Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com

Chào các em, Cụm tính từ (Adjective collocation) là chủ điểm khó nhất trong quá trình các em học từ vựng Toeic. Nguyên nhân của việc chọn đáp án sai nằm ở phương pháp các em học từ vựng. Thay vì học từ “responsible = chịu trách nhiệm” – chỉ ghi nghĩa tiếng việt; các em nên học cụm từ (collocation) – “be responsible for sb/sth– chịu trách nhiệm cho cái gì/ai đó” hay thay vì học “detailed– chi tiết, cụ thể”, các em nên học “detailed analysis – bản phân tích chi tiết” để nắm được các cách dùng và sử dụng cụm từ này trong môi trường giao tiếp Quốc tế. Cách học tính từ tuyệt vời nhất trong Tiếng anh nói chung và Toeic nói riêng: Các em học cụm tính từ dựa vào vị trí của tính từ trong Tiếng Anh. - Adj + Nouns

Tài liệu sau đây là tập hợp những Collocations - cụm tính từ là thói quen của Toeic thường xuyên bẫy các em. Hi vọng các em sẽ đạt kết quả tốt trong bài thi.

annual thường niên

careful cẩn thận

commercial tư nhân

corporate doanh nghiệp

detailed chi tiết

direct trực tiếp ADJECTIVE + NOUN COLLOCATIONS insurance leave return turnover analysis consideration timing bank mortgage property culture identify image strategy structure account analysis investigation study intervention involvement bảo hiểm nghỉ phép thống kê doanh thu bản phân tích sự xem xét căn thời gian ngân hàng cầm cố tài sản văn hoá nhận diện hình ảnh chiến lược cấu trúc tài khoản sự phân tích sự điều nghiên bản nghiên cứu can thiệp dính dáng

1

Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com

due thích hợp, thích đáng care consideration notice respect

economic kinh tế

crisis downturn growth policy reform slowdown deterrent means effective hiệu quả

emergency khẩn cấp

false sai

firm chắc chắn

general chung

growing đang tăng

hard cứng

heavy nhiều

protection treatment meeting service allegation assumption hope impression premise belief conviction conclusion consensus principle rule awareness concern discontent tension unrest bargain fine losses rain sự quan tâm sự xem xét chú ý (trong with all due respect), dùng khi phản đối một ai đó. khủng hoảng suy sụp tăng trưởng chính sách đổi mới giảm tốc độ sự ngăn trở phương pháp, phương tiện sự bảo vệ điều trị cuộc họp dịch vụ lời cáo buộc giả thuyết hy vọng sự ấn tượng tiền đề sự tin tưởng lời kết tội, kết án kết luận đồng thuận nguyên lý quy tắc sự nhận thức mối quan ngại sự bất mãn căng thẳng sự náo loạn đàm phán tiền phạt tổn thất mưa

2

Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com

high cao

tuyết giao thông chi phí kz vọng hy vọng phần chất lượng tốc độ tiêu chuẩn

yếu tố

key

chính

major

mutual qua lại, lẫn nhau

noticeable đáng chú {

outstanding nổi bật, xuất sắc

particular đặc thù, cá biệt

popular phổ biến

positive tích cực snow traffic cost expectations hopes proportion quality speed standard element factor feature figure role breakthrough concern factor influence setback upheaval benefit respect trust change difference drop improvement achievement result attention concern emphasis relevance belief misconception myth view attitude feedback đặc điểm nhân vật vai trò đột phá quan ngại yếu tố sự ảnh hưởng sự giảm sút sự biến động lợi ích tôn trọng tin tưởng sự thay đổi sự khác biệt sự giảm sút sự cải thiện thành tựu kết quả mối quan tâm quan ngại sự nhấn mạnh sự xác đáng niềm tin quan niệm sai lầm thần thoại cách nhìn thái độ phản hồi

3

Cơ sở Hà Nội: Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh, HCM – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 Cộng Hoà, P. 15, Q. Tân Bình, HCM – 0862 867 159 Website: http://www.mshoatoeic.com; Email: giang.nguyen@mshoatoeic.com

practical thực tế

rapid nhanh

realistic thực tế

reliable đáng tin cậy

rising tăng sự củng cố phản hồi lời khuyên mục đích giải pháp sự thay đổi sự giảm sút hư hỏng mở rộng phương án dự trù kz vọng viễn cảnh mục tiêu dấu hiệu phương án nhà dự báo xu hướng số lượng thất nghiệp

sự khó khăn

severe nghiêm trọng

sound hợp lý, sáng suốt

tough khó khăn

sự giảm sút sự thiếu hụt lời khuyên quyết định lời đánh giá nguyên lý nhiệm vụ lựa chọn quyết định chuyến bay gợi ý { tưởng ấn tượng vague mơ hồ

ký ức

sự ngờ vực reinforcement response advice purpose solution change decline deterioration expansion alternative expectation prospect target indication measure predictor trend unemployment difficulty hardship setback shortage advice decision judgment principle assignment call decision flight hint idea impression memory recollection suspicion

4