
CÔNG TH C TÍNH TOÁN CÁC C U KI NỨ Ấ Ệ
K T C U G CH ĐÁẾ Ấ Ạ
I- KH I XÂY CH U NÉN ĐÚNG TÂM.Ố Ị
N ≤ ϕ.R.F
N =
dh
dh
m
N
+ Nngh
mdh : H s xét nh h ng tác d ng dài h n c a t i tr ng, l y theo b ngệ ố ả ưở ụ ạ ủ ả ọ ấ ả
ϕ : H s u n d c ph thu c vào đ m nh t ng đ ng (ệ ố ố ọ ụ ộ ộ ả ươ ươ βtđ)
V i ti t di n ch nh t ớ ế ệ ữ ậ βtd =
b
l
o
b : Là chi u r ng ti t di n c t ho c chi u d y t ngề ộ ế ệ ộ ặ ề ầ ườ
lo : Là chi u cao tính toánề
Hình …
B ng : H s mdhả ệ ố
β10 12 14 16 18 20 22 24
mdh 0,96 0,92 0,88 0,84 0,80 0,75 0,71 0,67
Khi di n tích F < 3000cmệ2, thay R b ng 0,8R.ằ
B ng : H s u n d c ả ệ ố ố ọ
ϕ
βtđ 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28
ϕ1 0,96 0,92 0,88 0,84 0,79 0,74 0,70 0,65 0,61 0,56 0,52 0,46
B ng : Chi u cao gi i h n ả ề ớ ạ
β
' =
b
H
c a t ng không có l c a,ủ ườ ỗ ử
có chi u dài L < 2,5Hề
S hi u v aố ệ ữ Kh i xây g ch đ c ố ạ ặ
≥
50
ho c đã có quy cáchặGhi chú
≥ 50
25
25
22
V i các lo i t ng khác đi u ch nh b ng kớ ạ ườ ề ỉ ằ
V i các lo i c t đi u ch nh b ng kcớ ạ ộ ề ỉ ằ
B ng : H s đi u ch nh k và kcả ệ ố ề ỉ
Đ c đi m t ng và c tặ ể ườ ộ k; kc
Vách ngăn d y 10 ầ∼ 15cm 1,6
T ng có l c aườ ỗ ử
ng
th
F
F
Fth - Di n tích thu h pệ ẹ
Fng – Di n tích nguyênệ
T ng ngăn có l c aườ ỗ ử 0,9
T ng b ng đá h cườ ằ ộ 0,8

Chi u r ng ti t di n c t g ch đá có quy cách (đá h c)ề ộ ế ệ ộ ạ ộ
b < 50cm
b = 50 ∼ 70cm
0,60 (0,45)
0,65 (0,50)
Ví dụ :
Tr g ch có hai đ u liên k t kh p, H = 4m, a = 45cm, b = 33cm, g ch 100#, v a 25#.ụ ạ ầ ế ớ ạ ữ
Ki m tra kh năng ch u nén gi ã tr .ể ả ị ở ư ụ
Gi iả :
H = 400cm < 0,6.22.33 = 436 cm
βtđ =
33
400
= 12,12 ; ϕ = 0,84
G ch 100#, v a 25# có R = 10,5 kg/cmạ ữ 2
F = 45 x 33 = 1485cm2 < 3000 cm2
[ ]
N
= 0,84 . 0,8 .10,5. 1485 = 10603kg

II- KH I XÂY CH U NÉN L CH TÂM.Ố Ị Ệ
1. L ch tâm béệ:
eo =
N
M
≤ 0,255a
(a : chi u cao ti t di n ch nh t)ề ế ệ ữ ậ
N ≤ ψ. ϕ. R. F
H s nh h ng c a đ l ch tâm :ệ ố ả ưở ủ ộ ệ
ψ =
a
eo
2
1
1
+
Ví dụ :
Tr g ch có ti t di n 45x45cm, chân ngàm đ nh t do, l c nên đ t đ nh Nụ ạ ế ệ ỉ ự ự ặ ở ỉ 1 = 8,5T,
đ l ch tâm eộ ệ 1 = 9cm, g ch 100#, v a 25#. Chi u cao tr H = 4m. Ki m tra kh năng ch uạ ữ ề ụ ể ả ị
l c c a tr t i chân tr .ự ủ ụ ạ ụ
Gi iả :
Tr ng l ng c a c tọ ượ ủ ộ
Pg = 1,1 x 0,45 x 4 x 1,8 = 1,6T
T i chân c t: N = Nạ ộ 1 + Pg = 8,5T + 1,6T = 10,1T
Mô men u n: M = 8,5 x 0,09 = 0,765 Tmố
eo =
1,10
765,0
= 0,075 < 0,225.45 = 10,125cm
ψ =
45
5,7.2
1
1
+
= 0,75
βtđ =
45
4002x
= 17,8 ; ϕ = 0,774
R = 13kg/cm2; F = 45 x 45 = 2025cm2 < 3000cm2
[ ]
N
= 0,75 x 0,774 . 0,8 .13.2025 = 12225kg > 10100kg
2. L ch tâm l nệ ớ :
eo > 0,225 a
N ≤
[ ]
N
= ψ. ϕu. R. F
ψ =
3
2
2
1
−
a
e
o
ϕu =
2
n
ϕϕ
+
ϕn - H s u n d c c a ph n ti t di n ch u nén trong m t ph ng tác d ng c a môệ ố ố ọ ủ ầ ế ệ ị ặ ẳ ụ ủ
men u n xác đ nh theoố ị
βntđ =
o
ea
H
2
'
−
Khi mô men u n có m t d u H’ = Hố ộ ấ
Khi mô men u n đ i d u H’= 0,5Hố ổ ấ
Ví dụ :
Tr g ch có ti t di n ch nh t 33x45cm ch u nén l nh tâm eo = 18cm. Chi u cao trụ ạ ế ệ ữ ậ ị ệ ề ụ
H = 4,5m. Đ nh và chân tr g i kh p, bi u đ mô men u ng không đ i d u. Tr xây g chỉ ụ ố ớ ể ồ ố ổ ấ ụ ạ
75#, v a 50#. Xác đ nh kh năng ch u l c.ữ ị ả ị ự
Gi iả :

ψ =
3
2
45
182
1
−x
= 0,342
βtđ =
45
450
= 10; ϕ = 0,88
βntđ =
18245
450
x−
= 50 ; ϕn = 0,15
ϕn =
2
15,088,0 +
= 0,515
F = 33 x 45 = 1485cm2
R = 13kg/cm2
[ ]
N
= 0,342.0,515.0,8 x 13.1485 = 2720kg

III- KH I XÂY CH U NÉN C C B .Ố Ị Ụ Ộ
Ncb ≤ µα.Rcb.Fcb
µα = 0,75
Rcb = R
3
cb
F
F
≤ 2R
Hình ...
Ví dụ :
Trên t ng d y 45cm, g ch 100#, v a 25#, có d m bê tông c t thép r ng 15cm, đ tườ ầ ạ ữ ầ ố ộ ặ
lên t ng m t đo n x =20cm, kho ng cách gi a các d m là 3cm, ph n l c đ u d m là 3,5ườ ộ ạ ả ữ ầ ả ự ầ ầ
t n. Ki m tra t ng ch u nén c c b .ấ ể ườ ị ụ ộ
Gi iả :
Kho ng cách hai d m là 3m > 2x0,45m ta có:ả ầ
F = (2 x 45 + 15) 20 = 2100cm2
Fcb = 15 x 20 = 300cm2
Rcb = 13
3
300
2100
= 24,5kg/cm2 < 2x13 = 26kg/cm2
[ ]
N
cb = 0,75x24,5x300 = 5500kg > 3500kg

