CHƯƠNG V: HỌC CHẤT LỎNG
BÀI 41: ÁP SUẤT THỦY TĨNH NGUYÊN LÍ PASCAL
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiu được trong lòng chất lỏng, áp suất hướng theo mọi phương và phụ
thuộc vào độ u.
- Hiu được độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được
truyền nguyên vẹn lên tất cả mi điểm và lên thành bình chứa.
2. Kĩ năng
- Vận dụng để giải bài tập.
- Giải thích các hiện tượng thực tin.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Biên son các câu hỏi dưới dạng trắc nghiệm cho phần:
+ Kiểm tra bài cũ
+ Củng cố bài giảng theo nội dung câu hỏi 1 2 SGK.
- Chuẩn bị thí nghiệm đo áp suất tại mọi đim trong lòng chất lỏng hướng
theo mọi phương.
2. Học sinh
- Ôn kiến thức về lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật nhúng trong chất
lng.
3. Gợi ý ứng dụng công nghệ thông tin.
- Giáo viên có thể biên son các câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài
cũ và củng cố bài giảng.
- Chuẩn bị các hình nh váp suất hình vẽ SGK, Hình 41.2 (SGV).
- Mô phỏng áp suất của chất lỏng, định luật Pascal, máy nén thủy lực...
C. TCHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động 1(...) phút: ÁP SUẤT, LỰC ĐẨY ARCHIMEDE.
Hoạt độngcủa học
sinh
Hoạt động của giáo
viên Nội dung
-Nêu công thức tính
áp suất? giải thích
các đại lượng trong
công thức.
- Ly ví dụ minh họa
- Đặt câu hỏi cho
học sinh
- Nêu thêm các đơn
v khác của áp suất.
1. Áp suất của chất lng.
Chất lng luôn tạo lực nén
lên mọi vật trong nó. Áp suất
tại vị trí khảo sát bằng với lực
nén lên một đơn vị diện tích
đặt tại đó.
S
F
p
với F : lực nén lên diện tích S
- Ti mi điểm của chất lỏng,
áp suất theo mọi phương là
như nhau.
- Áp suất độ u khác nhau
thì khác nhau.
Đơn vị : trong hệ SI là Pa
(hay N/m2)
1Pa = 1N/m2
Ngoài ra còn có các đơn v
khác như
1atm = 1,013.105 Pa
1torr = 1mmHg = 1,33 Pa
1atm = 760mmHg
- u ng thức tính
lực đẩy Archimede?
Lực đẩy Archimede
phthuộc vào yếu tố
nào?
- Ly ví dụ minh họa
- Yêu cu học sinh
thảo luận, trả lời
câu hỏi
- Nhận xét c u
trả lời.
Hoạt động 2:(...phút ): ÁP SUẤT CỦA CHẤT LỎNG, ÁP SUẦT THỦY
TĨNH.
Hoạt độngcủa học
sinh
Hoạt động của giáo
viên Nội dung
- Đọc xong phần 1,
xem hình H.41.1 và
H.41.2, thảo luận đưa
ra công thức tính áp
- Cho HS đọc SGK,
xem hình v thảo
luận.
2. S
thay đổi theo độ u.
Áp suất thủy tĩnh.
Áp suất thủy tĩnh (áp suất
tĩnh) của chất lỏng ở độ sâu h
suất và kết luận.
+ Tại mọi điểm áp
suất theo mọi
phương như nhau.
+ Những điểm độ
sâu khác nhau
Nhắc li đơn vị ca
áp suất là gì?
Tìm hiểu đơn vị mới,
cách đổi đơn vị trong
sách giáo khoa.
- Đọc SGK, xem
hình 41.3 thảo luận
chứng minh ng
thức(41.2) tính áp
suất thủy tĩnh.
- Xem bng một vài
giá tráp suất Tr.198
SGK, so sánh
- Xem hình H 41.4
trả lời câu hỏi C2.
- Mô t dụng c đo
áp suất H41.2.
- Cho học sinh đổi
đơn v áp suất SGK.
- Nhận xét u trả
li.
- Cho HS đọc SGK,
xem hình, thảo luận.
- Nhấn mnh áp suất
ph thuộc vào độ
sâu.
- Cho học sinh xem
bảng, so sánh c
giá tráp suất, trả lời
câu hỏi C2.
p = pa + gh
Trong đó:
- p áp suất thủy tĩnh hay áp
suất tĩnh của chất lỏng.
- h là độ sâu so vi mặt
thoáng.
- pa là áp suất khí quyển