% $ #
(cid:6)
(cid:11)(cid:12)(cid:13)(cid:4)(cid:9)(cid:14)(cid:15)(cid:4)(cid:16)(cid:17)(cid:14)(cid:9)(cid:4)(cid:9)(cid:18)(cid:6)(cid:19)(cid:8)(cid:4)(cid:20)(cid:6)(cid:7)(cid:9)(cid:21)(cid:22)(cid:23)(cid:15)
(cid:4) (cid:9) (cid:7) (cid:20)
(cid:4)
(cid:4) (cid:4) (cid:4) " M M (cid:17) (cid:15) (cid:15) (cid:6) (cid:6) ! (cid:8) (cid:8) (cid:8) > > (cid:4) (cid:18) (cid:18) (cid:9) (cid:9) (cid:31) $ $ (cid:24) (cid:17) (cid:17) (cid:15) (cid:15) (cid:4) (cid:9) 1 1 (cid:30) O O (cid:29) (cid:17) (cid:9) (cid:4) (cid:28) (cid:27) (cid:12) (cid:18) (cid:9) (cid:4) (cid:26) (cid:11) (cid:4) (cid:8) (cid:14) (cid:4) (cid:25) (cid:24)
(cid:2)4(cid:4)5(cid:9)(cid:14)(cid:4)
WX(cid:13)(cid:4)(cid:5)Y(cid:9)(cid:4)(cid:15)(cid:14)(cid:15)(cid:4)(cid:15)V%(cid:4)(cid:9)(cid:17)(cid:6)R(cid:9)(cid:4)NZ(cid:4)J-(cid:4)(cid:13)(cid:17)B(cid:8)(cid:4)(cid:9)(cid:10)(cid:4)(cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:8)(cid:4)(cid:9)(cid:10) (cid:16)(cid:18)>K(cid:29)(cid:15)(cid:9)(cid:6)>(cid:8)(cid:4)>L(cid:4)%1(cid:15)(cid:17)$(cid:8)(cid:6)(cid:15)$2(cid:4)M(cid:29)N$MM1%N2(cid:6)1M(cid:4) N (cid:4)%$(cid:8)(cid:29)$2(cid:4)(cid:13)(cid:18)>K(cid:29)(cid:15)(cid:9)(cid:6)>(cid:8) O(cid:24)(cid:4):8 (cid:2)(cid:24)0(cid:4)O(cid:24)(cid:4):D
% $ #
(cid:6)
(cid:4) (cid:9) (cid:7) (cid:20)
(cid:4) (cid:4) (cid:4) " (cid:17) ! (cid:8) (cid:4) (cid:31) (cid:24)
(cid:4)
(cid:8)(cid:9)(cid:10)(cid:11)(cid:4)(cid:12)(cid:13)(cid:14)(cid:15)
(cid:4) (cid:9) (cid:30) (cid:29) (cid:17) (cid:9) (cid:4) (cid:28) (cid:27) (cid:12) (cid:18) (cid:9) (cid:4) (cid:26) (cid:11) (cid:4) (cid:8) (cid:14) (cid:4) (cid:25) (cid:24)
(cid:16)(cid:17)(cid:18)(cid:4)(cid:11)(cid:19)(cid:20)(cid:4)(cid:21)(cid:22)(cid:19)(cid:11)(cid:4)(cid:11)(cid:23)(cid:24)(cid:25)(cid:14)(cid:4)(cid:26)(cid:24)(cid:27)(cid:11)(cid:28)(cid:5)(cid:29)(cid:20) (cid:30)(cid:31)(cid:4)(cid:19)(cid:14)(cid:4)(cid:16) (cid:4)(cid:11)(cid:23)(cid:17)(cid:4)!"(cid:4)(cid:11)(cid:22)(cid:9)#(cid:11)(cid:4)(cid:30)$%(cid:4)(cid:14)&(cid:22)’((cid:4)(cid:26)(cid:24)(cid:27)(cid:11)(cid:4)(cid:7))*
+,(cid:14)&(cid:4)(cid:20)-(cid:20)(cid:4)(cid:30)$%(cid:4)(cid:14)&(cid:22)’(cid:4).+/(cid:30)(cid:7)0 &’(cid:4)((cid:4)(cid:16)(cid:17))(cid:4)#!(cid:29) *(cid:8)(cid:4)(+(cid:8)(cid:17)(cid:4)(cid:27)(cid:17)(cid:6),% (cid:11)-(cid:4)#.(cid:6)/(cid:4)(cid:20)(cid:6)(cid:7)(cid:9)(cid:4)#$% 0123(cid:4)(cid:4) @$A(cid:4)(cid:4)
456(cid:4)6(cid:4)&7’(cid:4)68(cid:4)9:’(cid:4);(cid:16)(cid:17)<(cid:8)!(cid:4)0=(cid:8)!(cid:4)(cid:17)(cid:12)(cid:13)(cid:4)(cid:21)(cid:4)(cid:22))(cid:6)(cid:4)(cid:8)!>(cid:31)(cid:6)? 456(cid:4)6(cid:4)&7’(cid:4)6:(cid:4)&&7
(cid:30)(cid:31)(cid:4)(cid:19)(cid:14)(cid:4)(cid:16) (cid:4)(cid:11)(cid:23)(cid:17)(cid:4)!"(cid:4)(cid:11)(cid:22)(cid:9)#(cid:11)(cid:4)(cid:30)$%(cid:4)(cid:14)&(cid:22)’((cid:4)(cid:26)(cid:24)(cid:27)(cid:11)(cid:4)(cid:7))* +,(cid:4)(cid:20)(cid:22)(cid:29)(cid:20)(cid:4)(cid:16)(cid:17)(cid:18)(cid:4)(cid:11)(cid:19)(cid:20)(cid:4)!"(cid:4)(cid:11)(cid:22)(cid:9)#(cid:11)(cid:4)(cid:5)(cid:29)(cid:20) 0B(cid:8)!(cid:4)9/(cid:4)C)(cid:4)D/(cid:4)#!E(cid:4)D’/(cid:4)(cid:16)(cid:17))(cid:4)0(cid:31)(cid:4)F(cid:29)$(cid:8)!(cid:4)((cid:10)(cid:29) (cid:11)-(cid:4)#.(cid:6)/(cid:4)(cid:20)(cid:6)(cid:7)(cid:9)(cid:4)#$% 012G(cid:4)(cid:4) @$AG(cid:4)(cid:4)
456(cid:4)6(cid:4)&7’(cid:4)6H(cid:4)8’D(cid:21)9 456(cid:4)6(cid:4)&7’(cid:4)6H(cid:4)8’:
12(cid:12)3(cid:24)(cid:11)2(cid:15)(cid:4) III3(cid:9)J1(cid:9)(cid:21)J(cid:6)1(cid:9)(cid:8)$%3>(cid:18)!
62(cid:23)(cid:14)7(cid:4)83*(cid:9)3((cid:4) +(cid:19)(cid:20)(cid:4)&(cid:24)(cid:13)(cid:15)(cid:4)(cid:4) (cid:21)(cid:22)$*(cid:4)+(cid:22))(cid:14)(cid:22)(cid:4)+D(cid:14)&((cid:4) (cid:4) !(cid:22)(cid:9)(cid:10)(cid:11)(cid:4)+(cid:22))(cid:14)(cid:22)(cid:4):@(cid:14)((cid:4) (cid:4) (cid:4) (cid:7)&(cid:9)%A(cid:14)(cid:4)(cid:26)B(cid:14)(cid:4)(cid:30)(cid:24)=(cid:14)(cid:4) (cid:30)C(cid:20)(cid:22)(cid:4)(cid:11)(cid:22)(cid:9)#(cid:11)(cid:15)(cid:4)(cid:4) (cid:21)(cid:22)$*(cid:4)+(cid:22))(cid:14)(cid:22)(cid:4)+D(cid:14)& +(cid:22)(cid:24)F(cid:11)(cid:4)GF(cid:15)(cid:4)(cid:4) (cid:2))(cid:23)(cid:24)2(cid:11)(cid:11)2(cid:4)H(cid:9)(cid:14)G((cid:4)62(cid:23)I(cid:24)(cid:14)(cid:4).(cid:11)(cid:23))(cid:14)&(cid:4)(cid:12)J)0 (cid:16)J(cid:14)(cid:22)(cid:4)(cid:13)(cid:14)(cid:22)(cid:15)(cid:4)(cid:4) M)IN(cid:4)6O(cid:20)G2(cid:23)((cid:4)62(cid:23)I(cid:24)(cid:14)(cid:4).(cid:11)(cid:23))(cid:14)&(cid:4)(cid:12)J)0
(cid:7)B*(cid:4)LE(cid:4)(cid:14)@(cid:24)(cid:4)T(cid:9)(cid:10)(cid:11)(cid:4)(cid:12)(cid:13)(cid:14)(cid:15)(cid:4)(cid:16)E(cid:4)(cid:7)P(cid:24)((cid:4)QRSR
Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật Dạy nghề Việt Nam Mô tả mô-đun
Lắp đặt các cụm thiết bị và phần tử điện tử
Mô đun đào tạo:
Thời lượng (giờ) Mã mô-đun
MD05 Tên mô-đun Lắp đặt các cụm thiết bị và phần tử điện tử Lý thuyết 20 Thực hành 100 Tổng số 120
Cơ sở lý luận
Mô-đun này bao gồm các bài tập riêng biệt để lắp ráp một số mạch điện tử cơ bản phục vụ cho bài tập tổng hợp của các Mô-đun chuyên ngành. Mô-đun này được thực hiện theo định hướng thực hành. Qua đó người học có các kỹ năng lập kế hoạch, thực hiện lắp ráp và kiểm tra. Sau khi học xong các môn/mô-đun:
Điều kiện đầu vào
Mục tiêu của mô-đun
Đối chiếu các
nhiệm vụ và công việc trong bảng mô tả nghề
- MH13 - MH14 - MH15 - MH16 - MD04 Người học có khả năng lắp ráp các mạch điện tử cơ bản hoặc các Modul chức năng. Tìm và xử lý các lỗi phát sinh trong mạch. Tham khảo các nhiệm vụ và công việc tương ứng với ký hiệu trong mô tả nghề (Chữ: nhiệm vụ; Số: công việc): A4 B4 C3,C4,C33,C35,C39 D2,D3,D25,D31 E6,E7,E8,E9 F2,F6 G2,G5,G6 H31 I3,I8 J1,J3,J4
1
Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật Dạy nghề Việt Nam
Học xong mô-đun này người học có khả năng:
Mục tiêu học tập • Đọc và sử dụng được các tài liệu kỹ thuật • Mô tả cấu tạo, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của các linh kiện điện tử.
• Phân tích các mối quan hệ chức năng trong mạch điện tử • Lập danh mục, chọn và kiểm tra chất lượng các linh kiện điện tử theo yêu cầu.
• Chuẩn bị các dụng cụ làm việc, thiết bị đo và nguyên vật liệu cần thiết. • Lắp đặt linh kiện trên bảng mạch chế tạo sẵn và hàn chân linh kiện • Đo lường và kiểm tra chức năng mạch • Tìm kiếm và khắc phục các lỗi phát sinh trong mạch • Tuân thủ các quy tắc an toàn lao động • Làm việc theo nhóm
Nội dung mô- đun
Linh kiện điện tử và các mạch điện tử cơ bản: • Mạch nguồn, các modul chức năng • Công tắc, nút nhấn • Diode, Transistor, Thyristor, Triac, Diac và các linh kiện khác • Thiết bị báo hiệu (đèn, còi)
Tài liệu kỹ thuật:
• Sách hướng dẫn sử dụng • Sơ đồ, biểu đồ • Sách tra cứu linh kiện điện tử
Bảng chức năng hoạt động • Sơ đồ mạch điện tử • Bảng chân đấu nối • Danh mục linh kiện điện tử
Lập kế hoạch công việc:
• Chuẩn bị vật tư, thiết bị • Thực hiện • Báo cáo kết quả
Lắp ráp mạch:
• Chọn và kiểm tra chất lượng linh kiện điện tử • Lắp ráp mạch. • Kiểm tra hoạt động và sửa lỗi
Đo lường:
• Dòng điện • Điện áp • Điện trở • Tín hiệu
Phân tích và khắc phục lỗi: • Quan sát sơ bộ • Theo dõi tín hiệu • Cấp tín hiệu thử • Đánh giá kết quả
2
Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật Dạy nghề Việt Nam • Khắc phục lỗi
An toàn lao động:
• Sử dụng phương tiện bảo hộ lao động • Các biện pháp bảo vệ (cách điện, nối đất)
-đun bao gồm những phần dưới đây: Đánh giá kết quả tiếp thu mô đun gồm những phần sau:
Đánh giá kết quả
1) Đánh giá liên tục thông qua các bài tập thực hành trong mô-đun. 2) Thi kết thúc mô đun theo hình thức viết:
Người học làm bài kiểm tra nội dung học tập theo mục tiêu của mô- đun, thời gian tối đa là 90 phút 3) Thi kỹ năng thực hành:
Trong thời gian tối đa là 240 phút, người học thực hiện lắp đặt 1 trong số mạch điện tử cơ bản, phục vụ cho bài tập tổng hợp của các Mô- đun chuyên ngành. 4) Kiểm nghiệm kết quả thực hành:
Người học tiến hành kiểm nghiệm kết quả thực hành ở trên, trong thời gian tối đa là 60 phút. Việc kiểm nghiệm bao gồm phân tích, phát hiện và khắc phục lỗi do giáo viên tạo ra..
Phòng thực hành: giả định cho một nhóm tối đa 16 người học, 02 người học/01 vị trí thực hành Các nguồn lực cần thiết
• Diện tích phòng tối thiểu 80 m2 • Chỗ làm việc của giáo viên, tủ đựng đồ dùng dạy và học • Bảng từ treo tường, khổ ít nhất là 2,5 x 1,2m • Máy chiếu và phông chiếu • Các đường cung cấp nguồn điện, điện thế xoay chiều 220V/ 50Hz, điện thế một chiều điều chỉnh được (0V-24V).
•
Hộp điện bảo đảm an toàn và nút ấn dừng khẩn cấp cho mỗi vị trí thực hành.
Trang bị tại mỗi chỗ thực hành: • Bàn thực hành tiêu chuẩn. • Bộ dụng cụ điện tử chuyên dùng. • 02 ghế thực tập
Nguyên vật liệu sử dụng
Phương tiện dạy và học • Các linh kiện điện tử cần thiết • Bản mạch đã làm sẵn • Vật liệu liên quan • Phiếu giao công việc thực hành và làm bài tập • Hướng dẫn các bài tập thực hành • Folie vẽ minh họa
3
Dự án Hỗ trợ Kỹ thuật Dạy nghề Việt Nam Các ví dụ về trang bị
4
% $ #
(cid:6)
(cid:4) (cid:9) (cid:7) (cid:20)
(cid:4) (cid:4) (cid:4) " (cid:17) ! (cid:8) (cid:4) (cid:31) (cid:24)
(cid:4)
(cid:4) (cid:9) (cid:30) (cid:29) (cid:17) (cid:9) (cid:4) (cid:28) (cid:27) (cid:12) (cid:18) (cid:9) (cid:4) (cid:26) (cid:11) (cid:4) (cid:8) (cid:14) (cid:4) (cid:25) (cid:24)

