L I NÓI Đ U
Ờ
Ầ
Th i đ i hi n nay kà th i đ i c a cu c cách m ng khoa h c k thu t và ờ ạ ủ ờ ạ ệ ạ ậ ộ ọ ỹ
công ngh đi n t , v i xu h ng qu c t hoá m nh m các dòng v n đ u t ệ ệ ử ớ ướ ố ế ầ ư ẽ ạ ố
và s phân công lao đ ng qu c t ngày càng sâu s c. Các qu c gia mu n phát ố ế ự ộ ắ ố ố
tri n kinh t không th th c hi n chính sách "Đóng c a" mà ph i đ ra chính ể ế ể ự ả ề ử ệ
sách kinh t h p lý, k t h p m t cách t i u các y u t phát tri n bên ngoài ế ợ ế ợ ộ ố ư ế ố ể
và bên trong, đ a n n kinh t hoà nh p v i n n kinh t i. Trong đó, ư ề ế ớ ề ậ th gi ế ế ớ
tr c ti p n c ngoài (FDI) là m t nhân t h t s c quan tr ng, là xu đ u t ầ ư ự ế ướ ộ ố ế ứ ọ
h ng t t y u khách quan đ i v i t t c các n c trong đó có Vi t Nam. ướ ấ ế ố ớ ấ ả ướ ệ
Trên c s phân tích lý lu n và th c tr ng em xin trình b y đ tài ơ ở ự ề ậ ạ ầ "M tộ
i pháp thu hút v n đ u t n c ngoài s gi ố ả ố ầ ư ướ Vi ở ệ t Nam hi n nay". ệ M cặ
ỏ dù có nhi u c g ng nh ng vì kh năng có h n nên đ án không tránh kh i ố ắ ư ề ề ả ạ
ủ nh ng sai sót. Em r t mong s ch b o c a các th y và ý ki n đóng góp c a ự ỉ ả ủ ữ ế ấ ầ
các b n đ c. ạ ọ
1
CH
NG I
ƯƠ
Ầ Ư Ự T M QUAN TR NG C A V N Đ THU HÚT Đ U T TR C
Ọ
Ủ
Ầ
Ấ
Ề
TI P N
C NGOÀI
Ế ƯỚ
Ở Ệ
Ạ VI T NAM TRONG GIAI ĐO N
PHÁT TRI N KINH T HI N NAY
Ể
Ế
Ệ
I - M C TIÊU C A VI C THU HÚT Đ U T TR C TI P N Ầ Ư Ự Ế ƯỚ C Ụ Ủ Ệ
NGOÀI VI T NAM TRONG GIAI ĐO N PHÁT TRI N KINH T Ở Ệ Ạ Ể Ế
HI N NAY Ệ
1. Khái quát c b n ơ ả
1.1. Khái ni m v n đ u t : ầ ư ệ ố
V n đ u t đ c c a các t ầ ư ố các kho n ti n t ả ề ệ ượ c tích lu c a nhà n ỹ ủ ướ ủ ổ
ch c kinh t , các công dân và các kho n ti n t huy đ ng t ứ ế ề ệ ả ộ ừ các ngu n khác ồ
đ c đ a vào s d ng trong quá trình tái s n xu t m r ng n n kinh t ượ ư ử ụ ở ộ ề ả ấ ế ố qu c
dân.
Quá trình s d ng v n đ u t ử ụ ầ ư ố ệ , xét v b n ch t là quá trình th c hi n ề ả ự ấ
chuy n v n b ng ti n m t (v n đ u t ) thành v n s n xu t (hi n v t) đ ầ ư ề ệ ể ằ ặ ả ấ ậ ố ố ố ể
c b n c a s n xu t, kinh doanh, d ch v và sinh ho t. t o nên nh ng y u t ữ ạ ế ố ơ ả ủ ả ụ ấ ạ ị
tr c ti p n c ngoài 1.2. Khái ni m v n đ u t ệ ầ ư ự ế ướ ố
( Foreign direct investment - FDI)
Đ u t n c ngoài có bi u hi n là m t hình th c c a ho t đ ng kinh ầ ư ướ ứ ủ ạ ộ ể ệ ộ
t đ i ngo i, là m t quá trình trong đó ti n v n c a m t n ế ố ố ủ ộ ướ ề ạ ộ ể c này di chuy n
sang n c khác nh m m c đích kinh doanh thu l i nhu n. ướ ụ ằ ợ ậ
V nguyên t c, đ u t n c ngoài nh m thu l i nhu n cao h n trong ầ ư ướ ề ắ ằ ợ ậ ơ
n c và l i nhu n đó ph i cao h n lãi su t g i ngân hàng. ướ ợ ấ ử ậ ả ơ
Ho c theo đi u I ch ng I c a lu t Đ u t n c ngoài ngày 12/11/1996 ề ặ ươ ầ ư ướ ủ ậ
quy đ nh "Đ u t tr c ti p n ầ ư ự n ế ở ướ ị c ngoài" là vi c nhà đ u t ệ ầ ư ướ ư c ngoài đ a
vào Vi ệ t Nam v n b ng ti n m t ho c b t kỳ tài s n nào đ ti n hành các ấ ể ế ề ằ ặ ặ ả ố
ho t đ ng đ u t theo quy đ nh c a lu t này. ạ ộ ầ ư ủ ậ ị
2
1.3. Các hình th c đ u t tr c ti p: ứ ầ ư ự ế
ặ * H p đ ng h p tác kinh doanh: Là văn b n ký kêt gi a hai bên ho c ữ ả ợ ồ ợ
ề nhi u bên (g i là bên h p doanh) đ cùng nhau ti n hành m t ho c nhi u ể ế ề ặ ọ ợ ộ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i Vi t Nam trên c s quy đ nh rõ trách ạ ộ ả ấ ạ ệ ơ ở ị
nhi m và phân chia k t qu s n xu t kinh doanh cho m i bên. ả ả ế ệ ấ ỗ
* Doanh nghi p liên doanh: Là doanh nghi p đ c thành l p t i Vi ệ ệ ượ ậ ạ ệ t
Nam trên c s h p đ ng liên doanh ký k t gi a các bên ho c các bên Vi ơ ỏ ợ ữ ế ặ ồ ệ t
Nam v i các bên n c ngoài; gi a doanh nghi p liên doanh v i bên ho c các ớ ướ ữ ệ ặ ớ
bên n c ngoài ho c trên c s hi p đ nh gi a Chính ph Vi t Nam và Chính ướ ơ ỏ ệ ủ ệ ữ ặ ị
ph n c ngoài nh m ho t đ ng kinh doanh trên lãnh th Vi t Nam. ủ ướ ạ ộ ổ ệ ằ
Doanh nghi p 100% v n n c ngoài: Là doanh nghi p do các t ch c, cá ố ướ ệ ệ ổ ứ
nhân n c ngoài đ u t c chính ph Vi t Nam cho phép ướ ầ ư 100% v n và đ ố ượ ủ ệ
thành l p t i Vi t Nam. ậ ạ ệ
* Bot: Là văn b n ký k t gi a các t ch c, cá nhân n c ngoài v i có ữ ế ả ổ ứ ướ ớ
quan nhà n c có th m quy n c a Vi ướ ủ ể ẩ ệ t Nam đ xây d ng, khai thác kinh ự ể
doanh công trình c s h t ng trong m t th i gian nh t đ nh, h t th i h n t ơ ở ạ ầ ờ ạ ổ ấ ị ế ộ ờ
ch c cá nhân n ứ ướ c ngoài chuy n giao không b i hoàn công trình đó cho Chính ồ ể
ph Vi t Nam. ủ ệ
Ngoài ra còn m t s hình th c đang và s áp d ng t i Vi t Nam: Khu ộ ố ứ ụ ẽ ạ ệ
công nghi p t p chung; khu công ngh cao, hình th c "đ i đ t l y công trình - ệ ổ ấ ấ ệ ậ ứ
BO".
tr c ti p (FDI). 1.4. Đ c đi m c a đ u t ể ủ ầ ư ự ế ặ
- FDI không ch đ a v n vào n c ngoài ti p nh n mà cùng v i v n có ỉ ư ố ướ ớ ố ế ậ
c k thu t công nghê, l ả ỹ ậ ờ ự i quy t đ nh kinh doanh, s n xu t năng l c ế ả ấ ị
Marketing. Ch đ u t khi đ a v n vào đ u t là đ ti n hành s n xu t kinh ủ ầ ư ư ố ầ ư ể ế ả ấ
c tiêu th ng n doanh và s n ph m làm ra ph i đ ẩ ả ượ ả th tr ụ ở ị ườ ướ ặ c ch nhà ho c ủ
3
dùng cho xu t kh u. Do v y ph i đ u t k thu t cao, nâng cao ch t l ả ầ ư ỹ ấ ượ ng ấ ẩ ậ ậ
ng. s n ph m đ tăng s c c nh tranh trên th tr ứ ạ ả ị ườ ể ẩ
- L i nhu n c a các ch đ u t n c ngoài thu đ ủ ầ ư ướ ậ ủ ợ ượ ế c ph thu c vào k t ộ ụ
qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Vi c ti p nh n FDI không gây ạ ộ ủ ệ ế ệ ả ậ
c ch nhà, mà trái l lên tình tr ng n cho n ạ ợ ướ ủ ạ ọ ố i h có th s d ng ngu n v n ể ử ụ ồ
này đ phát tri n ti m năng trong n ề ể ể ướ ể c, t o c s cho xây d ng và phát tri n ạ ơ ở ự
kinh t qu c dân. ế ố
- Quy n qu n lý xí nghi p ph thu c vào m c đ góp v n. ụ ứ ộ ề ệ ả ộ ố
2. Các ngu n hình thành v n đ u t c a Vi t Nam. ố ầ ư ủ ồ ệ
Các ngu n v n đ u t t i Vi ầ ư ạ ồ ố ệ t Nam có th hình thành t ể ừ ồ nhi u ngu n ề
v n khác nhau tuỳu theo tiêu th c phân lo i. Theo Ngh đ nh s 177/CP ngày ố ứ ạ ố ị ị
t Nam v vi c ban hành đi u l qu n lý đ u t 20-10-1994 c a chính ph Vi ủ ủ ệ ề ệ ề ệ ầ ư ả
i Vi t Nam có các ngu n v n đ u t sau: xây d ng thì t ự ạ ệ ầ ư ồ ố
+ V n ngân sách nhà n c: S d ng đ đ u t ố ướ ể ầ ư ử ụ theo k ho ch c a nhà ạ ủ ế
n c đ i v i nh ng d án xây d ng c s h t ng kinh t ướ ơ ở ạ ầ ố ớ ự ữ ự ế ồ , các d án tr ng ự
i công r ng đ u ngu n, r ng phòng h , công trình văn hoá xã h i, phúc l ừ ừ ầ ồ ộ ộ ợ
c ng, qu n lý nhà n ả ộ ướ ể c, khoa h c, an ninh qu c phòng và d án tr ng đi m ự ọ ố ọ
c do Chính ph quy t đ nh mà không có kh năng tr c ti p thu c a nhà n ủ ướ ế ị ự ủ ế ả
h i v n. ồ ố
+ V n tín d ng u đãi: Thu c ngân sách nhà n c dùng đ đ u t cho ụ ư ố ộ ướ ể ầ ư
các d án, xây d ng c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ự ự ế , các c s c a nhà n ơ ở ủ ướ ừ c trong t ng
th i kỳ (đi n, xi măng, s t thép, c p thoát n ệ ắ ấ ờ ướ ủ c….) và m t s d án khác c a ộ ố ự
các ngành có kh năng thu h i v n đã đ ồ ố ả ượ ạ c xác đ nh trong c c u k ho ch ơ ấ ế ị
c. Vi c b trí các d án này do chính ph quy t đ nh c th cho c a nhà n ủ ướ ụ ể ế ị ự ủ ệ ố
t ng th i kỳ k ho ch. ừ ế ạ ờ
+ V n h tr phát tri n chính th c (offcial Developmen Assitance-ODA ỗ ợ ứ ể ố
ch c qu c t và chính ph h tr tr c ti p cho Chính ph Vi c a các t ủ ổ ố ế ứ ủ ỗ ợ ự ủ ế ệ t
Nam).
4
+ V n tín d ng th ng m i: dùng đ đ u t ụ ố ươ ể ầ ư ớ ổ m i, c i tao, m r ng, đ i ở ộ ạ ả
ệ m i k thu t và công ngh các d án s n xu t kinh doanh, d ch v có hi u ớ ỹ ự ụ ệ ậ ả ấ ị
ệ qu , có kh năng thu h i v n và có đ đi u ki n vay v n theo quy đ nh hi n ủ ề ồ ố ệ ả ả ố ị
hành.
+ V n t huy đ ng c a các doanh nghi p Nhà n c: Dùng đ đ u t cho ố ự ủ ệ ộ ướ ể ầ ư
phát tri n s n xu t kinh doanh, nâng cao ch t l ng và kh năng c nh tranh ể ả ấ ượ ấ ả ạ
c a s n ph m. ủ ả ẩ
+ V n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) là nh ng kho n đ u t do các ầ ư ự ế ố ướ ầ ư ữ ả
ch c và cá nhân liên doanh v i t ch c và cá nhân trong n c theo quy đ nh t ổ ứ ớ ổ ứ ướ ị
i Vi t Nam. c a LĐTNN t ủ ạ ệ
+ V n góp c a nhân dân b ng ti n, v t li u ho c công lao đ ng cho các ậ ệ ủ ề ằ ặ ố ộ
i công công d án đ u t ự ầ ư ch y u vào vi c xây d ng các công trình phúc l ự ủ ế ệ ợ
ph c v tr c ti p cho ng ụ ự ụ ế ườ ộ i góp v n theo các đi u ki n cam k t huy đ ng ệ ế ề ố
v n.ố
+ V n đ u t c a các t ch c kinh t ngoài qu c doanh và v n đ u t ầ ư ủ ố ổ ứ ế ầ ư ố ố
ủ c a nhân dân th c hi n theo gi y phép kinh doanh, gi y phép xây d ng c a ủ ự ự ệ ấ ấ
c quan có th m quy n… ẩ ơ ề
+ V n đ u t c a các c quan ngo i giao, các t ch c qu c t và các c ầ ư ủ ạ ố ơ ổ ứ ố ế ơ
quan n c ngoài khác đ ướ ượ c phép xây d ng trên đ t Vi ự ấ ệ t Nam, th c hi n theo ự ệ
t Nam và chính ph các kho n m c ho c hi p đ nh ký k t gi a chính ph Vi ị ủ ệ ữ ụ ế ệ ả ặ ủ
các n c ngoài nêu trên ướ c ho c các t ặ ổ ứ ch c, c quan n ơ ướ
T cách phân l trên, ta có th chia ừ ợ i theo nh ngh đ nh c a Chính ph ị ủ ở ư ủ ị ể
các ngu n v n đ u t ch y u đ th y rõ đ ầ ư ồ ố ể ấ ủ ế ượ ạ c các tác đ ng c a t ng lo i ủ ừ ộ
v n nh sau: ư ố
* Vón trong n c bao g m: V n ngân sách; v n tín d ng th ướ ụ ồ ố ố ươ ạ ng m i;
huy đ ng c a các doanh nghi p nhà n c, v n đ u t v n t ố ự có: g m v n t ồ ố ự ủ ệ ộ ướ ầ ư ố
ch c kinh t ngoài quóc doanh, v n đóng góp c a nhân dân. c a các t ủ ổ ứ ế ủ ố
5
c ngoài bâo g m: c v n nhà n c và v n t * V n n ố ướ ả ố ồ ướ ố ư ầ nhân, v n đ u ố
c a các c quan ngo i giao, các t ch c qu c t c ngoài t ư ủ ạ ơ ổ ứ ố ế và các c quan n ơ ướ
khác đ c phép liên doanh v i Vi t Nam. ượ ớ ệ
- V n nhà n c th c hi n v i các đi u u đãi, ho c tr ố ướ c: ph n l n đ ầ ớ ượ ề ư ự ệ ặ ớ ợ
c p, cho vay lãi su t th p và th i h n dài. ấ ờ ạ ấ ấ
_ V n đ u t n c ngoài bao g m các b ph n: ầ ư ướ ố ậ ồ ộ
+ Đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) ầ ư ự ế ướ
+ Đ u t gián ti p ầ ư ế
+ Vay theo đi u ki n th ng m i ề ệ ươ ạ
+ M t ngu n v n n c ngoài n a là các hãng xu t kh u và các ngân ộ ồ ố ướ ữ ấ ẩ
hàng th ng c p các kho n tín d ng xu t kh u cho nh ng n ươ ng m i th ạ ườ ữ ụ ấ ẩ ả ấ ướ c
ẩ nh p kh u v i tính ch t nh m t bi n pháp khuy n khích bán s n ph m ệ ư ộ ế ấ ẩ ậ ả ớ
b ng cách cho hoãn thanh toán. ằ
3. M c đích c a vi c thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài ầ ư ự ụ ủ ế ệ ướ ở ệ t Vi
hi n nay Nam trong giai đo n phát tri n kinh t ạ ể ế ệ
Là làm rõ c s lý lu n và th c ti n c a vi c thu hút FDI vào vi c phát ễ ủ ơ ở ự ệ ệ ậ
tri n kinh t ể n ế ướ ờ c ta. Trên c s phân tích th c tr ng thu hút FDI trong th i ự ơ ở ạ
gian qua tình hình tri n khai các d án co v n FDI và tác đ ng c a nó đ n s ế ự ủ ự ể ố ộ
đ đ xu t m t s các ki n ngh và gi phát tri n kinh t ể ế ể ể ộ ố ế ấ ị ả ủ ế i pháp ch y u
nh m tăng c ằ ườ ng thu hút và tri n khai các d án FDI, đ ng th i th c hi n t ự ệ ố t ự ể ồ ờ
theo h h n vi c chuy n d ch c c u kinh t ơ ơ ấ ể ệ ị ế ướ ạ ng công nghi p hoá, hi n đ i ệ ệ
hoá đ t n c. ấ ướ
II. VAI TRÒ C A VI C THU HÚT Đ U T TR C TI P N Ế ƯỚ C Ự Ư Ủ Ầ Ệ
NGOÀI VI T NAM TRONG GIAI ĐO N PHÁT TRI N HI N NAY. Ở Ệ Ạ Ể Ệ
Đ u t n c ngoài là v n đ ph bi n c a m i qu c gia trên th gi i và ầ ư ướ ổ ế ủ ế ớ ề ấ ọ ố
t quan tr ng đ i v i Vi t Nam - m t n c nghèo m i b đ c bi ặ ệ ố ớ ọ ệ ộ ướ ớ ướ ờ c vào th i
kỳ công nghi p hoá- hi n đ i hoá. Đây là m t ho t đ ng r t m i c ta, ạ ộ n ớ ở ướ ệ ệ ạ ấ ộ
6
đang di n ra s i đ ng, có tác đ ng t t đ n phát tri n kinh t , song cũng có ộ ộ ễ ộ ố ế ể ế
nhi u khó khăn, ph c t p c trong nh n th c lý lu n và th c ti n qu n lý, ậ ứ ạ ứ ự ễ ề ả ậ ả
đang c n đ i pháp. ầ ượ c ti p t c nghiên c u và tìm ki m gi ứ ế ụ ế ả
1. Vai trò
Đ u t tr c ti p n c ngoài là m t sích quan tr ng nh t c a vòng tròn ầ ư ự ế ướ ấ ủ ắ ọ
ng. Trong đ i s ng kinh t tác đ ng l n nhau gi a v n, k thu t và tăng tr ữ ố ẫ ậ ộ ỹ ưở ờ ố ế
qu c t . FDI có vai trò r t quan tr ng, đ c bi ố ế ấ ặ ọ ệ ề t là đ i v i nh ng nu c có n n ữ ố ớ ớ
kinh t kém phát tri n . ế ể
Tr c h t, FDI cung c p v n b xung cho n ướ ế ấ ố ổ ướ c ch nhà đ bù đ p s ể ắ ự ủ
c, mà h u h t các n c phát tri n đ u có nhu thi u h t ngu n v n trong n ồ ụ ế ố ướ ế ầ ướ ể ề
c u r t l n v ngu n v n đ th c hi n công nghi p hoá. th c t ể ự ầ ấ ớ ự ế ở ề ệ ệ ồ ố ề nhi u
n c, n i b t là các n c ASEAN và Đông á nh có FDI đã th c hi n thành ướ ổ ậ ướ ự ệ ờ
công và tr thành nh ng NIC (Hàn Qu c, Đài Loan, H ng Kông…) hay ở ữ ố ồ
Soingapo.
Th hai, Cùng v i vi c c p v n là công ngh chuy n giao mà n c ch ệ ấ ứ ệ ể ớ ố ướ ủ
nhà đã có và đ c c i ti n k thu t ti n ti n, kinh nghi m quan lý, đ i ngũ ượ ả ế ậ ế ế ệ ộ ỹ
c đào t o và b i d ng v nhi u m t. lao đ ng đ ộ ượ ồ ưỡ ạ ề ề ặ
ộ th ba, do tác đ ng c a v n, c a khoa h c công ngh , FDI tác đ ng ủ ứ ủ ệ ộ ố ọ
l c h u các n m nh m đ n chuy n d ch c c u kinh t ể ẽ ế ơ ấ ạ ị ế ạ ậ ở ướ ậ c kém và ch m
ẩ phát tri n. Thông qua FDI, c c u ngành, c c u k thu t, c c u s n ph m ơ ấ ả ơ ấ ơ ấ ể ậ ỹ
c bi n đ i heo chi u h và lao đ ng s đ ộ ẽ ượ ề ướ ế ổ ng ti n b . ộ ế
Th t , FDI là m t trong nh ng hình th c đ u t qu c t mà thông qua ứ ư ứ ầ ư ữ ộ ố ế
nó mà n qu c t ướ c ch nha có thêm đi u ki n m r ng quan h kinh t ệ ở ộ ủ ề ệ ế ố ế
trong xu h ng h p tác toàn c u. ướ ầ ợ
c ngoài t Nam 2. Các yêu c u c a vi c thu hút tr c ti p n ệ ự ế ầ ủ ướ Vi ở ệ
trong giai đo n phát tri n hi n nay. ệ ể ạ
ấ Vi c thu hút FDI là v n đ còn m i m và ph c t p, m t khác nhi u v n ứ ạ ề ẻ ề ệ ấ ặ ớ
Vi t Nam. Nh ng v n đ lý lu n c n làm đ đã và đang n y sinh ề ả th c t ở ự ế ệ ữ ề ấ ậ ầ
7
sáng t ỏ và đ ra h th ng các gi ệ ố ề ả i pháp kh c ph c nh ng t n t ụ ồ ạ ữ ắ ằ i trên nh m
thu hút và s d ng có hi u qu FDI cho phát tri n n n kinh t ả ử ụ ề ể ệ ế và chuy n d ch ể ị
theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hoá đ t n c. c c u kinh t ơ ấ ế ướ ấ ướ ệ ệ ạ
CH
NG II
ƯƠ
Ế TH C TR NG C A VI C THU HÚT Đ U T TR C TI P
Ầ Ư Ự
Ự
Ủ
Ạ
Ệ
N
C NGOÀI
VI T NAM
ƯỚ
Ở Ệ
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A Đ U T Ầ Ư Ủ Ể
TR C TI P N C NGOÀI VI T NAM (CH Y U T NĂM 1988 Ế ƯỚ Ự Ở Ệ Ủ Ế Ừ
Đ N NAY) Ế
T cu i nh ng năm c a th p k 70, Vi t Nam đã công b đi u l đ u t ừ ố ủ ữ ậ ỷ ệ ố ề ệ ầ ư
n c ngoài nh ng v c b n không th c hi n đ ướ ề ơ ả ự ư ệ ượ ậ c. Tháng 12 /1987 Lu t
n c ngoài đ c ban hành, sau đó nhà n c đã ban hành hàng lo t các đ u t ầ ư ướ ượ ướ ạ
ng d n chi ti văn b n h ả ướ ẫ ế t, trong đó quan tr ng nh t là Ngh đ nh139/ HĐBT ấ ọ ị ị
ra ngày 5/9/1988. Sau h n m t năm th c hi n; ngày 30/6/1990 Qu c h i Vi ự ệ ộ ơ ố ộ ệ t
Nam đã s a đ i b xung lu t đ u t và có hi u l c t ngày 6/2/1991. Đ n nay ử ổ ổ ậ ầ ư ệ ự ừ ế
đã hoàn thành có b n h th ng văn b n pháp lý v đ u t n c ngoài c v ề ầ ư ướ ệ ố ả ả ả ề
8
"chi u d c l n chi u ngang". Đây là m t c g ng l n v lĩnh v c lu t pháp ộ ố ắ ọ ẫ ự ề ề ề ậ ớ
nói chung và đ u t n c ngoài nói riêng. ầ ư ướ
1. Tình hình c p gi y phép đ u t n c ngoài t ầ ư ướ ấ ấ ừ 1988 đ n nay. ế
Đ u t tr c ti p n c ngoài t ầ ư ự ế ướ ừ ngày 27/12/1987 đ n ngày 30/9/1997 Vi ế ệ t
Nam đã c p gi y phép cho 2010 d án v i t ng s v n đ u t đăng ký là ớ ổ ố ố ầ ư ự ấ ấ
29.849.680.650USD, trong đó có 300 d án đã b gi ị ả ự ầ i th v i t ng s v n đ u ể ớ ổ ố ố
t ư là 2.367.729.603USD (chi m 3% t ng s v n đ u t ế ố ố ầ ư ổ ế ạ ), s d án h t h n ố ự
ho t đ ng là 76 d án (chi m 3,1% t ng s d án). Do v y tính đ n h t ngày ổ ạ ộ ố ự ự ế ế ế ậ
đang còn hi u l c v i t ng s 30/9/1997 có 1634 d án có gi y phép đ u t ự ầ ư ấ ệ ự ớ ổ ố
c chia theo các năm b ng nh sau: v n 27.185.174.972 USD đ ố ượ ở ả ư
B ng 1: Các d án đã gi i th (tính đ n ngày 30/9/1997) ự ả ả ể ế
Đ n v : tri u USD ơ ị ệ
Năm V n ĐT Doanh S DAố ố V n PĐố Lao đ ngộ
thu
0.037
6 36 47 34 57 58 55 7 300 22.560 9.260 129.169 50.135 101.588 272.744 671.296 16,440 1.306.429 22.560 96.260 129.169 50.135 101.588 272.744 671.296 5,699 1.295.688 217 23 895 574 2.483 1.577 4.297 113 9.933 0,7 11,747 56.223 29.537 61.217 0,375 59.836 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 T ngổ
c ngộ
B ng 2: Các d án đã h t h n ự ế ạ ả
Đ n v : Tri u ệ ơ ị
9
Năm V n ĐT Doanh S DAố ố V n PĐố Lao đ ngộ
thu
7
5 7 3 5 14 11 13 12 6 76 3,214 27,463 6,838 47,925 50,260 89,422 90,067 57,152 5,432 296,773 3,214 27,643 6,838 47,855 47,279 88,722 11,867 53,388 5,123 291,749 10 39 288 375 229 229 203 1380 2,382 43,318 60,285 10,551 15,706 2,717 134,9332 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 T ngổ
c ngộ
B ng 3: Các d án đang ho t đ ng. ạ ộ ự ả
Năm V n ĐT Lao Doanh Số ố V n PĐố M c sứ ử
ố
thu 169,025 337,617 371,212 1.390,061 898,405 635,085 463,323 72,870 1,082
DA 11 29 49 95 158 231 317 356 234 64 1634 52.924 337.259 594.397 1.306,645 2.233,426 3.429,796 3.429,237 6.082,618 8.471,421 727,048 27.185.141 33,379 191,480 517,861 689,480 1.418,317 1.504,170 1.786,996 2.615,199 2,932,221 274,999 11.964,102 đ ngộ 3.074 4.740 8.180 18.878 34.117 28.842 33.155 11.157 3.683 6.563 153.119 4.338,683 d ng v n ụ 41,338 59,981 52,869 40,700 48,584 46,447 35,048 26,659 19,343 0,018 370,987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 T ng c ng ổ ộ
Ngu nồ : B k ho ch và đ u t ộ ế ầ ư ạ
(Menceting of planing and invpstmen - MPI)
các d án đang ho t đ ng Bi u đ v n đ u t ồ ố ầ ư ể ạ ộ ự
2. Tình hình th c hi n ứ ệ
2.1. V quy mô và nh p đ đ u t . ộ ầ ư ề ị
10
n c ngoài ch N u nh năm 1988 - năm đ u tiên th c hi n lu t đ u t ầ ậ ầ ư ướ ự ư ệ ế ỉ
là 366 tri u USD thì đ n h t năm 1999 có 37 d án v i t ng s v n đ u t ớ ổ ố ố ầ ư ự ệ ế ế
đã câp 1984 d án v i t ng s v n đ u t h n 28 t B K ho ch và Đ u t ạ ộ ế ầ ư ớ ổ ố ố ầ ư ơ ự ỉ
USD cho h n 900 công ty, t p đoàn t h n 50 n c và lãnh th th gi i, cho ậ ơ ừ ơ ướ ổ ế ớ
ệ đ n h t tháng 9 năm 1997 MPI đã c p thêm 95 d án v i s v n 1070 tri u ế ớ ố ố ự ế ấ
USD và t ng s v n đ u t t 1998 đ n nay đã lên trên 29 t ố ố ầ ư ừ ổ ế ỷ USD v i 1634 ớ
d án trong ho t đ ng. ự ạ ộ
1998 - 1996 nh p đ và quy mô thu hút v n đ u t Trong th i gian t ờ ừ ầ ư ộ ố ị
tr c ti p tăng khá nhanh, bình quân tăng hàng năm là trên 50% v n bình quân ự ế ố
m t d án qua 9 năm ho t đ ng đ t 14,1 tri u USD h n h n Trung Qu c (1,3 ộ ự ạ ộ ệ ạ ẳ ơ ố
tri u USD), Malaysia (3,5 tri u USD) n Đ (7,2 tri u USD) trong th i kỳ Ấ ệ ệ ệ ộ ờ
(1987 - 1994).
Nhìn m t cách t ng quát thì các d án có quy mô nh (d ỏ ướ ự ộ ổ i 5 tri u USD) ệ
ng l n v d án (72%) nh ng chi m t tuy chi m s l ế ố ượ ề ự ư ế ớ l ỷ ệ ỏ ề ố ố nh v s v n
(12%) bên c nh đó có m t s côg trình có quy mô r t l n, có ý nghĩa đ u t ầ ư ộ ố ấ ớ ạ
2,231 t USD vào then ch t nh d án B c Th Thiêm có t ng s v n đ u t ủ ư ự ố ố ầ ư ắ ố ổ ỷ
lĩnh v c c s h t ng và phát tri n đô th ự ơ ở ạ ầ ể ị ở ệ thành ph H Chí Minh. Vi c ố ồ
ự phát tri n hàng lo t các xí nghi p có quy mô v a và nh trong m t s lĩnh v c ộ ố ừ ệ ể ạ ỏ
ng đi thích h p, v a v n d ng có hi u qu các c s hi n có, t v n là h ẫ ướ ơ ỏ ệ ừ ụ ệ ậ ả ợ ổ
ch c qu n lý, đ i m i thi t b và ph ứ ả ổ ớ ế ị ươ ớ ng pháp s n ph m đ thích nghi v i ể ả ẩ
nh ng thay đ i c a th tr ng. ổ ủ ị ườ ữ
2.2. C c u đ u t ơ ấ ầ ư
V c c u ngành: Qua các năm, có c u đ u t theo các ngành có s ề ơ ấ ầ ư ấ ự
chuy n d ch l n ngày càng phù h p so v i yêu c u, n u nh trong nh ng năm ư ữ ế ể ầ ớ ớ ớ ị
đ u khi LĐTNN m i ra đ i thì v n t p trung vào các ngành d u khí (32,5%), ầ ố ậ ầ ớ ờ
khách s n (20,6%) thì t 1991, nh t là trong năm 1994, 1995, đ u t vào công ạ ừ ầ ư ấ
nghi p tăng đáng k (21,07%) lên 46% (tính riêng quí I năm 1996). N u tính ế ệ ể
c ngành d u khí đ t 52,4%, năm 1996 c c u đ u t ả ơ ấ ầ ư ầ ạ ấ vào lĩnh v c s n xu t ự ả
công nghi p, c s h t ng chi m 80% t ng s v n trong khi năm 1995 ch có ơ ở ạ ấ ố ố ệ ế ổ ỉ
11
64%. Theo báo cáo c a B công nghi p, toàn ngành tăng tr ng 14,1%/ năm ủ ệ ộ ưở
trong đó riêng khu v c đ u t n c ngoài đã tăng 21,7%. ự ầ ư ướ
B ng 4: Phân b FDI theo ngành - lĩnh v c ự ố ả
(Tính đ n ngày 15 - 4 - 1996) ế
STT Ngành - T ng v n ĐT (tri u USD S d án ố ự ệ ố ổ
Lĩnh v cự
929 65,7 11.090 56,6 1 ầ Công nghi p và d u ệ
ư
khí GTVT và B u chính Nông - Lâm - Ngư Khách s n và văn 47 60 21 3,3 4,2 19,2 1.100 372 6,87 5,6 1,9 33,6 2 3 4 ạ
5
168 1.415 7,6 100 450 19.600 2,3 100 phòng Các ngành khác T ng s ố ổ
PHÂN B V N FDI THEO NGÀNH Ổ Ố
12
V c c u lãnh th : Ngày càng đ c cân đ i h n, ph n l n các d án ề ơ ấ ổ ượ ố ơ ầ ớ ự
3 vùng kinh t tr ng đi m là: Thành ph H v i 84% t ng s v n đ u t ớ ố ố ầ ư ở ổ ế ọ ố ồ ể
Chí Minh - Đ ng Nai - Bà Rìa - Vũng T u - H i Phòng - Qu ng Ninh; Đà ả ầ ả ồ
N ng - Qu ng Ngãi. ả ẵ
B ng 5: Phân b v n FDI theo 3 mi n B c - Trung - Nam ố ố ề ả ắ
T ng v n Đ u t (USD) S d án ố ự ồ ố ầ ư
% so v i TSớ
ố
T ng sổ 389 145 907 1.441 T ng sổ ố % so v i TSớ 26,9 30,8 63,0 100 6.010,2 1.522,6 11.309,7 18.842,7 32 8 60 100 c Mi n B c ắ ề Mi n Trung ề Mi n Nam ề T ng s ố ổ ả
n cướ
Ngu n: B K ho ch và Đ u t (tính h t ngày 31/5/1996) ộ ế ầ ư ạ ồ ế
N u nh trong nh ng năm đ u th c hi n LĐTNN (t 1988 - 1991), các ự ư ữ ệ ế ầ ừ
c a c n t nh phía B c có 25 d án v i 20% t ng s v n đ u t ỉ ố ố ầ ư ủ ả ướ ự ắ ổ ớ ế c thì đ n
c 26,9% s d ánv i 32% h t ngày 31/5/1996 các t nh phía B c đã thu hút đ ỉ ế ắ ượ ố ự ớ
c a c n c. S dĩ nh v y là do m i đ a ph t ng s v n đ u t ố ố ổ ầ ư ủ ả ướ ư ậ ỗ ị ở ươ ng đ u có ề
c có nh ng đi u ch nh nh ng th m nh riêng, nh ng quan tr ng là do Nhà n ư ế ạ ữ ọ ướ ữ ề ỉ
13
k p th i v chính sách, bi n pháp khuy n khích đ u t ệ ị ờ ề ầ ư ế ầ vào nh ng vùng c n ữ
theo h đ u t ầ ư ướ ng c a Chính ph . ủ ủ
B ng 6: M i đ a ph ng có s v n đ u t ườ ị ả ươ ố ố ầ ư ớ l n nh t ấ
(tính đ n ngày 15 - 05 - 1996) ế
Đ n v : Tri u ệ ơ ị
STT Đ a ph ng V n pháp ị ươ S DAố ố ố T ng s v n ổ ố
ầ
ả
518 226 149 47 51 72 38 đ u tầ ư 6000 3700 2600 774 827 568 527 đ nhị 3000 2000 990 486 350 262 239 1 2 3 4 5 6 7 Tp H Chí Minh ồ Hà N iộ Đ ng Nai ồ Bà R a - Vũng T u ị H i Phòng Sông Bé Qu ng Nam- Đà ả
N ngẵ H i D ng ả ươ Kiên Giang Thanh Hoá 18 4 6 472 337 420 199 137 137 8 9 10
14
2.3. V đ i tác đ u t n c ngoài: ề ố ầ ư ướ
Tính t năm 1988 đ n nay có h n 50 n c và vùng lãnh th trên th gi ừ ế ơ ướ ế ớ i ổ
có d án đ u t và Vi t Nam. ầ ư ự ệ
t Nam (1988 - 1996) B ng 7: 10 N c có v n đ u t ướ ố ầ ư ớ l n nh t vào Vi ấ ả ệ
N c và vùng lãnh th V n đ u t ổ S d án ố ự ố ầ ư
ồ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ướ Singapre Đài Loan H ng Kông Hàn Qu cố Nh t B n ậ ả Plitish nepin island Malaysia Mỹ Thái Lan Autralia 148 253 176 176 158 57 51 54 70 53 4.735,18 4.060,68 3.137,26 2.391,08 2.279,90 1.585,08 1.064,13 772,79 735,34 685,77
* Ngu n: B K ho ch và Đ u t - MPI ộ ế ầ ư ạ ồ
ầ Có th th y r ng Singapore, Đài Loan, H ng Kông là nh ng đ i tác đ u ể ấ ằ ữ ố ồ
quan tr ng, song bên c nh đó ph i k đ n Nh t B n đã v t ư ả ể ế ậ ả ạ ọ ươ n lên v trí th ị ứ
5 trong khi tr c đây các nhà đ u t Nh t B n r t dè d t khi đ u t vào Vi ướ ầ ư ậ ả ấ ầ ư ặ ệ t
Nam. Đi u này ch ng t h đã t ng b ng đ u t ứ ề ỏ ọ ừ ướ c ch p nh n môi tr ậ ấ ườ ầ ư ở
Vi t Nam. ệ
15
Đ i v i đ i tác M cũng tăng lên đáng k t khi có bình th ng hoá ố ớ ố ể ừ ỹ ườ
quan h Vi t - M và trong t ng lai cùng v i đ i tác Nh t B n là đ i tác góp ẹ ệ ỹ ươ ậ ả ớ ố ố
ph n l n tăng v n đ u t tr c ti p vào Vi t Nam. ầ ớ ầ ư ự ế ố ệ
2.4. Các hình th c đ u t th c hi n. ứ ầ ư ự ệ
Lu t ĐTNN t i Vi t Nam quy đ nh 3 hình th c đ u t ậ ạ ệ ứ ầ ư ủ ế ợ ch y u là: H p ị
tác kinh doanh trên c s h p đ ng kinh doanh, xí nghi p liên doanh, xí ơ ở ợ ệ ồ
nghi p có 100% v n n c ngoài, thì đ n nay c 3 hình th c đ u đ c các nhà ố ướ ệ ứ ề ượ ế ả
1988 đ n năm 1996, xí nghi p liên đ u t ầ ư ch p nh n và v n d ng. Tính t ậ ụ ậ ấ ừ ệ ế
doanh chi m 67,09% t ng s d án v i 79,68 s v n đ u t ố ự ố ố ầ ư ế ổ ớ . Xí nghi p 100% ệ
c ngoài chi m 26.58% s d án v i 16,34% t ng s v n đ u t v n n ố ướ ố ự ố ố ầ ư ế ổ ớ
B ng 8: Các lo i hình đ u t (tính đ n h t 1996) ầ ư ả ạ ế ế
Đ n v : Tri u USD ơ ị ệ
Hình th c đ u t T l V n ĐT T l ứ ầ ư S DAố %ỷ ệ ố %ỷ ệ
1.268 500 67.09 26,58 (Tri u USD) ệ 20.489,016 4.234,431 79,68 16,34 1. Xí nghi p liên doanh ệ ố 2. Xí nghi p 100% v n ệ
ướ
119 6,33 1.184,181 4,58 c ngoài 3. H p đ ng h p tác ợ ồ n ợ
1.881 100 25.907,628 100 kinh doanh T ng s ố ổ
* Ngu n: SCC1 đ i m i kinh t và chính sách kinh t ồ ớ ổ ế ế ố ệ đ i ngo i, vi n ạ
2.4.1. Hình th c xí nghi p liên doanh:
ứ
ệ
kinh t i 1997 th gi ế ế ớ
Đ c áp d ng ph bi n nh t nh ng có xu h tr ng. ổ ế ượ ư ụ ấ ướ ng b t d n v t ớ ầ ề ỷ ọ
Hi n có kho ng 1300 xí nghi p liên doanh đ c c p gi y phép đ u t ệ ệ ả ượ ầ ư ớ v i ấ ấ
t ng s v n đăng ký là 20.489,016 tri u USD. S dĩ các nhà đ u t ổ ố ố ầ ư ướ n c ệ ở
ngoài thích áp d ng hình th c liên doanh vì: ụ ứ
16
c u th c a hình th c xí nghi p liên doanh so v i xí + H th y đ ọ ấ ượ ư ế ủ ứ ệ ớ
nghi p 100% v n n c ngoài là tranh th đ c s hi u bi t và h tr ệ ố ướ ủ ượ ự ể ế ỗ ợ ủ c a
t Nam trong t t c các khâu hình thành, th m đ nh và th c hi n d đ i tác Vi ố ệ ấ ả ự ệ ẩ ị ự
án, r ng h n xí nghi p 100% v n n c ngoài. ố ướ ệ ộ ơ
+ Ph m vi, lĩnh v c và đ a bàn ho t đ ng c a xí nghi p liên doanh ạ ộ ủ ự ệ ạ ị
Tuy nhiên, hi n nay hình th c nào có xu h ứ ệ ướ ữ ng gi m đi là do nh g ả
nguyên nhân ch y u sau: ủ ế
+ Sau m t th i gian ti p c n v i th tr ng Vi t Nam, các nhà đ u t ị ườ ế ậ ộ ờ ớ ệ ầ ư
n c ngoài, đ c bi t là các nhà đ u t Châu á đã hi u rõ h n v lu t pháp, ướ ặ ệ ầ ư ề ậ ể ơ
chính sách và th t c đ u t t i Vi t Nam có nh ng b t l ủ ụ ầ ư ạ ệ ấ ợ ữ i cho h . ọ
+ Th c ti n phát sinh nhi u tranh ch p vi c qu n lý đi u hành xí ự ề ệ ề ễ ấ ả
nghi p, m t ph n do s y u kém v trình đ c a bên đ i tác Vi ự ế ộ ủ ề ệ ầ ộ ố ệ ặ t Nam. M t
khác, bên n c ngoài th ng góp v n nhi u nh ng l i không quy t đ nh ướ ườ ư ề ố ạ ế ị
đ ượ ộ ồ c v n đ ch ch t c a xí nghi p vì nguyên t c nh t trí trong h i đ ng ố ủ ủ ề ệ ấ ắ ấ
qu n tr . ị ả
+ Kh năng tham gia liên doanh c a Vi t Nam c b n là thi u cán b ủ ả ệ ơ ả ế ộ
qu n lý, chuyên gia, thi u v n đóng góp (v n đ i ng), ph n v n góp ch yêú ố ứ ủ ế ả ầ ố ố ố
là đ t (chi m 90%) giá tr . ị ế ấ
+ 98% đ i tác Vi ố ệ t Nam tham gia xí nghi p liên doanh là các doanh ệ
nghi p nhà n c, 2% còn l ch c kinh t ngoài qu c doanh bao ệ ướ ạ i thu c các t ộ ổ ứ ế ố
g n các h p tác xã, công ty cô ph n, công ty trách nhi m h u h n và doanh ồ ữ ệ ẩ ạ ợ
nghi p t ng h p c quan qu n lý nhà n c đã có ệ ư nhân. Do v y, có nhi u tr ậ ề ườ ợ ơ ả ướ
tác đ ng s n vào quá trình t ch c s n xu t kinh doanh c a xí nghi p. ẵ ộ ổ ứ ả ủ ệ ấ
Các nhà đ u t trong n c và n ầ ư ướ ướ ề c ngoài đ u th a nh n quy đ nh v xí ừ ề ậ ị
nghi p liên doanh c a LĐTNN t i Vi t Nam là rõ ràng và ch p nh n đ ủ ệ ạ ệ ấ ậ ượ c.
Tuy nhiên, m t s đ i tác n ộ ố ố ướ ộ c ngoài cho r ng nguyên t c nh t trí trong h i ằ ắ ấ
, và trong th c t có đ ng qu n tr là không phù h p v i h th ng qu c t ồ ớ ệ ố ố ế ả ợ ị ự ế
ng h p bên Vi t Nam có th c tình ho c do thi u hi u bi nhi u tr ề ườ ợ ệ ể ố ế ể ặ ế ậ t đã v n
17
ủ ố d ng sai nh ng nguyên t c này, áp d ng nh ng v n đ không ph i ch ch t, ụ ụ ữ ữ ề ắ ấ ả
c ngoài.
2.4.2. Xí nghi p 100% v n n ệ
ố ướ
gây lên khó khăn ách t c đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ắ ố ớ ạ ộ ả ấ
Đ u t nhà n c theo theo hình th c này ngày càng tăng t ầ ư ướ ứ ừ ề ổ 6% v t ng
1988 đ n 1991 lên 21,1% năm 1996. Tính t s v n đăng ký trog 4 năm t ố ố ừ ế ừ
năm 1988 đ n năm 1966 đã có 500 d án đ u t v i t ng s v n là 4.234,431 ầ ư ớ ổ ố ố ự ế
tri u USD. Nguyên nhân gi m sút công nghi p liên doanh cũng là nguyên nhân ệ ệ ả
tăng t tr ng các xí nghi p 100% v n n c ngoài. U ban n ỷ ọ ệ ố ướ ỷ ướ ợ c ngoài và h p
tác đ u t tr ầ ư ướ ố c đây đã không c p gi y phép cho nhi u d án 100% v n ự ề ấ ấ
n ướ ư c ngoaì r ng nh ng ngành, lĩnh v c quan tr ng ho c có tính đ c thù nh : ự ữ ặ ặ ọ ọ
ả B u chính, vi n thông, xây d ng kinh doanh khách s n và phòng cho thuê, s n ư ự ễ ạ
xu t xi măng, d ch v xu t nh p kh u …. Nh ng trong nh ng năm g n đây ư ữ ụ ấ ấ ậ ẩ ầ ị
ng phía Nam đ c bi t là các t nh: Đ ng Nai, Sông Bé, Bà R a - các đ a ph ị ươ ặ ế ồ ị ỉ
Vũng T u đã ng h m nh các d án 100% v n n ộ ạ ự ủ ầ ố ướ ằ c ngoài vì h cho r ng ọ
các nhà đ u t n c ngoài thuê đ t l p xí nghi p 100% v n n c ngoài có ầ ư ướ ấ ậ ệ ố ướ
l ợ i th nhi u h n là vi cc giao đ t cho bên Vi ệ ề ế ấ ơ ệ t Nam góp ph n b ng giá tr ầ ằ ị
quy n s d ng đ t đ tham gia liên doanh. ề ử ụ ấ ể
Xu h ng xí nghi p 100% v n n ướ ệ ố ướ ấ c ngoài tăng lên nói đ n tính h p ế
ng đ u t Vi t Nam, th hi n s yên tâm c a các nhà n d n c a môi tr ẫ ủ ườ ầ ư ệ ể ệ ự ủ ướ c
ế ngoài ki hoàn toàn b v n ra kinh doanh ch không ph i liên doanh hay ký k t ỏ ố ứ ả
2.4.3. Hình th c h p đ ng h p tác kinh doanh. ồ
ứ ợ
ợ
i. h p đ ng h p tác đ v a kinh doanh v a thăm dò tình hình n ợ ể ừ ừ ồ ợ c s t ướ ở ạ
Là hình thúc đ ượ ầ c áp d ng ph bi n trong lĩnh v c thăm dò khai thác d u ổ ế ự ụ
khí và trong lĩnh v c b u chính vi n thông. Hai lĩnh v c này ch chi m 30% ự ự ư ễ ế ỉ
s d án (nh ng trong đó có t ố ự ư ớ ầ i 90% t ng s v n cam k t th c hi n). Ph n ố ố ự ế ệ ổ
còn l ạ i ch y u thu c lĩnh v c công nghi p gia công ch bi n và d ch v , tính ệ ế ế ủ ế ự ụ ộ ị
1988 đ n h t năm 1996 chúng ta có t t c 119 tr t ừ ế ế ấ ả ườ ợ ng h p h p đ ng h p ợ ợ ồ
tác kinh doanh v i t ng s v n là 1.184.181 tri u USD. Qua th c hi n qu n lý ớ ổ ố ố ự ệ ệ ả
h p đ ng, h p tác kinh doanh th ợ ồ ợ ườ ng có phát sinh hai v n đ ph c t p sau: ấ ề ứ ạ
18
+ M t là, có s nh m l mn gi a h p đ ng h p tác kinh doanh gi a các ữ ợ ữ ự ẫ ầ ộ ợ ồ
n c ngoài h p đ ng khác không thu c ph m vi đi u ch nh c a lu t đ u t ạ ợ ậ ầ ư ướ ủ ề ộ ồ ỉ
nh : H p đ ng mua bán thi đã l ư ồ ợ ế ị ả ậ t b tr ch m…Do v y m t s nhà đ u t ậ ộ ố ầ ư ợ i
chui, tr n tránh s qu n lý c a nhà n d ng đ đ u t ụ ể ầ ư ự ả ủ ố . c v đ u t ướ ề ầ ư
+ Hai là, khi th c hi n các d án l n, các bên h p doanh th ự ự ệ ớ ợ ườ ng g p khó ặ
ấ khăn trong vi c phân ph i đi u hành d án. M t s h p doanh đã đ xu t ộ ố ợ ự ề ề ệ ố
thành l p ban đi u hành chung và đ bgh t ị ổ ứ ư ộ ch c ban đi u hành đó nh m t ề ề ề ậ
pháp nhân và th c t ự ế đã có h p doanh t ợ ổ ấ ch c thành pháp nhân, có con d u ứ
i Vi t Nam. ho t đ ng t ạ ộ ạ ệ
V hình th c đ u t và các ph ng th c t ầ ư ứ ề ươ ứ ổ ch c khác đ n nay đã có 5 ế ứ
công ty liên doanh xây d ng k t c u h t ng, khu ch xu t và hai công ty liên ế ấ ạ ầ ự ế ấ
doanh xây d ng k t c u h t ng công nghi p đ c c p gi y phép ho t đ ng. ế ấ ệ ượ ấ ạ ộ ạ ầ ự ấ
ớ ắ ầ Hình th c h p đ ng xây d ng - v n hành - chuy n giao (BOT) m i b t đ u ứ ợ ự ể ậ ồ
tri n khai th c hi đã có m t d án. X lý và cug c p n c s ch thành ph ự ể ệ ộ ự ấ ướ ạ ở ử ố
ạ H Chí Minh v i t ng s v n là 30 tri u USD, trong năm 1996 B K ho ch ệ ộ ế ớ ổ ố ố ồ
và Đ u t ầ ư ố ố (MPI) đã c p thêm 3 gi y phép cho d án BDT v i t ng s v n ớ ổ ự ấ ấ
là 673.000.000 USD. Nhìn chung theo đánh giá c a các đ i tác n đ u t ầ ư ủ ố ướ c
ngoài thì h th ng lu t pháp v BOT đ ệ ố ề ậ ượ ớ c xem là đ y đ , hoàn ch nh so v i ủ ầ ỉ
nhi u n c trong khu v c. ề ướ ự
C NGOÀI II. NH NG TÁC Đ NG C A Đ U T TR C TI P N Ủ Ầ Ư Ự Ế ƯỚ Ộ Ữ
Đ N QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N N N KINH T VI T NAM. Ể Ế Ệ Ế Ề
Trong h n 10 năm qua, n n kinh t ề ơ Vi ế ệ ổ t Nam đã tr i qua nh ng thay đ i ữ ả
quan tr ng do nh ng tác đ ng c a đ i m i kinh t , s thay đ i c th và các ủ ổ ữ ọ ộ ớ ế ự ổ ơ ể
chính sách, đ c bi t là s m c a c a n n kinh t . Nên kinh t đã và đang đi ặ ế ự ở ủ ủ ề ế ế
ng; th c t thu hút đ u t tr c ti p n d n vào th n đ nh và tăng tr ầ ế ổ ị ưở ự ế ầ ư ự ế ướ c
ngoài c a Vi t Nam cho ta th y rõ vai trò không th thi u c a nó đ i v i quá ủ ệ ế ủ ố ớ ể ấ
trình phát tri n kinh t di n ra ngày càng sôi đ ng. Vai trò đó th hi n trên các ể ế ễ ể ệ ộ
m t: C i thi n cán cân thanh toán qu c t , tăng xu t kh u, tăng thêm vi c làm ố ế ệ ặ ả ệ ấ ẩ
19
và thu nh p nhanh chóng; tác đ ng tích c c t i chuy n d ch c c u kinh t ự ớ ậ ộ ơ ấ ể ị ế
theo h ướ ng công nghi p hoá, tăng thu nh p qu c dân, tăng thu ngân sách. ậ ệ ố
1. C i thi n cán cân thanh toán qu c t , tăng xu t kh u, tăng thu ố ế ệ ả ẩ ấ
cho ngân sách.
Cán cân thanh toán qu c t ố ế là b ng đ i chi u gi a nh ng kho n ti n mà ữ ữ ế ề ả ả ố
n c ngoài tr cho m t n c trong mo t th i kỳ nh t đ nh. Cán cân thanh ướ ả ộ ướ ấ ị ọ ờ
t quan tr ng, tình tr ng c a nó nh h ng quyêt toán đóng m t vai trò đ c bi ộ ặ ệ ủ ả ạ ọ ưở
giá h i đoái, tình tr ng ngo i h i c a đ t n c. đ nh đ n s thay đ i c a t ị ổ ủ ỷ ế ự ạ ố ủ ấ ướ ạ ố
Ho t đ ng kinh t đ i ngo i c a Vi t Nam tr ạ ộ ế ố ạ ủ ệ ướ ớ c 1986 ph n l n là v i ầ ớ
kh i Comecon, đ c bi t là ngo i th ặ ố ệ ạ ươ ỉ ọ ng v i Liên Xô (cũ) chi m 44% t tr ng ế ớ
xu t kh u và 67,1% nh p kh u c a Vi t Nam. Cán cân thanh toán c a Vi ủ ậ ẩ ấ ẩ ệ ủ ệ t
Nam trong m t th i gian dài th ng thâm h t, năm 1976 thânm h t 801,4 ộ ờ ườ ụ ụ
tri u rúp, n m 1980là 975 tri u, năm 1985 là 1158,9 tri u và 1986 thâm h t là ư ụ ệ ệ ệ
1332,1 tri u.ệ
K t ể ừ ể năm 1988 tình hình cán cân thanh toán có nh ng c i thi n đáng k , ữ ệ ả
n c ngoài đ n ngày 30/9/1997 là v doanh thu c a xí nghi p có v n đ u t ề ầ ư ướ ủ ệ ố ế
4.983 ri u USD (không k d u khí), trong đó kim ng ch xu t kh u chi m 1/3. ể ầ ệ ế ạ ấ ẩ
ề Còn n u c ng c d u khí, t tr ng xu t kh u c a FDI kho ng 60 - 65%, đi u ấ ẩ ủ ế ộ ả ầ ỉ ọ ả
này có ý nghĩa r t l n đ i v i s phát tri n kinh t c a Vi ố ớ ự ấ ớ ể ế ủ ệ ề ự t Nam. V th c
hi n nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n c năm 1988 - 1992 đ t 91 tri u USD, ố ớ ụ ệ ướ ệ ạ
ạ năm 1993 đ t 195 tri u USD (không k d u khí) và cho đ n năm 1997 đ t ể ầ ệ ế ạ
trên 300 tri u USD. Đàu t tr c ti p còn tác đ ng tích c c t ệ ư ự ự ớ ẩ ả i đ y m nh s n ạ ế ộ
xu t, t o ra nh ng năng l c s n ph m m i, nâng cao ch t l ự ả ấ ạ ẩ ượ ữ ẩ ớ ẩ ng s n ph m ả
cao m t hàng may m c, d t kim đ dùng b ng da, th c ph m, d u thô… ự ệ ặ ặ ằ ẩ ầ ồ
2. Tăng thêm vi c làm và thu nh p cho ng i lao đ ng. ệ ậ ườ ộ
T khi th c hi n LĐTNN t i Vi ừ ự ệ ạ ệ ụ t Nam năm 1988 chúng ta đã kh c ph c ắ
đ c ph n nào t th t nghi p tr l c đó, b c đ u t o thêm vi c làm cho ượ ầ ỷ ệ ấ ệ ướ ướ ầ ạ ệ
ng i lao đ ng, theo s li u c a T ng c c th ng kê cho bi năm 1998 ườ ố ệ ủ ụ ộ ổ ố t: t ế ừ
t Nam làm cho các xí nghi p đ u t v n n đ n nay t ng s lao đ ng Vi ế ổ ố ộ ệ ầ ư ố ệ ướ c
20
ngoài là 166.984 ng i. Ngoài ra FDI còn gián ti p t o ra vi c làm và thu ườ ế ạ ệ
nh p cho hàng tr c v n lao đ ng bao g m công nhân xây d ng, lao đ ng các ụ ạ ự ậ ồ ộ ộ
c ngoài. Nhi u cán b đã phát huy d ch v khác cũng nh đi lao đ ng ị ư ụ ộ n ở ướ ề ộ
đ c nămg l c v n lên đ m đ ng đ c nh ng v trí quan tr ng, có uy tín ượ ự ươ ả ươ ượ ữ ọ ị
c ngoài. v i đ i tác n ớ ố ướ
Làm vi c trong khu v c có v n đ u t n c ngoài, ng ầ ư ướ ự ệ ố ườ i lao đ ng Vi ộ ệ t
Nam có m c thu nh p khá cao. K t qu kh o xát nhi u xí nghi p liên doanh ả ứ ệ ề ế ậ ả
thành ph H Chí Minh và ở ố ồ ở ộ Hà N i vào cu i năm 1994 c a B Lao đ ng ủ ộ ộ ố
th n binh và xã h i cho th y m c l ng cán b c p phòng vào kho ng 200 - ươ ứ ươ ấ ộ ộ ấ ả
300 USD/ tháng, 80 - 100 USD/ tháng cho viên ch c s nghi p, 60 - 80 USD/ ứ ự ệ
tháng cho công nhân làm t i phân x ạ ưở ệ ng. Đ i v i kh i văn phòng đ i di n, ố ớ ạ ố
m c l ng t p v th ng nh t là 80 USD/tháng, nhân viên th a hành 200 - 300 ứ ươ ạ ụ ố ừ ấ
USD/ tháng. Ngoài l ng công nhân các xí nghi p liên doanh còn h ng các ươ ệ ưở
ng… kho n ph c p trách nhi m, ti n ăn tr a, ti n th ệ ụ ấ ư ề ề ả ưở
ư ế Nh ng con s nêu trên ch a l n và cách đây đã m y năm tr i nh k t ư ớ ữ ấ ố ờ
qu ban đ u đã cho chúng ta th y đ ầ ả ấ ượ ầ ệ c t m quan tr ng c a FDI đ i v i vi c ủ ố ớ ọ
gi i quy t công ăn trong th i gian v a qua. Tuy v y, v n đ c n gi ả ề ầ ừ ế ậ ấ ờ ả i quy t là ế
c gi a đ u t xây d ng m i và đ u t b trí đ ố ượ ữ ầ ư ầ ư ự ớ chi u sâu, gi a các ngành có ữ ề
trình đ k thu t cao và ph i k t h p hài hoà c hai l i ích; gi ả ế ợ ộ ỹ ậ ả ợ ả ệ i qu t vi c ế
làm cho ng i lao đ ng và nâng cao trình đ k thu t trong n c, đem l ườ ộ ỹ ậ ộ ướ ạ i
hi u qu kinh t ả ệ ế - xã h i cao. ộ
3. Chuy n giao công ngh m t cách thu n l i và nhanh chóng. ệ ộ ậ ợ ể
Đ i m i thi ổ ớ ế ị t b công ngh là nhu c u t ệ ầ ấ ế ủ ấ ấ t y u c a b t kỳ n n s n xu t ễ ả
nào, vì đó là nhân t quy t đ nh s phát tri n c a s n xu t thông qua nâng cao ố ể ủ ả ế ị ự ấ
ng lao đ ng xã h i, m r ng ch ng lo i s n ph m đáp năng su t, ch t l ấ ấ ượ ạ ả ở ộ ủ ẩ ộ ộ
ng nhu c u ngày càng cao và đa d ng c a con ng ứ ủ ầ ạ ườ ế i. V m t lý thuy t, ề ặ
c chu en giao d i nhi u hình th c: máy thông qua tr c ti p công ngh đ ế ệ ượ ự ỷ ướ ứ ề
móc thi t b k thu t, nhãn hi u hàng hoá, đào ế ị t b , kinh nghi m qu n lý, thi ệ ả ế ị ỹ ệ ậ
t o cán b ho t đ ng nghiên c u và tri n khai. ạ ạ ộ ứ ể ộ
21
t b và công ngh c a Vi Nhu c u v thi ầ ề ế ị ệ ủ ệ t Nam xu t phát t ấ ừ ự ạ th c tr ng
c trong quá trình công nghi p hoá. Sau nhi u năm xây d ng, c a đ t n ủ ấ ướ ự ệ ề
i quan chúng ta có nhi u c s công nghi p, nông nghi p, giao thông v n t ệ ơ ở ậ ả ề ệ
tr ng nh ng nói chung đang đ c v n hành trong đi u ki n thi t b o kinh t ư ọ ượ ệ ề ậ ế ị ế
c trên th gi i. l c h u r t nhi u so v i các n ề ạ ậ ấ ớ ướ ế ớ
Dù d i hình th c nào thì vi c tri n khai công ngh không qua đàu t ướ ứ ể ệ ệ ư
tr c ti p cũng có nhi u u đi m. Do l i ích c a ch đ u t n c ngoài nên ề ư ự ế ể ợ ủ ầ ư ướ ủ
h th ọ ườ ấ ng chú tr ng đ a vào công ngh tiên ti n nâng cao s n xu t, ch t ư ế ệ ả ấ ọ
ng lao đ ng đ c nh tranh và thu l i nhu n cao. Nh ng cũng nh đó mà l ượ ể ạ ộ ợ ư ậ ờ
n i cũg thu đ c s t ướ ở ạ ượ c nhi u thi ề ế ị ấ t b công ngh hi n đ i, h n n a s xu t ữ ự ệ ệ ạ ơ
hi n c a các xí nghi p có v n đ u t n c ngoài v i nh ng k thu t công ầ ư ướ ủ ệ ệ ố ữ ậ ớ ỹ
t đã t o ra m t áp l c c nh tranh bu c các xí nghi p trong n ngh u vi ệ ư ệ ự ạ ệ ạ ộ ộ ướ c
ph i c i ti n k thu t, công ngh . Chính đi u này đã góp ph n nâng cao trình ả ả ế ệ ề ậ ầ ỹ
qu c dân. đ chung c a n n kinh t ộ ủ ề ế ố
T i Vi t Nam, trong nhi u lĩnh v c k t qu cuy n giao công ngh ạ ệ ự ế ể ề ả ệ
đ c đánh giá cao nh các d án v thăm dò và khai thác d u khí, l p ráp và ượ ự ư ề ắ ầ
s n xu t Ôtô, xe may, công ngh thép, đ c bi ả ễ ấ ặ ệ ễ t là công ngh B u chính vi n ệ ư
thông, s n xu t các linh ki n và trang thi ệ ấ ả t b đi n t . ế ị ệ ử
4. Tác đ ng tích c c chuy n d ch c c u kinh t theo h ng công ơ ấ ự ộ ể ị ế ướ
nghi p hoá. ệ
N i dung c a quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá Vi t Nam trong ủ ệ ệ ạ ộ ở ệ
th i gian t i là đ a nhanh tién b khoa h c công ngh , các ph ng pháp công ờ ớ ư ệ ộ ọ ươ
ngh hi n đ i; các ph ng pháp t ch c s n xu t, kinh doanh và qu n lý tiên ệ ệ ạ ươ ổ ứ ả ấ ả
ti n vào các ngành, các lĩnh v c c a n kinh t ự ủ ề ế ế ư ậ ầ qu c dân. Mu n nh v y c n ố ố
ph i phát tri n c khí hoá, đi n khí hoá, hoá h c hoá, và sinh h c hoá trong ể ệ ả ơ ọ ọ
các ngành, các lĩnh v c kinh t qu c dân. u tiên cho các ngành , lĩnh v c các ự ế ư ự ố
, các vùg lãnh th , các doanh nghi p tr ng đi m. thành ph n kinh t ầ ế ệ ể ổ ọ
c ti n hành ngày càng h p lý, và Quá trình chuy n d ch c c u đang đ ị ơ ấ ể ượ ế ợ
, v n FDI đã tác đ ng không ít (c tr c ti p l n gián có hi u qu h n. Th c t ả ơ ự ế ố ả ự ế ẫ ệ ộ
22
ti p) đ n các b ph n c a n n kinh t qu c dân theo nh ng đ nh h ng do ậ ủ ề ế ế ộ ế ữ ố ị ướ
Chính ph đi u hành (tr c ti p ho c gián ti p). Đi u này đã m t ph n đã ủ ề ự ế ế ề ầ ặ ộ
đ c ch ng minh qua các s li u m c I ch ượ ố ệ ở ụ ứ ươ ả ng II và hãy so sánh 2 b ng
sau:
B ng 9: T c đ tăng tr ng GDP và các ngành ch y u ố ộ ả ưở ủ ế
Đ n v : % ơ ị
91 6,0 9,9 2,2 3,8 8,3 91,95 92 8,6 8,2 12,6 12,5 66,3 4,3 6,3 - 8,6 11,0 93 8,1 12,1 3,8 6,2 9,2 94 8,8 12,9 3,9 6,7 9,7 95 9,5 13,0 4,0 - 9,1 96 8,5 13,2 5,2 8,1 10,3 97 8,7 12,9 5,34 8,1 9,8 ụ
H ng m c ụ ạ GDP 1. Công nghi pệ 2. Nông nghi pệ 3. SXVC khác 4. D ch v ị
B ng 10: C c u kinh t gi a các ngành ơ ấ ả ế ữ
Đ n v : % ơ ị
1991 100 23,8 35,5 1,0 35,7 1992 100 27,3 33,0 0,9 38,8 1993 100 28,9 28,8 1,1 41,2 1994 100 29,6 28,7 - 41,7 1995 100 30,3 27,2 - 42,5 1996 100 31,9 25,2 - 45,8 1997 100 33,9 23,2 - 47,4 H ng m c ụ ạ GDP 1. Công nghi pệ 2. Nông nghi pệ 3. SXVC khác 4. D ch v ị ụ
* Ngu n: Niên giám th ng kê 1995, 1997. NXB Th ng k ê ồ ố ố
III. M T S T N T I C A HO T Đ NG THU HÚT FDI VÀO Ộ Ố Ồ Ạ Ủ Ộ Ạ
VI T NAM. Ệ
23
1. Nh ng v n đ h n ch c a h th ng pháp lu t đ u t ế ủ ệ ố ậ ầ ư ự ế tr c ti p ề ạ ữ ấ
n c ngoài t i Vi t Nam. ướ ạ ệ
H th ng pháp lu t kinh t ệ ố ậ ế ch a đ ng b , ch a đ y đ và tính pháp lý ư ầ ư ồ ủ ộ
c a nhi u văn b n pháp lu t ch a cao. ủ ư ề ả ậ
ề Nhi u các v n đ trong LĐTNN còn ch a c th nh : Lao đ ng ti n ụ ể ư ư ề ề ấ ộ
ng xu t nh p kh u, thu đát đai trong xí nghi p có v n đ u t l ươ ầ ư ướ c n ế ệ ậ ấ ẩ ố
ngoài. Ngoài ra, m t s lĩnh v c li n quan tuy có lu t đi u ch nh nh ng không ự ệ ộ ố ư ề ậ ỉ
có văn b n h ng d n k p th i, nên không th c hi n đ c, th m chí v n còn ả ướ ự ệ ẫ ờ ị ượ ẫ ậ
tình tr ng các văn b n có s mâu thu n nhau nên không th h ể ướ ự ả ạ ẫ ự ng d n th c ẫ
c. Trong khi đó, các cá bi hi n đ ệ ượ ệ ớ t có nh ng đi u kho n ch a phù h p v i ả ư ữ ề ợ
thông l qu c t gây khó khăn cho qu n lý nhà n c. Bên c nh đó, ph i đ ệ ố ế ả ướ ả ề ạ
c p đ n m t th 2 c a v n đ này là th c tr ng ch p hành lu t x lý vi ậ ậ ử ự ủ ứ ề ế ặ ấ ấ ạ
ph m lu t. Do quá lâu trong c ch cũ nên ý th c tôn tr ng pháp lu t ậ ạ ở ơ ế ậ ở ệ t Vi ứ ọ
Nam còn r t th p, th hi n c hai phía. Ng i qu n lý và ng i ch p hành. ể ệ ở ả ấ ấ ườ ả ườ ấ
V phía ng ề ườ i qu nt lý thì có nhi u quy t đ n qu n lý đ a ra không phù ế ị ư ề ả ả
c v i lu t. h p v i các quy đ nh c a lu t, th m chí mâu thu n trái ng ậ ợ ủ ậ ẫ ớ ị ượ ớ ậ
V phía ng i ch p hành thì hàu nh ch a có tói quen hành đ ng trong ề ườ ư ư ấ ộ
khuôn k pháp lu t nên ít ng i bi ậ ổ ườ t t ế ớ ệ i lu t, tr khi h vi ph m b phát hi n ừ ậ ạ ọ ị
đây vi c tuyên truy n, ph bi n lu t đã có nh ng thi u sót, khe h x lý. ử ở ổ ế ữ ế ề ệ ậ ở
ch c đã l c a pháp lu t nói chung và LĐTNN nên nhi u các cá nhân, t ủ ề ậ ổ ứ ợ i
d ng đ ho t đ ng. ụ ạ ộ ể
2. B máy qu n lý. ộ ả
Hi n nay, Vi t Nam đã và đang song v n ch a thoát g đ ệ ệ ỡ ượ ư ẫ c nh ng th ữ ủ
t c quá r c r i, th t c hành chính trong quá trình ký k t còn kéo dài, cách ụ ắ ố ủ ụ ế
klàm vi c thi u kh n ch ng, không gi ệ ế ẩ ươ ữ ừ ệ đúng th i gian quy đ nh. T vi c ờ ị
xin VISA vào Vi t Nam thăm dò đ u t ệ ầ ư ệ ; ch n đ i tác, l p d án cho đ n vi c ự ế ậ ọ ố
m văn phòng, đăng ký con d u, thuê m n lao đ ng các nhà đ u t ầ ư ả ấ ph i m t ướ ấ ở ộ
6 tháng đ n 1 năm, kho ng th i gian đó có th m 1/2 c h i. Cung các làm ể ấ ơ ộ ế ả ờ
ăn còn quan liêu, ch a phù h p. ư ợ
24
M t v n đ n a là thi u cán b năng l c phù h p đ đ i tác v i n ộ ấ ề ữ ể ố ớ ướ c ự ế ộ ợ
ng khi đàm phán phía n ngoài và cán b qu n lý. Th ộ ả ườ ướ ề c ngoài h i r t nhi u ỏ ấ
ả và do s h n ch v trình đ c a cán b ta mà d n đ n nhi u d án phá s n. ự ạ ế ề ộ ủ ự ế ề ẫ ộ
Thi u sót nghiêm tr ng là vi c hi u bi ọ ể ế ệ ế ặ t và n m v ng lu t háp còn y u. M t ậ ữ ế ắ
khác do nôn nóng mu n có v n đ u t n ầ ư ướ ố ố c ngoài mà v i vàng "đ u t ộ ầ ư ớ v i
ấ b t c giá nào" đã d n đ n ch n nh m đ i tác. Trong vi c đánh giá ch t ầ ấ ứ ế ệ ẫ ọ ố
ng và đánh giá tài s n c đ nh thi t b mà hai bên đóng góp vào liên doanh l ượ ố ị ả ế ị
có hi n t ng thi u trung th c, do ta không n m đ c ch t l ng và giá c ệ ượ ự ế ắ ượ ấ ượ ả
t b nên có tr c a thi ủ ế ị ườ ng h p ph i nh n thiêt b cũ, l c h u, giá b đ y lên ị ị ẩ ả ậ ạ ậ ợ
cao.
3. C s h t ng. ơ ở ạ ầ
C s h t ng c a ta còn ch m phát tri n so v i yêu c u, đ c bi t là ơ ở ạ ầ ủ ể ậ ầ ặ ớ ệ
ầ trong lĩnh v c giao thông, r t nhi u h th ng công trình b h h ng và c n ị ư ỏ ệ ố ự ề ấ
đ c s a ch a. H th ng c ng c a ta hi ượ ử ệ ố ủ ữ ả ệ nay ch đ s c b c r ỉ ủ ứ ố ỡ ộ ố m t kh i
ng hàng hoá kho ng g n 20 tri u t n m i năm và h u h t các c ng còn l ượ ệ ấ ế ả ầ ầ ả ỗ
i truy n t quá đông đ i v i t u l n. M ng l ố ớ ầ ớ ạ ướ ề ả i đi n còn ch p vá, ch a đáp ắ ư ệ
ng đ ứ ượ ấ c nhu c u ngày càng tăng c a s n xu t và tiêu dùng. H th ng c p ủ ả ệ ố ầ ấ
thoát n nhi u n i (Trung tâm kinh t c ướ ở ề ơ ế ư đô th , thành ph …) cũng ch a ố ị
đ m b o đ ả ả ượ ễ c nhu c u s n xu t và sinh ho t. H th ng B u chính vi n ệ ố ư ầ ả ấ ạ
c phí l i cao thông tuy có phát tri n ph n nào đáp ng đ ể ứ ầ ượ c yêu c u, song c ầ ướ ạ
so v i nhi u n c trong khu v c. ề ướ ớ ự
4. Nh ng h n ch c a quá trình th c hi n. ế ủ ữ ự ệ ạ
C th Vi t Nam, sau 10 năm thu hút v n đ u t ụ ể ở ệ ầ ư ự ề tr c ti pcho nhi u ế ố
kinh t c n ph i tăng đ u qua v n đ c n ph i xem xét; t ấ ề ẩ ả ỷ ọ tr ng v n đ u t ố ầ ư ế ầ ề ả
các năm nh ng có th nói m c tăng đó ch a ph i là cao, đ c bi t là t l ư ư ứ ể ả ặ ệ ỷ ệ ố v n
th c hi n tăng ch m; v n đ c n đ u t ; đ i tác đ u t ề ầ ầ ư ố ầ ư ỹ k thu t công ậ ự ệ ậ ấ
ngh …ệ
. 4.1. V quy mô và t c đ thu hút v n đ u t ố ộ ầ ư ề ố
25
Nhìn chung trong th i gian qua l ng v n đ u t vào n ờ ượ ầ ư ố ướ ố c ta còn ít, t c
đ luân chuy n n ộ ể ướ ỗ c ta còn ch m ch p kém hi u qu , quy mô bình quân m i ệ ạ ả ậ
i đây t c đ d án còn nh . Trong n a cu i năm 1977 và đ u năm 1998 tr l ự ở ạ ử ầ ỏ ố ố ộ
tr c ti p có xu h ng "ch ng l i" so v i các năm tr đ u t ầ ư ự ế ướ ự ạ ớ ướ ề c. Có nhi u
ơ ả nguyên nhân tr c ti p và gián ti p, nh ng ch y u có 3 nguyên nhân c b n ư ủ ế ự ế ế
sau:
- Th nh t, trên ph m vi c n c chúng ta đã c p gi y phép đ u t ả ướ ứ ấ ạ ầ ư ấ ấ
n ướ ấ c ngoài v i s v n g n 30 t USD, trong đó có kho ng 2/3 s v theo gi y ớ ố ố ố ố ầ ả ỉ
phép ch a đ c tri n khai đi vào ho t đ ng. Vì v y th tr ng đ u t t i Vi ư ượ ạ ộ ị ườ ể ậ ầ ư ạ ệ t
Nam cu i năm 1997 và nh ng năm sau không còn mang tính ch t c am t th ấ ủ ộ ữ ố ị
tr ng s khai, t đó đòi h i các nhà đ u t n ườ ơ ừ ầ ư ướ ỏ c ngoài ph i tính toán k ả ỹ
ng đ tìm c h i đ u t l ưỡ . ơ ộ ầ ư ể
- Th hai, do nh h ng sâu s c c a cu c kh ng ho ng tài chính Châu á ứ ả ưở ắ ủ ủ ả ộ
ng t i t giá h i đoái, giá c các và đang lan truy n kh p toàn c u. Nó nh h ắ ề ầ ả ưở ớ ỉ ả ố
đ u vào, giá c không n đ nh tâm lý các nhà đ u t và ng i tiêu y u t ế ố ầ ầ ư ả ổ ị ườ
dùng thi u v n đ u t ầ ư ế ố … Là nh ng y u t ữ ế ố gây c n tr r t l n đ i v i các ở ấ ớ ố ớ ả
nhà đ u t n c ngoài vào Vi t Nam. ầ ư ướ ệ
Th ba, trong chính sách thu hút v n đ u t tr c ti p n ầ ư ự ứ ế ố ướ ủ c ngoài c a
chúng ta có s đ nh h ng đ u t nghiêm ng t h n theo m c tiêu chuy n d ch ự ị ướ ầ ư ặ ơ ụ ể ị
c c u kinh t ơ ấ ế ự phù h p v i yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hoá, lĩnh v c ệ ệ ầ ạ ợ ớ
chúng ta c n đ u t ầ ư ầ thì không h p d n và ng ấ ẫ c l ượ ạ ầ i. Chúng ta mu n nhà đ u ố
i th so sánh v các y u t s n xu t c a Vi t Nam t n ư ướ c ngoài t n d ng l ậ ụ ợ ế ố ả ấ ủ ế ề ệ
đ s n xu t hàng xu t kh u, ch không ph i đ c nh tranh b t l ứ ể ả ả ể ạ ấ ợ ố ớ i đ i v i ẩ ấ ấ
các doanh nghi p trong n c trên chính th tr ng c a mình. ệ ướ ị ườ ủ
Th t , chúng ta đ nh h ng chính sách t ứ ư ị ướ ừ ch ti p nh n "cái h có" ậ ỗ ế ọ
sang ch ti p nh n "cái mình c n", trong khi đó ch a có m t h th ng t t các ộ ệ ố ỗ ế ư ậ ầ ố
đ nh ch y m tr đông b , bao g nm v chính sách, c ch v n hành, môi ị ế ể ế ậ ề ợ ộ ồ ơ
tr ng đ u t d ch v hành chính thu n l i… ườ ầ ư ị ậ ợ ụ
4.2 V c ch đ u t ề ơ ế ầ ư
26
Tuy nh ng ti n b đ t đ ộ ạ ượ ữ ế ữ c và có s chuy n bi n tích c c so v i nh ng ự ự ể ế ớ
ừ năm đ u th c hi n LĐTNN, song qua phân tích k c c u t ng ngành, t ng ỹ ơ ấ ừ ự ệ ầ
vùng ta v n th y ch a h p lý. Các d án ch y u t p chung vào các ngành ự ủ ế ậ ư ẫ ấ ợ
công nghi p nh , s n xu t gia công, l p ráp… Còn các ngành kinh t then ẹ ả ệ ấ ắ ế
ch t, các vùng kinh t t là các ngành quan tr ng nh ng l ố ế ọ tr ng đi m đ c bi ể ặ ế ư ọ ợ i
nhu n ít, th i gian ho t đ ng dài, thu h i v n ch m…Còn có s d án và t l ạ ộ ồ ố ố ự ỉ ệ ậ ậ ờ
th p.ấ
T t c nh ng v n đ trên- nh ng khó khan t n đ ng c n ph i đ ấ ả ả ượ ử c s a ữ ữ ề ấ ầ ồ ọ
đ i, ch n ch nh và th c hi n nghiêm túc, t ự ổ ệ ấ ỉ ố ơ ữ t h n v sau này. Bên c nh nh ng ề ạ
i m t s nh ng thu n l i sau: v n đ đó c n ph i đ c p t ấ ả ề ậ ớ ề ầ ộ ố ữ ậ ợ
* Tình hình chính tr n đ nh. Đây là m t trong nh ng đi u ki n thu hút ị ổ ữ ề ệ ộ ị
n c ngoài nói chung và đ u t tr c ti p nói riêng. Vi t Nam đ đ u t ầ ư ướ ầ ư ự ế ệ ượ c
coi là m t n c r t n đ nh v chính tr , d i con m t c a các nhà đ u t ộ ướ ấ ổ ị ướ ề ị ắ ủ ầ ư ổ , n
ầ đ nh chính tr luôn là v n đ h quan tâm xem xét đ u tiên khi quy t đ nh đ u ị ề ọ ế ị ấ ầ ị
vào b t c n t Nam đ i v i tât c các t ư ấ ứ ướ c nào. Quan h đ i ngo i c a Vi ệ ố ạ ủ ệ ố ớ ả
n c trên th gi i ngày càng t t h n. ướ ế ớ ố ơ
* Môi tr ng pháp lý thu n l i: Lu t đ u t n c ngoài t i Vi t Nam áp ườ ậ ợ ậ ầ ư ướ ạ ệ
ch c cá nhân đ u t vào Vi t Nam, không phân bi d ng r ng rãi cho các t ụ ộ ổ ứ ầ ư ệ ệ t
ch đ chính tr , kinh t , xã h i các n ế ộ ị ế ộ ở ướ c đó. Nguyên t c c b n là tôn ắ ơ ả
tr ng đ c l p ch quy n c a Vi t Nam tuân th pháp lu t c a Vi t Nam trên ề ủ ộ ậ ủ ọ ệ ậ ủ ủ ệ
i. Khi tính toán v l i ích lu t đ u t n c ngoài, ta c s hai bên cùng có l ơ ở ợ ề ợ ậ ầ ư ướ
cho nhà đ u t nh ng đi u ki n t ng đ i r ng rãi v l i nhu n cũng nh ầ ư ệ ươ ữ ề ố ộ ề ợ ậ ư
đ m b o an toàn cho các quy n s h u chính đág c a h . ủ ọ ả ề ở ữ ả
* Nh ng ngu n l c và l ồ ự ữ ợ i th c a Vi ế ủ ệ t Nam. Đó là v trí đ a lý quan ị ị
ng chi n l c t Đông sang Tây, t tr ng ọ ở Đông á, n m trên con đ ằ ườ ế ượ ừ ừ ắ B c
xu ng Nam h n n a Vi t Nam l i n m trên con đ ng đ c nh t l ữ ố ơ ệ ạ ằ ườ ấ ố ộ ề i li n
Đông á và Đông Nam á. Trong khí đó tài nguyên thiên nhiên đa d ng, phong ạ
phú (v d u khí, than, s t ….) và nhi u lo i khoáng s n quý hi m khác. Đó là ề ầ ề ế ắ ạ ả
27
nh ng ti m năng r t l n phát tri n đ ng th i cũng là y u t ấ ớ ế ố ấ ố ớ h p d n đ i v i ữ ể ề ẫ ờ ồ
các nhà đ u t . ầ ư
* Ti m năng lao đ ng. ề ộ
Ngu n lao đ ng Vi ộ ồ ệ ẻ t Nam r t d i dào trong đó ph n l n là lao đ ng tr > ấ ồ ầ ớ ộ
Hi nay Vi t Nam có kho ng 36.000.000 ngu i đang đ tu i lao đ ng, ệ ở ệ ả ờ ở ộ ổ ộ
trong đó có hàng tri u ng ệ i t ườ ố ệ t nghi p Đ i h c và trên Đ i h c, hàng tri u ạ ọ ạ ọ ệ
t là l u l t Nam ch a đòi công nhân k thu t. Đ c bi ỹ ặ ậ ệ ư ượ ng lao đ ng c a Vi ộ ủ ệ ư
công nhân lao đ ng Vi h i ph i có thu nh p cao, giá tr ỏ ả ậ ả ộ ở ệ ấ t Nam còn th p
(th p h n 5 đ n 10 l n so v i các n c trong khu v c). Đây là m t y u t ế ầ ấ ơ ớ ướ ộ ế ố ự
i nhu n siêu ng ch gi m giá thành s n ph m, tăng l ả ẩ ả ợ ậ ạ
CH
NG III
ƯƠ
PH
NG H
ƯƠ
ƯỚ
Ệ NG VÀ M T S KI N NGH Đ TH C HI N
Ộ Ố Ế
Ị Ể Ự
VI C THU HÚT V N Đ U T N
C NGOÀI
VI T NAM
Ầ Ư ƯỚ
Ố
Ệ
Ở Ệ
TRONG GIAI ĐO N T I Ạ Ớ
28
I. PH NG H NG VÀ M C TIÊU C A HO T Đ NG Đ U T ƯƠ ƯỚ Ạ Ộ Ầ Ư Ủ Ụ
TR C TI P N C NGOÀI TRONG TH I GIAN T I . Ế ƯỚ Ự Ớ Ờ
1. Ph ng h ng. ươ ướ
Ph ng h ng chung cho đ u t n c ngoài t i Vi t Nam là: ươ ướ ầ ư ướ ạ ệ
+ H ng đ u t n ầ ư ướ ướ ự ả c ngoài vào nh ng m c tiêu: T o ra năng l c s n ụ ữ ậ
xu t m i, hoàn thi n đ i m i các c c u kinh t ổ ơ ấ ệ ấ ớ ớ ế ổ ệ , đ i m i công ngh , hi n ệ ớ
, u tiên s d ng v n vay u đãi n đ i hoá n n kinh t ề ạ ế ư ử ụ ư ố ướ ự c ngoài đ xây d ng ể
, trong đó dành m t ph n s v n l n cho các d án có k năng h t ng kinh t ạ ầ ế ầ ố ố ớ ự ả ộ
thu h i v n vay. ồ ố
ng đ u t b ng m i h th ng các chính sách và + C i thi n môi tr ệ ả ườ ầ ư ằ ọ ệ ố
bi n pháp khuyênd khích đ ng b , chánh xu h ng n ng n v các bi n pháp ệ ồ ộ ướ ề ề ệ ặ
u đãi v tài chính. Ph i hoàn thi n lu t pháp v đ u t theo h ư ề ầ ư ệ ề ả ậ ướ ng b xung ổ
nh ng quy đ nh c n thi ữ ầ ị ế ẫ t, ch nh lý nh ng quy đ nh ch a roc ho ch mâu thu n ư ữ ặ ị ỉ
ng phân tán c c b trong qu n lý nhà n v i nhau, kh c ph c các hi n t ớ ệ ượ ụ ắ ụ ộ ả ướ c
và đ u t n c ngoài. Đ n gi n hoá các th t c hành chính. ầ ư ướ ủ ụ ả ơ
Đ i v i FDI đ c c th nh sau: ố ớ ượ ụ ể ư
1.1. Thu hút đ u t theo ngành và vùng kinh t ầ ư . ế
Ư ự u tiên cho các d án trog lĩnh v c nôg nghi p, tr ng r ng xây d ng ự ừ ự ệ ồ
các vùng nguyên li u, ch bi n l ng th c - th c ph m và các d án đ u t ế ế ươ ệ ầ ư ự ự ự ẩ
ề vào các t nh trung du, mi n núi, tây nguyên, Duyên H i mi n trung và mi n ề ề ả ỉ
Tây Nam B . Trong đó đ c bi ặ ộ ệ ủ ế t là nông nghi p - v i vai trò ngành ch y u ệ ớ
Vi t Nam, t o nhi u công ăn vi c là, có l i th l n… Nên c a n n kinh t ề ủ ế ệ ệ ề ạ ợ ế ớ
ậ càn ph i thu hút vào nông nghi p v i m c đ h p lý nh m khai thác, t n ớ ộ ợ ứ ệ ả ằ
ạ d ng nh ng th m nh c a ngành. Đ ng th i còn góp ph n nâng cao m ng ồ ụ ế ạ ủ ữ ầ ờ
i giao thông nông thôn (đ ng - tr ng - tr m). Đó là đi u căn b n đ l ướ ườ ườ ề ả ạ ể
ể hi n đ i hoá khu v c nông nghi p và b o đ m m t s m u hình phát tri n ộ ố ẫ ự ệ ệ ạ ả ả
kinh t cân đ i. ế ố
29
ả Đ i v i ngành công nghi p - m t ngành có nhi u h a h n, c n ph i ố ớ ứ ẹ ệ ề ầ ộ
t, có hi u qu nh m t o có s vũng ch c cho n n kinh đ m b o xây d ng t ả ự ả ố ệ ề ằ ắ ả ạ ở
t c vào giai đo n "c t cánh" ph ng h ng xác đ nh. b ế ướ ấ ạ ươ ướ ị
Phát tri n r ng kh p công nghi p công ghi p ch bi n nông - lâm th ể ộ ế ế ệ ệ ắ ủ
ớ s n, k t h p nhi uc hình th c , trình đ công ngh h p tác liên doanh v i ả ế ợ ệ ợ ứ ề ộ
n c ngoài, nâng cao ch t l ng s n ph m đ tăng s c c nh tranh. ướ ấ ượ ứ ạ ể ẩ ả
+ Thu hút đ u t nh m phát tri n m nh công nghi p hàng tiêu dùng ầ ư ệ ể ằ ạ
b ng nhi u hình th c, quy mô v i công ngh thích h p. Đ u t ằ ầ ư ứ ề ệ ợ ớ ộ phát tri n m t ể
li u s n xu t khai thác, ch bio n khoáng s ngành công nghi p s n xu t t ố ệ ả ấ ư ệ ả ế ế ấ
s n.ả
+ Trong s chuy n d ch có c u nông nghi p có thê chia làm 2 th i kỳ ự ệ ể ấ ờ ị
l n: ớ
- Th i kỳ đ u; các gành có l i th t ầ ờ ợ ế ươ ng đ i v lao đ ng và tà nguyên ộ ố ề
tr ng áp đ m trong c c u ngành. s phát tri n m nh và chi m t ạ ẽ ế ể ỷ ọ ơ ấ ả
- Th i kỳ sau là th i kỳ c a ngành k thu t cao, hàm l ủ ậ ờ ờ ỹ ượ ọ ng khoa h c
công ngh l n. Chín vì v y tr c m t c n thu thút đ u t vào các ngành công ệ ớ ậ ướ ắ ầ ầ ư
nghi p c n nhi u lao đ ng t ệ ầ ề ộ ươ ng đ i đ n gi n, d hu n luy n (nh d t may, ấ ố ơ ư ệ ệ ễ ả
ch bi n l ế ế ươ ng th c, th c ph m…). ự ự ẩ
Đ i v i ngành d ch v , ph ng h ng đ u t đ t ra là c n t p trung ố ớ ụ ị ươ ướ ầ ư ặ ầ ậ
đ n đ u t ế ầ ư ị d ch v và v n t ụ ậ ả i bi n. Vi ể ệ ớ t Nam có ti m năng du l ch l n v i ề ớ ị
trên 300 km đ ườ ử ổ ng bi n, nhi u phong c nh đ p, nhi u di tích l ch s n i ể ề ề ẹ ả ị
ti ng…. ế
tr c ti p n T t c t o nên s c h p d n ngành du l ch v i đ u t ẫ ấ ả ạ ớ ầ ư ự ứ ế ấ ị ướ c
ự ngoài. Ngoài ra c n ph i có s quan tâm thích đáng v i các d án vào lĩnh v c ự ự ầ ả ớ
i nh : C ng, sân bay và vào lĩnh v c liên l c vi n thông. d ch v v n t ị ụ ậ ả ự ư ễ ả ạ
1.2. Tranh th đ i tác: ủ ố
Th nh t, ti p t c m r ng h p tác đ u t v i các n c, tranh th các ế ụ ở ộ ầ ư ớ ứ ấ ợ ướ ủ
đ i tác đ u t ố ầ ư ớ du i m i hình th c thích h p trong khuôn kh lu t đ nh. ợ ổ ậ ị ứ ọ
30
Th hai, Vi t Nam c n quan tâm t ứ ệ ầ ớ i các đ i tác n ố ướ ề c ngoài có đi u
ữ ki n cùng các c đi m nh t đ nh, phù h p v í đòi h i v phát tri n nh ng ỏ ề ấ ị ể ể ệ ậ ơ ợ
ngành kinh t u tiên trong n c. ế ư ướ
Th ba, v i các đ i tác trong n c, ph ng h ứ ớ ố ướ ươ ướ ự ng chung là xây d ng
các t p đoàn kinh t và ti n hành kinh doanh xuyên qu c gia. Đây là v n đ ậ ế ế ấ ố ề
m i m (tuy đã và đang th c hi n) song không th ch m tr và càng không ự ễ ể ệ ẻ ậ ớ
th b qua và không có t p đoàn m nh thì s không có nh ngx đ i tác có ạ ể ỏ ư ẽ ậ ố
i trong đàm phán, h p tác. ti m l c đ quan h và r i vào h bât l ệ ự ể ế ề ơ ợ ợ
2. M c tiêu thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài. ầ ư ự ế ướ ụ
Trích trog ngh đ nh phát tri n kinh t t Nam trong k ể ị ị ế xã h i c a Vi ộ ủ ệ ế
ho ch 5 năm 1996 - 2000 ạ
c kinh t d n năm 2000 B ng 11: M c tiêu chi n l ụ ế ượ ả ế ế
1992 1995 2000 Bình quân Bình quân Ch tiêu ỉ
tăng tr tăng tr ngưở ngưở
92-2000 96-2000
USD) 16,21 20,07, 31,85 8,5 9,0
GDP (t ỷ C c u GDP (%) ơ ấ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch v ụ ị GDP/ ngành khác 31,8% 33,1 22,8 20,7 44,1 41,2 281 234 25,2 29,8 45 395 3,5 12 11 6,3 3,2 15 9,4 7
B ng 12: D ki n m c đ tăng GDP t 1996 - 2000 ứ ộ ự ế ả ừ
1996 1997 1998 1999 2000
Tăng tr Tăng tr Năm ng GDP(%) ng v đ u t 8,5 25,5 9 27 9,5 28,5 10 30 ưở ưở 8 ố ầ ư 24
31
B ng 13: D ki n t ng s v n đ u t ố ố ầ ư ự ế ổ ả ơ ả xây d ng c b n. ự
ng công nghi p ệ (t USD) Bình quân năm 1996 -2000 8,5 14 - 15 34,5 1. Tăng tr ưở 2. Nh p đ tăng tr ộ ị 3. T ng v n đ u t ố Ch tiêu ỉ ng GDP (%) ưở ầ ư ỷ ổ
+) V n trong n 20 ố c ướ
+) V n ngoài n c ướ
14,5 c nhà n M c tiêu thu hút đ u t n c ngoài đ cd ki n nh sau: ố ụ ầ ư ướ ượ ướ ự ế ư
USD th c hi n trong 10 năm (1991 - 2000), trong Ch tiêu d báo là 12 t ự ỉ ỷ ự ệ
t Nam càn thu hút v i t ng s đó trong nh ng năm còn l ữ ạ ủ i c a th p k Vi ậ ỷ ệ ớ ổ ố
USD, trong đó FDI d ki n kho ng 15 - 17 t USD th v n t ố ừ 23 đ n 24 t ế ỷ ự ế ả ỷ ưỵ
hi n trong 4 năm còn l i (1996 - 2000). Theo d tính trong " Báo cáo v FDI ệ ạ ự ề
và ODA" c a văn phòng chính ph đên năm 2000 các xí nghi p có v n đ u t ầ ư ủ ủ ệ ố
n c ngoài s xu t kh u kho ng 4 - 5 t USD giá tr hàng hoá, cung ng 1,5 ướ ẽ ẩ ấ ả ỷ ứ ị
- 2 t USD giá tr hàng hoá cho th tr ỷ ị ườ ị ng n i đ a. Do v y đi li n v i xí ậ ộ ị ề ớ
nghi p quy mô v a và nh thì c n xây d ng m t s công trình then ch t có ý ộ ố ự ừ ệ ầ ỏ ố
nghĩa thúc đ y quá trình công nghi p hoá v i m c tiêu c th đ t ra nh sau: ụ ể ặ ư ụ ệ ẩ ớ
+ Tăng c ườ ằ ng các h p đ ng tìm ki m thăm dò và khai thác d u khí nh m ế ầ ợ ồ
ng khai thác lên 20 - 25 tri u t n vào năm 2000 đ a tr l ư ữ ượ ệ ấ
ầ + Xây d ng nhà máy l c d u và phát tri n ngành công nghi p hoá d u. ự ệ ể ầ ọ
Xây d ng m t s công trình d n d u, khí đ t t ộ ố ố ừ ể bi n vào b đ cung c p khí ờ ể ự ẫ ấ ầ
hoá l ng cho phát đi n và s n xu t phân đ m…… ệ ả ấ ạ ỏ
+ Xây d ng thêm các nhà máy xi măng, m i nhà máy ph i đ t cô g ả ạ ự ỗ
xu t 1,5 tri u t n / năm. Nhanh chóng tăng công su t c a các nhà máy ệ ấ ấ ủ ấ
thép cán đ đ t đ c 1 tri u t n thép cán trong vòng 2 - 3 năm tr ể ạ ượ ệ ấ ướ c
m t. Khuy n khích đ u t ế ầ ư ắ ỏ ắ vào các d án khai thác và ch bi n m s t, ế ế ự
đ ng, than…. ồ
+ M r ng, nâng cao ch t l ng liên doanh l p ráp, s n xu t Ôtô, ở ộ ấ ượ ắ ả ấ
xe may, đi n t . Đ u t ệ ử ầ ư ự chi u sâu vào m t nhà máy c khí, xây d ng ề ộ ơ
các nhà máy ch bi n nông lâm, h i s n, m t s nhà máy đi n t và ế ế ộ ố ả ả ệ ử
32
đi n t quy mô v a và l n; xây d ng m t s công trình hoá ch t, tr ệ ử ộ ố ự ừ ấ ớ ướ c
ự h t là các nhà máy phân đ m, xút, ch bi n cao su k thu t; xây d ng ế ế ế ạ ậ ỹ
các công trình c s h t ng theo hình th c BOI. ư ở ạ ầ ứ
Tóm l tình hình đ u t tr c ti p n c ngoài Vi t Nam i, t ạ ừ ầ ư ự ế ướ ở ệ
trong th i gian qua cùng v i nh ng ph ng h ữ ờ ớ ươ ướ ố ng, m c tiêu đ t ra đ i ụ ặ
c, chúng ta có th đ t lòng tin vào vi c thu hút đ v i đ t n ớ ấ ướ ể ặ ệ ượ ề c nhi u
n c ngoài và tăng c v n đ u t ố ầ ư ướ ườ ự ng h n n a nh ng tác đ ng tích c c ữ ữ ơ ộ
c a nó v i tăng tr ớ ủ ưở ng và phát tri n n n kinh t ể ề . ế
II. M T S KI N NGH V GI I PHÁP NH M THU HÚT CÓ Ộ Ố Ế Ị Ề Ả Ằ
C NGOÀI VÀO VI T NAM. HI U QU Đ U T TR C TI P N Ả Ầ Ư Ự Ế ƯỚ Ệ Ệ
Có r t nhi u các gi i pháp trong h th ng các gi i pháp thu hút đ u t ề ấ ả ệ ố ả ầ ư
i pháp nh sau: tr c ti p, trong ph m vi đ án xin đ xu t m t s gi ề ộ ố ả ự ế ề ạ ấ ư
n c ngoài và các văn b n d 1. Hoàn thi n h n n a lu t đ u t ệ ơ ữ ậ ầ ư ướ ả ướ i
lu t, xây d ng h th ng qu n lý đ y đ và đ ng b . ộ ầ ủ ệ ố ự ồ ậ ả
1.1. V n đ thu . ế ề ấ
Các doanh nghi p Vi t Nam và cãcông nghi p có v n đ u t ệ ệ ầ ư ướ c n ệ ố
ngoài hi n đang áp d ng h th ng thu , áp d ng h th ng thu bao g m 10 ế ệ ố ệ ố ụ ụ ế ệ ồ
lo i thu và m s lo i l phí, nh thu môn bài, thu doanh thu, thu tiêu ộ ố ạ ệ ế ạ ư ế ế ế
t, thu nh p khâ u, thu tài nguyên, thu nhà đ t, l phí t th đ c bi ụ ặ ệ ấ ệ ế ế ế ậ ỉ ướ ạ c b ,
l phí ch ng th …. Nh ng theo quy đ nh c a lu t đ u t n c ngoài, có s ệ ậ ầ ư ướ ủ ứ ư ư ị ự
khác bi t đáng k gi a đ u t trong n c và đ u t n c ngoài v thu l ệ ể ữ ầ ư ướ ầ ư ướ ế ợ i ề
c ngoài, thu nh p kh u và ti n thuê đ t. t c, thu chuy n l ế ứ ể ợ i nhu n ra n ậ ướ ế ề ậ ẩ ấ
a. Thu l i t c. ế ợ ứ
Xí nghi p có v n đ u t n c ngoài ch u thu xu t là 25% (khôn áp ầ ư ướ ệ ố ế ấ ị
ầ d ng đ i v i đ u khí và các tài nguyên khác). Đ i v i m t s d án c n ụ ố ớ ầ ộ ố ự ố ớ
khuey n khích đ u t thì đ c gi m thu l i t c trong th i gian t i đa là 4 ầ ư ế ượ ế ợ ứ ả ờ ố
năm, khi kinh doanh có lãi đ ượ c gi m 50% trong th i h n là 4 năm ti p theo. ờ ạ ế ả
33
Đ i v i nh ng tr ng h p đ c bi i t c t i đa là ố ớ ữ ườ ặ ợ ệ t, th i gian mi n gi m hu l ễ ế ợ ứ ố ả ờ
ng thu su t l 8 năm. Tuỳ thu c lĩnh v c đ u t ộ ự ầ ư mà m t s d án đ ộ ố ự c h ượ ưở ế ấ ợ i
i đa các t c u đãi là 10%, 15% và 20%. Cũng trên đ a bàn và lĩnh v c này, t ứ ư ự ị ố
c ph i ch u v i m c thu bình quân cao h n 5 - 10%. doanh nghi p trong n ệ ướ ứ ế ả ớ ơ ị
Nh v y đây có d chênh l ch khá l n. ư ậ ở ự ệ ớ
Bên c nh đó nh ng quy mô v thu chuy n l c ngoài ể ợ ữ ề ế ạ i nhu n ra n ậ ướ
còn chung chung, ch a c th cho các kh i l ụ ể ố ượ ư ụ ng giá tr c a ti n áp d ng ị ủ ề
m c thu còn cao (3%) và không linh ho t. ứ ế ạ
T hai th c t trên, nhà n i m c thu l ự ế ừ ướ ầ c c n đi u ch nh l ề ỉ ạ ế ợ ứ ữ i t c gi a ứ
n c ngoài v i đ u t trong n c (t c doanh nghi p trong n c và xí đ u t ầ ư ướ ớ ầ ư ướ ứ ệ ướ
nghi p có v n n ệ ố ướ ả c ngoài) sao cho chênh l ch th p h n đ ng th i oghi m ệ ấ ờ ơ ồ
thu l i nhu n chuy n ra n c ngoài là 2% (c a m s n ế ợ ể ậ ướ ộ ố ướ ủ ự c trong khu v c
n c ngoài n u s t ừ 1,5 đ n 2%). Đ i v i nh ng xí nghi p có v n đ u t ữ ố ớ ầ ư ướ ệ ế ố ế ử
thì nhà n c và các c quan ch c năng d ng giá tr l ụ ị ợ i nhu n đ tái đ u t ể ầ ư ậ ướ ứ ơ
c n k p th i có chính sách u đãi khác. ầ ư ờ ị
b. Thu xu t nh p kh u. ế ấ ậ ẩ
Khi xu t nh p kh u, các xí nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ấ ậ ẩ ố ả c ngoài c n ph i ầ
n p thu xu t nh p kh u theo lu t xu t nh p kh u. Đi u 47 c a LĐTNN ộ ủ ề ế ậ ấ ẩ ẩ ậ ậ ấ
ậ quy đ nh " chính ph quy đ nh vi c mi n, gi m thu xu t kh u, thu nh p ủ ế ế ễ ệ ẩ ấ ả ị ị
kh u đ i v i các hàng hoá d c bi t c n khuy n khích đ u t ố ớ ẩ ặ ệ ầ ầ ư ế ề khác", và đi u
63 ND12/CP đac h ng d n chi ti ướ ẫ ế ủ ẩ t c a đi u 47 trong lu t xu t nh p kh u. ề ậ ấ ậ
Hi n nay vi c nh p kh u máy móc, thi t b công ngh , ph ng ti n v n t ệ ệ ậ ẩ ế ị ệ ươ ậ ả i ệ
đ xây d ng c b n thành xí nghi p c a các xí nghi p có v n đ u t ệ ể ơ ả ầ ư ướ c n ủ ự ệ ố
ngoài đ c mi n gi m thu nh p kh u ho c ch u thu t 0,5 3%. Ki n ngh ượ ế ừ ễ ế ả ậ ẩ ặ ị ế ị
và Nhà n c c n ph i đi u ch nh đ nh kỳ (th ướ ề ầ ả ỉ ị ườ ụ ng là 1 năm) v danh m c ề
nh p kh u đ ẩ ậ ượ c mi n gi m thu , đ ng th i ph i nâng cao h n n a thu ờ ế ồ ữ ễ ả ả ơ ế
nh p kh u. ẩ ậ
Đ i v i nh ng lo i trong n c đã s n xu t đ ố ớ ữ ạ ướ ấ ượ ả ứ c, có kh năng đáp ng ả
ng l n ch t l ng. c v s l ả ề ố ượ ấ ượ ẫ
34
1.2. Bi n pháp b o đ m đ u t . ầ ư ệ ả ả
Pháp lu t v đ u t c a Vi ậ ề ầ ư ủ ệ ố ớ ầ t Nam quy đ nh các đ m b o đ i v i đ u ả ả ị
qu c t t n ư ướ c ngoài phù h p v i thông l ợ ớ ệ ố ế ư nh : Không qu c h u hoá, tr ng ố ữ ư
thu, tr ng h p đ ac bi t do vi ph m nghiêm tr ng v an ninh ừ nh ng tr ữ ườ ự ợ ệ ề ạ ọ
qu c gia, l i ích công c ng. Vi ố ợ ộ ệ t Nam không cam k t đ m b o đ i v i r i ro ế ả ố ớ ủ ả
không chuy n đ i đ c các kho n thu nh p t đ ng ti n Vi ổ ượ ể ậ ừ ồ ề ả ệ ồ t Nam ra đ ng
ti n n ề ướ ề ở ữ ề ấ c ngoài và không công nh n và không đ m b o quy n s h u v đ t ả ậ ả
nh các n c khác. ư ướ
Tóm l i, V n đ là ph i hoàn thi n h n n a h tj ng lu t đ u t , các ạ ữ ệ ố ậ ầ ư ề ệ ấ ả ơ
văn b n pháp lý, tăng c ng hi u l c c u các c quan nhà n ả ườ ệ ự ả ơ ướ ế c liên quan đ n
lu t đ u t n c ngoài. Tr ậ ầ ư ướ ướ ộ ố ệ c tình hình đó xin đ xu t thêm m t s bi n ề ấ
pháp sau:
+ Rà soát l i vi c phân b trách nhi m và quy n h n c a c quan nhà ạ ạ ủ ơ ề ệ ệ ổ
n c đ i v i các công đo n th m đ nh và đ c c p gi y phép đ u t cùng ướ ố ớ ạ ẩ ị ượ ầ ư ấ ấ
các gi y t có liên quan đ c bi t là gi a B k ho ch và đ u t (MPI) và ấ ờ ặ ế ộ ế ầ ư ữ ạ
ng. UBND các c p, các đ a ph ấ ị ươ
+ Th ch hoá chính sách đ u t tr c ti p c a ngành và đ a ph ng, ầ ư ể ế ự ủ ế ị ươ
ban hành các tài li u h ng d n đ u t c a t ng ngành, t ng đ a ph ng c ệ ướ ầ ư ủ ừ ừ ẫ ị ươ ụ
th .ể
+ Ch n ch nh l i các h t đ ng xúc ti n đ u t , coi đây là lo i hình kinh ấ ỉ ạ ợ ộ ầ ư ế ạ
doanh đ c l p. Nên tìm hi u sâu v các đ i tác n ộ ậ ể ề ố ướ ề c ngoài và tuyên truy n
gi i thi u v các đ i tác Vi t Nam. ớ ề ệ ố ệ
+ Đ y m nh công tác ghiên c u, tham kh o lu t đ u t n ậ ầ ư ướ ứ ẩ ạ ả ủ c ngoài c a
các n c trên th gi i đ c bi t là các n c trong khu v c. ướ ế ớ ặ ệ ướ ự
+ Tăng c ng ki m soát v vi c th c hi n pháp lu t, x lý nghiêm ườ ề ệ ử ự ệ ể ậ
minh các tr ườ ậ ng h p vi ph m lu t, nh m khác ph c tình tr ng th c hi n lu t ự ụ ệ ạ ằ ậ ạ ợ
còn tuỳ ti n theo c m h ng và c tình sai ph m. ứ ệ ả ạ ố
2. n đ nh kinh t vĩ mô. ổ ị ế
35
n đ nh kinh t vĩ mô là đi u ki n ti n đ c b nm cho s tăng tr ổ ị ế ề ơ ả ự ề ề ệ ưở ng
và phát tri n c a đ t n c, cho vi c thu hút FDI. ể ủ ấ ướ ệ
2.1. Đ i m i và hoàn thi n đ ng b các chính sách và c ch qu n lý tài ộ ơ ế ệ ả ổ ớ ồ
chính - tín d ngụ
a. Ki m soát kh i l ố ượ ể ấ ng ti n cung ng, đ i m i chính sách lãi su t ổ ớ ứ ề
và t giá, phát tri n th tr ng tài chính ị ườ ể ỷ
- Đ i m i c ch phát hành trên c s căn c vào m c c u v ph ớ ơ ế ứ ầ ơ ở ứ ề ổ ươ ng
ti n thanh toán trong n n kinh t , và kh năng cung vèe ph ng ti n thanh ề ệ ế ả ươ ệ
toán c a ngân hàng trung ng. Vi c đi u hành cung ng ti n cho n n kinh t ủ ươ ứ ề ệ ề ề ế
ph i linh ho d a vào "Tín hi u th tr ng". ạ ự ị ườ ệ ả
-Đ i m i lãi su t theo h ng t ấ ớ ổ ướ ự ắ do hoá lãi su t và tôn tr ng nguyên t c ấ ọ
ấ ề lãi su t tín d ng cao h n m c l m phát, lãi su t ti n vay cao h n lãi su t ti n ấ ề ứ ạ ụ ấ ơ ơ
ng th ng ch m c t i đa lãi su t cho g i, b o đ m cho ngân hàng trung ử ả ả ươ ế ứ ố ố ấ
vay và m c t ứ ố ệ i thi u v lãi su t huy đ ng v n. áp d ng đ u th u qua vi c ố ụ ề ể ấ ấ ầ ộ
bán các lo i ch ng khoán c a chính ph . ủ ứ ủ ạ
- Th c hi n ch đ t ệ ế ộ ỷ ự giá linh ho t có s qu n lý c a nhà n ự ủ ạ ả ướ ả c. Ph i
tính đ n cung - c u ngo i t trên th tr ạ ệ ế ầ ị ườ ủ ng h i đoái, tính đ n s c mua c a ế ứ ố
liên quan. đ ng ti n Vi ồ ề ệ t Nam và c a ngo i t ủ ạ ệ
Qu n lý ngo i h i ch t ch trên c s xác đ nh t giá h i đoái h p lý, ạ ố ơ ở ẽ ả ặ ị ỷ ố ợ
qu n lý ngo i t , xây d ng quy ch qu n lý ngo i h i, qu n lý n n ạ ệ ả ạ ố ợ ướ c ự ế ả ả
ngoài theo dõi cán cân thanh toán.
b. Đ i m i chính sách qu n lý giá theo nguyên t c th tr ị ườ ổ ớ ả ắ ớ ng v i
các gi i pháp sau: ả
t m i quan h h p lý gi a giá trong n c và giá qu c t trên - X lý t ử ố ệ ợ ữ ố ướ ố ế
ầ c s áp d ng các hình th c tác đ ng gián ti p đi u ch nh quan h cung c u ơ ở ứ ụ ế ề ệ ộ ỉ
ẩ hàng xu t, nh p kh u nh chính sách thu qu n lý h n ng ch nh p kh u, ư ế ấ ậ ẩ ả ậ ạ ạ
b o h giá đ i v i nh ng nông s n ph m xu t kh u quan tr ng v i kim ả ố ớ ữ ẩ ấ ẩ ả ộ ớ ọ
ng quan h p lý gi a giá hàng ng ch l n và th ớ ạ ườ ng xuyên. Đ m b o m i t ả ố ươ ả ữ ợ
hoá và d ch v . ụ ị
36
- Xác đ nh danh m c hoá c n th c hi n chính sách giá b o h đ có ộ ể ự ụ ệ ả ầ ị
bi n pháp hình th c phù h p. ứ ệ ợ
3. V b máy qu n lý đ u t
n
ề ộ
ầ ư ướ
ả
ạ ộ c ngoài, công tác đào t o đ i
ngũ cán b .ộ
Đ i ngũ công tác đ u t là chìa khoá đ gi ầ ư ộ ể ả i quy t m i v n đ liên ọ ấ ế ề
. Đây là nhân t quan đ n đ u t ế ầ ư ố ấ ạ ủ quy t đ nh s thành công hay th t b i c a ế ị ự
ho t đ ng s n xu t và kinh doanh c a các ch đ u t ủ ầ ư ạ ộ ủ ả ấ ệ . quá trình th c hi n ự
lu t đ u t trong th i gian đã b c l kém v hi u bi ậ ầ ư ộ ộ ấ r t nhi u y u t ề ế ờ ố ề ể ế ủ t c a
cán b , công nhânVi t Nam làm vi c trong các doanh nghi p có v n đ u t ộ ệ ầ ư ệ ệ ố
n c ngoài. Đây là v n đ h t s c c p bách đ gi i quy t theo các bi n pháp ướ ề ế ứ ấ ể ả ấ ệ ế
sau:
- Tăng c ng m các l p b i d ng d i nhi u hình th c và quy mô ườ ồ ưỡ ở ớ ướ ứ ề
khác nhau đ đào t o và b i d n c ngoài, cho cán ồ ưỡ ể ạ ng ki n th c và đ u t ứ ầ ư ướ ế
t Nam. b công nhân Vi ộ ệ
là c p nhà n - Chú tr ng đào t o cán b qu n lý các c p, đ c bi ộ ạ ấ ặ ả ọ ệ ấ ướ c,
c. k t h p đào t o trong và ngoài n ế ợ ạ ướ
- Cán b chuy n ngành ph i h p v i các đ a ph ố ợ ể ộ ớ ị ươ ng và v i s giúp đ ớ ự ỡ
, m r ng các l p đào t o cán b tham gia c a UBNN v h p tác và đ u t ề ợ ủ ầ ư ở ộ ạ ớ ộ
h i đ ng qu n tr và các cán b ch ch t c a xí nghi p liên doanh. ộ ồ ộ ủ ố ủ ệ ả ị
- Coi trong bi n pháp khuy n khích thích đáng , k p th i đ i v i cán b ờ ố ớ ệ ế ị ộ
công nhân, đ c bi ặ ệ t là các lao đ ng lành ngh . ề ộ
- Ph i chu n b đào t o h ng nghi p cho cán b t c trên c hình ẩ ạ ả ị ướ tr ộ ừ ướ ệ ơ
thành các chuyên đ và môn h c v đ u t n c ngoài gi g d y m t s ề ầ ư ướ ề ọ ạ ở ộ ố ả
tr ng đ i h c. ườ ạ ọ
- S m th ng nh t tiêu chu n hoá trình đ cán b làm vi c các ch c v ệ ở ấ ẩ ố ớ ộ ộ ứ ụ
khác nhau trong các doanh nghi p liên doanh. ệ
37
Đ i v i b máy qu n lý đ u t n c ngoài t p trùng vào 2 v n đ l n là ố ớ ộ ầ ư ướ ả ề ớ ấ ậ
th m đ nh d án và qu n lý các d án đ c c p gi t phép, các bi n pháp c ự ấ ự ự ả ẩ ị ấ ệ ụ
th là:ể
ả - Phân c p và quy trách nhi m c th đ i v i các ngành liên quan , gi m ụ ể ố ớ ệ ấ
kinh doanh. b t các đ u m i phê chu n c p gi y phép đ u t ớ ẩ ấ ầ ư ầ ấ ố
ng và thông l Xây d ng quy trình th m đ nh d án b o đ m ch t l ị ấ ượ ự ự ẩ ả ả ệ
qu c tố ế
- Tr n khai và h ng d n cách th c xây d ng d án đ u t và phát hành ể ướ ầ ư ứ ự ự ẫ
m u h s cho m t ngành tr ng trách. ộ ồ ơ ẫ ọ
Tăng c ng ki m tra theo dõi quá trình tri n khai các d án, các báo cáo ườ ự ể ể
th ng kỳ c a doanh nghi p liên doanh, x lý các sai ph m s y ra. ườ ử ủ ệ ạ ả
4. Xây d ng k t c u h t ng k thu t. ế ấ ạ ầ ự ậ ỹ
, c s v t ch t h t ng c a Vi B c vào th c hi n m c a kinh t ệ ở ủ ướ ự ế ấ ạ ầ ơ ở ậ ủ ệ t
Nam còn y u kém và ch a đ y đ . ư ầ ủ ế
Sau h n 10 khôi ph c, Vi t Nam b ụ ơ ệ ướ c đ u đã có nh ng k t qu kh ữ ế ả ầ ả
quan, tuy nhiên so v i hi n nay còn ch a đ t v i yêu c u đ t ra. Có hai gi ư ạ ớ ệ ặ ầ ớ ả i
i quy t v n đ này: pháp kh thi gi ả ả ế ấ ề
Th nh t, c g ng gi i quy t t t m i quan h kinh t - chính tr v i các ố ắ ứ ấ ả ế ố ệ ố ế ị ớ
qu c gia, các t ch c phi chính ph , t ch c tài chính qu c t đ có đ ố ổ ủ ổ ứ ố ế ể ứ ượ c
nh ng kho n vi n tr , kho n vay v i ch đ u đãi đ xây d ng c s h ớ ế ộ ư ơ ở ạ ự ữ ể ệ ả ả ợ
c (ngân hàng t ng k thu t. Bên c nh đó huy đ ng các ngu n l c trong n ầ ồ ự ạ ậ ộ ỹ ướ
nhà n c, tiêt ki m dân c ) đ đ a vào gi i quy t các công trình tr ng đi m. ướ ư ể ư ệ ả ế ể ọ
Th hai, tìm ra nh ng v trí đ a lý, kinh t xã h i thuân l ữ ứ ị ị ế ộ ợ ề ạ i đ quy ho ch,
xây d ng v i quy mô thích h p nh m ti p nh n ngu n v n và công ngh cao ự ế ệ ằ ậ ớ ố ồ ợ
c ngoài, t c a n ủ ướ ừ ệ đó xây d ng k t c u h t ng v t ch t hoàn ch nh và hi n ế ấ ạ ầ ự ấ ậ ỉ
c coi là thích h p v i Vi t Nam hi n nay là: Khu ch đ i. Đ c khu kinh t ạ ặ đ ế ượ ớ ợ ệ ệ ế
xu t , khu th ng m i t do, khu công nghi p k thu t cao. ấ ươ ạ ự ệ ậ ỹ
5. B o v môi tr ng. ả ệ ườ
38
Đây là v n đ r t l n c n đ c quan tâm t ề ấ ớ ầ ượ ầ ừ ầ ữ đ u vì n u không có nh ng ế
bi n pháp b o v ngay t ả ệ ệ ừ ầ đ u thì sau này s ph i tr giá r t l n. Nh ng gi ả ả ấ ớ ữ ẽ ả i
pháp c th là: ụ ể
Tr c h t không th o t ng v s t nguy n c a các ch đ u t ướ ể ả ưở ế ề ự ự ủ ầ ư ủ ệ
ng. Đ i v i h , l i ích kinh t trong vi c b o v môi tr ả ệ ệ ườ ố ớ ọ ợ ế ơ là trên h t và n i ế
không ph i là n i h sinh s ng th đ u t ầ ư ơ ọ ả ố ườ ắ ng xuyên, lâu dài. T đó c n g n ừ ầ
ng m c đ phù h p thành đi u ki n kiên quy t khi v n đ b o v môi tr ấ ề ả ệ ườ ở ứ ộ ề ệ ế ợ
xét duy t c p gi y phép đ u t t i xây d ng và thông qua lu t v môi ệ ấ , ti ầ ư ế ớ ấ ậ ề ự
tr th c hi n. ườ ng đ bu c nhà đ u t ộ ầ ư ự ể ệ
Th hai, c n nhanh chóng thi t l p các c quan chuyên môn v ki n ttra ứ ầ ế ậ ề ể ơ
môi tr ng t t đ a bàn trung tâm các d án đ u t n ườ ạ ị ầ ư ướ ự c ngoài đ theo dõi ể
th ng xuyên và x lý k p th i các tr ườ ử ờ ị ườ ng h p vi ph m ho c quá gi ạ ặ ợ ớ ạ i h n
cho phép.
Th ba, v m t nhà n c c n s m phê chu n nh ng công c qu c t ề ặ ứ ướ ầ ớ ữ ẩ ướ ố ế
ng, tgên c s đó v n d ng phù h p v i th c ti n Vi v b o v môi tr ề ả ệ ườ ơ ở ụ ự ễ ậ ợ ớ ệ t
Nam .
Th t , tăng c ứ ư ườ ng ki m xoát vi c nh p kh u và chuy n giao công ngh ẩ ể ệ ể ậ ệ
trong h p tác đ u t ầ ư ợ ụ . Đ i v i nh ng công ngh đ c h i c n có danh m c ố ớ ạ ầ ệ ộ ữ
i h n cho phép đ ki m tra. c m ho c ch s gi ấ ỉ ố ớ ạ ể ể ặ
i pháp đ b o v môi tr ng thu c lo i có tính chi n l c lâu Nh ng gi ữ ả ể ả ệ ườ ế ượ ạ ộ
dài và nhìn chung không mâý t n kém trong t ố ổ ch c th c hi n nh ng nó l ệ ứ ự ư ạ i
r t d b các ngành, các c p và các nhà doanh nghi p coi nh . Trong khi đó ấ ễ ị ệ ẹ ấ
môi tr ng cũng là m t l i th so sánh c a nh ng n ườ ộ ợ ủ ữ ế ướ ể c đi sau trong phát tri n
kinh t , chính vì v y chúnh ta c n th c s coi tr ng h n n a t i các gi i pháp ế ơ ữ ớ ự ự ậ ầ ọ ả
nh m b p v môi tr ng. ệ ả ằ ườ
Nhìn chung, Toàn b nh ng giait pháp coi vi c thu hút v n đ u t ầ ư ự tr c ữ ệ ộ ố
c ngoài Vi t Nam trong giai đo n t i đ c đ su t trong khuôn ti p n ế ướ ở ệ ạ ớ ượ ề ấ
kh m t t ng th c u trúc bao g m c ổ ộ ổ ể ấ ả ở ấ ữ c p đ vĩ mô và c vi mô, c nh ng ả ả ồ ộ
gi i pháp t ả i pháp dài h n l n nh ng gi ạ ẫ ữ ả ươ ộ ng đ i ng n h n. T t c t o ra m t ấ ả ạ ắ ạ ố
39
ng thu n l h th ng đ ng b v i tính cách mà là môi tr ệ ố ộ ớ ồ ườ ậ ợ ộ i cho s v n đ ng ự ậ
tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam. c a don v n đ u t ủ ầ ư ự ế ướ ố ệ
IV. KÊT LU N. Ậ
V n đ thu hút v n đ u t tr c ti p n ầ ư ự ề ế ấ ố ướ ế c ngoài trong t ng th chi n ổ ể
c phát tri n và tăng tr ng kinh t l ượ ể ưở n ế ở ướ ữ c ta hi n nay là m t trong nh ng ệ ộ
c r t quan tr ng, nhi m v chi n l ụ ế ượ ấ ệ ọ ở ộ ằ m t góc đ nào đó có thê nói r ng ộ
vi c th c hi n m c tiêu tăng tr ng nhanh, lau b n mà Vi t Nam đang theo ự ụ ệ ệ ưở ề ệ
đu i ph thu c r t nhi u vào năng l c gi i quy t nhi m v nói trên. ộ ấ ự ụ ề ổ ả ụ ệ ế
Th c t trong quá trình tri n khai khai thác th c hi n nh ng năm qua ự ế ệ ở ự ể ữ
ư ề đã không tránh kh i nh ng thi u sót, y u kém c trong qu n lý cũng nh đi u ế ữ ế ả ả ỏ
ki n v c s h t ng, trình đ s n xu t và các d ng c sinh ho t khác … ề ơ ở ạ ầ ộ ả ụ ụ ệ ạ ấ
đi u này gây không ít khó khăn trong quá trình h p tác và đ u t . Tuy nhiên, ầ ư ề ợ
các v n đ này n y sinh bao gi cũng t nguyên nhân c a nó. V n đ là tìm ề ả ấ ờ ừ ủ ề ấ
ộ các nguyên nhân nh th nào? đ ng th i, n u phân tích đánh giá tình hình m t ờ ư ế ế ồ
cách đúng đ n thì chúng ta s có nh ng gi i pháp h u hi u. Vì v y t o môi ữ ẽ ắ ả ậ ạ ữ ệ
tr ng pháp lý thu n l ườ ậ ợ i, làm m nh n đinh Kinh t ổ ạ ế - Chính tr , đ i m i và ị ổ ớ
ệ hoàn thi n các chính sách c ch qu n lý tài chính tín d ng … là công vi c ả ụ ệ ế ơ
th ng xuyên luôn luôn t o s c h p d n v i các nhà đ u t n c ngoài và ườ ạ ứ ầ ư ướ ấ ẫ ớ
c trong khu v c. t o u th c nh tranh v i các n ạ ư ế ạ ớ ướ ự
Hy v ng r ng trong th i gian t i, ho t đ ng thu hút đ u t ằ ọ ờ ớ ạ ộ ầ ư ự ế tr c ti p
n c ngoài s góp ph n không nh t i quá trình tăng tr ng kinh t , tránh ướ ỏ ớ ẽ ầ ưở ế
nguy c t t h u t o ti n đ v ng ch c cho n n kinh t ơ ụ ậ ạ ồ ữ ề ề ắ ế ệ phát tri n, th c hi n ự ể
thành công công vi c đ i m i đ t n c theo h ớ ấ ướ ệ ổ ướ ả ng công nghi p hoá do đ ng ệ
và nhà n c đ ra ướ ề
40
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. M t s v n đ m i v FDI t i Vi t Nam - B K ho ch và Đ u t ề ớ ề ộ ố ấ ạ ệ ộ ế ầ ư - ạ
1996
2. Đ u t n c ngoài t i Vi ầ ư ướ ạ ệ ơ ộ t Nam - c s pháp lý, hi n tr ng, c h i, ơ ở ệ ạ
tri n v ng. ể ọ
ấ (Nguy n Anh Tu n, Phan H u Th ng, Hoàng Anh Tu n) ữ ễ ắ ấ
1994
3. Đ u t tr c ti p n ng kinh t t Nam ầ ư ự ế ướ c ngoài v i tăng tr ớ ưở Vi ế ở ệ
(Vũ Tr ng S n) -1997 ườ ơ
4. Th i báo kinh t t Nam 1996, 1997,1998,1999. ờ Vi ế ệ
5. Đ u t 1994 - 1999. ầ ư
6. Giáo trình Kinh t Qu c t - Tr ng Đ i h c kinh t ế ố ế ườ ạ ọ ế qu c dân ố
7. M t s chuyên đ khác ộ ố ề
41
M C L C
Ụ
Ụ
Trang 4
ờ
ầ
CH NG 1 : T M QUAN TR NG C A V N Đ THU HÚT
L i nói đ u Ọ
ƯƠ Ủ Ấ Ầ Ề
Đ U T TR C TI P N C NGOÀI VI T NAM TRONG Ầ Ư Ế ƯỚ Ự Ở Ệ
Ế
GIAI ĐOÀN PHÁT TRI N KINH T HI N NAY Ể c ngoài I. M c tiêu c a vi c thu hút đ u t tr c ti p n Ệ ầ ư ự ế ướ ủ ụ ệ ở ệ t Vi
hi n nay Nam trong giai đo n phát tri n kinh t ạ ể ế ệ
c a Vi ố ầ ư ủ
ệ tr c ti p n c ngoài 1. Các khái ni m c b n ơ ả ệ 2. Các ngu n hình thành v n đ u t ồ 3. M c đích c a vi c thu hút đ u t ủ ụ ệ t Nam ướ ế ầ ư ự ở ệ Vi t
ể
c ngoài Nam trong giai đo n phát tri n kinh t ạ II. Vai trò c a vi c thu hút đ u t ệ hi n nay ế ệ tr c ti p n ầ ư ự ế ướ ủ ở ệ t Vi
hi n nay Nam trong giai đo n phát tri n kinh t ạ ể ế ệ
42
1. Vai trò 2. Các y u t c a vi c thu hút đ u t tr c ti p n c ngoài ế ố ủ ầ ư ự ế ướ ệ ở ệ t Vi
ệ ạ
CH NG II. Nam trong giai đo n phát tri n hi n nay TH C TR NG C A VI C THU HÚT Đ U T ƯƠ ể Ệ Ầ Ư Ự Ủ Ạ
C NGOÀI N ƯỚ
VI T NAM I. Quá trình hình thành va phát tri n c a đ u t tr c ti p n Ở Ệ ể ủ ầ ư ự ế ướ c
ngoài
t Nam (ch y u t n c ngoài t ủ ế ừ ầ ư ướ năm 1988 đ n nay) ế 1988 đ n nay ế ừ
tr c ti p n c ngoài đ n quá Vi ở ệ 1. Tình hình c p gi y phép đ u t ấ ấ 2. Tình hình th c hi n ệ ự II. Nh ng tác đ ng c a đ u t ộ ữ ủ ầ ư ự ế ướ ế
ề
1. C i thi n cán cân thanh toán qu c t Vi ế ệ , tăng xu t kh u, tăng thu trình phát tri n n n kinh t ể ố ế ệ ả t Nam ấ ẩ
ậ
i lao đ ng ườ ệ ộ
theo h ng công nh p choa ngân sách 2. Tăng thêm vi c làm và thu nh p cho ng ậ 3. Chuy n giao công ngh m t cách nhanh chóng 4. Tác đ ng tích c c chuy n d ch c c u kinh t ế ệ ộ ể ơ ấ ể ộ ự ị ướ
i c a ho t đ ng thu hút FDI vào Vi
nghi p hoá ệ III. M t s t n t ộ ố ồ ạ ủ 1. Nh ng h n ch c a h th ng pháp lu t đ u t ạ ạ ộ ế ủ ệ ố ệ ậ ầ ư ự ữ t Nam tr c ti p n ế ướ c
t Nam ệ
ự
ạ : PH NG H i Vi ngoài t ạ 2. B máy qu n lý ộ ả 3. C s h t ng ơ ở ạ ầ 4. Nh ng h n ch c a quá trình th c hi n ữ ệ ế ủ NG III CH ƯƠ ƯỚ ƯƠ NG VÀ M T S KI N NGH Đ Ộ Ố Ế Ị Ể
TH C HI N VI C THU HÚT V N Đ U T N C NGOÀI Ố Ầ Ư ƯỚ Ự Ệ Ệ Ở
I. Ph ng h ươ VI T NAM TRONG GIAI ĐO N T I Ạ Ớ Ệ ng và m c tiêu c a ho t đ ng đ u t ủ ướ ạ ộ ụ ầ ư ự ế tr c ti p
c ngoài trong th i gian t ờ i ớ
n ướ ng ướ
c ngoài ầ ư ự ế ướ
1. Ph ng h ươ 2. M c tiêu thu hút đ u t ụ II. M t s ki n ngh v gi ộ ố ế ị ề ả tr c ti p n ả ầ i pháp nh m thu hút có hi u qu đ u ằ ệ
t Nam t
1. Hoàn thi n h n n a lu t đ u t n tr c ti p n ư ự ế ướ ệ c ngoài vào Vi ậ ầ ư ướ ệ ả c ngoài và các văn b n ữ ơ
i lu t, xây d ng h th ng qu n lý đ y đ và đ ng b ầ ủ ự ậ ả ồ ộ
ệ ố vĩ mô d ướ 2. n đ nh kinh t ị ổ ế
43
3. V b máy qu n lý đ u t n ề ộ ầ ư ướ ả ộ c ngoài, công tác đào t o đ i ạ
ạ ầ ỹ
ng ngũ cán bộ 4. Xây d ng k t c u h t ng k thu t ậ ế ấ 5. B o v môi tr ườ ự ệ ả
III. K t lu n ế ậ
44