B N I V
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 3893/BNV-CCHC
V/v đi u tra xã h i h c đo l ng s hài ườ
lòng v s ph c v hành chính năm
2019
Hà N i, ngày 16 tháng 08 năm 2019
Kính g i: y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ươ
Th c hi n K ho ch s 1444/KH-BNV ngày 03 tháng 4 năm 2019 c a B N i v v Đo l ng ế ườ
s hài lòng c a ng i dân, t ch c đi v i s ph c v c a c quan hành chính nhà n c năm ườ ơ ướ
2019 và Ch ng trình ph i h p s 02/CTPH- BNV-TWMTTQVN-TWHCCBVN ngày 24 tháng 7ươ
năm 2018 c a B N i v , Ban Th ng tr c y ban Trung ng M t tr n T qu c Vi t Nam, ườ ươ
Trung ng H i C u chi n binh Vi t Nam v Đo l ng s hài lòng c a ng i dân, t ch c đi ươ ế ườ ườ
v i s ph c v c a c quan hành chính nhà n c giai đo n 2018 - 2020, B N i v t ch c ơ ướ
tri n khai đi u tra xã h i h c đo l ng s hài lòng c a ng i dân, t ch c đi v i s ph c v ườ ườ
c a c quan hành chính nhà n c (sau đây g i t t là đo l ng s hài lòng v s ph c v hành ơ ướ ườ
chính) năm 2019 t i 63 t nh, thành ph tr c thu c Trung ng. Đ vi c tri n khai đi u tra xã h i ươ
h c đo l ng s hài lòng v s ph c v hành chính năm 2019 đt k t qu chính xác, khách ườ ế
quan, đm b o tính đi di n cho ng i dân, t ch c thu c m i thành ph n, B N i v đ ngh ườ
y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ph i h p ch đo công tác đi u tra xã ươ
h i h c t i đa ph ng nh sau: ươ ư
1. Ch đo các c quan, đn v liên quan đa ph ng tri n khai các ho t đng ph i h p, h tr ơ ơ ươ
đi u tra xã h i h c đo l ng s hài lòng v s ph c v hành chính năm 2019 (chi ti t t i Ph ườ ế
l c kèm theo), g m:
- Ch n m u đi u tra xã h i h c, t ngày 15/8/2019 - 05/9/2019;
- Cung c p thông tin đ M t tr n T qu c t nh, H i C u chi n binh t nh th c hi n giám sát, ế
ki m tra k t qu ch n m u đi u tra xã h i h c, t ngày 6/9/2019 - 15/9/2019; ế
- G i n p k t qu ch n m u đi u tra xã h i h c v B N i v , ngày 16/9/2019; ế
- Phát, thu phi u đi u tra xã h i h c, t ngày 18/9/2019 - 17/10/2019;ế
- G i n p k t qu phát, thu phi u đi u tra xã h i h c v B N i v , ngày 18/10/2019; ế ế
- Ki m tra, phúc tra k t qu phát, thu phi u đi u tra xã h i h c, t ngày 21/10/2019 - 30/10/2019; ế ế
- G i n p k t qu ki m tra, phúc tra k t qu phát, thu phi u đi u tra xã h i h c v B N i v , ế ế ế
ngày 31/10/2019.
2. Yêu c u các c quan, đn v liên quan đa ph ng: (i) Th c hi n các nhi m v đúng theo ơ ơ ươ
h ng d n đi u tra xã h i h c t i văn b n này, đm b o k t qu đi u tra xã h i h c khách ướ ế
quan, trung th c; (ii) không đnh h ng, can thi p vào quá trình phát phi u đi u tra xã h i h c t i ướ ế
đa ph ng nh m m c đích thay đi k t qu kh o sát; (iii) ươ ế báo cáo k t qu tri n khai các ho t ế
đng v B N i v m t cách nghiêm túc, chính xác, đy đ.
3. Thông tin đ cán b , công ch c, viên ch c, ng i dân và t ch c đa ph ng có nh n th c ườ ươ
đy đ, chính xác v m c đích, n i dung và yêu c u c a vi c tri n khai đo l ng s hài lòng v ườ
s ph c v hành chính, đc bi t là đ ng i dân, t ch c tham gia tr l i phi u đi u tra xã h i ườ ế
h c đy đ, khách quan.
4. Giao S N i v làm đu m i trong quá trình tri n khai đi u tra xã h i h c đo l ng s hài ườ
lòng v s ph c v hành chính năm 2019 t i đa ph ng. ươ
5. B trí kinh phí, nhân l c phù h p cho các c quan liên quan c a đa ph ng đ tri n khai các ơ ươ
ho t đng c a các c quan này trong quá trình đi u tra xã h i h c đo l ng s hài lòng v s ơ ườ
ph c v hành chính t i đa ph ng. ươ
B N i v đ ngh y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng quan tâm, ch ươ
đo các c quan, t ch c, cá nhân liên quan tri n khai nghiêm túc các nhi m v trên đ đm b o ơ
k t qu đi u tra xã h i h c đo l ng s hài lòng v s ph c v hành chính t i đa ph ng ế ườ ươ
khách quan, trung th c. M i thông tin liên quan xin liên h v i bà Nguy n Th Thu H ng - V
C i cách hành chính, B N i v theo email: nguyenthithuhang@moha.gov.vn./.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- B tr ng (đ b/c); ưở
- Th tr ng Nguy n Tr ng Th a; ưở
- Ban Th ng tr c UBTWMTTQ Vi t Nam (đ p/h);ườ
- Trung ng H i CCB Vi t Nam (đ p/h);ươ
- T ng Công ty B u đi n Vi t Nam (đ p/h); ư
- S N i v các t nh, TP tr c thu c Trung ng; ươ
- L u: VT, CCHC.ư
KT. B TR NG ƯỞ
TH TR NG ƯỞ
Nguy n Tr ng Th a
PH L C
TRI N KHAI ĐI U TRA XÃ H I H C ĐO L NG S HÀI LÒNG V S PH C V ƯỜ
HÀNH CHÍNH NĂM 2019
(Kèm theo Công văn s /BNV-CCHC ngày tháng năm 2019 c a B N i v )
I. CH N M U ĐI U TRA XÃ H I H C ĐO L NG S HÀI LÒNG V S PH C V ƯỜ
HÀNH CHÍNH NĂM 2019
A. PH NG PHÁP CH N M UƯƠ
1. Ch n c quan hành chính nhà n c và d ch v hành chính; phân b c m u ơ Ướ
T i m i t nh, thành ph tr c thu c Trung ng trong c n c (sau đây g i chung là “t nh”), ch n ươ ướ
đi di n m t s s , m t s y ban nhân dân (sau đây vi t t t là “UBND”) qu n, huy n, th xã, ế
thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là “huy n”), m t s UBND xã, ph ng, th tr n (sau đây ườ
g i chung là “xã”) và ch n m t s d ch v hành chính công c b n c a các c quan này đ ti n ơ ơ ế
hành đi u tra xã h i h c đo l ng s hài lòng v s ph c v hành chính năm 2019. Vi c ch n ườ
m u ti n hành nh sau: ế ư
a) C p t nh:
- Ch n th ng nh t 06 s , g m: S Tài nguyên và Môi tr ng; S Xây d ng; S Giao thông v n ườ
t i; S Văn hóa, Th thao và Du l ch; S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và S T pháp. ư
- Đi v i m i s , ch n 02 d ch v hành chính công c b n (sau đây g i t t là “d ch v ”) và phân ơ
b c m u đi v i t ng d ch v (B ng 1) nh sau: ư
B ng 1: D ch v c p t nh
TT SD ch v C m u HN,
TP. HCM
C m u
t nh lo i I
C m u t nh
lo i II, III
1. S Tài nguyên
và Môi tr ngườ C p Gi y ch ng nh n
quy n s d ng đt 30 phi uế20 phi uế15 phi uế
Lĩnh v c Môi tr ng ườ 30 phi uế15 phi uế10 phi uế
2. S Giao thông
v n t i C p Gi y phép lái xe 30 phi uế20 phi uế15 phi uế
Lĩnh v c V n t i 30 phi uế15 phi uế10 phi uế
3. S Xây d ng C p Gi y phép xây
d ng30 phi uế20 phi uế15 phi uế
Lĩnh v c Quy ho ch/
xây d ng30 phi uế15 phi uế10 phi uế
4. S Văn hóa,
Th thao và Du
l ch
Lĩnh v c Văn hóa c ơ
s30 phi uế15 phi uế10 phi uế
Lĩnh v c Th d c, th
thao
30 phi uế10 phi uế05 phi uế
5. S Nông nghi p
và Phát tri n
nông thôn
Lĩnh v c Tr ng tr t và
B o v th c v t 30 phi uế15 phi uế10 phi uế
Lĩnh v c Chăn nuôi và
Thú y
30 phi uế10 phi uế05 phi uế
6. S T pháp ư Lĩnh v c Lý l ch t ư
pháp
30 phi uế15 phi uế10 phi uế
Tr giúp pháp lý nhà
n cướ 30 phi uế10 phi uế05 phi uế
L u ýư: Tr ng h p d ch v đc ch n không có đ c m u, S N i v báo cáo v B N i v ườ ượ
đ xem xét, gi i quy t. Tr ng h p hai s đã sáp nh p, v n ti n hành ch n các d ch v nh trên ế ườ ế ư
(04 d ch v /s ).
b) C p huy n:
- Phân b s l ng huy n đc ch n đ đi u tra xã h i h c t i m i t nh: Đi v i Hà N i, ượ ượ
Thành ph H Chí Minh, ch n 09 UBND huy n c a 09 đn v hành chính c p huy n thu c 03 ơ
lo i đn v hành chính c p huy n theo quy đnh t i Ngh quy t s 1211/2016/UBTVQH13, v i ơ ế
03 huy n/lo i;
Đi v i 61 t nh còn l i, ch n 06 UBND huy n c a 06 huy n thu c 03 lo i đn v hành chính ơ
c p huy n theo quy đnh t i Ngh quy t s 1211/2016/UBTVQH13, v i 02 huy n/lo i. ế
- Cách th c ch n huy n đ đi u tra xã h i h c t i m i t nh:
+ B c 1: Phân các huy n c a t nh thành 03 nhóm t ng ng v i 03 lo i đn v hành chính c p ướ ươ ơ
huy n;
+ B c 2: L p danh sách các huy n c a m i lo i đn v hành chính c p huy n theo v n abc và ướ ơ
đánh s th t t 01đn h t (03 danh sách/03 lo i/t nh); ế ế
+ B c 3: Áp d ng ph ng pháp ch n m u ng u nhiên đ ch n ra các huy n t m i danh sách ướ ươ
đ đi u tra xã h i h c (đi v i Hà N i, Thành ph H Chí Minh, ch n 03 huy n t m i danh
sách; đi v i 61 t nh còn l i, ch n 02 huy n t m i danh sách) nh sau: ư
• G i danh sách các huy n thu c m t lo i đn v hành chính b t k đã l p t i B c 2 là danh ơ ướ
sách t ng th N, trong đó N là t ng s các huy n có trong danh sách;
• G i n là t ng s các huy n c n ch n t danh sách t ng th N đ đi u tra xã h i h c;
• G i kho ng cách gi a các m u (huy n) c n ch n đ đi u tra xã h i h c là k. Tính kho ng cách
m u k trong m i danh sách t ng th N theo công th c:
k = N
n
• Ti n hành ch n huy n đu tiên đ đi u tra xã h i h c là huy n có s th t 01 trong danh sáchế
t ng th N;
• Ch n huy n th hai đ đi u tra xã h i h c là huy n có s th t b ng i+ 1*k trong danh sách
t ng th N, i+2*k,
• Ch n huy n th ba đ đi u tra xã h i h c là huy n có s th t b ng i+2*k trong danh sách
t ng th N.
Ví d : Danh sách t ng th N có 8 huy n (N) đc s p x p theo v n abc c a tên huy n và đánh ư ế
s th t t 1 đn 8. S huy n đc ch n đ đi u tra xã h i h c là 3 (n). Nh v y, kho ng cách ế ượ ư
m u k là 8/3 = 2 (d 2) và các huy n đc ch n là các huy n có s th t 1, 3 (1+1*2), 5 (1+ ư ượ
2*2) trong danh sách t ng th N.
L u ýư: Huy n là n i có tr s UBND t nh thì đc ch n m c nhiên. Sau khi đã ch n huy n là ơ ượ
n i có tr s UBND t nh, ti n hành ch n huy n còn l i trong danh sách. Tr ng h p t nh có đ ơ ế ườ
03 lo i đn v hành chính c p huy n nh ng danh sách huy n thu c m t lo i đn v hành chính ơ ư ơ
nào đó không có đ s l ng huy n đ ch n theo quy đnh trên (ví d ch có duy nh t 1 huy n ượ
thu c lo i I) thì ch n thêm huy n trong danh sách khác. Tr ng h p t nh ch có 02 lo i đn v ườ ơ
hành chính c p huy n thì ch n 03 huy n/lo i đ đm b o đ s huy n theo quy đnh. Vi c ch n
m u trong hai tr ng h p này v n ph i theo đúng ph ng pháp ng u nhiên. ườ ươ
+ B c 4: L p danh sách các huy n đc ch n đ đi u tra xã h i h c c a toàn t nh (m u danh ướ ượ
sách t i M c IV).
- Ch n d ch v đ đi u tra xã h i h c đi v i các huy n đã đc ch n: Ch n th ng nh t 02 d ch ượ
v đ đi u tra xã h i h c và phân b c m u đi u tra xã h i h c đi v i m i d ch v (B ng 2)
nh sau:ư
B ng 2: D ch v c p huy n
TT UBND huy nD ch v C m u HN,
TP. HCM
C m u
t nh lo i I
C m u t nh
lo i II, III
1. Huy n lo i I Lĩnh v c đt đai 30 phi uế25 phi uế20 phi uế
C p Gi y phép kinh
doanh
30 phi uế15 phi uế10 phi uế
2. Huy n lo i II Lĩnh v c đt đai 30 phi uế25 phi uế20 phi uế
C p Gi y phép kinh
doanh
30 phi uế15 phi uế10 phi uế
3. Huy n lo i III Lĩnh v c đt đai 30 phi uế25 phi uế20 phi uế
C p Gi y phép kinh
doanh
30 phi uế15 phi uế10 phi uế
L u ý:ư Tr ng h p d ch v đc ch n không có đ c m u, S N i v báo cáo v B N i v ườ ượ
đ xem xét, gi i quy t. ế
c) C p xã:
- Phân b s l ng xã đc ch n đ đi u tra xã h i h c: ượ ượ
T i m i huy n đã ch n ( Đi m b, Kho n này), ch n 03 UBND xã c a 03 đn v hành chính ơ
c p xã thu c 03 lo i đn v hành chính c p xã theo quy đnh t i Ngh quy t s ơ ế
1211/2016/UBTVQH13, v i 01 xã/lo i.
- Cách th c ch n xã đ đi u tra xã h i h c nh sau: ư
+ B c 1: Phân các xã c a m i huy n thành 03 nhóm t ng ng v i 03 lo i đn v hành chính ướ ươ ơ
c p xã.
+ B c 2: L p danh sách các xã c a m i lo i đn v hành chính c p xã theo v n abc và đánh s ướ ơ
th t t 01 đn h t (03 danh sách/03 lo i/huy n); ế ế
+ B c 3: Ch n th ng nh t xã có s th t 02 t m i danh sách.ướ
L uýư: N u xã là n i có tr s UBND huy n có s th t khác 02 thì ch n m c đnh xã này thay ế ơ
cho xã có s th t 02 trong cùng danh sách. Tr ng h p huy n ch có 02 lo i đn v hành chính ườ ơ
c p xã thì trong danh sách có xã là n i có tr s UBND huy n, ch n m c nhiên xã này và ti p ơ ế
t c ch n xã có s th t 02 trong cùng danh sách.
+ B c 4: L p danh sách các xã đc ch n đ đi u tra xã h i h c c a toàn t nh (m u danh sách ướ ượ
t i M c IV).