B TÀI CHÍNH
T NG C C THU
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
---------
S : 1432/TCT-TNCN
V/v v ng m c v thu TNCNướ ế Hà N i, ngày 28 tháng 04 năm 2010
Kính g i: C c thu t nh Long An. ế
Tr l i công văn s 350/CT-TNCN ngày 26/03/2010 c a C c thu t nh Long An v ế
m t s v ng m c chính sách thu TNCN, T ng c c Thu có ý ki n nh sau: ướ ế ế ế ư
1. V kê khai gi m tr ng i ph thu c đ i v i cá nhân, nhóm cá nhân kinh doanh ườ
khai thu thu nh p cá nhân theo m u s 08/KK-TNCN, 08A/KK- TNCN ban hành kèmế
theo Thông t s 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 c a B Tài chính .ư
T ng c c Thu có công văn s 450/TCT-TNCN ngày 08/02/2010 h ng d n n i dung ế ướ
kê khai c th theo t ng t khai m i đ c s a đ i b sung ban hành kèm theo Thông ượ
t s 20/2010/TT-BTC ngày 05/02/2010 c a B Tài chính, theo đó :ư
T khai t m n p thu thu nh p cá nhân theo m u s 08/KK-TNCN đã h ng d n chi ế ướ
ti t ch tiêu [11] "Các kho n gi m tr " bao g m: ch tiêu [12] "Cho b n thân"; ch tiêuế
[13] "Cho ng i ph thu c"; ch tiêu [14] cho t thi n, nhân đ o, khuy n h c"; ch tiêuườ ế
[15] các kho n đóng b o hi m b t bu c đã đóng". Do đó, ng i n p thu s kê khai ườ ế
gi m tr ng i ph thu c vào ch tiêu [13]. ườ
- T khai t m n p thu thu nh p cá nhân theo m u s 08A/KK-TNCN, ch tiêu [17] ế
"Các kho n gi m tr " không có ph n chi ti t cho t ng kho n đ c gi m tr nh ng ế ượ ư
trong h ng d n t khai đã nêu c th .ướ
Ch tiêu [17] "Các kho n gi m tr " bao g m:
"Gi m tr b n thân là kho n gi m tr theo m c 4.000.000 vnđ/tháng.
Gi m tr ng i ph thu c là kho n gi m tr cho ng i ph thu c theo m c ườ ườ
1.600.000 vnđ/ng i/m i tháng đ c gi m tr .ườ ượ
Gi m tr t thi n là các kho n gi m tr cho t thi n, nhân đ o, khuy n h c. ế
Gi m tr b o hi m là các kho n đóng b o hi m xã h i, b o hi m y t , b o hi m ế
trách nhi m b t bu c.
Nh v y ng i n p thu ch c n kê khai t ng các kho n đ c gi m tr vào ch tiêuư ườ ế ượ
[17], không c n kê khai chi ti t t ng kho n . ế
2. V v ng m c ch a đ c h ng d n nêu t i công văn s 1884/TCT- TNCN ngày ướ ư ượ ướ
09/06/2009 và công văn s 4080/CT-TNCN ngày 23/11/2009 .
a. V ng m c nêu t i công văn s 1884/CT-TNCN ngày 09/06/2009, T ng c c Thuướ ế
đã có công văn tr l i s 2716/TCT-TNCN ngày 03/07/2009(b n pho to đính kèm) .
b. V ng m c t i công văn s 4080/CT- TNCN ngày 23/11/2009 ướ
- V h ng d n bi u hi n "tàn t t " và "các b nh" không có kh năng lao đ ng: ướ
Căn c h ng d n t i đi m 2.3, kho n 2, Đi u 2 Thông t s 62/2009/TT- BTC ngày ướ ư
27/3/2009 c a B Tài chính thì :
"Tr ng h p ng i tàn t t không có kh năng lao đ ng nh ng không có xác nh n c aườ ườ ư
c quan y t thì đ i t ng n p thu t khai (theo m u s 22/XN- TNCN kèm theoơ ế ượ ế
Thông t này) và đ ngh U ban nhân dân c p xã n i ng i ph thu c đang s ng xácư ơ ườ
nh n nh ng bi u hi n c th v s tàn t t c a ng i ph thu c; ví d nh xác nh n ườ ư
ng i ph thu c b c t tay, c t chân, mù m t, m c b nh thi u năng trí tu (down), bườ
di ch ng ch t đ c màu da cam,...
“Tr ng h p ng i ph thu c m c b nh mà không có kh năng lao đ ng (nh : b nhườ ườ ư
AIDS, ung th , suy th n mãn, . . .) có b nh án c a c quan y t t c p huy n tr lênư ơ ế
thì ch c n b n sao b nh án mà không c n ph i có xác nh n c a U ban nhân dân c p
xã."
Căn c h ng d n nêu trên thì tr ng h p các d ng ng i tàn t t và các b nh không ướ ườ ườ
có kh năng lao đ ng có nh ng bi u hi n khác nhau, trong Thông t không th li t kê ư
c th t t c bi u hi n c a các tr ng h p. Vì v y, đ i v i t ng tr ng h p c th ườ ườ
thì ng i n p thu t kê khai theo h ng d n nêu trên và có xác nh n c a UBND c pườ ế ướ
xã ho c b n sao b nh án c a c quan y t t c p huy n tr lên thì s đ c tính là ơ ế ượ
ng i ph thu c đ đ c gi m tr .ườ ượ
- V h ng d n chi ti t các "b nh hi m nghèo" nh h ng đ n kh năng n p thu . ướ ế ưở ế ế
T i đi m 2.3.1, kho n 2.3, Đi u 2, m c IV, ph n A Thông t s 84/2008/TT-BTC ư
ngày 30/09/2008 c a B Tài chính h ng d n nh sau: "Đ i t ng n p thu m c ướ ư ượ ế
b nh hi m nghèo đ c xét gi m thu theo h ng d n này là ng i b m c b nh, n u ượ ế ướ ườ ế
không đi u tr theo ch đ nh c a c quan y t ho c bác s s gây nh h ng nguy h i ơ ế ưở
tr c ti p đ n tính m ng." ế ế
H s th t c đ đ c xét gi m thu ph i th c hi n theo h ng d n t i đi m 2.3.2, ơ ượ ế ướ
kho n 2.3, Đi u 2, m c IV, ph n A Thông t s 84/2008/TT-BTC ngày 30/09/2008 ư
c a B Tài chính (nêu trên).
T ng c c Thu tr l i đ C c thu t nh Long An đ c bi t./. ế ế ượ ế
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- L u: VT, TNCN.ư
KT. T NG C C TR NG ƯỞ
PHÓ T NG C C TR NG ƯỞ
Ph m Duy Kh ng ươ