Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Chuyên đề 1: Nhân, chia căn thức bậc hai
lượt xem 6
download
Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo chuyên đề môn Toán lớp 9 - Chuyên đề 1: Nhân, chia căn thức bậc hai để hỗ trợ cho quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức từ đó vận dụng vào giải các bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Chuyên đề 1: Nhân, chia căn thức bậc hai
- TOÁN 9 CHUYÊN ĐỀ 2 : NHÂN, CHIA CĂN THỨC BẬC HAI A – LÝ THUYẾT I . Liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương: 1. Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì: Khai phương một tích Nhân các căn thức bậc hai 2. Với A ≥ 0, B > 0 thì: Khai phương một thương Chia hai căn thức bậc hai II . Bổ sung: 1. Với A1, A2, …, An ≥ 0 thì: 2. Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì: (dấu “=” xảy ra a = 0 hoặc b = 0) 3. Với a ≥ 0; b ≥ 0 thì: (dấu “=” xảy ra a = b hoặc b = 0) 4. Công thức “căn phức tạp” Trong đó A > 0; B > 0 và A2 > B. 5. BĐT Côsi (còn gọi là bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân) Với a ≥ 0, b ≥ 0 thì: (dấu “=” xảy ra a = b). Vài dạng khác của bất đẳng thức Côsi: Dạng có chứa dấu căn: với a ≥ 0; b ≥ 0; với a > 0; b > 0. Dạng không có chứa dấu căn: ; ; ; 6. BĐT Bunhiacốpxki (đối với hai bộ số) Mỗi bộ có hai số (a1 ; a2) và (b1 ; b2) ; Mỗi bộ có ba số (a1 ; a2 ; a3) và (b1 ; b2 ; b3) ; Mỗi bộ có n số (a1 ; a2 ; …; an) và (b1 ; b2 ; …; bn) ; (dấu “=” xảy ra với quy ước nếu mẫu bằng 0 thì tử bằng 0) B – BÀI TẬP DẠNG 1: Thực hiện phép tính. Bài tập 1: Tính: a) A = ;
- b) B = . Bài tập 2: Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) . Bài tập 3: Thực hiện phép tính: a) ; c) . b) ; Bài tập 4: Cho a = . Tính giá trị của biểu thức: M = . Bài tập 5: Tính: a) ; b) ; c) ; d) . Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Bài tập 7: Cho hai số có tổng bằng và có hiệu bằng . Tính tích của hai số đó. Bài tập 8: Tính biết: a) A = ; b) A = ; c) A = . Bài tập 9: Tính: a) ; b) ; c) . Bài tập 10: Thực hiện các phép tính: a) ; c) . b) ; Bài tập 11: Biết x = . Tính giá trị của biểu thức: M = Bài tập 12: Tính: a) Q = ; b) R = . Bài tập 13: So sánh: a) và ; b) và ; c) 18 và . Bài tập 14*: a) Nêu một cách tính nhẩm 9972; b) Tính tổng các chữ số của A, biết rằng = 99…96 (có 100 chữ số 9). DẠNG 2: Rút gọn biểu thức.
- Bài tập 15: Rút gọn biểu thức M = . Bài tập 16: Rút gọn biểu thức: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; f) ; g) ; i) ; j) . Bài tập 17: Rút gọn các biểu thức: a) A = ; b) B = ; c) C = ; d) D = . Bài tập 18: Rút gọn biểu thức: M = . Bài tập 19: Rút gọn các biểu thức: a) A = ; b) B = ; c) C = . Bài tập 20: Rút gọn biểu thức: A = . Bài tập 21: Rút gọn biểu thức: P = . Bài tập 22: Rút gọn biểu thức: A = . Bài tập 23: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) A = (x 0, hãy so sánh với . Bài tập 26: Rút gọn biểu thức: M = . Bài tập 27: Cho biểu thức: A = . a) Rút gọn A; b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên. Bài tập 28: Cho biểu thức: A = . a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A; b) Rút gọn biểu thức A; c) Tìm giá trị của x để A
- Bài tập 29: Lập một phương trình bậc hai với các hệ số nguyên, trong đó: a) là một nghiệm của phương trình; b) là một nghiệm của phương trình. Bài tập 30*: a) Rút gọn biểu thức A = với a > 0; b) Tính giá trị của tổng: B = . DẠNG 3: Giải phương trình. Bài tập 31: Giải phương trình: a) ; b) . Bài tập 32: Giải phương trình: a) ; b) ; c) ; d) . Bài tập 33: Tìm x và y biết rằng x + y + 12 = . Bài tập 34: Tìm x, y, z biết: trong đó a+b+c = 3. Bài tập 35: Giải phương trình: . Bài tập 36: Giải phương trình: . DẠNG 4: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Bài tập 37: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = . Bài tập 38: a) Tìm GTLN của biểu thức A = ; b) Tìm GTNN của biểu thức B = . Bài tập 39: Cho biểu thức: M = Rút gọn rồi tìm giá trị của x để M có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó. DẠNG 5: Chứng minh biểu thức. Bài tập 40: Có tồn tại các số hữu tỉ dương a, b hay không nếu: a) ; b) . Bài tập 41: Cho ba số x, y, là các số hữu tỉ. Chứng minh rằng mỗi số , đều là số hữu t ỉ. Bài tập 42: Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng tồn tại một số dương trong hai số và .
- Bài tập 43: a) Chứng minh rằng với a > 0 thì, b > 0 thì ; b) So sánh với . Bài tập 44: Cho a, b, x, y > 0. Chứng minh rằng . Bài tập 45: Cho a, b, c là các số thực không âm. Chứng minh: . Bài tập 46: Chứng minh bất đẳng thức: với 0 0, b > 0. Chứng minh rằng nếu và đều là các số hữu tỉ thì A + B và A.B cũng là các số hữu tỉ. Bài tập 49: Chứng minh các hằng đẳng thức sau với b ≥ 0, a ≥ : a) ; b) . Bài tập 50: Chứng minh rằng: với n . Áp dụng: cho S = . Chứng minh rằng 18
- Bài tập 58: Tìm các số dương x, y, z sao cho x + y + z = 3 và x4 + y4 + z4 = 3xyz. Bài tập 59: Cho . Chứng minh rằng x + y ≥ 20. Bài tập 60: Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng: A =. C – Hướng dẫn – trả lời – đáp số: DẠNG 1: Thực hiện phép tính. Bài tập 1: Tính: a) A = = . b) B = = . Bài tập 2: Thực hiện phép tính: a) ; b) = ; c) = . Bài tập 3: Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) 0. Bài tập 4: Ta có: . Vậy M = . Bài tập 5: Tính: a) . b) . c) . d) . Bài tập 6: Biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng tích rồi tính: a) ;
- b) ; c) ; d) . Bài tập 7: Tích của hai số là: . Bài tập 8: Tính biết: a) A = ; ; b) A = ; ; c) 2A = ; . Bài tập 9: Tính: a) = ; b) Biến đổi tương tự câu a). Đáp số: ; c) Biến đổi tương tự câu a). Đáp số: . Bài tập 10: Thực hiện các phép tính: a) Viết thành ta được: = . b) Đáp số: 8. c) Đặt = m, = n. Tính m2 ta được m2 = 2 nên m = . Tính n ta được . Đáp số: 1. Bài tập 11: M = . x = = . Vậy M = . Bài tập 12: Tính: a) Q = = =
- = ; b) R = = = = = . Bài tập 13: So sánh: a) Ta có: , . Vì 180 hay 18 > . Cách 2: Ta có: = . Bài tập 14*: a) 9972 = 9972 – 32 + 32 = (997 – 3)(997 + 3) + 32 = 994.1000 + 9 = 994009. b) = Tổng các chữ số của A bằng: 900 + 2 + 1 + 6 = 909. DẠNG 2: Rút gọn biểu thức. Bài tập 15: Cách 1: Có: ; Do đó: M = . Cách 2: Dễ thấy M > 0. M2 =
- = . Suy ra M = . (Vì M > 0). Cách 3: * Nhận xét: Với A = 4, B = 7 thì A2 – B = 16 – 7 = 9 là một số chính phương nên ta nghĩ đến việc sử dụng công thức “căn phức tạp”. * Trình bày lời giải: M = = = . Bài tập 16: Rút gọn biểu thức: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; f) 3; g) . Đáp số: 5. h) ; i) . Bài tập 17: Rút gọn các biểu thức: a) A = ; b) B = ; c) C = = . d) D = . Bài tập 18: Tính M2 = 2. Đáp số: . (Xem lại cách 2 bài tập 15) Bài tập 19: Rút gọn các biểu thức: a) A = = ; b) B = 1; c) C = 8. Bài tập 20: Rút gọn biểu thức: ĐKXĐ:
- * Cách 1: = = = TH1: Nếu thì . Do đó: A = TH2: Nếu x ≥ 1 thì Do đó: A = . * Cách 2: Đặt = y ≥ 0, ta có 2x – 1 = y2. A = TH1: Với 0 ≤ y 2 thì P = . Bài tập 22: Nếu 2 ≤ x
- A = . Tại x = 4 thì A = b) Với x ≥ 0 thì và có nghĩa. Giá trị của biểu thức B xác định. Ta có: B = (vì x ≥ 0). Tại x = thì B = . Bài tập 24: Rút gọn biểu thức: a) ĐK: . A = TH1: Nếu x > – y thì x + y > 0, ta có A = TH1: Nếu x 0. Ta có: (vì a > 0) B = 4(a + 2). Suy ra A2 0). Bài tập 26: Rút gọn biểu thức: ĐKXĐ: –1 ≤ x ≤ 1. Áp dụng công thức “căn phức tạp” ta tính được: = = Cả hai trường hợp đều có cùng một kết quả. = .
- Vậy M = M = . Bài tập 27: a) A = TH1: Nếu x 0 và A = . b) Từ câu a) suy ra: Do đó: B = = 99 +
- DẠNG 3: Giải phương trình. Bài tập 31: Giải phương trình: a) Điều kiện xác định của phương trình là: Suy ra Vì x = không thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình. Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = . b) Điều kiện xác định của phương trình là: Khi đó phương trình được đưa về dạng: Suy ra: Hay 2x – 3 = 4(x – 1) không thỏa mãn điều kiện x ≥ 1,5. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài tập 32: Giải phương trình: a) Điều kiện xác định của phương trình là Biến đổi phương trình về dạng: Phương trình đã cho có nghiệm x = 1. b) Điều kiện xác định của phương trình là: Phương trình được đưa về dạng;
- , thỏa mãn điều kiện xác định. Phương trình đã cho có nghiệm x = 2, x = 3. c) Điều kiện xác định của phương trình là: hoặc Phương tình được đưa về dạng: Giải phương trình này được thỏa mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình đã cho có nghiệm . d) Điều kiện xác định của phương trình là: Khi đó phương tình đưa về dạng: . Theo câu c), ta có , nhưng không thỏa mãn điều kiện . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. Bài tập 33: ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 1. ; Đáp số: x = 4; y = 10. Bài tập 34: ĐKXĐ: x ≥ a; y ≥ b; z ≥ c. Đáp số: x = a + 1; y = b + 1; z = c + 1. Bài tập 35: ĐKXĐ: x ≥ 1. Kết hợp với ĐKXĐ ta được . Bài tập 36: ĐKXĐ: x ≥ 3. DẠNG 4: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức. Bài tập 37: ĐKXĐ: 5 ≤ x ≤ 13 * Cách thứ nhất: Sử dụng bất đẳng thức Côsi:
- P2 = P2 ≤ 8 + [(x – 5) + (13 – x)] = 16. (Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 5 = 13 – x x = 9). Suy ra max P2 = 16, do đó max P = 4 (khi và chỉ khi x = 9). * Cách thứ hai: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki: Với a1 = a2 = 1; b1 = ; b2 = . P2 = hay P2 ≤ 2 . 8 = 16 (dấu “=” xảy ra ). Suy ra max P2 = 16, do đó max P = 4 (khi và chỉ khi x = 9). Bài tập 38: a) Áp dụng bất đẳng thức (với a ≥ b ≥ 0) (Xem lại phần Bổ sung 3.) A = (dấu “=” xảy ra x = 8) Suy ra max A = 3 (khi và chỉ khi x = 8). b) Áp dụng bất đẳng thức (với a, b ≥ 0) (Xem lại phần Bổ sung 2.) B = (dấu “=” xảy ra x = 3 hoặc x = 5) Suy ra min B = (khi và chỉ khi x = 3 hoặc x = 5). Bài tập 39: M = (với ) Vì với mọi x nên . Vậy max A = khi x = 0. DẠNG 5: Chứng minh biểu thức. Bài tập 40: a) Có, chẳng hạn: . b) Không. Giả sử tồn tại các số hữu tỉ dương a và b mà . Bình phương hai vế được . Lại bình phương hai vế ta có: Vế phải là số hữu tỉ, vế trái là số vô tỉ (vì a + b ≠ 0), mâu thuẫn. Bài tập 41: Đặt x – y = a, (1) thì a, b là các số hữu tỉ. Xét hai trường hợp:
- TH1: Nếu b ≠ 0 thì nên là số hữu tỉ. (2) Từ (1) và (2) ta có: là số hữu tỉ. là số hữu tỉ. TH2: Nếu b = 0 thì x = y = 0, hiển nhiên , là số hữu tỉ. Bài tập 42: Xét tổng hai số: . Tồn tại một trong hai số trên là số dương. Bài tập 43: a) Ta có: (1) (2) Vì a > 0, b > 0 nên > 0, do đó từ (1) và (2) suy ra: hay . b) Áp dụng câu a) cho hai số dương 2017 và 2018, ta có: Bài tập 44: Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng. (Dấu “=” xảy ra ay = bx ). Bài tập 45: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho các cặp số không âm a và b, b và c, a và c, ta có: ; ; . Suy ra Do đó . Bài tập 46: Bất đẳng thức cuối cùng hiển nhiên đúng nên bất đẳng thức đã cho là đúng.
- Áp dụng với n = 100; a = 1 ta được Bài tập 47: Giả sử tồn tại A, B để có đẳng thức: Suy ra: Do đó: là số hữu tỉ, vô lý. Bài tập 48: Ta có: A + B = A . B = Đặt , (p, q ) thì: A + B = p(p2 – 3q) + 2q A . B = q(q + 1) + pq(p2 – 3q) là các số hữu tỉ. Bài tập 49: (Hs tự chứng minh). Bài tập 50: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Áp dụng bất đẳng thức (1) ta được: . Áp dụng bất đẳng thức (2) ta được: . Vậy 18
- Suy ra Cho n lần lượt lấy các giá trị từ 0 đến 2499 ta được: ……………… Vậy = . Bài tập 52: Ta có: Tương tự: ; . Vậy S = = 2(xy + yz + zx) = 2.1 = 2. Bài tập 53: Đặt a – b = x, b – c = y, c – a = z, ta có: = (vì x + y + z = a – b + b – c + c – a = 0). Vậy A = là số hữu tỉ. Áp dụng bất đẳng thức Côsi. Bất đẳng thức Bunhiacốpxki. Bài tập 54: Áp dụng bất đẳng thức Côsi đối với các số dương x, y, z ta được: ; ; Suy ra: hay (dấu “=” xảy ra x= y = z). Bài tập 55: ĐKXĐ: –3 ≤ x ≤ 5 (bất đẳng thức Côsi) (dấu “=” xảy ra x + 3 = 5 – x x = 1) Vậy |A| ≤ 4 mà A > 0 nên A ≤ 4 (dấu “=” xảy ra x = 1).
- Bài tập 56: B = = Áp dụng bất đẳng thức Côsi đối với các số dương x2, y2, x4, y4 ta được: (Dấu “=” xảy ra x = y = 1) Bài tập 57: = (bất đẳng thức Côsi) Tương tự, ; Suy ra Do đó (dấu “=” xảy ra ). Bài tập 58: Áp dụng bất đẳng thức Côsi đối với các số dương x4, y4, z4 và x2, y2, z2 ta được: = = xyz(x + y + z) = 3xyz. Vậy x4 + y4 + z4 ≥ 3xyz (dấu “=” xảy ra x = y = z = 1). Do đó x = 1; y = 1; z = 1. Bài tập 59: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho hai bộ hai số (1; 2) và ta được: x + y ≥ 20 (Dấu “=” xảy ra ). Bài tập 60: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho hai bộ ba số (1; 1; 1) và ta được:
- Vì A > 0 nên (Dấu “=” xảy ra x + y = y + z = z + x x = y = z = ).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 (có đáp án)
22 p | 669 | 37
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9: Biến đổi và rút gọn căn thức bậc hai
6 p | 144 | 7
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình cho học sinh lớp 9, ôn thi vào THPT
24 p | 17 | 6
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9: Hệ thức lượng trong tam giác giác vuông
26 p | 10 | 5
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Phương trình vô tỉ
8 p | 84 | 4
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình
20 p | 101 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2019-2020 – Trường THPT Chuyên Đại Nghĩa (Đề chính thức)
1 p | 18 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 (Lần 1) - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 15 | 2
-
Đề thi môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Chung)
1 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. HCM
1 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THPT Chuyên Hà Nội-Amsterdam
1 p | 35 | 2
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Phần Đại số
43 p | 52 | 2
-
Chuyên đề môn Toán lớp 9 - Chuyên đề 1: Căn bậc hai và hằng đẳng thức
17 p | 128 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam
1 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam
1 p | 41 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 57 | 1
-
Đề thi môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên KHTN Hà Nội (Chuyên)
1 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn