
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa" nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Xã Thanh Nưa
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN MA TRẬN TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023 – 2024 Mã đề: 01;02 Môn: Toán – Lớp: 9 Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL 1-Biểu thức Biểu thức chứa căn bậc hai chứa căn. Câu 14/2 Số câu: 1 1 Điểm: Tỉ lệ 0,5 = 5% 0,5=5% 2-Hệ phương Giải hpt bậc trình bậc nhất, nhất, hai ẩn hai ẩn (Câu 13b) Số câu: 1 1 Điểm: Tỉ lệ 1 = 10% 1=10% 3- Hàm số Nhận biết Hiểu, tìm hệ số a Biết vẽ đths y = ax2 hàm số(câu 1) (câu 2) (câu 13a) Số câu: 1 1 1 3 Điểm: Tỉ lệ 0,25 = 2,5% 0,25= 2,5 /0 0 1=10% 1,5=15% 4- Pt bậc hai Biết xác định Hiểu được no của VD tìm no Giải phương Tìm đk của ax2 + bx + c = 0 hệ số a,b,c và pt (câu 5) của PT bậc2 trình bậc 2 t.số (a 0) số no (câu 3,4) (câu 6) (câu 14/1a) (câu 14/1b) Số câu: 2 1 1 1 1 6 Số điểm: Tỉ lệ 0,5 = 50/0 0,25=2,50/0 0,25=2,5% 0,75 =7,50/0 0,75 = 7,5 /0 2,5 = 25% 0 5- Các loại góc Nhận biết các Hiểu qhệ giữa VD góc và VD các loại của đường tròn góc (câu 8,10) các góc với cung cung bị chắn góc trong đtr (câu7,11a) (câu 9, 11b) (câu 15) Số câu 2 2 2 2 8 Số điểm: Tỉ lệ 0,5= 50/0 0,5 = 5% 0,5=5 /0 0 3 = 300/0 4,5 = 45% Tổng số câu 5 5 8 1 19 Tổng số điểm: 1,25 2 6 0,75 10 Tỉ lệ % 12,50/0 20% 60% 7,5% 1000/0
- BGH DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN SOÁT GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Trường Thọ
- BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT - TOÁN 9 Câu 1: Nhận biết hàm số y = ax2 (a khác 0). Câu 2: Hiểu và biết tìm hệ số a của hàm số y = ax2 (a khác 0). Câu 3: Biết xác định hệ số a,b,c của phương trình bậc hai. Câu 4: Nhận biết được số nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 5: Hiểu được nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 6: Vận dụng tìm nghiệm của phương trình bậc hai. Câu 7: Hiểu quan hệ giữa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung với cung bị chắn. Câu 8: Nhận biết được góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. Câu 9: Vận dụng góc và cung bị chắn để tính số đo cung còn lại. Câu 10: Nhận biết được quan hệ góc nội tiếp và cung bị chăn, góc nội tiếp cùng chắn 1 cung. Câu 11a: Vận dụng quan hệ giữa góc và cung bị chắn tính số đo góc, số đo cung. Câu 11b: Hiểu được quan hệ giữa góc có đỉnh ở bên trong và bên ngoài đường tròn với cung bị chắn. Câu 13a: Biết vẽ đồ thị hàm số bậc hai Câu 13b: Giải hệ phương trình bậc nhất, hai ẩn Câu 14/1a: Vận dụng giải phương trình bậc hai đầy đủ theo công thức nghiệm Câu 14/1b: Tìm điều kiện của tham số để phương trình có nghiệm, vô nghiệm. Câu 14/2: Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. Câu 15: Vận dụng quan hệ góc với đường tròn và các kiến thức về tam giác để chứng minh các góc bằng nhau, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. BGH DUYỆT ĐỀ GV SOÁT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Trường Thọ
- UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Mã đề: 01 Họ và tên...........................................................Lớp 9D..... Điểm………………… Giáo viên nhận xét: ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….……………… ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất và điền vào ô thích hợp. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b ĐA Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai? A. . B. . C. . D. . Câu 2 : Cho hàm số y = ax2. đồ thị là một parabol đi qua điểm M(-1;1) thì có hệ số a là A. 1 B.-1 C.2 D.3 Câu 3- Phương trình bậc hai : 2x – x – 1 = 0 có hệ số a,b,c lần lượt là: 2 A. 2 ; 1; 1 B. 2; -1; -1 C. 2; 1; -1 D. 2; -1; 1 Câu 4 : Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 + x + 1= 0 Câu 5 : Phương trình x2 – 4x + 4 = 0 có nghiệm: A. B. C. D. Vô nghiệm Câu 6 : Phương trình có nghiệm là: A. -1 và 7 B. 1 và C. 3 và 4 D.-1 và 12 Câu 7: A x · Cho hình vẽ bên, biết AOB 120 . Số đo góc xAB bằng 0 A. 300. B. 600. O C. 800. D. 1200. B Câu 8: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là: A. Góc vuông B. Góc nhọn C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 9: Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cân ở A và thì cung tròn chứa điểm A có số đo là : A. 600 B. 1200 C. 1000 D. 2800 Câu 10 : Cho là góc có đỉnh ở trong đường tròn chắn các cung có số đo bằng 700 và 400. Số đo của bằng: A. 110 0 B. 550 C. 700 D. 300 Câu 11: A Cho hình vẽ bên, biết cung ¼ AmB có số đo bằng 60 0 m a. Góc AOB bằng B O A. 30 . 0 B. 60 . 0 C. 80 . 0 D. 120 . 0 b. Số đo cung lớn AnB bằng n A. 600. B. 1200. C. 2400. D. 3000.
- B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: (2đ) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x2 b) Giải hệ phương trình: Câu 14: (2đ) 1/ Cho phương trình ẩn x : (1) a) Giải phương trình (1) với m = - 4 b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép. 2/ Cho biểu thức: . Hãy rút gọn biểu thức P. Câu 15: (3đ) Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B. Từ B vẽ dây BC của đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O’). Vẽ dây BD của đường tròn (O’) và tiếp xúc với đường tròn (O). Chứng minh rằng: a/ AB2 = AC.AD b/ BÀI LÀM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS XÃ THANH NƯA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán - Lớp 9 Mã đề: 01 HDC có 02 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11a 11b Đáp án D A B C B C B A D B B D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Lời giải sơ lược Điểm a. Lập bảng giá trị đúng 0,5 Vẽ đúng đồ thị 0,5 13 b. Giải hệ phương trình: (2điểm) Giải hệ phương trình đúng 0,75 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) = (7;5) 0,25 1/a) Với m = -4 thì phương trình (1) x2 - 4x - 5 = 0 0,25 có nghiệm x1 = -1; x2 = 5. 0,5 1/b) Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi = 0 0,25 = 16 – 4(m - 1) = 20 - 4m = 0 0,25 14 m = 5 0,25 (2điểm) 2/ = 0,25 = 0.25 15 C 0,5 D (3điểm) A O O' B a.Xét và có: 0,5 +/ (cùng chắn cung của đường tròn tâm O) 0,25
- +/ (cùng chắn cung của đường tròn tâm O’) 0,25 Từ (1), (2) => 0,5 => => AB2 = AC.AD 0,75 0,25 b. 0,25 Mặt khác ( vì chứng minh phần a/) => đpcm 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. BGH DUYỆT ĐỀ GV SOÁT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Trường Thọ

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p |
250 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
380 |
8
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
114 |
7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
391 |
6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
375 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
387 |
5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
392 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
373 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p |
98 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
382 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
373 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
59 p |
100 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
387 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
391 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p |
154 |
3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p |
126 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p |
110 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
380 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
