L I NÓI Đ U
Th i đ i hi n nay th i đ i c a cu c cách m ng khoa h c k thu t
công ngh đi n t , v i xu h ng qu c t hoá m nh m các dòng v n đ u t ướ ế ư
s phân công lao đ ng qu c t ngày càng sâu s c. Các qu c gia mu n phát ế
tri n kinh t không th th c hi n chính sách "Đóng c a" ph i đ ra chính ế
sách kinh t h p lý, k t h p m t cách t i u các y u t phát tri n bên ngoàiế ế ư ế
bên trong, đ a n n kinh t hoà nh p v i n n kinh t th gi i. Trong đó,ư ế ế ế
đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) m t nhân t h t s c quan tr ng, xu ư ế ướ ế
h ng t t y u khách quan đ i v i t t c các n c trong đó có Vi t Nam.ướ ế ướ
Trên c s phân tích lu n th c tr ng em xin trình b y đ tài ơ "M t
s gi i pháp thu hút v n đ u t n c ngoài Vi t Nam hi n nay". ư ướ M c
nhi u c g ng nh ng kh năng h n nên đ án không tránh kh i ư
nh ng sai sót. Em r t mong s ch b o c a các th y ý ki n đóng góp c a ế
các b n đ c.
1
CH NG I ƯƠ
T M QUAN TR NG C A V N Đ THU HÚT Đ U T TR C Ư
TI P N C NGOÀI VI T NAM TRONG GIAI ĐO N ƯỚ
PHÁT TRI N KINH T HI N NAY
I - M C TIÊU C A VI C THU HÚT Đ U T TR C TI P N C Ư ƯỚ
NGOÀI VI T NAM TRONG GIAI ĐO N PHÁT TRI N KINH T
HI N NAY
1. Khái quát c b nơ
1.1. Khái ni m v n đ u t : ư
V n đ u t các kho n ti n t đ c tích lu c a nhà n c c a các t ư ượ ướ
ch c kinh t , các công dân các kho n ti n t huy đ ng t các ngu n khác ế
đ c đ a vào s d ng trong quá trình tái s n xu t m r ng n n kinh t qu cượ ư ế
dân.
Quá trình s d ng v n đ u t , xét v b n ch t quá trình th c hi n ư
chuy n v n b ng ti n m t (v n đ u t ) thành v n s n xu t (hi n v t) đ ư
t o nên nh ng y u t c b n c a s n xu t, kinh doanh, d ch v và sinh ho t. ế ơ
1.2. Khái ni m v n đ u t tr c ti p n c ngoài ư ế ướ
( Foreign direct investment - FDI)
Đ u t n c ngoài bi u hi n m t hình th c c a ho t đ ng kinh ư ướ
t đ i ngo i, m t quá trình trong đó ti n v n c a m t n c này di chuy nế ướ
sang n c khác nh m m c đích kinh doanh thu l i nhu n.ướ
V nguyên t c, đ u t n c ngoài nh m thu l i nhu n cao h n trong ư ướ ơ
n c và l i nhu n đó ph i cao h n lãi su t g i ngân hàng.ướ ơ
Ho c theo đi u I ch ng I c a lu t Đ u t n c ngoài ngày 12/11/1996 ươ ư ướ
quy đ nh u t tr c ti p n c ngoài" vi c nhà đ u t n c ngoài đ a ư ế ướ ư ướ ư
vào Vi t Nam v n b ng ti n m t ho c b t kỳ tài s n nào đ ti n hành các ế
ho t đ ng đ u t theo quy đ nh c a lu t này. ư
2
1.3. Các hình th c đ u t tr c ti p: ư ế
* H p đ ng h p tác kinh doanh: văn b n kêt gi a hai bên ho c
nhi u bên (g i bên h p doanh) đ cùng nhau ti n hành m t ho c nhi u ế
ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i Vi t Nam trên c s quy đ nh trách ơ
nhi m và phân chia k t qu s n xu t kinh doanh cho m i bên. ế
* Doanh nghi p liên doanh: doanh nghi p đ c thành l p t i Vi t ượ
Nam trên c s h p đ ng liên doanh k t gi a các bên ho c các bên Vi tơ ế
Nam v i các bên n c ngoài; gi a doanh nghi p liên doanh v i bên ho c các ướ
bên n c ngoài ho c trên c s hi p đ nh gi a Chính ph Vi t Nam Chínhướ ơ
ph n c ngoài nh m ho t đ ng kinh doanh trên lãnh th Vi t Nam. ướ
Doanh nghi p 100% v n n c ngoài: Là doanh nghi p do các t ch c, cá ướ
nhân n c ngoài đ u t 100% v n đ c chính ph Vi t Nam cho phépướ ư ượ
thành l p t i Vi t Nam.
* Bot: văn b n k t gi a các t ch c, nhân n c ngoài v i ế ướ
quan nhà n c th m quy n c a Vi t Nam đ xây d ng, khai thác kinhướ
doanh công trình c s h t ng trong m t th i gian nh t đ nh, h t th i h n tơ ế
ch c cá nhân n c ngoài chuy n giao không b i hoàn công trình đó cho Chính ướ
ph Vi t Nam.
Ngoài ra còn m t s hình th c đang s áp d ng t i Vi t Nam: Khu
công nghi p t p chung; khu công ngh cao, hình th c "đ i đ t l y công trình -
BO".
1.4. Đ c đi m c a đ u t tr c ti p (FDI). ư ế
- FDI không ch đ a v n vào n c ngoài ti p nh n cùng v i v n ư ướ ế
c k thu t công nghê, l i quy t đ nh kinh doanh, s n xu t năng l c ế
Marketing. Ch đ u t khi đ a v n vào đ u t đ ti n hành s n xu t kinh ư ư ư ế
doanh và s n ph m làm ra ph i đ c tiêu th th tr ng n c ch nhà ho c ượ ườ ướ
3
dùng cho xu t kh u. Do v y ph i đ u t k thu t cao, nâng cao ch t l ng ư ư
s n ph m đ tăng s c c nh tranh trên th tr ng. ườ
- L i nhu n c a các ch đ u t n c ngoài thu đ c ph thu c vào k t ư ướ ượ ế
qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Vi c ti p nh n FDI không gây ế
lên tình tr ng n cho n c ch nhà, trái l i h th s d ng ngu n v n ướ
này đ phát tri n ti m năng trong n c, t o c s cho xây d ng phát tri n ướ ơ
kinh t qu c dân.ế
- Quy n qu n lý xí nghi p ph thu c vào m c đ góp v n.
2. Các ngu n hình thành v n đ u t c a Vi t Nam. ư
Các ngu n v n đ u t t i Vi t Nam th hình thành t nhi u ngu n ư
v n khác nhau tuỳu theo tiêu th c phân lo i. Theo Ngh đ nh s 177/CP ngày
20-10-1994 c a chính ph Vi t Nam v vi c ban hành đi u l qu n lý đ u t ư
xây d ng thì t i Vi t Nam có các ngu n v n đ u t sau: ư
+ V n ngân sách nhà n c: S d ng đ đ u t theo k ho ch c a nhà ướ ư ế
n c đ i v i nh ng d án xây d ng c s h t ng kinh t , các d án tr ngướ ơ ế
r ng đ u ngu n, r ng phòng h , công trình văn h h i, phúc l i công
c ng, qu n nhà n c, khoa h c, an ninh qu c phòng d án tr ng đi m ướ
c a nhà n c do Chính ph quy t đ nh không kh năng tr c ti p thu ướ ế ế
h i v n.
+ V n tín d ng u đãi: Thu c ngân sách nhà n c dùng đ đ u t cho ư ướ ư
các d án, xây d ng c s h t ng kinh t , các c s c a nhà n c trong t ng ơ ế ơ ướ
th i kỳ (đi n, xi măng, s t thép, c p thoát n c….) và m t s d án khác c a ướ
các ngành kh năng thu h i v n đã đ c xác đ nh trong c c u k ho ch ượ ơ ế
c a nhà n c. Vi c b trí các d án này do chính ph quy t đ nh c th cho ướ ế
t ng th i kỳ k ho ch. ế
+ V n h tr phát tri n chính th c (offcial Developmen Assitance-ODA
c a các t ch c qu c t chính ph h tr tr c ti p cho Chính ph Vi t ế ế
Nam).
4
+ V n tín d ng th ng m i: dùng đ đ u t m i, c i tao, m r ng, đ i ươ ư
m i k thu t công ngh các d án s n xu t kinh doanh, d ch v hi u
qu , kh năng thu h i v n đ đi u ki n vay v n theo quy đ nh hi n
hành.
+ V n t huy đ ng c a các doanh nghi p Nhà n c: Dùng đ đ u t cho ướ ư
phát tri n s n xu t kinh doanh, nâng cao ch t l ng kh năng c nh tranh ượ
c a s n ph m.
+ V n đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI) nh ng kho n đ u t do các ư ế ướ ư
t ch c và cá nhân liên doanh v i t ch c và cá nhân trong n c theo quy đ nh ướ
c a LĐTNN t i Vi t Nam.
+ V n góp c a nhân dân b ng ti n, v t li u ho c công lao đ ng cho các
d án đ u t ch y u vào vi c xây d ng các công trình phúc l i công công ư ế
ph c v tr c ti p cho ng i góp v n theo các đi u ki n cam k t huy đ ng ế ườ ế
v n.
+ V n đ u t c a các t ch c kinh t ngoài qu c doanh v n đ u t ư ế ư
c a nhân dân th c hi n theo gi y phép kinh doanh, gi y phép xây d ng c a
c quan có th m quy n…ơ
+ V n đ u t c a các c quan ngo i giao, các t ch c qu c t các c ư ơ ế ơ
quan n c ngoài khác đ c phép xây d ng trên đ t Vi t Nam, th c hi n theoướ ượ
các kho n m c ho c hi p đ nh k t gi a chính ph Vi t Nam chính ph ế
các n c ho c các t ch c, c quan n c ngoài nêu trênướ ơ ướ
T cách phân l i theo nh ngh đ nh c a Chính ph trên, ta th chia ư
các ngu n v n đ u t ch y u đ th y đ c các tác đ ng c a t ng lo i ư ế ượ
v n nh sau: ư
* Vón trong n c bao g m: V n ngân sách; v n tín d ng th ng m i;ướ ươ
v n t có: g m v n t huy đ ng c a các doanh nghi p nhà n c, v n đ u t ướ ư
c a các t ch c kinh t ngoài quóc doanh, v n đóng góp c a nhân dân. ế
5