
Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, Tập 75, Số 09 (12/2024), 2318-2332
2318
Transport and Communications Science Journal
RELIABILITY EVALUATION OF CARS AND METRO TRAINS IN
OPERATION ON THE CAT LINH - HA DONG LINE
Nguyen Duc Toan, Do Duc Tuan*
University of Transport and Communications, No 3 Cau Giay Street, Hanoi, Vietnam
ARTICLE INFO
TYPE: Research Article
Received: 01/08/2024
Revised: 13/11/2024
Accepted: 10/12/2024
Published online: 15/12/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.9.7
* Corresponding author
Email: ddtuan@utc.edu.vn; Tel: +84913905814
Abstract: On the Cat Linh - Ha Dong urban railway line, there are 13 trains, each train
consists of 4 cars with configuration Tc1-M0-M1-Tc2, with 26 motor cars and 26 trailer cars.
The reliability of subsystems, cars and trains, the reliability and lifetime of wheelsets due to
wear and tear have been calculated by using the software “Evaluation of the reliability and
safety of rolling stock in operation on the Cat Linh - Ha Dong urban railway line” with
statistic data on train service disruptions on the line and disruption incidents for unscheduled
repairs at the depot. The article presents one of the above contents, assessing the reliability
of cars and trains operating on the line and repairing at the depot. The calculation results
show the reliability, availability, and maintainability of the objects, thereby helping users
have appropriate solutions in planning spare parts, and replacement materials, reducing
downtime for maintenance and repair, and contributing to improving vehicle operating
efficiency.
Keywords: reliability evaluation, car, metro train, Cat Linh - Ha Dong, operation process
2024 University of Transport and Communications

Transport and Communications Science Journal, Vol 75, Issue 09 (12/2024), 2318-2332
2319
Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải
ĐNH GI Đ TIN CY CA TOA XE V ĐON TU METRO
TUYN CT LINH - H ĐÔNG TRONG QU TRNH KHAI THC
Nguyn Đc Ton, Đỗ Đc Tuấn*
Trường Đại học Giao thông vận tải, số 3 Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
THÔNG TIN BÀI BÁO
CHUYÊN MC: Công trnh khoa học
Ngày nhận bài: 01/08/2024
Ngày sửa bải : 13/11/2024
Ngày chấp nhận đăng: 10/12/2024
Ngày xuất bản Online: 15/12/2024
https://doi.org/10.47869/tcsj.75.9.7
* Tác giả liên hệ
Email: ddtuan@utc.edu.vn; Tel: +84903905814
Tóm tắt: Tuyn đường st đô th Ct Linh - H Đông c 13 đon tu, mi đon tu gm 4
toa xe c cấu hnh Tc1-M0-M1-Tc2, vi 26 toa động lc v 26 toa ko theo. Sử dng phần
mm “Đnh gi gi độ tin cậy v an ton ca phương tiện đường st đô th tuyn Ct Linh -
H Đông trong qu trnh khai thc”, vi số liệu thống kê v cc s cố gây gin đoạn chạy tu
trên tuyn v s cố dn đn sửa cha đột xuất tại depot, đ xc đnh đưc độ tin cậy ca cc
phân hệ, độ tin cậy ca cc loại toa xe v đon tu, độ tin cậy v thời hạn lm việc ca bộ
trc bnh xe do hao mn. Bi bo ny trnh by một trong nhng nội dung nêu trên, đ l
đnh gi độ tin cậy ca cc toa xe v cc đon tu trong qu trnh vận hnh trên tuyn v
trong qu trnh bảo dưng, sửa cha tại depot. Kt quả tnh ton cho php hnh dung đưc
mc tin cậy, tnh sn sng, khả năng bảo dưng ca cc đối tưng đ nêu, gip cho đơn v sử
dng c cc giải php thch hp trong việc lập k hoạch d phng ph tng, vật tư thay th;
cc giải php giảm thời gian dng đ bảo dưng, sửa cha, gp phần nâng cao hiệu quả khai
thc ca phương tiện.
Từ khóa: đnh gi độ tin cậy, toa xe, đon tu metro, Ct Linh-H Đông, qu trnh khai thc.
2024 Trường Đại học Giao thông vận tải
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Đon tu metro Ct Linh - H Đông gm 4 toa xe c cấu hnh: Tc1 - M0 + M1 – Tc2 (trong
đ Tc1, Tc2 là cc toa xe kéo theo có bung lái; M0, M1 là cc toa xe động lc). Đon tu gm
2 đơn nguyên động lc, mi một đơn nguyên động lc do một toa toa Tc và một toa xe M tạo
thnh, đưc th hiện trên hình 1 [1-3]. Số lưng đon tu l 13 đon vi tng số 52 toa xe, trong
đ c 26 toa động lc v 26 toa ko theo.

Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, Tập 75, Số 09 (12/2024), 2318-2332
2320
Hnh 1. Cấu hnh đon tu metro tuyn Ct Linh – H Đông [1-3].
Phương tiện đường st đô th (đon tu metro) vi vai tr l một hệ thống k thuật phc
hp độc lập, đưc phân chia thnh cc phân hệ như: thân xe, bộ phận chạy, truyn động, thit
b hm, điu khin, thit b ph v.v.
Đ đnh gi độ tin cậy ca phương tiện, cần đnh gi đưc độ tin cậy ca cc phân hệ.
Trên cơ s mô hnh đnh gi độ tin cậy ca phương tiện đường st đô th tuyn Ct Linh-H
Đông [4-5], bng ngôn ng lập trnh Java [6 - 8] v hệ quản tr cơ s d liệu SQLite [9 - 12] đ
xây dng đưc phần mm “Đnh gi gi độ tin cậy v an ton ca phương tiện đường st đô th
tuyn Ct Linh - H Đông trong qu trnh khai thc” Trên cơ s ngôn ng lập trnh Java [6 - 8]
v hệ quản tr cơ s d liệu SQLite [9 - 12] đ xây dng đưc phần mm “Đnh gi gi độ tin
cậy v an ton ca phương tiện đường st đô th tuyn Ct Linh - H Đông trong qu trnh khai
thc” vi cc chc năng tng qut như sau:
1. Đnh gi độ tin cậy v tnh sn sng ca phương tiện trong qu trnh vận hnh trên tuyn;
2. Đnh gi tnh sn sng v khả năng bảo dưng ca phương tiện trong qu trnh bảo dưng,
sửa cha tại depot; 3. Đnh gi độ tin cậy v thời hạn lm việc ca bộ trc bnh xe do hao mn
trong qu trnh vận hnh trên tuyn; 4. Đnh gi độ an ton ca phương tiện trong qu trnh vận
hnh trên tuyn; 5. Đnh gi trạng thi xc suất gii hạn ca phương tiện trong qu trnh vận
hnh trên tuyn.
Trong khoảng thời gian t khi bt đầu khai thc 06/11/2021 đn 31/3/2024 (gần 29 thng)
đ thu thập đưc cc loại số liệu thống kê v s cố ca đon tu metro tuyn Ct Linh-H Đông
như sau (bảng 1).
Bảng 1. Số liệu thống kê v s cố ca đon tu metro tuyn Ct Linh-H Đông.
Trên tuyn
Tại depot
Hao mn bnh xe
S cố gây tr
ngại chạy tu
(chậm tu)
S cố gây mất
an ton v tai
nạn
S số dn đn
sửa cha đột
xuất
Số liệu hao
mn mt lăn
Số liệu hao
mn gờ bnh
Số liệu gia
tăng chiu cao
gờ bnh
01
0
264
416
416
416
Bng phần mm nêu trên, đ xc đnh v đnh gi đưc độ tin cậy ca ton bộ phương tiện
trong khoảng thời gian khảo st tương ng vi cc chc năng đ nêu. Kt quả tnh ton c nội
dung v khối lưng kh ln, khuôn kh một bi bo l c hạn, do đ không th trnh by tất cả
cc kt quả tnh ton trong một bi bo, m phải trnh by cc nội dung đ trong một số bi bo
khc nhau. V vậy, trong bi bo ny ch trnh by cc kt quả đnh gi độ tin cậy ca cc toa
xe v cc đon tu metro tuyn Ct Linh - H Đông trong qu trnh vận hnh trên tuyn v trong
qu trnh bảo dưng, sửa cha tại depot.
2. ĐNH GI Đ TİN CY CA TOA XE TRÊN ĐON TU METRO TUYN CT
LINH - H ĐÔNG
2.1. Đnh gi đ tin cy ca toa xe trong qu trnh vn hnh trên tuyn Ct Linh – H Đông

Transport and Communications Science Journal, Vol 75, Issue 09 (12/2024), 2318-2332
2321
Như th hiện trong bảng 1, trên tuyn duy nhất c 01 s cố, đ l đon tu HN008 ngy
04/8/2023, toa xe Tc2, Phân hệ thit b ph, Tiu phân hệ Điện bung li, Phần tử T điu
khin, tại ga Ct Linh không xuất pht đưc do mất sc ko, do li ca rơ le điu khin tốc độ
5 km/h, số hiệu 20K72, phải dng ga Ct Linh gây chậm tu 5 pht sau khi đ điu tu HN013
lên thay th.
Như vậy, độ tin cậy ca ton bộ phương tiện ph thuộc duy nhất vo Phần tử T điu khin,
Tiu phân hệ Điện bung li, Phân hệ thit b ph. Kt quả đnh gi th hiện trên cc giao diện
hnh 2 - 4.
Hnh 2. Giao diện tng qut xc đnh cc ch tiêu độ tin cậy ca phần tử.
Hnh 3. Giao diện hin th số liệu thống kê thời gian lm việc gia cc lần hng v thời gian phc hi
ca phần tử.

Tạp chí Khoa học Giao thông Vận tải, Tập 75, Số 09 (12/2024), 2318-2332
2322
Hnh 4. Giao diện hin th cc ch tiêu đnh gi độ tin cậy ca phần tử.
Cc ch tiêu độ tin cậy ca toa xe Tc2 trong qu trnh vận hnh trên tuyn đưc xc đnh
bao gm: thời gian lm việc trung bnh gia cc lần hng
( )
s
ET
= 15264,0 h, thời gian phc
hi trung bnh
( )
s
E
= 0,083 h, cường độ hng
s
= 6,55136.10-5 h-1, cường phc hi
s
=
12,0482 h-1, hm sn sng
( )
s
St
= 0,999995 + 5,43706.10-6exp(-12,0483t), hệ số sn sng
s
S
= 0,999995, hm không sn sng
( )
s
Kt
= 5,43706.10-6 - 5,43706.10-6exp(-12,0483t) v hệ số
không sn sng
s
K
= 5,43706.10-6. Qua đây thấy rng, mc tin cậy ca toa xe Tc2 khi vận hnh
trên tuyn trong khoảng thời gian khảo st l thấp nhất nhưng vn c hệ số sn sng rất cao,
s
S
= 0,999995. Cc toa xe cn lại đưc coi l c độ tin cậy tuyệt đối.
2.2. Đnh gı đ tin cy ca toa xe trên đon tu metro tuyn Ct Linh - H Đông trong qu
trınh bo dưng sa cha tı depo
2.2.1. Đnh gi đ tin cy ca toa xe Tc1 trong qu trnh bo dưng sa cha ti ti depot
Số liệu thống kê v s cố dn đn phải sửa cha đột xuất tại depo ca toa xe Tc1 trong
khoảng thời gian t 06/11/2021 đn 31/3/2024 th hiện trong bảng 2.
Bảng 2. Số liệu thống kê v s cố dn đn phải sửa cha đột xuất tại depo ca toa xe Tc1.
TT
số
liệu
Phần
tử
V tr
Đon
tu
Toa xe
Ngy
Thời gian lm việc
gia cc lần hng,
h
Thời gian
phc hi, h
1
1.5.1
Tại
Depot
HN001
Tc1
13-09-2023
13224
60
2
1.5.1
Tại
Depot
HN001
Tc1
15-12-2023
2232
0,25
3
1.5.1
Tại
Depot
HN002
Tc1
27-03-2023
12144
0,25
4
1.5.1
Tại
Depot
HN005
Tc1
25-06-2023
14304
0,5
5
1.5.1
Tại
Depot
HN006
Tc1
2/10/2023
16680
0,417
..
…
…
…
…
…
…
…

