Kể tên aa cần thiết và không cần thiết
Trình bày các phản ứng chuyển và khử amin
Sơ đồ tổng quát, phản ứng tổng quát của chu trình tổng hợp ure
Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của 3 nhóm: amin, carboxyl, hydrocarbon
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: CHUYỂN HÓA PROTID
- CHUYỂN HÓA PROTID
Bs. Trần Thị Thu Thảo
- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Kể tên aa cần thiết và không cần thiết
2. Trình bày các phản ứng chuyển và khử amin
3. Sơ đồ tổng quát, phản ứng tổng quát của chu trình
tổng hợp ure
4. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của 3 nhóm: amin,
carboxyl, hydrocarbon
- NỘI DUNG
I. ĐẠI CƯƠNG
II. THOÁI HÓA GỐC NH2
III. THOÁI HÓA α-COOH
IV. THOÁI HÓA GỐC R
V. TỔNG HỢP ACID AMIN
VI. CHUYỂN HÓA CHUYÊN BIỆT CỦA MỘT
SỐ ACID AMIN
- SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT
Peptid Tiêu hóa CO2, H2O, Urê, Q
ACID AMIN
Protein Hấp thụ Sản phẩm sinh học đặc biệt
Protein
ỐNG TIÊU HÓA TẾ BÀO
- Nhu cầu
30 – 60 g protein mỗi ngày
Lượng protid dùng để:
Tổng hợp:
Protein cấu trúc và chức năng: collagen, myosin
Protein có hoạt tính sinh học: enzym, 1 số hormon
Một số chất có hoạt tính sinh học: histamin, serotonin…
Cung cấp 12% tổng năng lượng cơ thể
- Nguồn gốc
Acid amin ngoại sinh: do ĐV, TV, VSV như tảo, men bia cung cấp
cho cơ thể qua quá trình tiêu hóa và hấp thu
Acid amin nội sinh: tổng hợp được trong cơ thể và protein của TB bị
thủy phân dưới tác dụng của enzym thủy phân (catepsin) nằm trong
lysosom của TB
- Tiêu hóahấp thụ
Daï
daøy
Tuïy
Oáng
tuïy
Ruoä
t non
- Tiêu hóahấp thụ
- Tiêu hóahấp thụ
- Tiêu hóa-hấp thụ
Trong ống tiêu hóa các aa
được phóng thích sẽ được
hấp thu qua các niêm mạc
ruột non vào TM cửa tới gan
và qua máu tới các TB và
mô.
- 1. Phản ứng chuyển amin
2. Phản ứng khử amin
• Phản ứng khử amin oxy hóa
• Phản ứng amin hóa
3. Vận chyển NH3
4. Chu trình Ure
- SƠ ĐỒ TÓM TẮT
CT
R – CH – COOH R – CH – COOH CO2, H2O, Q
Krebs
NH2 O
α ceto acid
Chuyển amin
1 NH2
e Nhóm NH2 O=C
inas
Khử amin
am NH2
Trans của aspartat
GAN
Nhóm NH2
của 4
glutamat
Khử amin
Nhóm NH2
2 của
glutamin
3
NH3
Glutamin synthetase
- 1. Phản ứng chuyển amin
•Transaminase có nhiều ở cơ, gan, tim, thận, ruột…
•Tất cả các aa đều có thể chuyển amin
Mạnh nhất là: glutamat, aspartat
Kế đến alanin, glysin, valin
Khó cho phản ứng chuyển amin là lysin, threonin,
ornithin
- Phản ứng chuyển amin của aspartate
GOT
AST
Oxaloacetate tạo đường hoặc tạo năng lượng thông qua
CT Krebs
Phản ứng đảo xảy ra khi cơ thể cần tổng hợp aspartate
- Phản ứng chuyển amin của alanin
GPT
ALT
Pyruvate tạo đường hoặc tạo năng lượng thông qua CT Krebs
Phản ứng đảo xảy ra khi cơ thể cần tổng hợp alanin
- 2. Phản ứng khử amin
Là một quá trình quan trọng trong đó nhóm NH2 tách khỏi
phân tử aa dưới dạng NH3
a. Khử amin oxy hóa
Gồm 2 giai đoạn:
Khử hydro bởi dehydrogenase tạo: α Imin acid
Thuỷ phân tự phát tạo: α ceto acid
b. Phản ứng amin hóa
- 2. Phản ứng khử amin
2 cách khử amin oxy hóa :
Trực tiếp:
Gián tiếp: chuyển amin trước để tạo ra glutamat rồi mới
khử
- 2. Phản ứng khử amin
Khử trực tiếp: của
Lglutamate
Enzym: glutamate
dehydrogenase (pH tối ưu 7,3)
Coenzym NAD+
→ Khả năng khử trực tiếp của L
glutamate dễ dàng nhất