http://www.ebook.edu.vn
C lý thuyết ca MAYA
fyzend@3dvn.com Page 31 6/11/2008
31
Lattice
Sculpt Opject: Có tác dng làm li hoc lõm ca b mt mà nó tác động vào .
Cluster : là mt nhóm đim điu khin , được tp hp thành mt đim duy nht ,
có mt đim neo và mt pivot riêng . Đim cluster này có th được biến đổi hoc
thêm vào các thông s v khi lượng
Chương V Hot cnh (Animation)
Cũng như trong nhiu chương trình 3 D khác . Maya s dng h thng Frame
làm căn bn chuyn động . Nhng frame mang nhng thay đổi xut hin trong
khong thi gian đủ nhanh ( thường la 24 hình /s) s gây cm giác chuyn động.
Để din hot , ta có mt s phương pháp cơ bn sau.
1.Key Frame Animation
Đây là k thut ph biến nht , s dng frame đánh du gi là keyframe . Vi k
thut này ta đặt tư thế ,trng thái ca đối tượng ti nhng v trí khác nhau mà ta
mun , lưu li nhng trng thái này thành nhng key . Sau đó, nhng Frame
gia 2 key frame s được chương trình t động tính toán để to ra s chuyn
tiếp gia 2 trng thái k nhau.
http://www.ebook.edu.vn
C lý thuyết ca MAYA
fyzend@3dvn.com Page 32 6/11/2008
32
Nhng Frame được ni suy gi là Inbetween Frame .
Khi mt key được đặt đối vi mt thuc tính giá tr ca key, giá tr này s được
lưu trong mt loi nút có tên " animation curre" . Đối vi mi thuc tính b thay đổi
, ta có mt nút animation curvers
Ví d , đối vi mt nút transsform được key
Nhng nút này s quyết định ti cách mà Maya s ni suy gia 2 giá tr key ,
thông qua hình dáng ca đường cong chuyn tiếp , ta có th tăng tc , gim tc
ca hot cnh bng cách điu chnh đường cong trong panel Graph Editor
Gia tc ca chuyn động s t l thun gia góc to bi tiếp tuyến ca đường
cong đối vi trc hoành
http://www.ebook.edu.vn
C lý thuyết ca MAYA
fyzend@3dvn.com Page 33 6/11/2008
33
2.Path Animation
K thut này cho phép mt hay nhiu đối tượng chuyn động theo mt đường
cong đã được xác định trước trong không gian . Ta có th s dng hình dng
ca đường cong và đặt nhng v trí đánh du đặc bit trên đường cong để tinh
chnh chuyn động . Đối vi Path Animation ta có các khái nim sau
1. Path curve : Là đường cong qu đạo mà đối tượng s chuyn động . Đường
cong này có th được thay đổi hình dng bt k lúc nào
2. Path marker : Nhng đim đánh du trên đường cong được mang s th t
ca Frame . Thông thường có 2 path marke chun cho mi đường cong là frame
đầu và frame cui ng vi đim đầu và đim cui ca Path Curve
3.Trax Animation
Trax Animation là phương thc chuyn động phi tuyến tính. Phương thc này
cho phép ta to nhng đon chuyn động trên nhng layer khác nhau , hoc
trn ln nhng đon chuyn động khác nhau độc lp tuyến tính theo thi gian.
Ta có th to lp và trn bt k loi chuyn động chuyn key nào , bao gm ,
chuyn động t motion capture hay path animation, Điu này được thc hin
thông qua h thng bng Trax editor
Vi bn trax editor này, ta d dàng kéo th, co dãn đặt chuyn động trên nhng
layer khác nhau.
http://www.ebook.edu.vn
C lý thuyết ca MAYA
fyzend@3dvn.com Page 34 6/11/2008
34
4. Reactive Animation (Chuyn động tương tác)
Đây là mt khái nim s dng để mô t mt chuyn động ca mt đối tượng này
b ph thuc vào chuyn động ca mt đối tượng khác. Ví d d thy, là chuyn
động ca 2 bánh xe ni vi nhau bng răng cưa, chuyn động quay ca bánh xe
này được liên kết vi chuyn động quay ca mt bánh xe còn li, khi ta đặt key
thì bánh xe khác cũng t động được đặt key và điu này cũng tương t khi ta
thay đổi giá tr key. Trong Maya có mt s phương pháp để thiết lp chuyn
động tương tác sau đây.
4.1.Set driven key.
Công c này cho phép ta đặt mt thuc tính là thuc tính lái (Driver), mt hoc
nhiu thuc tính còn li là thuc tính b lái (Driven). Ta có bng SetDriven key
như sau:
4.2. Expresssion
Expression là nhng đon mã lnh MEL cho phép ta liên kết thuc tính khác
nhau trên nhng nút khác nhau.
4.3.Constraint
Constraints thiết lp mi quan h gia 2 đối tượng bng cách:
+point at
+orient to
http://www.ebook.edu.vn
C lý thuyết ca MAYA
fyzend@3dvn.com Page 35 6/11/2008
35
+look at
4.4.Connection
Thuc tính có th được liên kết trc tiếp vi các thuc tính khác thông qua
nhng liên kết ph thuc. Điu này có th th hin trc tiếp qua bn connection
editor
5. Dynamics
Mt k thut to chuyn động khác là Dynamics. Bn có th thiết lp nhng đối
tượng ca bn trong Maya da trên nhng hiu ng vt lý như tương tác, trng
lc và gió vi mt s biến như : độ ny (bounciness), lc ma sát (friction) hoc
vn tc ban đầu (Initial velocity).
K thut này đem li cho bn nhng chuyn động t nhiên mà khó thc hin
bng key frame. Bn có th s dng Dynamics vi đối tượng vt rn( rigid
body), các h thng ht (particles) hay đối tượng mm(soft body objects).
+ Rigid body objects : là nhng đối tượng rn mà bn không cn làm cho biến
dng. Bn có th thiết lp kiu gi lp này bng cách thiết lp như vt th ch
động và vt th b động. Mt vt th ch động tương tác li động lc (Dynamic),
ngược li nhng vt th b động ch có vai trò là nhng đối tượng tương tác đối
vi đối tượng ch động.