Bài 7: Công đoàn c s v i công tác b o hi m xã h iơ
14:47' - 10/04/2006
I. Nguyên lý chung v b o hi m xã h i
1. M c đích c a chính sách B o hi m Xã h i : là nh m t ng b c ướ
m r ng và nâng cao vi c đ m b o v t ch t, góp ph n n đ nh đ i
s ng cho ng i ng i lao đ ng và gia đình h trong các tr ng h p ườ ườ ườ
ng i lao đ ng b m đau, thai s n; h t tu i lao đ ng, b tai n n laoườ ế
đ ng; b nh ngh nghi p; m t vi c làm; ch t g p r i ro ho c khó khăn ế
khác.
2. Nguyên t c c b n c a BHXH: ơ
- L y s đông bù s ít: trong s nh ng ng i đóng góp (k c ng i ườ ư
lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng) ch nh ng ng i b m đau, thai ườ ườ
s n, tai n n lao đ ng hay tu i già có đ các đi u ki n c n thi t m i ế
đ c h ng tr c p BHXH.ượ ưở
M c h ng trên c s m c đóng và th i gian đóng BHXH, có tính đ n ưở ơ ế
chia s r i ro.
Nhìn chung m c tr c p BHXH ph i th p h n m c ti n l ng đi làm ơ ươ
nh ng th p nh t cũng ph i đ m b o m c s ng t i thi u. Ví d : trư
c p m đau b ng 75% m c ti n l ng làm căn c đóng BHXH tr c ươ ướ
khi ngh . Ti n l ng h u th p nh t cũng ph i b ng m c l ng t i ươ ư ươ
thi u hi n nay là 350.000đ/tháng.
3. Lo i hình b o hi m xã h i và đ i t ng áp d ng: ượ
Hi n nay có 2 lo i hình BHXH đó là: BHXH b t bu c và BHXH t
nguy n.
Lo i hình BHXH b t bu c đ c áp d ng đ i v i doanh nghi p, c ượ ơ
quan, t ch c có s d ng lao đ ng theo h p đ ng có th i h n đ 3
tháng tr lên và h p đ ng không xác đ nh th i h n (k c cán b công
ch c, l c l ng vũ trang theo Lu t sĩ quan) ượ
- Lo i hình BHXH t nguy n trong quá trình làm đi m rút kinh nghi m
m t s đ a ph ng. ươ
4. M c và ph ng th c đóng góp qu BHXH: ươ
Hàng tháng (ch m nh t là ngày cu i tháng) đ ng th i v i vi c tr
l ng, đ n v s d ng lao đ ng trích n p 20% t ng qu l ng, trongươ ơ ươ
đó 15% t ng qu l ng do ng i s d ng lao đ ng và 5 % ti n l ng ươ ườ ươ
ng i lao đ ng đóng vào qu BHXH.ườ
5. T ch c, qu n lý BHXH:
Tr c năm 1995 vi c qu n lý (thu - chi tr c p) đ i v i các ch đ :ướ ế
m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nh ngh nghi p, ngh d ng ưỡ
s c ph c h i s c kho do T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam qu n lý
và chi tr . Các ch đ h u trí, t tu t, m t s c lao đ ng do B Lao ế ư
đ ng-Th ng binh và Xã h i qu n lý và chi tr . ươ
T năm 1995 đ n nay, h th ng BHXH Vi t Nam đ c thành l p t ế ượ
Trung ng đ n đ a ph ng. Công tác thu, chi, qu n lý qu và gi iươ ế ươ
quy t ch đ BHXH do BHXH Vi t Nam th c hi n. B Lao đ ng-ế ế
Th ng binh và Xã h i gi vai trò qu n lý nhà n c v chính sáchươ ướ
BHXH. T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam th c hi n ch c năng tham
gia qu n lý, xây d ng chính sách, qu n lý qu BHXH và ki m tra, giám
sát. Riêng ch đ m t s c lao đ ng cũng b t đ u bãi b .ế
II. Th c hi n các ch đ BHXH ế
1. Ch đ tr c p m đau:ế
Đi u ki n: ng i lao đ ng ngh vi c vì m đau, tai n n r i ro mà có ườ
xác nh n c a t ch c y t ho c có con d i 7 tu i b m đau, có yêu ế ướ
c u ph i ngh vi c đ chăm sóc con thì đ c h ng tr c p BHXH ượ ưở
M c h ng tr c p: b ng 75% m c ti n l ng làm căn c đóng ưở ươ
BHXH tr c khi nghướ
Th i gian h ng t i đa: ưở
+ V i ng i lao đ ng làm vi c bình th ng là 50 ngày trong 1 năm ườ ườ
n u đóng BHXH 30 năm tr lênế
+ Đ i v i ng i lao đ ng làm vi c n ng nh c, đ c h i, n i có khí ườ ơ
h u x u: 60 ngày trong 1 năm n u đóng BHXH 30 năm tr lên ế
+ Đ i v i ng i lao đ ng m c các b nh c n đi u tr dài ngày thì ườ
h ng tr c p m đau t i đa 180 ngày trong m t năm không phân bi tưở
th i gian tham gia BHXH (tr ng h p sau 180 ngày còn ti p t c đi u ườ ế
tr thì m c h ng th p h n) ưở ơ
2. Ch đ tr c p thai s nế
Đi u ki n: lao đ ng n có thai, sinh con (không k s l n sinh), n u ế
nuôi con nuôi s sinh theo quy đ nh c a Lu t hôn nhân và gia đình nghơ
vi c thì đ c h ng tr c p cho đ n khi con đ 4 tháng tu i (không ượ ưở ế
phân bi t nam hay n )
M c h ng tr c p: b ng 100% m c ti n l ng đóng BHXH tr c ưở ươ ướ
khi ngh vi c. Ngoài ra khi sinh con đ c tr c p 1 l n b ng 1 tháng ượ
ti n l ng đóng BHXH. ươ
Th i gian h ng: ưở
+ Đ c ngh vi c đ đi khám thai 3 l n, m i l n 1 ngàyượ
+ S y thai d i 3 tháng thì đ c h ng tr c p 20 ngày và t 3 tháng ướ ượ ưở
tr lên thì đ c h ng tr c p 30 ngày. ượ ưở
+ Đ c ngh vi c tr c và sau khi sinh t 4-6 tháng tùy theo đi u ki nượ ướ
lao đ ng.
+ N u sinh đôi tr lên, thì tính t con th 2 tr lên c m i con, ng iế ườ
m đ c ngh thêm 30 ngày. ượ
3. Ch đ tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi pế
Đi u ki n: ng i b tai n n trong gi làm vi c, tai n n n i làm vi c; ườ ơ
ngoài n i làm vi c; ngoài gi làm vi c theo yêu c u c a ng i s d ngơ ườ
lao đ ng; tai n n trên tuy n đ ng đi và v t n i đ n n i làm vi c ế ườ ơ ế ơ
đ c h ng tr c p tai n n lao đ ng.ượ ưở
M c h ng: (chung cho c b nh ngh nghi p): ưở
+ B suy gi m t 5% - 30% kh năng lao đ ng đ c tr c p 1 l n t 4 ượ
- 12 tháng ti n l ng t i thi u. ươ
+ B suy gi m t 31% kh năng lao đ ng tr lên đ c h ng tr c p ượ ưở
hàng tháng t 0,4 - 1,6 tháng l ng t i thi u tùy m c đ suy gi m kh ươ
năng lao đ ng.
+ Ngoài ra, khi b TNLĐ, b nh ngh nghi p suy gi m t 81% tr lên
thì đ c ph c p ph c v hàng tháng b ng 80% m c ti n l ng t iượ ươ
thi u.
+ Ng i lao đ ng ch t do TNLĐ thì gia đình đ c h ng ch đ tườ ế ượ ưở ế
tu t.
4. Ch đ h u tríế ư
Đi u ki n: Nam đ 60 tu i, n đ 55 tu i và có th i gian đóng BHXH
đ 20 năm tr lên. Tr ng h p ng i làm công vi c n ng nh c, đ c ư ườ
h i, ho c n i khí h u x u, ho c có 10 năm công tác chi n tr ng thì ơ ế ườ
đ c gi m 5 tu i.ượ
+ Nam đ 55 tu i có th i gian đóng BHXH đ 30 năm tr lên có
nguy n v ng v h u. ư
Ngoài ra, ng i lao đ ng đ c h ng ch đ h u trí hàng tháng v iườ ượ ưở ế ư
m c l ng h u th p h n khi có m t trong các đi u ki n sau: ươ ư ơ
* Đ tu i đ i nh ng có th i gian đóng BHXH đ 15 năm đ n d i 20 ư ế ướ
năm
* Có th i gian đóng BHXH đ 20 năm mà suy gi m kh năng lao đ ng
t 61% tr lên khi nam đ 50 tu i, n đ 45 tu i tr lên.
(Tr ng h p ng i lao đ ng có ít nh t 15 năm làm công vi c đ c bi tườ ườ
n ng nh c, đ c h i thì không ph thu c vào tu i đ i)
M c l ng h u hàng tháng: có 15 năm đóng BHXH thì đ c tính b ng ươ ư ượ
45% m c bình quân c a ti n l ng tháng làm căn c đóng BHXH. Sau ươ
đó, c thêm m t năm đóng BHXH đ c tính thêm 3% đ i v i n và 2% ượ
đ i v i nam, nh ng t i đa b ng 75%. ư
Tr c p khi ngh h u: ng i lao đ ng n u có th i gian đóng BHXH ư ườ ế
trên 25 năm đ i v i n , trên 30 năm đ i v i nam thì khi ngh h u đ c ư ư
tr c p 1 l n. C m i năm đóng BHXH đ c ½ tháng l ng nh ng t i ượ ươ ư
đa không quá 5 tháng
H ng tr c p BHXH m t l n trong tr ng h p ng i ra đ nh cưở ườ ư ư
n c ngoài h p pháp. Ng i đ tu i ngh h u ho c suy gi m kh năngướ ườ ư
lao đ ng t 61% tr lên nh ng ch a đ th i gian đóng BHXH đ ư ư
h ng l ng h u hàng tháng thì h ng tr c p 1 l n c m i năm đóngưở ươ ư ưở
BHXH b ng 1 tháng ti n l ng. ươ
5. Ch đ t tu tế
Ti n mai táng phí b ng tám tháng ti n l ng t i thi u. ươ
Ng i lao đ ng có th i gian đóng BHXH đ 15 năm tr lên ch t thìườ ế
thân nhân tr c ti p nuôi d ng đ c h ng tr c p ti n tu t hàng ế ưỡ ượ ưở
tháng.
M c tr c p tu t hàng tháng: m i thân nhân b ng 40% l ng t i ươ
thi u, n u không có ngu n thu nh p và không còn ng i tr c ti p nuôi ế ườ ế
d ng thì m c ti n tu t b ng 70% m c ti n l ng t i thi u.ưỡ ươ
Ng i lao đ ng ch t mà không có thân nhân thu c di n h ng ti nườ ế ư
tu t hàng tháng thì gia đình đ c nh n ti n tu t 1 l n, c m i năm ượ
đóng BHXH đ c tính b ng ½ tháng l ng nh ng t i đa không quá 12ượ ươ ư
tháng.
6. Ch đ d ng s c, ph c h i s c khoế ưỡ
Đi u ki n: có đ 3 năm đóng BHXH mà suy gi m s c kho ho c sau
khi đi u tr m đau, TNLĐ, b nh ngh nghi p mà ch a ph c h i s c ư
kho ho c lao đ ng n y u s c kho sau khi ngh thai s n. ế
Th i gian ngh d ng s c, ph c h i s c kho : t 5-10 ngày tuỳ m c ưỡ
đ suy gi m s c kho , không b tr vào th i gian ngh hàng năm.
M c chi ngh d ng s c là 80.000đ/ngày n u ngh t i c s t p trung. ưỡ ế ơ
M c 50.000đ/ngày n u t i gia đình. ế
III. Ho t đ ng công đoàn c s v công tác b o hi m xã h i ơ
1. Nghiên c u n m v ng ch đ chính sách, pháp lu t v BHXH ế
- Trách nhi m đóng BHXH:
+ Ng i s d ng lao đ ng đóng 15% trên t ng qu l ng trong đóườ ươ
10% cho qu h u trí và tu t; 5% cho qu m đau, thai s n, tai n n lao ư
đ ng và b nh ngh nghi p
+ Ng i lao đ ng đóng 5% trên ti n l ng c a b n thân cho qu h uườ ươ ư
trí và tu t
- Quy n l i đ c h ng ch đ BHXH: Ng i lao đ ng đ c quy n ượ ưở ế ườ ượ
h ng 6 ch đ BHXH là: m đau, thai s n, tai n n lao đ ng và b nhưở ế
ngh nghi p; h u trí, tu t, và ngh d ng s c, ph c h i s c kho . ư ưỡ
2. T ch c tuy n truy n v BHXH