8/17/2018
KinhKinh nghiệm
nghiệm cácá nhânnhân
•• 2003
2003 ‐‐ 2009;
2009; KỹKỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân Khoa y y họchọc hạthạt nhânnhân @ @ Khoa
•• 2009; 2009; Nghiên 2012 ‐‐ 2014; 2012
Nghiên cứucứu sinhsinh 2014; nghiên
Tim MMạchạch,,
Khoa liênliên kếtkết giữagiữa ĐạiĐại họchọc Y Y KKhoahoa Khoa Waseda Tokyo vàvà ĐạiĐại họchọc Waseda NNữữ SSinhinh Tokyo
nghiên cứucứu sinhsinh liênliên kếtkết Khoa DDượcược Tim @ @ Khoa Khoa Khoa DượcDược HọcHọc, , ĐạiĐại HọcHọc Stanford
(USA) Stanford (USA)
•• 2015
2015 ‐‐; ; Nghiên
công trình trình thuật viênviên Những Những ưuưu điểmđiểm củacủa công nghiên cứucứu bởibởi cáccác kỹkỹ thuật nghiên y y họchọc hạthạt nhânnhân châuchâu Á?Á?
Nghiên cứucứu sinhsinh ((ỨngỨng cửcử tiếntiến sĩsĩ)) Waseda @ @ ĐạiĐại họchọc Waseda
Yuka Matsuura Yuka Matsuura
Thu thập
SựSự khác khác biệtbiệt ??
(RTS)>>
KTV y họchọc hạthạt nhânnhân (RTS) <
Chuẩn bị, thu thập
R MG
Kỹ thuật y học hạt nhân
Phân tích hình ảnh hình ảnh
Nghiên cứu
Phân tích hình ảnh, QA/QC
X‐ray, CT, MRI, MMG, US, AG, Y học hạt nhân, Xạ trị
Protocol thực hiện,đọc kết quả
Protocol thực hiện, Nghiên cứu
Y học hạt nhân.
Xạ trị
Đọc kết quả
QA / QC
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa nhiệmnhiệm vụvụ??
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa nhiệmnhiệm vụvụ??
CT CT US 3D AG MR
CT
US
R R MG MG
Kỹ thuật y học hạt nhân
ỹ t uật y ọc ạt
â
NM NM
Chuẩn đoán bệnh phổi? X quang?
MR
X‐ray, CT, MRI, MMG, US, AG, Y học hạt nhân, Xạ trị
Y học hạt nhân
Y học hạt nhân
PET
Xạ trị
Xạ trị
1
CT CT CT CT US US 3D 3D AG AG MR MR
8/17/2018
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa nhiệmnhiệm vụvụ??
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa táctác vụvụ??
CT
CT
CT
US
US
US
NM NM
NM NM
NM NM
Chuẩn đoán bệnh phổi? X Quang
Chuẩn đoán bệnh phổi? X Quang
Chuẩn đoán bệnh phổi? X Quang
MR
MR
MR
Y học hạt nhân
PET
PET
PET
Xạ trị
Suy nghĩ theo truyền thống
Suy nghĩ theo truyền thống
Suy nghĩ đa nhiệm
R MG CT CT US 3D AG MR
ƯuƯu điểmđiểm củacủa suysuy nghĩnghĩ theotheo
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa nhiệmnhiệm vụvụ??
hướng truyền hướng
thống truyền thống
Tại thực tiễn • “Suy nghĩ của bác sỹ”;
Thu thập
Chuẩn bị, thu thậpp
Phân tích
Dễ dàng theo hướng của bác sỹ chẩn đoán hình ảnh ả
ẩ
Nghiên cứu
Phân tích hình ảnh, QA/QC
Tại nghiên cứu • “Nghiên cứu kết hợp ”;
Protocols thực hiện,nghiên cứu
Tìm được phương thức Protocol mới cho nghiên cứu.
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên
ƯuƯu điểmđiểm củacủa kỹkỹ thuật
thuật viênviên y y họchọc hạthạt nhânnhân đađa nhiệmnhiệm vụvụ??
kếtkết hợphợp
Tại thực tiễn
Thực tiễn
h ệ
hí
h
ễ
• Kết quả nghiên cứu cá nhân được á d áp dụng tại thí nghiệm thực tiễn
Tại nghiên cứu
• Có thể sử dụng nghiên cứu trên
Sự kết hợp của thực tiễn và nghiên cứu
Nghiên cứu
thực tiễn áp dụng
2
8/17/2018
ThếThế nàonào làlà nghiên thực nghiên cứucứu trêntrên thực ThếThế nàonào làlà nghiên thực nghiên cứucứu trêntrên thực dụng?? tiễntiễn ápáp dụng dụng?? tiễntiễn ápáp dụng Tập trung cơ bản
thực tiễn
Tập trung cơ bản • Phát huy kiến thức về thực tiễn • Phát huy kiến thức trong quá trình
•Phát huy kiến thức về thực tiễn á kiế thứ t •Phát huy kiến thức trong quá Trực tiếp cải thiện quá trình làm việc
Ví dụ về câu hỏi nghiên cứu • Cách giảm thiểu sử dụng chất cản quang? • Cách cải thiện chất lượng hình ảnh? • Cách giảm thiều liều chiếu cho bệnh nhân?
Phát h trình thực tiễn Ví dụ về câu hỏi nghiên cứu • Cách giảm thiểu sử dụng chất cản quang? • Cách cải thiện chất lượng hình ảnh? • Cách giảm thiều liều chiếu cho bệnh nhân?
KTV y họchọc hạthạt nhânnhân ƯuƯu điểmđiểm củacủa KTV y CChâuhâu ÁÁ
KTV y họchọc hạthạt nhânnhân ƯuƯu điểmđiểm củacủa KTV y ChâuChâu Á?Á?
•• KinhKinh nghiệm
nghiệm/ / thực
thực tiễntiễn đađa nhiệmnhiệm
•• QuáQuá trình •• QuáQuá trình
trình làmlàm việcviệc đađa nhiệmnhiệm vụvụ trình làmlàm việcviệc đađa nhiệmnhiệm vụvụ
•• SựSự kếtkết hợphợp củacủa thực
thực tiễntiễn vàvà nghiên
nghiên cứucứu
Hãy tự hào là KTV y học châu Á!! Hãy thử nghiệm thử thách mới!!
3
“Nghiên cứu trên thực tiễn” với kiến thức/kinh nghiệm thực tiễn hiệ hứ /ki h iễ h