
B K HO CH VÀỘ Ế Ạ
ĐU TẦ Ư
---------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : 2773ố/BKHĐT-QLĐT
V/v h ng dướ ẫn th c hi n pháự ệ p lu t đu ậ ấ
th uầ
Hà N i, ngày 03 tháng 5 năm 2019ộ
Kính g i:ử H i sinh v t c nh Ngh Anộ ậ ả ệ
B K ho ch và Đu t nh n đc văn b n sộ ế ạ ầ ư ậ ượ ả ố3124/VPCP-ĐMDN ngày 18/4/2019 c a Văn ủ
phòng Chính ph v vi c xem xét ki n ngh trong đu th u c a H i sinh v t c nh Ngh An. Sauủ ề ệ ế ị ấ ầ ủ ộ ậ ả ệ
khi nghiên c u, B K ho ch và Đu t có ý ki n tr l i nh sau:ứ ộ ế ạ ầ ư ế ả ờ ư
Lu t đu th u (ậ ấ ầ Đi u 43 kho n 1ề ả ) quy đnh nhà th u cung c p d ch v phi t v n, mua s m hàng ị ầ ấ ị ụ ư ấ ắ
hóa, xây lắp, hỗn h p đc xem xét, đ ngh trúng thợ ượ ề ị ầu khi đáp ng đ các đi u ki n sau đây: ứ ủ ề ệ
(a) có h s d th u, h s đ xu t h p l ; (b) cồ ơ ự ầ ồ ơ ề ấ ợ ệ ó năng l c và kinh nghi m đáp ng yêu c u; (c) ự ệ ứ ầ
có đ xu t v k thu t đáp ng yêu c u; (d) có sai l ch thi u không quá 10% giá d th u; (đ) có ề ấ ề ỹ ậ ứ ầ ệ ế ự ầ
giá d th u sau s a l i, hi u chự ầ ử ỗ ệ ỉnh sai l ch, tr đi giá tr gi m ệ ừ ị ả giá (n u có) th p nh t đi v i ế ấ ấ ố ớ
ph ng pháp giá th p nh t; có giá đánh giá th p nh t đi v i ph ng pháp giá đánh giá; có đi mươ ấ ấ ấ ấ ố ớ ươ ể
t ng h p cao nh t đi v i ph ng pháp k t h p gi a k thu t và giá; (e) cổ ợ ấ ố ớ ươ ế ợ ữ ỹ ậ ó giá đ ngh trúng ề ị
th u không v t giá gói th u đc phê duy t. Tr ng h p d toầ ượ ầ ượ ệ ườ ợ ự án c a gói th u đc phê duy tủ ầ ượ ệ
th p h n ho c cao h n giá gói th u đc phê duy t thấ ơ ặ ơ ầ ượ ệ ì d toán này s thay th giá gói th u đ ự ẽ ế ầ ể
làm c s xét duy t trúng th u.ơ ở ệ ầ
Đi v i v n đ c a Quý đn v , nhà th u tham d th u đc xem xét, đ ngh trúng th u khi ố ớ ấ ề ủ ơ ị ầ ự ầ ượ ề ị ầ
đáp ứng đ các đi u ki n theo quy đnh nêu trên.ủ ề ệ ị
Liên quan đn vi c xác đnh doanh thu bình quân hàng năm, theo h ng d n t i ghi chú (3) M c ế ệ ị ướ ẫ ạ ụ
2 Ch ng ươ III c a Mủ ẫu h s m i th u d ch v phi t vồ ơ ờ ầ ị ụ ư ấn ban hành kèm theo Thông t s ư ố
14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 c a B K ho ch và Đủ ộ ế ạ ầu t thì yêu c u t i thi u v m c ư ầ ố ể ề ứ
doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói th u/th i gian th c hi n h p đng theo năm) ầ ờ ự ệ ợ ồ x k (thông
th ng h s “k” trong công th c này lườ ệ ố ứ à t 0,8 - 2,0). Theo đó, khi l p h s mừ ậ ồ ơ ời thầu, ch đu ủ ầ
t , bên m i th u cư ờ ầ ăn c vào quy mô, tính ch t, đi u ki n c th c a t ng gứ ấ ề ệ ụ ể ủ ừ ói th u và h ng d nầ ướ ẫ
nêu trên đ đa ra yêu c u v doanh thu bình quân hàng năm phù h p, làm căn c đánh giá h s ể ư ầ ề ợ ứ ồ ơ
d th u. Vi c đánh giá h s d th u đc th c hi n theo quy đnh t i ự ầ ệ ồ ơ ự ầ ượ ự ệ ị ạ Đi u 15 Ngh đnh s ề ị ị ố
63/2014/NĐ-CP.
Trên đây là ý ki n c a B K ho ch và Đu t trên c s các thông tin đc cung c p t i văn ế ủ ộ ế ạ ầ ư ơ ở ượ ấ ạ
b n s 3124/VPCP-ĐMDN ngày 18/4/2019 c a Văn phòng Chính ph ./ả ố ủ ủ .
N i nh n:ơ ậ
- Nh trên (S 93, đng H i Th ng Lãn ư ố ườ ả ượ Ông, thành
ph Vinh, t nh Ngh An);ố ỉ ệ
- Văn phòng Chính ph ;ủ
- Cổng Thông tin đi n t Chính phệ ử ;ủ
- Phòng Th ng m i vươ ạ à Công nghi p Vi t Nam;ệ ệ
- L u: VT, C c QLĐT (Đ ).ư ụ
TL. B TR NGỘ ƯỞ
C C TR NG C C QU N LÝ ĐUỤ ƯỞ Ụ Ả Ấ
TH UẦ