CÔNG NGH NANO TRONG Y – SINH H C
Công ngh nano có ng d ng r t l n trong nhi u lĩnh v c c a đ i s ng. Các
v t li u nano đ c s d ng và nghiên c u phát tri n đ t n d ng t i đa u th ượ ư ế
và ích l i nhi u m t c a nó, k đ n nh : ế ư
- Y d c : H t nanoượ
- Hóa ch t và v t li u cao c p : ng nano
- Công ngh thông tin, vi n thông : V t li u x p nano
- Năng l ng : L ng nanoượ
- T đ ng hóa : Ch m l ng t ượ
- Hàng không vũ tr : V t li u c u trúc nano
- D t : S i nano
- Nông nghi p : H t ch a h t nano (capsule)
Trong đó, y d cth tr ng l n nh t tiêu th v t li u nano. V t li u nanoượ ườ
kh năng ng d ng cao trong y sinh h c kích th c c a chúng so sánh ướ
đ c v i kích th c c a t bào (10-100 nm), virus (20-450 nm), protein (5-50ượ ướ ế
nm), gen (2 nm r ng 10-100 nm chi u dài). V i kích th c nh bé, c ng v i ướ
vi c “ng y trang” gi ng nh các th c th sinh h c khác th thâm nh p ư
vào các t bào ho c virus thì v t li u nano đ c ng d ng c th trong y – sinhế ượ
h c ra sao, chúng ta cùng m hi u v m t vài ng d ng đang đ c phát tri n và ượ
nghiên c u sôi n i.
A. Các ng d ng tiêu bi u
1. Phân tách, ch n l c t bào ế
Trong y sinh h c, ng i ta th ng xuyên ph i tách m t lo i th c th sinh ườ ườ
h c nào đó ra kh i môi tr ng c a chúng đ làm tăng n ng đ khi phân tích ườ
ho c cho các m c đích khác. Phân tách t bào s d ng các h t nanô t tính là ế
m t trong nh ng ph ng pháp th ng đ c s d ng. ươ ườ ượ
Các h t nano t tính dùng trong y – sinh h c th ng có d ng ch t l ng t , ườ
còn g i n c t , g m 3 ph n: h t nano t tính, ch t ho t hóa b m t ướ
dung môi. Trong đó h t nano t tính thành ph n duy nh t quy t đ nh tính ế
ch t t c a ch t l ng t . Các ch t ho t hóa b m t làm h t nano phân tán
trong dung môi, tránh k t t tác d ng che ph h t nano kh i s phátế
hi n c a h th ng b o v c th , t o các liên k t hóa h c ơ ế v i các phân t
khác nh nhóm ch c ư amino, biotin, steptavidin, carbonxyl, thiol, silica ho c
các b m t có đi n tích âm ho c d ng. ươ
u đi m c a h t nano t tính: Ư
+ Kích th c : 1-100nmướ
+ B m t: có kh năng t ng thích v i các ươ th c th sinh h c
+ Tính ch t v t lý: có th thao tác b ng t tr ng (đi u khi n b ng t ườ
tr ng ngoài)ườ
Quá trình phân tách đ c chia làm hai giai đo n:ượ
* Đánh d u th c th sinh h c c n nghiên c u ế
* Tách các th c th đ c đánh d u ra kh i môi tr ng b ng t tr ng. ượ ườ ườ
1. Vi c đánh d u đ c th c hi n thông qua các h t nanô t tính. H t nanô ượ
th ng dùng h t ô-xít s t. Các h t này đ c bao ph b i m t lo i hóaườ ượ
ch t (ch t ho t hóa) tính t ng h p sinh h c nh dextran, polyvinyl ươ ư
alcohol (PVA),... s tính ch t t ng t các phân t trong h mi n d ch, có ươ
th t o ra các liên k t v i các t bào h ng c u, t bào ung th , vi khu n. ế ế ế ư
Ngoài ra, các hóa ch t này còn giúp cho các h t nanô phân tán t t trong dung
môi, tăng tính n đ nh c a ch t l ng t . Đây là cách r t hi u qu và chính xác
đ đánh d u t bào. ế
2. Quá trình phân tách đ c th c hi n nh m t gradient t tr ng ngoài.ượ ườ
T tr ng ngoài t o m t l c hút đ i v i các h t t tính mang các t bào ườ ế
đ c đánh d u. Các t bào không đ c đánh d u s không đ c gi l i ượ ế ư ượ
thoát ra ngoài.
L c tác đ ng lên h t t tính đ c cho b i ph ng trình sau: ượ ươ
m
F 6πηR Δυ
=
Trong đó
η
đ nh t c a môi tr ng xung quanh t bào (n c), ư ế ướ
m
R
bán kính c a h t t tính,
Δυ
s khác bi t v v n t c gi a t bào n c. ế ướ
Đ t tr ng bên ngoài th gi đ c h t nanô t tính đang ch y trong ườ ượ
n c thì ph i có s cân b ng gi a l c th y đ ng và l c do t tr ng t o ra.ướ ườ
Tách t bào b ng t tr ng đã đ c ng d ng thành công trong y sinhế ườ ượ
h c. Đây m t trong nh ng ph ng pháp r t nh y đ th phân tách t ươ ế
bào ung th t máu, đ c bi t khi n ng đ t bào ung th r t th p, khóư ế ư
th tìm th y b ng các ph ng pháp khác. ươ Ng i ta th phát hi n kí sinhườ
trung s t rét trong máu b ng cách đo t tính c a kí sinh trùng đánh d u.
V i nguyên t t t ng t nh phân tách t bào, h t nanô t tính đ c dùng ươ ư ế ượ
đ phân tách DNA.
Tách ADN c a siêu vi Herpes b ng h t nano t tính
H t nano t tính ch c năng hóa amino còn đ c s d ng đ tách ADN ượ
c a siêu vi Herpes gây b nh ngoài da b nh đ ng sinh d c. B ng cách ườ
ch c năng hóa amino h t nano ô-xít s t đ g n k t v i m t đo n ADN ế
đ c tr ng cho siêu vi Herpes, ADN đích trong b nh ph m c n xét nghi m s ư
g n k t v i h t nano ADN ế đ c phân tách b ng m t nam châm. N ngượ
đ c a ADN sau phân tách tăng hàng trăm l n so v i ban đ u. K t h p v iế
m t c m bi n đi n hóa đ n gi n, đ nh y v a ph i, quy trình làm giàu ADN ế ơ
giúp n ng đ ADN đ t đ n m c c m bi n th phát hi n ra. Quy trình ế ế
phân tách này và c m bi n có th xác đ nh nhanh siêu vi này vùng sâu, vùng ế
xa, nh ng n i còn ch a các thi t b y t chính xác. Đây m t ph ng ơ ư ế ế ươ
pháp th s d ng đ m r ng đ xác đ nh s m t c a nhi u lo i siêu
vi khác nh siêu vi cúm gia c m.ư
2. D n truy n thu c
M t trong nh ng nh c đi m quan tr ng nh t c a hóa tr li u đó ượ tính
không đ c hi u . Khi vào trong c th , thu c ch a b nh s phân b không t pơ
trung nên các t bào m nh kh e b nh h ng do tác d ng ph c a thu c.ế ưở
Chính th vi c dùng các h t nano nh h t mang thu c đ n v trí c nế ư ế
thi t trên c th (thông th ng dùng đi u tr các kh i u ung th ) đã đ cế ơ ườ ư ượ
nghiên c u t nh ng năm 1970, nh ng ng d ng này đ c g i là d n truy n ượ
thu c b ng công ngh nano.
C ch chungơ ế : H t nano tính t ng h p sinh h c đ c g n k t v i ươ ượ ế
thu c đi u tr . Lúc này h t nano tác d ng nh m t h t mang (h t t i). ư
Thông th ng h thu c/h t t o ra m t ch t l ng đi vào c th thông quaườ ơ
h tu n hoàn .khi các h t t i đ c t p trung m t cách chính xác t i vùng ượ
c n đi u tr thì quá trình nh thu c th di n ra thông qua c ch ho t ơ ế
đ ng c a các enzym ho c các tính ch t sinh lý h c do các t bào ung th , các ế ư
kh i u gây ra nh đ pH, quá trình khuy ch tán ho c s thay đ i c a nhi t ư ế
đ .
Có hai u đi m c b nư ơ là:
+ Thu h p ph m vi phân b c a các thu c trong c th nên làm gi m tác ơ
d ng ph c a thu c.
+ Gi m l ng thu c đi u tr . ượ
Phân lo i h t nano d n truy n thu c vào t bào: ế
-H t nano t nh s d ng Gradient : h t oxit s t, h t nano vàng.
-H t nano s d ng liên k t hóa h c ế : liposome, polymer.
a. H t nano t tính s d ng gardient đi u khi n đ n vùng c n đi u tr : ế
H thu c/h t t tính khi đi vào m ch máu s đ c m t gradient t tr ng ượ ườ
ngoài r t m nh t p trung vào m t v trí nào đó c n thi t trên c th . Sau ế ơ
đó h t t i s ti n hành nh thu c. ế
Các h t nano t tính th ng dùng là ô-xít s t bao ph xung quanh b i m t ườ
h p ch t cao phân t tính t ng h p sinh h c nh PVA, detran ho c ươ ư
silica. Ch t bao ph tác d ng ch c năng hóa b m t đ th liên k t ế
v i các phân t khác nh nhóm ch c carboxyl, biotin,... ư
b. H t nano s d ng liên k t hóa h c đ đ a thu c t i vùng đi u tr : ế ư
H t t i thu c nano đ c k t h p v i phân t thu c v ho c đ c ch a ượ ế ượ
bên trong h t.
* Liposome: m t lo i h t v kép đ c thi t k tính thân n c ượ ế ế ướ
(hydrophilic) b m t trong ngoài đ th di chuy n trong môi
tr ng sinh h c vàườ ch a phân t thu c trong tr ng thái dung d ch n c. ướ