
TR NG Đ I H C HÀNG H IƯỜ Ạ Ọ Ả
KHOA ĐI N – ĐI N T TÀU BI NỆ Ệ Ử Ể
THI T K MÔN H CẾ Ế Ọ
T NG H P H ĐI N CỔ Ợ Ệ Ệ Ơ
Đ s 49 : Cho h truy n đ ng nh hình v . Đ ng c truy n đ ngề ố ệ ề ộ ư ẽ ộ ơ ề ộ
ph i nâng v t có t i tr ng P theo yêu c u – gia t c khi nâng không quáả ậ ả ọ ầ ố
1.5m/s2. Yêu c u đi u khi n v trí c a v t c n nâng. Đ ng c truy nầ ề ể ị ủ ậ ầ ộ ơ ề
đ ng là đ ng c m t chi u kích t h n h pộ ộ ơ ộ ề ừ ỗ ợ
Yêu c u n i dungầ ộ Thông s k thu tố ỹ ậ
-Xây d ng mô minh mô hình đ ng c m tự ộ ơ ộ
chi uề
-Xây d ng mô hình đi u khi n truy nự ề ể ề
đ ng cho hộ ệ
-Tính ch n các b đi u khi n ọ ộ ề ể
-Mô ph ng đáp ng trên Simulink và đánhỏ ứ
giá k t quế ả
Pđm=50(kW), T i tr ngả ọ
(1000-1600 kg), v=1.5m/s,
a=1.5m/s2, - Hi u su t cệ ấ ơ
c u (η) 0,85ấ
- T s truy n (i) : 10ỉ ố ề
- Đ ng kính puli (t i):ườ ờ
0,7(m)
Giáo viên h ng d n: TR N TI N L NGướ ẫ Ầ Ế ƯƠ
Sinh viên th c hi n : PH M VĂN PH NGự ệ Ạ ƯƠ
Mã sinh viên : 39201
Nhóm : N03

Đ c ng s bề ươ ơ ộ
Ch ng 1. ươ Gi i thi u chungớ ệ
1.Gi i thi u chung v đ ng c truy n đ ng ớ ệ ề ộ ơ ề ộ
1.1.S l c v đ ng c m t chi uơ ượ ề ộ ơ ộ ề
1.2.Gi i thi u chi ti t h n v đ ng c m t chi uớ ệ ế ơ ề ộ ơ ộ ề
1.2.1. Ph n tĩnhầ hay stato.
1.2.2.Ph n quay hay rotoầ
1.2.3.Nguyên lý làm vi c c a đ ng c đi n m t chi uệ ủ ộ ơ ệ ộ ề
1.2.4. Ph ng pháp kích t c a đ ng c đi n m t chi uươ ừ ủ ộ ơ ệ ộ ề
2. Yêu c u công nghầ ệ
2.1. C c u nâng v t có t i tr ng theo th i gianơ ấ ậ ả ọ ờ
Ch ng 2. Gi i thi u v c u trúc truy n đ ngươ ớ ệ ề ấ ề ộ
2.1.Đ xu t c u trúc chung c a h truy n đ ngề ấ ấ ủ ệ ề ộ
2.2.Các thành ph n c a h truy n đ ng và mô hình toán c a các thành ph nầ ủ ệ ề ộ ủ ầ
2.2.1.B đi u khi nộ ề ể
2.2.2.B bi n đ iộ ế ổ
2.2.3.Đ ng c đi n m t chi u kích t đ c l pộ ơ ệ ộ ề ừ ộ ậ
2.2.4.Thi t b đo l ngế ị ườ
Ch ng 3. T ng h p các b đi u khi n và k t qu mô ph ngươ ổ ợ ộ ề ể ế ả ỏ
3.1.T ng h p các b đi u khi nổ ợ ộ ề ể
3.2. K t qu mô ph ngế ả ỏ
CH NG 1ƯƠ
GI I THI U CHUNGỚ Ệ
1. GI I THI U CHUNG V Đ NG C TRUY N Đ NGỚ Ệ Ề Ộ Ơ Ề Ộ
1.1. S l c v đ ng c đi n m t chi uơ ượ ề ộ ơ ệ ộ ề
a. Khái ni mệ
Đ ngộ cơ đi nệ nói chung và đ ngộ cơ đi nệ m tộ chi uề nói riêng là thi tế đi ntệ ừ
quay, làm vi cệ theo nguyên lý đi nệ t , khiừ đ tặ vào trong từ tr ngườ m tộ
và cho dòng đi nch yệ ạ qua dây d nẫ thì tr ngườ sẽ tác d ngụ m tộ l ctự ừ vào dòn

g đi nệ (vào dây d n)ẫ vàlàm dây d nlàmẫ dây d nẫ chuy nể đ ng.Đ ngộ ộ cơ đi nbiệ
nế đ iổ đi nệ năng thành c năng.ơ
b. C u T oấ ạ
G mồ hai ph n:ầ - ph nầ đ ngứ yên stato (g iọ là ph nầ tĩnh )
- ph nầ chuy nể đ ng rotoộ (g iọ là ph nầ quay )
Hình 1.1: M t c t ngang tr c máy đ ng c đi n m t chi uặ ắ ụ ộ ơ ệ ộ ề
1.2. Gi i thi u chi ti t h n v đ ng c đi n m t chi uớ ệ ế ơ ề ộ ơ ệ ộ ề
1.2.1- Ph n tĩnhầ hay stato.
Hay còn g iọ là ph nầ kích từ đ ngộ c ,làơ bộ ph nậ sinh ra từ tr ng.G m cóườ ồ
m chạ
m chạ từ và dây cu nố kích thích l ngồ ngoài m chạ t (n uừ ế đ ngộ cơ đ ckíchượ từ
b ngằ nam châm đi n)ệ
- m chạ từ đ cượ làm băng s tắ từ (thép đúc,thép đ c )ặ
- Dây qu nấ kích thích hay còn g iọ là dây qu nấ kích từ đ cượ làm b ngằ dây điệ
n
từ (êmay).Các cu nộ dây đi nệ từ nay đ c n iượ ố ti pế v iớ nhau.
a. C cự từ chính
Là bộ ph nậ sinh ra từ tr ngườ g mồ có lõi s tắ c cự từ và dây qu nấ kích từ l nồ
g ngoài
lõi s tắ c cự t .ừ Lõi s tắ c cự từ làm b ngằ nh ngữ lá thép kỹ thu tậ đi nệ hay thép
cacbon dày 0,5 đ nế 1mm Ðp l iạ và tán ch t.Trongặ đ ngộ cơ đi nệ nhỏ có thể dù

ng thép kh i.ố C cự từ
từ đ cượ g nắ ch tặ vào vỏ máy nhờ các bulông. Dây qu nấ kích từ đ cượ qu nấ
b ngằ dây đ ngồ b cọ cách đi nệ và m iỗ cu nộ dây đ uề đ c b c cách đi nượ ọ ệ
kỹ thành m tộ kh iố t mẩ s nơ cách đi nệ tr cướ khi đ tặ trên các c cự t .ừ Các cu nộ
dây kích từ đ cượ đ t trênặ các c c tự ừ này đ c n iượ ố ti pế v iớ nhau.
b. C cự từ phụ
C cự từ ph đ cụ ượ đ tặ trên các c cự từ chínhvà dùng để c iả thi nệ đ i chi u.ổ ề
Lõi thép c aủ c cự từ phụ th ngườ làm b ngằ thép kh iố và trên thân c cự từ phụ
có đ t dây qu nặ ấ
mà c uấ r oạ gi ngố như dây qu nấ c cự từ chính. C cự từ phụ đ c g n vào vượ ắ ỏ
máy nh nh ng bulông.ờ ữ
c. Gông từ
Gông từ dùng làm m chạ từ n iố li nề các c cự t ,ừ đ ngồ th iờ làm vỏ máy.
Trong đ ngộ cơ đi nệ nhỏ và v aừ th ngườ dùng thép dày u nố và hàn l i.ạ
Trong máy đi nệ l nớ
th ngườ dùng thép đúc. Có khi trong đ ngộ cơ đi nệ nhỏ dùng gang làm vỏ máy.
d. Các b ph n khácộ ậ
Bao g m:ồ
- N pắ máy : Để b oả vệ máy kh iỏ nh ngữ v tậ ngoài r iơ vào làm hư h ngỏ dây
qu nấ
và an toàn cho ng iườ kh iỏ ch mạ vào đi n.ệ Trong máy đi nệ nhỏ và v aừ n pắ má
y còncó tác d ngụ làm giá đỡ ổ bi.
Trong tr ngườ h pợ này n pắ máy th ngườ làm b ngằ gang
- Cơ c uấ ch iổ than: để đ aư dòng đi nệ từ ph nầ quay ra ngoài. Cơ c uấ ch iổ
Than bao g mồ có ch iổ than đ tặ trong h pộ ch iổ than nhờ m tộ lò xo tì ch y lênặ
c góp.ổ H pộ ch iổ than đ cượ cố đ nhị trên giá ch iổ than và cách đi nệ v iớ
giá. Giá ch iổ
than có thể quay đ cượ để đi uề ch nhvỉ ị trí ch iổ than cho đúng ch .Sauỗ khi đi uề
ch nh xongỉ thì dùng vít cố đ nhị l i.ạ

1.2.2.Ph n quayầ hay rôto.
Bao g mồ nh ngữ bộ ph nậ chính sau :
Là ph nầ sinh ra su tấ đi nệ đ ngộ .G mồ có m chạ từ đ cượ làm b ngằ v tậ li uệ s tắ
t (láừ thép kĩ thu tậ ) x pế l iạ v iớ nhau .Trên m chạ từ có sẻ rãnh đẻ l ngồ dây
qu nấ ph nầ ngứ (làm b ngằ daay đi nệ từ ).
Cu nộ dây ph nầ ngứ g mồ nhi uề bôi dây n iố v iơ nhau theo mét qui lu tậ nh tấ
đ nh.M iị ỗ b iố dây g mồ nhi uề vòng dây các đ u dây c a b iầ ủ ố dây đ cượ
n iố v iớ các phi nế đ ngồ g iọ là phi nế góp .
Các phi nế góp đó đ cượ ghép cách đi nệ v iớ nhau và cách đi nệ v iớ tr cụ
g iọ là cổ góp hay vành góp.
Tỳ trên cổ góp là c pặ tr iổ than làm b ngằ than graphit và đ cượ
ghép sát vào thành cổ góp nhờ lò xo.
a. Lõi s t ph n ngắ ầ ứ
Dùng để d nẫ t .ừ Th ngườ dùng nh ngữ t mấ thép kỹ thu tậ đi nệ dày
0,5mm phủ
cách đi nệ m ngỏ ở hai m tặ r iồ Ðp ch tặ l iạ để gi mả t nổ hao do dòng đi nệ xoáy
gây nên.
Trên lá thép có d pậ hình d ngạ rãnh để sau khi Ðp l iạ thì d tặ dây qu nấ vào.
Trong nh ngữ đ ngộ cơ trung bình trở lên ng iườ ta còn d pậ nh ngữ
lỗ
thông gió để khi Ðp l iạ thành lõi s tắ có thể t oạ đ cượ nh ngữ lỗ thông gió d cọ t
r c.ụ
Trong nh ngữ đ ngộ cơ đi nệ l nớ h nơ thì lõi s tắ th ngườ chia thành nh ngữ
đo nạ
nh ,ỏ gi aữ nh ngữ đo nạ đó có để m tộ khe hở g iọ là khe hở thông gió. Khi máy
làm vi c gióệ th iổ qua các khe hở làm ngu iộ dây qu nấ và lõi s t.ắ

