
Chuyên đ sinh ho t chuyên mônề ạ
Đng l i cách m ng c a ĐCSVNườ ố ạ ủ
Giá tr văn hóa và giá tr con ng i Vi t Nam trong quá trình ị ị ườ ệ
công nghi p hóa, hi n đi hóaệ ệ ạ
Gi ng viên: Mai Văn Thaoả
1. M t s nhân t bên ngoài tác đng đn vi c xây d ng h giá tr văn hóa và conộ ố ố ộ ế ệ ự ệ ị
ng i Vi t Namườ ệ
1.1. Tác đng c a xu th công nghi p hóa và H u hi n đi hóaộ ủ ế ệ ậ ệ ạ
Nghiên c u v giá tr văn hóa và giá tr con ng i Vi t Nam trong quá trình côngứ ề ị ị ườ ệ
nghi p hóa, hi n đi hóa c n đt vào trong m t b i c nh qu c t r ng l n h n ph nệ ệ ạ ầ ặ ộ ố ả ố ế ộ ớ ơ ả
ánh quá trình bi n đi c a xã h i t ti n công nghi p sang xã h i công nghi p, t n nế ổ ủ ộ ừ ề ệ ộ ệ ừ ề
kinh t k ho ch hóa t p trung cao đ sang n n kinh t th tr ng đnh h ng xã h iế ế ạ ậ ộ ề ế ị ườ ị ướ ộ
ch nghĩa, t m c a v m t phía các n c xã h i ch nghĩa sang đa ph ng hóa, đaủ ừ ở ử ề ộ ướ ộ ủ ươ
d ng hóa cá m i quan h qu c t . đây, chúng tôi ch nh n m nh t i m t s n iạ ố ệ ố ế Ở ỉ ấ ạ ớ ộ ố ộ
dung liên quan đn tác đng c a xu th hi n đi hóa, c a toàn c u hóa và cu c cáchế ộ ủ ế ệ ạ ủ ầ ộ
m ng công nghi p 4.0 t i đnh h ng xã h i h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Namạ ệ ớ ị ướ ộ ệ ị ườ ệ
hi n nay.ệ
Nhìn m t cách khái quát, Vi t Nam đang th i k đy m nh công nghi p hóa,ộ ệ ở ờ ỳ ẩ ạ ệ
chuy n đi n n kinh t nông nghi p l c h u, phân tán, nh l d a trên lao đng phể ổ ề ế ệ ạ ậ ỏ ẻ ự ộ ổ
thông và lao đng th công là chính sang phát tri n n n công nghi p hi n đi, nôngộ ủ ể ề ệ ệ ạ
nghi p hi n đi, d ch v tiên ti n, d a trên ngu n nhân l c đc đào t o và trình đệ ệ ạ ị ụ ế ự ồ ự ượ ạ ộ
khoa h c công ngh hi n đi. Tuy nhiên quá trình Hi n đi hóa này di n ra trong cùngọ ệ ệ ạ ệ ạ ễ
m t lúc v i quá trình H u hi n đi do tác đng c a quá trình h i nh p qu c t đaộ ớ ậ ệ ạ ộ ủ ộ ậ ố ế ư
l i. Quá trình h i nh p qu c t di n ra tr c h t lĩnh v c kinh t đã t o đng l cạ ộ ậ ố ế ễ ướ ế ở ự ế ạ ộ ự
thúc đy n n kinh t Vi t Nam không ch chú ý đn tăng tr ng mà còn ph i đm b oẩ ề ế ệ ỉ ế ưở ả ả ả
s phát tri n b n v ng và bao trùm, t ng thích v i nhu c u phát tri n c a n n kinhự ể ề ữ ươ ớ ầ ể ủ ề
t th gi i thông qua hàng lo t cá tiêu chu n v ch t l ng s n ph m, v k thu tế ế ớ ạ ẩ ề ấ ượ ả ẩ ề ỹ ậ
công ngh , v trình đ t ch c qu n lý s n xu t, phân ph i, tiêu dùng v.v… Nh ngệ ề ộ ổ ứ ả ả ấ ố ữ
giá tr v s thành đt, an sinh xã h i, t do, dân ch , h nh phúc không ph i chị ề ự ạ ộ ự ủ ạ ả ờ
chuy n sang mô hình H u hi n đi m i xu t hi n mà ngày nay, nó tr thành nhu c uể ậ ệ ạ ớ ấ ệ ở ầ
t t y u c a ng i dân Vi t Nam.ấ ế ủ ườ ệ
Xây d ng h giá tr văn hóa và h giá tr con ng i Vi t Nam trong th i k đyự ệ ị ệ ị ườ ệ ờ ỳ ẩ
m nh công nghi p hóa, hi n đi hóa và h i nh p qu c t đây c n đc xác đnhạ ệ ệ ạ ộ ậ ố ế ở ầ ượ ị
nh m t h giá tr đáp ng đc nhu c u và mong mu n c a xã h i Vi t Nam trongư ộ ệ ị ứ ượ ầ ố ủ ộ ệ
m t b c chuy n "kép", v a đt đc các giá tr c a xã h i Hi n đi hóa, v a b cộ ướ ể ừ ạ ượ ị ủ ộ ệ ạ ừ ướ
vào giá tr c a xã h i H u hi n đi v i nh ng b n s c riêng bi t c a dân t c.ị ủ ộ ậ ệ ạ ớ ữ ả ắ ệ ủ ộ
1.2. Tác đng c a toàn c u hóaộ ủ ầ
Trong công trình "Th gi i ph ng", thomas L. Friedman đã đa ra nh n xét kháiế ớ ẳ ư ậ
quát v quá trình toàn c u hóa các giai đo n khác nhau t 1.0 đn 2.0 và 3.0. Kề ầ ạ ừ ế ỷ
nguyên th nh t kéo dài t năm 1492. Khi Columbus gi ng bu m, m ra s giaoứ ấ ừ ươ ồ ở ự
th ng gi a Th gi i Cũ và Th gi i M i - cho đn kho ng năm 1800. Toàn c u hóaươ ữ ế ớ ế ớ ớ ế ả ầ
th i k (1.0) đã làm th gi i co l i t kích th c l n thành kích th c trung bình. "Tácờ ỳ ế ớ ạ ừ ướ ớ ướ
nhân then ch t c a s thay đi, đng l c thúc đy quá trình h i nh p toàn c u là vi cố ủ ự ổ ộ ự ẩ ộ ậ ầ ệ
qu c gia c a b n s h u s c m nh c b p nh th nào - bao nhiêu s c c b p, baoố ủ ạ ở ữ ứ ạ ơ ắ ư ế ứ ơ ắ

nhiêu s c ng a, s c gió hay s c h i n c và b n s d ng s c m nh trên nh thứ ự ứ ứ ơ ướ ạ ử ụ ứ ạ ư ế
nào". K nguyên th hai, Toàn c u hóa 2.0, kéo dài t 1800 đn năm 2000. Th i k nàyỷ ứ ầ ừ ế ờ ỳ
làm cho th gi i co l i t c trung bình xu ng c nh . Trong toàn c u hóa 2.0, tácế ớ ạ ừ ỡ ố ỡ ỏ ầ
nhân then ch t c a s thay đi, đng l c thúc đy h i nh p toàn c u là cá công ty đaố ủ ự ổ ộ ự ẩ ộ ậ ầ
qu c gia. K nguyên Toàn c u hóa 3.0 di n ra t kho ng năm 2000 tr l i đây. Toànố ỷ ầ ễ ừ ả ở ạ
c u hóa làm cho th gi i co l i t c nh xu ng c siêu nh và đng th i san ph ngầ ế ớ ạ ừ ỡ ỏ ố ỡ ỏ ồ ờ ẳ
sân ch i toàn c u. Trong khi đng l c c a Toàn c u hóa 1.0 là các qu c gia, c a Toànơ ầ ộ ự ủ ầ ố ủ
c u hóa 2.0 là các công ty thì đng l c c a Toàn c u hóa 3.0 có tính đc nh t: đó làầ ộ ự ủ ầ ộ ấ
đng l c m i cho phép các cá nhân c ng tác và c nh tranh trên th tr ng toàn c u.ộ ự ớ ộ ạ ị ườ ầ
"Hi n t ng các cá nhân và nhóm nh đc t o đi u ki n, đc t o quy n và v nệ ượ ỏ ượ ạ ề ệ ượ ạ ề ươ
ra toàn c u m t cách d dàng và suôn s là h th ng th gi i ph ng" .ầ ộ ễ ẻ ệ ố ế ớ ẳ
1.3. Tác đng c a cu c cách m ng công nghi p 4.0ộ ủ ộ ạ ệ
Và g n đây, nh ng cu c h i th o, nh ng nghiên c u v cu c cách m ng côngầ ữ ộ ộ ả ữ ứ ề ộ ạ
nghi p 4.0 đang thu hút s chú ý c a các nhà kinh t , các nhà qu n lý xã h i và vănệ ự ủ ế ả ộ
hóa. Theo ông Klaus Schwab, t c đ đt phá c a cách m ng công nghi p 4.0 hi nố ộ ộ ủ ạ ệ ệ
"Không có ti n l l ch s ". Khi so sánh v i các cu c cách m ng công nghi p tr cề ệ ị ử ớ ộ ạ ệ ướ
đây, cu c cách m ng công nghi p 4.0 đang ti n tri n theo hàm s mũ ch không ph iộ ạ ệ ế ể ố ứ ả
theo t c đ tuy n tính. H n n a, nó đang phá v h u h t các ngành công nghi p m iố ộ ế ơ ữ ỡ ầ ế ệ ở ọ
qu c gia. S thay đi c v chi u r ng và chi u sâu này báo tr c s chuy n đi toànố ự ổ ả ề ề ộ ề ướ ự ể ổ
b h th ng s n xu t qu n lý và qu n tr . Đng th i nó đt ra cho con ng i nh ngộ ệ ố ả ấ ả ả ị ồ ờ ặ ườ ữ
c h i và nh ng thách th c m i trong b i c nh sôi đng c a cu c cách m ng côngơ ộ ữ ứ ớ ố ả ộ ủ ộ ạ
nghi p này. Cu c cách m ng công nghi p 4.0 s di n ra trên 3 lĩnh v c chính g mệ ộ ạ ệ ẽ ễ ự ồ
công ngh sinh h c, k thu t s và v t lý. Trong lĩnh v c công ngh sinh h c, cáchệ ọ ỹ ậ ố ậ ự ệ ọ
m ng công nghi p 4.0 t p trung vào nghiên c u t o ra nh ng b c nh y v t trongạ ệ ậ ứ ạ ữ ướ ả ọ
nông nghi p, th y s n, y d c, v t li u v.v… Nh ng y u t c t lõi c a k thu t sệ ủ ả ượ ậ ệ ữ ế ố ố ủ ỹ ậ ố
trong cách m ng công nghi p 4.0 là: Trí tu nhân t o (AI), V n v t k t n i - Internetạ ệ ệ ạ ạ ậ ế ố
Of Things (IOT) và d li u l n (Big data). Lĩnh v c v t lý v i robot th h m i, máyữ ệ ớ ự ậ ớ ế ệ ớ
in 3D, xe t lái, các v t li u m i và công ngh nano.ự ậ ệ ớ ệ
Cu c cách m ng công nghi p 4.0 không ch t o ra th i c và thách th c v i quáộ ạ ệ ỉ ạ ờ ơ ứ ớ
trình phát tri n kinh t - xã h i mà còn tác đng m nh m đn quá trình xây d ng vàể ế ộ ộ ạ ẽ ế ự
phát tri n văn hóa và con ng i Vi t Nam trong bói c nh h i nh p qu c t . Cu cể ườ ệ ả ộ ậ ố ế ộ
cách m ng công nghi p 4.0, đc bi t là trong lĩnh v c k thu t s đã nêu s k t n iạ ệ ặ ệ ự ỹ ậ ố ự ế ố
ngày càng r ng l n và nhanh chóng v thông tin trên ph m vi toàn c u. Các ph ngộ ớ ề ạ ầ ươ
ti n truy n thông m i xu t hi n ngày càng m nh m v i nhi u tính năng m i đã mệ ề ớ ấ ệ ạ ẽ ớ ề ớ ở
ra m t không gian s ng m đi v i m t cá nhân, m i nhóm xã h i, b t k vùngộ ố ở ố ớ ộ ọ ộ ở ấ ể
mi n nào trên ph m vi toàn c u.ề ạ ầ
2. M t s nhân t bên trong c n chú ý trong vi c xây d ng h giá tr văn hóa và conộ ố ố ầ ệ ự ệ ị
ng i Vi t Namườ ệ
2.1. Đc đi m dân c Vi t Nam hi n nayặ ể ư ệ ệ
Theo s li u m i nh t t Liên Hi p Qu c, dân s Vi t Nam là 95.541.936 ng i vàoố ệ ớ ấ ừ ệ ố ố ệ ườ
ngày 1/04/2018, chi m 1,27% dân s th gi i đng th 14 trên th gi i trong b ng x pế ố ế ớ ứ ứ ế ớ ả ế
h ng dân s các n c và vùng lãnh th . M t đ dân s là 308 ng i/km2 v i t ngạ ố ướ ổ ậ ộ ố ườ ớ ổ

di n tích là 310.060km2. Trong đó, 34,70% dân s s ng thành th (33.287.512 ng iệ ố ố ở ị ườ
vào năm 2016). Đ tu i trung bình Vi t Nam là 31 tu i.ộ ổ ở ệ ổ
Tính đn đu năm 2017, Vi t Nam có s phân b các đ tu i nh sau:ế ầ ệ ự ổ ộ ổ ư
- Đ tu i d i 15 tu i: chi m 25,2%.ộ ổ ướ ổ ế
- T 15 tu i đn 64 tu i: chi m 69,3%.ừ ổ ế ổ ế
- Trên 64 tu i: chi m 5,5%.ổ ế
T l dân s ph thu c theo đ tu i Vi t Nam là 44,0%, trong đó t l tr emỷ ệ ố ụ ộ ộ ổ ở ệ ỷ ệ ẻ
ph thu c là 33,1%, t l ng i cao tu i ph thu c là 10,9%.ụ ộ ỷ ệ ườ ổ ụ ộ
T ng tu i th (c a hai gi i tính) Vi t Nam là 76,6 tu i. Theo đánh giá chung,ổ ổ ọ ủ ớ ở ệ ổ
Vi t Nam đang trong th i k c c u dân s vàng v i kho ng 63 tri u ng i trongệ ở ờ ỳ ơ ấ ố ớ ả ệ ườ
đ tu i lao đng, t o n n t ng c h i vàng v nguòn nhân l c cho s nghi p côngộ ổ ộ ạ ề ả ơ ộ ề ự ự ệ
nghi p hóa, hi n đi hóa. Đng th i t l nhóm dân s d i 15 tu i cũng mang đnệ ệ ạ ồ ờ ỷ ệ ố ướ ổ ế
c h i l n cho vi c tăng ngu n l c đu t cho giáo d c, y t , văn hóa, nâng cao ch tơ ộ ớ ệ ồ ự ầ ư ụ ế ấ
l ng dân s .ượ ố
Tuy nhiên, theo các chuyên gia v dân s , m c dù dân s n c ta có đ tu i laoề ố ặ ố ướ ộ ổ
đng chi m t l l n nh ng t l tham gia l c l ng lao đng m i chi m kho ngộ ế ỷ ệ ớ ư ỷ ệ ự ượ ộ ớ ế ả
78,8% dân s (theo đi u tra 2015). Kho ng 70% dân s s ng và kho ng 48% lao đngố ề ả ố ố ả ộ
đang làm vi c khu v c nông nghi p, nông thôn. Khu v c t o ra giá tr gia tăng th p.ệ ở ự ệ ự ạ ị ấ
bên c nh đó, t l th t nghi p, đc bi t là t l th t nghi p c a thanh niên t 15 tu iạ ỷ ệ ấ ệ ặ ệ ỷ ệ ấ ệ ủ ừ ổ
đn 24 tu i ch m đc c i thi n, có t i 71,21% thanh niên ch a có vi c làm. T l laoế ổ ậ ượ ả ệ ớ ư ệ ỷ ệ
đng qua đào t o có b ng c p, ch ng ch m i đt 20,2% trên t ng s lao đng đangộ ạ ằ ấ ứ ỉ ớ ạ ổ ố ộ
làm vi c trong n n kinh t . C dân Vi t Nam bao g m c dân c a 54 dân t c anh emệ ề ế ư ệ ồ ư ủ ộ
v i s phân b không đng đu gi a các khu v c đô th , đng b ng, mi n núi và h iớ ự ố ồ ề ữ ự ị ồ ằ ề ả
đo, tham gia các tôn giáo khác nhau, có đi u ki n kinh t khác nhau.ả ề ệ ế
2.2. Tác đng c a quá trình chuy n đi n n kinh t sang phát tri n kinh t thộ ủ ể ổ ề ế ể ế ị
tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa, đy m nh công nghi p hóa, hi n đi hóa và h iườ ị ướ ộ ủ ẩ ạ ệ ệ ạ ộ
nh p qu c tậ ố ế
Quá trình chuy n sang phát tri n n n kinh t th tr ng đnh h ng xã h i chể ể ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ
nghĩa không ph i là s r p khuôn, sao chép mô hình kinh t th tr ng t do ki u M ,ả ự ậ ế ị ườ ự ể ỹ
kinh t th tr ng xã h i ki u các n c B c Âu, kinh t th tr ng mang màu s cế ị ườ ộ ể ướ ắ ế ị ườ ắ
Trung Qu c mà là kinh t th tr ng đnh h ng xã h i ch nghĩa. Đó là n n kinh tố ế ị ườ ị ướ ộ ủ ề ế
th tr ng hi n đi, phát tri n đng b và toàn di n theo đnh h ng xã h i ch nghĩa,ị ườ ệ ạ ể ồ ộ ệ ị ướ ộ ủ
d i s lãnh đo c a Đng và s qu n lý c a nhà n c. Mô hình công nghi p hóa ướ ự ạ ủ ả ự ả ủ ướ ệ ở
Vi t Nam cũng không ph i là công nghi p hóa ki u cũ d a trên khai thác tài nguyênệ ả ệ ể ự
thiên nhiên và khai thác s c lao đng và d a trên lao đng ph thông cùng v i k thu tứ ộ ự ộ ổ ớ ỹ ậ
công ngh "th p và b n" là ch y u mà ph i h ng t i công nghi p hóa ki u m iệ ấ ẩ ủ ế ả ướ ớ ệ ể ớ
theo h ng sinh thái và nhân văn, góp ph n nâng cao ch t l ng cu c s ng con ng iướ ầ ấ ượ ộ ố ườ
và b o v môi tr ng sinh thái. Nh v y, con ng i ph i đc đt vào v trí trung tâmả ệ ườ ư ậ ườ ả ượ ặ ị
c a s phát tri n kinh t và s phát tri n kinh t ph i h ng t i ph c v con ng i.ủ ự ể ế ự ể ế ả ướ ớ ụ ụ ườ
Đây chính là n n kinh t nhân văn, kinh t vì con ng i. N n kinh t này ph i đcề ế ế ườ ề ế ả ượ
xây d ng trong môi tr ng xã h i dân ch , công b ng, văn minh, vì t do, h nh phúcự ườ ộ ủ ằ ự ạ
c a nhân dân d a trên c s m t nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa "c a dân, doủ ự ơ ở ộ ướ ề ộ ủ ủ
dân, vì dân", m t nhà n c ki n t o, liêm chính, năng đng, hi u qu , đm b o v ngộ ướ ế ạ ộ ệ ả ả ả ữ
ch c đc l p và toàn v n lãnh th .ắ ộ ậ ẹ ổ

3. Nh ng yêu c u c a vi c xây d ng h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Nam đápữ ầ ủ ệ ự ệ ị ườ ệ
ng yêu c u phát tri n b n v ng đt n cứ ầ ể ề ữ ấ ướ
3.1. Xây d ng h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Nam ph i đáp ng đc yêu c uự ệ ị ườ ệ ả ứ ượ ầ
xây d ng đt n c vì s nghi p dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ng văn minhự ấ ướ ự ệ ướ ạ ủ ằ
3.2. Xây d ng h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Nam ph i đáp ng đc nhu c uự ệ ị ườ ệ ả ứ ượ ầ
và nguy n v ng c a nhân dân trong th i k đy m nh công nghi p hóa, hi n đi hóaệ ọ ủ ờ ỳ ẩ ạ ệ ệ ạ
và h i nh p qu c tộ ậ ố ế
3.3. Xây d ng h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Nam hi n nay ph i chú ý t i v nự ệ ị ườ ệ ệ ả ớ ấ
đ b o v b n s c dân t c k t h p v i ti p thu tinh hoa văn hóa nhân lo iề ả ệ ả ắ ộ ế ợ ớ ế ạ
4. Nh ng giá tr văn hóa c t lõi c n xây d ng trong quá trình đy m nh công nghi pữ ị ố ầ ự ẩ ạ ệ
hóa, hi n đi hóa và h i nh p qu c tệ ạ ộ ậ ố ế
Ch c r ng nh ng cu c th o lu n đ tìm ra các giá tr c n xây d ng đi v i n nắ ằ ữ ộ ả ậ ể ị ầ ự ố ớ ề
văn hóa và con ng i Vi t Nam hi n nay ch a có h i k t m c dù xã h i đang r t c nườ ệ ệ ư ồ ế ặ ộ ấ ầ
m t h giá tr văn hóa và con ng i Vi t Nam có tính chính danh, đc tuyên b làmộ ệ ị ườ ệ ượ ố
n n t ng cho s v n t i c a xã h i. dây c n chú ý m t s v n đ có tính nguyênề ả ự ươ ớ ủ ộ Ở ầ ộ ố ấ ề
t c chung đ xác l p h giá tr này. Đó là các nguyên t c sau:ắ ể ậ ệ ị ắ
1. Đm b o đnh h ng chính tr .ả ả ị ướ ị
2. Đm b o v a k th a, phát huy giá tr truy n th ng c a dân t c, v a ti p thu đc ả ả ừ ế ừ ị ề ố ủ ộ ừ ế ượ
giá tr ti n b c a th i đi.ị ế ộ ủ ờ ạ
3. Đm b o d hi u, d nh , d hành đng.ả ả ễ ể ễ ớ ễ ộ
4. Đm b o d ki m tra, đánh giá.ả ả ễ ể
5. Đm b o thu hút đc s tham gia c a toàn dân.ả ả ượ ự ủ
6. Đm b o có s đt phá trong hành đng th c ti n, thi t th c, hi u qu .ả ả ự ộ ộ ự ễ ế ự ệ ả
Trong khi xây d ng h giá tr có tính ph quát chung trong toàn xã h i, chúng taự ệ ị ổ ộ
c n chú ý b n tr ng tâm c b n là l i ích qu c gia, l i ích xã h i, l i ích gia đình, l iầ ố ọ ơ ả ợ ố ợ ộ ợ ợ
ích cá nhân… Chúng tôi đ xu t đnh h ng giá tr ph quát này nh sau:ề ấ ị ướ ị ổ ư
Qu c gia: Giàu m nhố ạ
Xã h i: K c ngộ ỷ ươ
Gia đình: H nh phúcạ
Cá nhân: Thành đtạ
Nh v y, trong h giá tr chung này, chúng ta v n gi gìn và phát huy đc giáư ậ ệ ị ẫ ữ ượ
tr văn hóa truy n th ng: NHÀ - LÀNG - N C. Và b sung thêm m t nhân t m i làị ề ố ƯỚ ổ ộ ố ớ
s phát tri n cá nhân. Đây là nhu c u t t y u c a quá trình công nghi p hóa, hi n điự ể ầ ấ ế ủ ệ ệ ạ
hóa. Giá tr l n nh t c a qu c gia là giàu m nh. Mu n giàu m nh đc thì ph i yêuị ớ ấ ủ ố ạ ố ạ ượ ả
n c.ướ
Giá tr l n nh t c a xã h i hi n nay là k c ng: Mu n có k c ng thì ph i xâyị ớ ấ ủ ộ ệ ỷ ươ ố ỷ ươ ả
d ng nhà n c pháp quy n và th c hành dân ch xã h i. Giá tr l n nh t c a gia đìnhự ướ ề ự ủ ộ ị ớ ấ ủ
là h nh phúc. Mu n có h nh phúc thì ng i dân ph i xây d ng t m c a mình nạ ố ạ ườ ả ự ổ ấ ủ ề
n p, lành m nh. Giá tr l n nh t c a cá nhân là thăng ti n, thành công trong cu c s ng,ế ạ ị ớ ấ ủ ế ộ ố
k c trong vi c chung và vi c riêng. Mu n có thành công thì ph i h c t p, lao đng,ể ả ệ ệ ố ả ọ ậ ộ
sáng t o đ đt m c tiêu.ạ ể ạ ụ
Nh v y, các giá tr văn hóa ph quát này có th t o đc s đng thu n c aư ậ ị ổ ể ạ ượ ự ồ ậ ủ
nhân dân, phù h p v i m c tiêu ph n đu đc ghi trong C ng lĩnh và Hi n phápợ ớ ụ ấ ấ ượ ươ ế
c a Đng và nhà n c, d nh , d hi u, d hành đng. Đây là nh ng giá tr mang tínhủ ả ướ ễ ớ ễ ể ễ ộ ữ ị
khái quát, t ng h p chung c a đt n c. Còn trong ho t đng th c ti n, các ngành, cácổ ợ ủ ấ ướ ạ ộ ự ễ

c p, các lĩnh v c c n xây d ng m t h th ng các giá tr đ c th hóa giá tr đnhấ ự ầ ự ộ ệ ố ị ể ụ ể ị ị
h ng t ng quát này. Đi v i xây d ng h giá tr con ng i Vi t Nam hi n nay, theoướ ổ ố ớ ự ệ ị ườ ệ ệ
chúng toi nên t p trung vào các m i quan h sau đ xác đnh giá tr .ậ ố ệ ể ị ị
Th nh t là quan h gi a con ng i v i nhà n c, giá tr n i b t đây là conứ ấ ệ ữ ườ ớ ướ ị ổ ậ ở
ng i công dân, có ý th c trách nhi m đi v i xã h i, đi v i c ng đng, đi v i nhàườ ứ ệ ố ớ ộ ố ớ ộ ồ ố ớ
n c, đi v i b n thân mình thông qua vi c tôn tr ng và th c hi n lu t pháp. Lu tướ ố ớ ả ệ ọ ự ệ ậ ậ
pháp hi n nay là chu n m c đo đc "c ng" c a con ng i, có trách nhi m và nghĩaệ ẩ ự ạ ứ ứ ủ ườ ệ
v đi v i đt n c.ụ ố ớ ấ ướ
Th hai là m i quan h gi a con ng i v i công vi c. đây đòi h i con ng iứ ố ệ ữ ườ ớ ệ Ở ỏ ườ
ph i có s c kh e, có tri th c và k năng lao đng, sáng t o, có kh năng đáp ng đcả ứ ỏ ứ ỹ ộ ạ ả ứ ượ
yêu c u phát tri n c a n n kinh t th tr ng. Vì v y đnh h ng phát tri n con ng iầ ể ủ ề ế ị ườ ậ ị ướ ể ườ
đây là con ng i sáng t o hay con ng i khoa h c.ở ườ ạ ườ ọ
Th ba là m i quan h gi a con ng i v i con ng i trong xã h i. Trong m iứ ố ệ ữ ườ ớ ườ ộ ố
quan h này, chúng ta đ cao s tôn tr ng con ng i, đt con ng i vào v trí trungệ ề ự ọ ườ ặ ườ ị
tâm c a quá trình phát tri n, ph i ph n đu vì s phát tri n b n v ng c a con ng i,ủ ể ả ấ ấ ự ể ề ữ ủ ườ
đm b o quy n con ng i trong phát tri n. Đó là các m i quan h nhân văn, nhân áiả ả ề ườ ể ố ệ
c a con ng i. ủ ườ
Vì v y, c n khái quát đnh h ng xây d ng con ng i Vi t Nam hi n nay làậ ầ ị ướ ự ườ ệ ệ
con ng i công dân, con ng i khoa h c, con ng i nhân văn. Nh ng đnh h ng giáườ ườ ọ ườ ữ ị ướ
tr này s giúp cho các nhà qu n lý và xã h i d c th hóa thành các chu n m c đị ẽ ả ộ ễ ụ ể ẩ ự ể
th c hành trong xã h i.ự ộ