intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cụm tính từ - Adjective Collocation

Chia sẻ: Lê Văn đạt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

358
lượt xem
169
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Adjective Collocation - Cụm tính từ là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng TOEIC, nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Tài liệu "Adjective Collocation - Cụm tính từ" giới thiệu đến các bạn tập hợp những cụm tính từ thường sử dụng trong các đề thi TOEIC. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cụm tính từ - Adjective Collocation

  1. [Type text] Chào các em, Cụm tính từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “responsible = chịu trách nhiệm” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “be responsible for sb/sth– chịu trách nhiệm cho cái gì/ai đó” hay thay vì học “detailed– chi tiết, cụ thể”, các em nên học “detailed analysis – bản phân tích chi tiết” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế. Cách học tính từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm tính từ dựa vào vị trí của tính từ trong Tiếng Anh. - Adj + Nouns Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations - cụm tính từ là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi. ADJECTIVE + NOUN COLLOCATIONS insurance bảo hiểm leave nghỉ phép annual thường niên return thống kê turnover doanh thu analysis bản phân tích careful cẩn thận consideration sự xem xét timing căn thời gian bank ngân hàng commercial tư nhân mortgage cầm cố property tài sản culture văn hoá identify nhận diện corporate doanh nghiệp image hình ảnh strategy chiến lược structure cấu trúc account tài khoản analysis sự phân tích detailed chi tiết investigation sự điều nghiên study bản nghiên cứu intervention can thiệp direct trực tiếp involvement dính dáng care sự quan tâm consideration sự xem xét notice chú ý due thích hợp, thích đáng respect (trong with all due respect), dùng khi phản đối một ai đó. economic kinh tế crisis khủng hoảng TOEIC opens excellent job opportunities Website: http://www.mshoatoeic.com
  2. [Type text] downturn suy sụp growth tăng trưởng policy chính sách reform đổi mới slowdown giảm tốc độ deterrent sự ngăn trở means phương pháp, phương effective hiệu quả tiện protection sự bảo vệ treatment điều trị meeting cuộc họp emergency khẩn cấp service dịch vụ allegation lời cáo buộc assumption giả thuyết false sai hope hy vọng impression sự ấn tượng premise tiền đề belief sự tin tưởng firm chắc chắn conviction lời kết tội, kết án conclusion kết luận consensus đồng thuận general chung principle nguyên lý rule quy tắc awareness sự nhận thức concern mối quan ngại growing đang tăng discontent sự bất mãn tension căng thẳng unrest sự náo loạn hard cứng bargain đàm phán fine tiền phạt losses tổn thất heavy nhiều rain mưa snow tuyết traffic giao thông cost chi phí expectations kỳ vọng hopes hy vọng high cao proportion phần quality chất lượng speed tốc độ standard tiêu chuẩn element yếu tố factor key chính feature đặc điểm figure nhân vật role vai trò TOEIC opens excellent job opportunities Website: http://www.mshoatoeic.com
  3. [Type text] breakthrough đột phá concern quan ngại factor yếu tố major influence sự ảnh hưởng setback sự giảm sút upheaval sự biến động benefit lợi ích mutual qua lại, lẫn nhau respect tôn trọng trust tin tưởng change sự thay đổi difference sự khác biệt noticeable đáng chú ý drop sự giảm sút improvement sự cải thiện achievement thành tựu outstanding nổi bật, xuất sắc result kết quả attention mối quan tâm concern quan ngại particular đặc thù, cá biệt emphasis sự nhấn mạnh relevance sự xác đáng belief niềm tin misconception quan niệm sai lầm popular phổ biến myth thần thoại view cách nhìn attitude thái độ feedback phản hồi positive tích cực reinforcement sự củng cố response phản hồi advice lời khuyên practical thực tế purpose mục đích solution giải pháp change sự thay đổi decline sự giảm sút rapid nhanh deterioration hư hỏng expansion mở rộng alternative phương án dự trù expectation kỳ vọng realistic thực tế prospect viễn cảnh target mục tiêu indication dấu hiệu reliable đáng tin cậy measure phương án predictor nhà dự báo trend xu hướng rising tăng unemployment số lượng thất nghiệp difficulty sự khó khăn severe nghiêm trọng hardship setback sự giảm sút TOEIC opens excellent job opportunities Website: http://www.mshoatoeic.com
  4. [Type text] shortage sự thiếu hụt advice lời khuyên decision quyết định sound hợp lý, sáng suốt judgment lời đánh giá principle nguyên lý assignment nhiệm vụ call lựa chọn tough khó khăn decision quyết định flight chuyến bay hint gợi ý idea ý tưởng impression ấn tượng vague mơ hồ memory ký ức recollection suspicion sự ngờ vực TOEIC opens excellent job opportunities Website: http://www.mshoatoeic.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1