27
CHƯƠNG 2: THIT K MCH ĐIU KHIN LOGIC
KHÍ NÉN - ĐIN KHÍ NÉN
Thiết kế ra mt mch điu khin t động tI ưu và kinh tế là hết sc quan trng.
Chương này gii thiu phương pháp thiết kế mch điu khin khí nén, đin khí nén khí
nén bng phương pháp biu đồ Karnaugh. Trình t thiết kế được th hin qua các ví d
c th.
2.1. THIT K MCH KHÍ NÉN CHO QUY TRÌNH VI 2 XILANH
Gi s quy trình làm vic ca mt máy khoan gm hai xilanh: khi đưa chi tiết vào
xilanh A s đi ra để kp chi tiết. Sau đó piston B đi xung khoan chi tiết và sau khi
khoan xong thì piston B lùi v. Sau khi piston B đã lùi v thì xilanh A mi lùi v.
Ta có sơ đồ khí nén và biu đồ thi gian (biu đồ trng thái) như sau:
Hình 2.1. Sơ đồ khí nén và biu đồ trng thái
T biu đồ trng thái, ta xác định điu kin để các xilanh làm vic:
Bước 1: piston A đi ra vi tín hiu điu khin A+
A
+ = a0.b0
Bước 2: piston B đi ra vi tín hiu điu khin B+
B
+ = a1.b0
Xilanh A a0
A+
a1
A-
Xilanh B b0
B+
b1
B-
Xilanh A
Xilanh B
bước: 0 123451
a
0
a1a1
a
0
A+
b
0
b
0
b
1
B+B-A-A+
a0
b0
a1
b0
a1
b1
a1
b0
a0
b0
a1
a
0
b
1
b
0
28
Bước 3: piston B lùi v vi tín hiu điu khin B-
B
- = a1.b1
Bước 4: piston A lùi v vi tín hiu điu khin A-
A
- = a1.b0
Phương trình logic:
A
+ = a0.b0
B
+ = a1.b0
B
- = a1.b1
A
- = a1.b0
So sánh các phương trình trên, ta thy điu kin để thc hin B+ và A- ging nhau
Như vy v phương din điu khin thì điu đó không th thc hin được.
Để có th phn bit được các bước thc hin B+ và A- có cùng điu kin (a1.b0) thì c
2 phương trình phi thêm điu kin ph. Trong điu khin người ta s dng phn t
nh trung gian (ký hiu x và x là tín hiu ra ca phn t nh trung gian).
Phương trình logic trên được viết li như sau:
x.b.aA
b.aB
x.b.aB
b.aA
01
11
01
00
=
=
=
=
+
+
Để tín hiu ra x ca phn t nh trung gian thc hin bước 2 (B+), thì tín hiu đó tín
hiu đó phi đưc chun b trong bước thc hin trước đó (tc là bước th 1). Tương
t như vy để tín hiu ra x ca phn t nh trung gian thc hin bước 4 (A-), thì tín
hiu đó phi được chun b trong bước thc hin trước đó (tc là bước th 3).
T đó ta viết li phương trình logic như sau:
x.b.aA
x.b.aB
x.b.aB
x.b.aA
01
11
01
00
=
=
=
=
+
+
Trong quy trình thêm mt phn t nh trung gian (Z), ta có tín hiu ra để điu khin
phn t nh là:
=
=
+
x.b.aX
x.b.aX
00
11
Như vy ta có 6 phương trình không trùng nhau:
Thêm
Chun b trước
29
x.b.aX
x.b.aX
x.b.aA
x.b.aB
x.b.aB
x.b.aA
00
11
01
11
01
00
=
=
=
=
=
=
+
+
+
Vi 6 phương trình trên ta có sơ đồ mch logic như sau:
Hình 2.2. Sơ đồ mch logic
Rút gn bng phương pháp biu đồ Karnaugh:
Thiết lp biu đồ Karnaugh: ta có 3 biến a1 và ph định a0
b
1 và ph định b0
x ph định x
Biu đồ Karnaugh vi 3 biến được biu din như sau:
&
&
S
R
X+
X-
&
&
S
R
&
&
S
R
A+
A-
B+
B-
Z
x a0 a1 b1
b0 x
A+
A-
B+
B-
A+
B+
X+
A-
X-
X-
4 8
3
7
2 6
1 5
b0
b0
b1
b1
a0
a1
a1
a0
x x
b0
b1
a0
a1
a1
a0
Trc đối xng
Hình 2.3. Biu đồ Karnaugh vi 3 biến
30
Các công tc hành trình s biu din qua trc đối xng nm ngang, biến ca phn t
nh trung gian biu din qua trc đối xng thng đứng. Trong điu khin gi thiết
rng, khi công tc hành trình (ví d a0) b tác động thì công tc hành a1 s không tác
động.
Không xy ra trường hp c 2 công tc hành trình a0 và a1 cùng tác động đồng thi
hoc c 2 công tc tác động đồng thi.
Bây gi ta đơn gin hành trình ca xilanh A bng biu đồ Karnaugh:
Theo biu đồ trng thái, ta thiết lp được biu đồ Karnaugh cho xilanh A:
Hình 2.4. Biu đồ Karnaugh cho xilanh A
Bước thc hin th nht là piston A đi ra (A+) và dng li cho đến bước thc hin
th 3. Sang bước th 4 thì piston A lùi v (A-).
Các khi 1, 2, 3 và 7 ký hiu A+ và các khi 5, 6 ký hiu A-.
Đơn gin hành trình ca xilanh A (A+) s được thc hin trong ct th nht ( x). Ta
có phương trình logic ca A+ là:
A
+ = a0.b0.x.S0 (vi S0 là nút khi động)
Ct th nht ( x) gm các khi 1, 2, 3 và 4, trong đó khi 4 là trng.
A+ = a0.b0.x + a1.b0.x + a1.b1.x + a0.b1.x
hay: A+ = (a0 + a1).b0.x + (a1 + a0).b1.x = b0.x + b1.x = (b0 + b1). x
A+
= x.S0
Tương t, ta có phương trình logic ca A-:
A
- = a1.b0.x đơn gin khi 5 và 6
A- = a1.b0.x + a0.b0.x = (a1 + a0).b0.x
A- = b0.x
Phương pháp tương t như xilanh A, ta đơn gin hành trình ca xilanh B bng biu
đồ Karnaugh:
1 2 3 4 51
A+ B+ B- A-A+
a1
a
0
Bước:
A+
A+
A+
A-
A+
A-
4 8
3
7
26
15
b0
b0
b1
b1
a0
a1
a1
a0
x
x
Khi động
31
Hình 2.5. Biu đồ Karnaugh cho xilanh B
Ta có phương trình logic ban đầu ca B+:
B
+ = a1.b0.x đơn gin khi 2 và 3
B
+ = a1.b0.x + a1.b1.x = (b0 + b1).a1.x
B+ = a1.x
Và B- = a1.b1.x đơn gin ct x gm các khi 5, 6, 7 và 8, trong
đó khi 8 là trng.
Ta có: B- = a0.b0.x + a1.b0.x + a1.b1.x + a0.b1.x = (a0 + a1).b0.x + (a1 + a0).b1.x
= b0.x + b1.x = (b0 + b1).x
B- = x
Đơn gin phn t nh trung gian (X) bng biu đồ Karnaugh:
Biu đồ Karnaugh cho thy rng phn t nh trung
gian v trí SET bt đầu trong khi 3, gi v trí đó cho
đến khi 7 và 6. T khi 5 bt đầu v trí RESET và gi
v trí đó cho đến khi 1 và 2.
Phương trình logic ban đầu ca X+:
X+ = a1.b1.x đơn gin X+ min gm các khi 3, 7,
4, và 8, ta có:
X+ = a1.b1.x + a1.b1.x + a0.b1.x + a0.b1.x
= ( x + x).a1.b1 + ( x + x).a0.b1 = (a1 + a0).b1
X+ = b1
Phương trình logic ban đầu ca X-:
X- = a0.b0.x đơn gin X- min gm các khi 1, 5, 4 và 8, ta có:
X- = a0.b0.x + a0.b0.x + a0.b1.x + a0.b1.x = ( x + x).a0.b0 + ( x + x).a0.b1
= (b0 + b1).a0
X- = a0
(Khi trng 4 và 8 được phép s dng chung cho c X+ và X-)
Vy phương trình logic sau khi đơn gin là:
1 2 3 4 51
A+ B+ B- A-A+
b
1
b
0
Bước:
B-
B+
B+
B-
B-
B-
4 8
3
7
26
15
b0
b0
b1
b1
a0
a1
a1
a0
x
x
X-
X-
X+
X+
X+
X-
4 8
3
7
2 6
1 5
b0
b0
b1
b1
a0
a1
a1
a0
x
x
Hình 2.6. Biu đồ Karnaugh
cho phn t nh trung gian