́
̀
́
́
• PDSH: Đa Magma va đa biê n châ t ́ •
ự
̣
Th c hiên :
̀
́
̣
́ Trâ n Trung Hiê u Lê Thu Trang ̀ Hoa ng Thi Yê n
́
Đa Magma
Kha i niêm: ́
̣ Đá mácma hay đá ạ ộ ủ
ầ
ừ ữ
ế
ộ
ườ
ự
ườ
ậ và
ủ
c
c miêu t ượ ạ
ữ ượ magma là nh ng lo i đá đ c thành ự ữ ạ t o do s đông ngu i c a nh ng ả ượ ể dung th magma nóng ch y đ c ủ ỏ ư đ a lên t nh ng ph n sâu c a v ộ ấ Trái Đ t. Quá trình đông ngu i có ậ ể ạ th t o ra các đá có các khoáng v t ặ ế k t tinh rõ ràng ho c không k t tinh ố ng mà kh i tùy thu c vào môi tr ộ magma đông ngu i, và d a vào đó ng i ta ta phân ra: đá xâm nh p phun trào. Macma này có th có ể ố ừ ấ ồ c a Trái Đ t manti ngu n g c t ặ ừ ồ ạ ướ ạ i tr các lo i đá đã t n t ho c t ổ ả ị đó b nóng ch y do các thay đ i ấ ự ệ ộ t đ áp su t c c cao. Trên 700 nhi ả ạ ượ ạ i, l lo i đá mácma đã đ ầ ớ ph n l n trong chúng đ c t o ra ầ g n b m t l p
ề ặ ớ vỏ Trái Đ t.ấ
̀
́
̀
́ Nguô n gô c va phân bô
́ ỏ ớ Nguô n gô c : ̀
ả
ầ ướ
ư ặ ỏ ụ ị ỉ
ặ
các
ủ
ạ c
ả
ế ấ L p v Trái Đ t ạ dày kho ng 35 km (22 d m) t i i các v l c đ a, các ph n d ả nh ng trung bình ch kho ng 7 ạ ướ i các đ i km (4,3 d m) d ươ ượ ạ ừ c t o thành t d ng. Nó đ ạ ố ươ ỷ ọ ng đ i lo i đá có t tr ng t ỏ ớ ớ ầ ấ th p, và g n v i l p v là các ạ ặ ơ ủ ớ lo i đ c h n c a l p ph , chúng ầ ớ ộ ở ộ i đ sâu g n 3.000 m r ng t ầ ớ ặ km (1.860 d m). Ph n l n ượ macma t o thành đá mácma đ ầ sinh ra trong các ph n phía trên ủ ớ ệ ộ ủ ở c a l p ph t đ kho ng nhi ừ 600 đ n 1.600 °C. t
ộ ả ở • Khi macma ngu i đi, các khoáng v t s k t tinh t
ợ ệ ộ t đ khác nhau (quá trình k t tinh phân đo n). Có t ậ ủ
ộ ố ự ộ ề ố ồ ỉ
ạ ậ ạ ớ
ế ợ ế ạ ầ ấ ậ ẽ ế ừ ỗ h n h p nóng ch y ố ươ ạ ế các nhi ng đ i ít ọ khoáng v t có vai trò quan tr ng trong s hình thành c a đá mácma. Có ấ ị nh t đ nh: đi u này là do macma ngu n ch giàu m t m t s nguyên t ố ắ silíc, ôxy, nhôm, natri, kali, canxi, s t và magiê. Chúng là các nguyên t khi k t h p v i nhau t o ra các khoáng v t silicat, là các lo i khoáng ch t chi m trên 90% thành ph n các lo i đá mácma.
ướ ớ ạ ấ ư ỏ Phân bô : ́ Các lo i đá mácma chi m kho ng 95% toàn b ph n phía trên ế i l p
ầ bên d ố ộ ả ố ỏ ế ố ộ ủ ớ ơ ở c a l p v Trái Đ t, nh ng chúng phân b ph bi n h n ấ ươ ầ đá tr m tích và đá bi n ch t t ổ ế ư ng đ i m ng nh ng phân b r ng.
́
̃
̣
́ Y nghi a đia châ t
ọ
ấ ậ Đá mácma có ý nghĩa quan tr ng v m t đ a ch t do: • Các khoáng v t và tính ch t hóa h c t ng th c a chúng cung c p thông
ề ấ ể ủ ữ ượ i nh ng đá mácma đ ấ c hình
ấ t đ và áp su t hình thành nên đá
ướ ả ề c đó b nóng ch y;
ạ ằ ị c xác đ nh b ng các ph ng
ươ ể ạ ằ
ế ờ ễ ớ ị i th i gian di n ra ả ạ l
ề ố
ề ặ ị ọ ổ ỏ ầ ủ ớ ấ ạ tin v thành ph n c a l p v trái đ t t ệ ộ ư ệ ề thành cũng nh các đi u ki n v nhi ị ạ ề và thông tin v các lo i đá tr • Niên đ i tuy t đ i c a chúng có th đ ể ượ ệ ố ủ ị ạ pháp xác đ nh niên đ i b ng phóng x khác nhau và vì th có th so sánh ấ ậ ị ầ v i các đ a t ng đ a ch t c n k , cho phép miêu t ươ các s ki n m t cách t ể ượ ặ ề ộ • Các đ c đi m c a chúng thông th c đ c tr ng b i các đi u ng đ
ủ ườ ư ạ ạ ở i các mô hình ng ki n t o c th , cho phép tái t o l
ự ệ ặ ệ ủ ế ạ
ng đ i chính xác; ườ ế ạ ụ ể ki n c a môi tr ế ạ ki n t o (Xem thêm ki n t o m ng); ặ ố ủ ả ồ • Trong m t s hoàn c nh đ c bi
ụ ế ọ ng hay
ả ộ ố ỏ ệ ộ ố t, chúng là ngu n g c c a m t s m ả ườ khoáng s n quan tr ng: ví d vonfram, thi c và urani, thông th ớ đi cùng v i đá granit.
̀
̀
ươ
̣
Môi tr
ng tao tha nh
́ ̣ : thành t o ạ ở ộ đ Đa xâm nhâp
ị
ủ ơ ủ
ậ
ộ ầ ế
ồ ặ ề
ậ
ằ ị
ườ ng.
ớ ề ặ ị sâu > 1,5km so v i b m t đ a ự ấ hình c a Trái Đ t, ch u áp l c ớ ớ l n h n c a các l p bên trên và ngu i d n đi mà thành do v y nó có ki n trúc ban tinh g m các ấ ể ạ ớ tinh th h t l n, đ u đ n, c u ư ặ ạ it, t o đ c sít nh granit, đior gabro... Các khoáng v t trong các ể ạ lo i đá này có th xác đ nh b ng ắ m t th ầ
ớ ứ ủ ạ
ườ ng là đá granit.
ra do xói mòn, các lõi bathôlit) có th ể
ự ộ ớ ộ
• Ph n lõi trung tâm c a các dãy núi l n ch a các lo i đá xâm ậ nh p, thông th ị ộ Khi b l ọ này (g i là các ế chi m m t khu v c r ng l n trên ề ặ b m t.
ở ậ ế sâu d
ế • Đá xâm nh p có ki n trúc ban tinh đ ậ ướ ấ ượ c i đ t đ ượ ạ c t o
ượ ạ c t o thành ậ ; Đá l a xâm nh p có ki n trúc ban tinh đ ậ đá xâm nh p nông ệ . Khái ni m xâm
ể ố
ộ ố ướ ặ ấ ế ộ c k t tinh bên d ư i m t đ t đ n đ sâu 1,5km.
́ ế ấ ̀ : Đá phun trào hay đá phún xu t là k t qu c a
ử ứ
ả ủ ặ ệ ế ị ộ ể ề ơ
ử ọ đá xâm nh p sâu g i là ề ặ ượ ọ ở ầ g n b m t đ c g i là thành ệ ẫ ậ nh p nông hi n nay v n còn m t s tranh cãi nh ng đa s các quan đi m ượ ế ằ cho r ng nó đ • Đa magma phun tra o ạ ộ ệ ệ ộ ấ ị ỉ ấ t đ và áp su t th p, các khoáng v
ể
ấ ị
ặ ỉ ướ ơ ướ d ng vô đ nh hình. M t khác, các ch t khí và h i n ạ ổ ề ỗ ỗ ể ạ ặ ế ật không k p k t tinh, ho c ch là ặ ư c tinh th bé, ch a hoàn ch nh, ho c c không ẹ r ng, làm cho đá nh , có lo i n i trên m t i nhi u l
́ ̣ các ho t đ ng phun trào núi l a và vì th b làm c ng và đông đ c trong ề đi u ki n ph i ra ngoài khí quy n. Do ngu i nhanh trong đi u ki n nhi ầ ộ ế k t tinh m t ph n nên có kích th ặ ồ ạ ở ạ t n t i ị k p thoát ra, đ l cướ ( đa bazan bot ). n
c còn g i là đá núi l a, đ sâu vài
ướ ề ặ • Ngoài ra, đá phun trào cũng đ ượ ấ ệ ộ i b m t Trái Đ t thì nhi t đ mà
ể ạ ạ
ứ ở
ằ ố ứ ộ
ớ ấ ị ụ ẽ ị ể ạ ử Ở ộ ọ ệ ộ ớ ơ t đ cao h n so v i nhi ả ạ ề ặ i b m t. Tuy nhiên, các lo i đá d ng c ng do áp su t l n t o ra b i các l p đá n m phía trên. t xu ng và m t ụ ng đáng k đá b nóng ch y. Macma t o ra s b ép ph t lên trên
ẽ ứ ớ ề ặ ử ạ kilômét d ầ ớ ph n l n các lo i đá có th nóng ch y t ấ ớ ạ ẫ ở ạ này v n ớ ế ư N u nh có các khe n t trong các l p đá thì áp su t b t ả ố ượ kh i l thông qua các k n t t ị i b m t và t o thành núi l a.
̀
VIDEO PHUN TRA O MAGMA
ẽ ả ả ọ ử • Đá nóng ch y (g i là dung nham hay lava) s ch y ra t
ạ ộ ừ núi l a và loang ạ
ị ế ự
ế ộ ạ ể ả ủ ế ẳ
ứ ư ạ ỏ ộ r ng. Do dung nham b ngu i và k t tinh nhanh nên nó t o ra các lo i đá có ế ế ki n trúc vi tinh. N u s làm ngu i là quá nhanh, không cho quá trình k t tinh có th x y ra thì các lo i đá t o thành có ki n trúc th y tinh (ch ng h n nh đá opxidia ạ n t c đá v chai).
ạ ủ ệ t
ơ ằ ủ ậ ớ
ắ ớ ườ ế ể ỉ
ạ ẫ ọ
c mài thành các m u m ng và ườ ạ ằ ỏ ắ ướ ự ể • Do ki n trúc vi tinh nên các d ng khác nhau c a đá phun trào khó phân bi ạ ng h n so v i các d ng khác nhau c a đá xâm nh p. Nói ậ ủ ượ i kính hi n vi có hai nicôn) và s phân lo i b ng m t th ng
ị ượ ỉ ế b ng m t th chung, v i ki n trúc vi tinh các khoáng v t c a đá phun trào ch có th xác ằ đ nh b ng cách soi kính th ch h c (đá đ c soi d đ ầ ch là g n đúng .
ấ ể ị ử ố ệ ấ
• Các v t ch t có th b núi l a t ng ra ngoài r t mãnh li ậ c g i là
t trong quá trình ượ ọ ấ ể ơ ầ ử ử
ậ ạ ộ ầ ạ ầ ủ ụ ị ờ ộ ố ụ ho t đ ng phun trào là các kh i, c c đá và tro. Các v t ch t này đ ọ đá tr m tích núi l a (cũng còn g i là đá v n núi l a, tuf) và có th r i g n ử đó, t o thành m t ph n c a núi l a hay b mang đi xa nh gió.
ử • Các tinh th ch a trong đá l a ban tinh m n đ c g i là pocfia. Ki n trúc
ể ứ ể ể ế
ị ượ ọ ể ớ ặ ạ ồ ộ ố ủ ế ủ c khi ph n ch y u c a macma đông đ c l ế ể ướ c đáng k ố ậ ệ i thành kh i v t li u đ ng
ướ ấ ạ ị pocfia phát tri n khi m t s tinh th phát tri n l n đ n kích th ầ tr nh t h t m n.
• Phân loai:̣
ấ ạ ể
ề ề
i thông tin quan ượ ọ quan tr ng đ ề ử ạ c ộ ấ c h t (ph thu c r t nhi u vào
ộ
ạ
ậ ơ ở ể ể ặ ủ ặ ậ
Vi c phân lo i đá mácma có th cung c p cho con ng ườ ệ ế ố ệ ọ tr ng v các đi u ki n mà chúng hình thành. Hai y u t ụ ử ụ ướ ạ s d ng trong phân lo i đá l a là kích th ậ ủ ầ ử ị l ch s quá trình làm ngu i) và thành ph n khoáng v t c a đá. Fenspat, ọ th ch anh, olivin, pyroxen, amphibol và mica là các khoáng v t quan tr ng ự ạ ự trong s hình thành đá mácma và s có m t c a chúng là c s đ phân lo i ạ ượ các lo i đá này. Các khoáng v t khác có m t trong đá không đi n hình đ c khoáng ch t phấ ọ g i là ụ.
ượ Trong phân lo i đ n gi n hóa, các d ng đá mácma đ ả c chia trên s hi n
ệ ủ ạ ơ ự ặ ủ
ứ ắ ặ ủ ạ ậ ự ạ
ự ệ ạ ạ di n c a fenspat, s có m t c a th ch anh và trong các lo i đá không có fenspat hay th ch anh thì theo s có m t c a các khoáng v t ch a s t hay magiê.
́ươ
̉
́ Ki ch th
c tinh thê
• ể
ể
ỉ hi n tinh ban
ỏ ạ ẩ
ỉ
ứ hi n tinh 1. Đá có ki n trúc
ướ c tinh th , đá Theo kích th ạ ể mácma có th phân lo i thành ạ ấ ớ pecmatit (h t r t l n), ạ ớ (ch có h t l n hay phanerit), ề ộ ố ạ ớ tinh (m t s h t l n trên n n là các h t nh hay pocfia), n tinh th y ủ ỏ ạ (ch có h t nh hay aphanit), tinh (không có h t).ạ ế ể ậ ớ ườ ắ ể ườ ng và th
ằ ư ậ
ộ
ậ ộ ố ể ứ ườ ể ự ớ ng h p
ượ ọ ch a các ấ khoáng v t v i tinh th nhìn th y ặ b ng m t th ng đ c tr ng cho đá xâm nh p (do quá trình làm ngu i càng ch m thì tinh ạ ể th càng to). Trong m t s ngo i ệ ạ , d ng đá này có th ch a các l ợ tinh th c c l n, trong tr này chúng đ pecmatit. c g i là
2)
ộ ơ
ậ
c
ẽ ấ ượ ng và chúng đ ẩ
Trong đá phun trào, khi quá trình làm ngu i là nhanh h n, các tinh ể th khoáng v t riêng r thông ườ c ng không nhìn th y đ th ằ ượ ườ ắ b ng m t th ế ọ g i là ki n trúc ế 3) Ki n trúc
n tinh . ạ ban tinh là tr ng thái ạ ẩ
ữ trung gian gi a hai lo i trên: ố ế kh i đá có ki n trúc n tinh, ư ề ẩ nh ng trên n n n tinh này có ộ ố ượ ể th quan sát đ c m t s tinh th . ể ế ả ị 4) N u macma nóng ch y b làm
ộ
ả
ẩ ế ạ ế
ủ ử hay ượ ọ c g i là
ngu i quá nhanh không cho quá ễ trình k t tinh di n ra thì s n ph m t o ra là có ki n trúc th y ủ tinh nh ư th y tinh núi l a opxidian đôi khi còn đ ỏ đá v chai.
̀
̣ ̉
Hi nh dang tinh thê
ạ ọ • Hình d ng tinh th cũng là y u t
ể ể ế quan tr ng trong ki n trúc đá mácma. ự ự ế ố hình, bán t hình và tha hình: ể Các tinh th có th là t
ế ạ ể ượ ả • T hình ự ể c b o toàn hay tinh th
(Euhedral), n u hình d ng tinh th đ ặ ế có các m t k t tinh rõ ràng.
ự ỉ ộ ầ ượ ả • Bán t hình ế (Subeuhedral), n u ch m t ph n đ c b o toàn.
ể ệ ể ướ • Tha hình (Anhedral), n u tinh th không th hi n rõ ràng h ế ng k t tinh
ể ậ có th nh n bi ế ượ t đ ế c.
́
̣
Theo Câ u Tao
ố
ở
ộ
• C u t o ấ ạ l ị ỗ ổ là đá có các kho ng tr ng sinh ra b i khí b ả h ng ữ ế trong quá trình ngu i đi. chi m gi
ượ
• C u t o
ấ ạ dòng ch yả đ
ố ộ
ề ặ
ả c hình thành khi mácma ch y tràn ộ ớ trên b m t và đông ngu i v i các t c đ khác nhau.
ồ
c ho c bom núi l a b đ y ra
• Tuf bao g m các đá v n có tr
ặ ướ ộ ố ạ
ụ ồ
ử
ư
ử ị ẩ khi núi l a phun trào g m m t s lo i nh : tufit, tufogen.
̀
́
̀
́
̣
Tha nh phâ n khoa ng vâtHo a hoc̣
ể ọ ố ỏ • Các d ng đá mácma có th phân chia nh theo các thông s hóa h c/ khoáng
ạ ậ ạ
ng chính: ề ượ ọ ạ ướ v t t o đá theo hai h • Hóa h c: T ng hàm l
ồ ng ki m silica (bi u đ TAS) cho phân lo i đá ề
ậ
ượ ứ ớ ổ ể ữ ệ ượ ử ụ mácma đ c s d ng khi không có các d li u v quá trình hình thành hay ầ thành ph n khoáng v t: – Các đá mácma axít ch a hàm l ụ ơ ng silica cao, l n h n 63% SiO2 (ví d
riôlit và đaxít)
ụ
ườ ứ – Các đá mácma trung tính ch a 52 63% SiO2 (ví d anđêsit) ứ – Các đá mácma mafic ch a ít silica (45 52%) và thông th ng ch a
ề ắ ứ ụ
nhi u s t magiê (ví d đá bazan) ơ ứ ụ – Các đá mácma siêu mafic ch a ít h n 45% silica. (ví d picrit và
kômatiit)
ề ấ ớ – Các đá mácma ki mề v i 5 15% ch t ki m (K2O + Na2O) (ví d ụ
• ữ ộ
ị ữ ậ ệ ơ c s d ng r ng rãi h n trong các tài li u fic, siêu i ta s d ng các thu t ng felsic, ma
phônôlit và trachyt) ơ ượ ử ụ ậ ghi chú: Thu t ng axítbaz đ ử ụ ườ ấ đ a ch t cũ. Thay vào đó, ng mafic...
ượ ậ ng khoáng v t c a Fe và Si hay mafic:
ề ứ ậ ủ – Đá felsic, ch y u ch a th ch anh, fenspat ki m và/ho c khoáng v t ậ
ứ
ấ ỷ ọ ạ ậ ủ khoáng v t c a Fe và Si ng có máu sáng và có t ặ ụ ạ ; các d ng đá này (ví d tr ng th p.
• Khoáng v t : Hàm l ủ ế ch a fenspat: các ườ granit) thông th ủ ế ậ
– Đá mafic, ch y u ch a các khoáng v t mafic: pyroxen, olivin và ẫ ứ ạ ườ ụ ng s m màu
ỷ ọ ớ plagiocla canxi; các lo i đá này (ví d đá bazan) thông th và có t ơ tr ng l n h n đá felsic.
ứ
ả
ụ ử – Đá siêu mafic, ch a trên 90% khoáng ch t mafic (ví d dunit) – B ng d ả ấ ả ơ i đây là s phân chia đ n gi n đá l a theo c
ướ ầ thành ph n và ph ươ ầ
ứ ễ
Thành ph nPh
ự ươ ễ ng th c di n ra. ứ ng th c di n ra :
̀
Tha nh phâ n ̀ Axi t́
ng th c ́ ư Trung gian Bazơ Siêu Bazơ
Periđôtit
ươ Ph ̃ diê n ra Xâm nhâp̣ Phun tra ò Granit Riôlit Điôrit Anđêsit Gabbrô Bazan
́
́
́
̣ ̣ ̉
Ca c khoa ng vât tao đa magma chu yê ú
ạ ở ạ
d ng k t ụ
ố ng
ắ
ả ườ
ị t, n đ nh đ i v i axit (tr axit
ừ Ở ệ nhi
ạ
ơ ướ
ế là SiO2 Th ch anh ể tinh, tinh th hình lăng tr 6 ườ ạ c nh, ít khi trong su t mà th ộ ữ ắ có màu tr ng và tr ng s a, đ ố ượ ứ c ng 7, kh i l ng riêng 2,65 ộ ng đ cao kho ng g/cm3, c ố 20.000 kg/cm2, ch ng mài mòn ố ớ ố ổ t fluohidric và fosforic). t ộ ườ đ th ng, th ch anh không tác ụ ư ở ớ d ng v i vôi, nh ng trong môi ườ c bão hoà và ng h i n tr ể ệ ộ t đ 175 2000C có th sinh nhi ả ứ ra ph n ng silicat.
Fenspat có hai lo i: ạ
ẳ • cát khai th ng góc octola
(K2O.Al2O3.6SiO2 fenspat kali)
• cát xiên góc plagiocla
(Na2O.Al2O3.6SiO2 fenspat natri và CaO.Al2O3.2SiO2 fenspat canxi).
ế ế
ố ộ ị ả
ệ ổ t là n
ủ ế ủ ấ
• Tính ch t c b n c a fenspat: màu ấ ơ ả ủ ổ ừ ắ ắ tr ng, tr ng xám, vàng bi n đ i t ố ượ ỏ ồ ng riêng: đ n h ng và đ ; kh i l ộ ứ 2,55 2,76 g/cm³, đ c ng 6 6,5, ườ ng đ ch u nén 1200 1700 c kg/cm². Kh năng ch ng phong ị ủ hoá c a felspat kém, kém n đ nh ướ ặ ố ớ ướ c c và đ c bi đ i v i n có ch a COứ ạ 2 t o ra Al2O3.2SiO2.2H2O là caolonit thành ph n ch y u c a đ t sét theo ph n ng:
ầ ả ứ K2O.Al2O3.6SiO2+CO2+2H2O> K2CO3+4SiO2+Al2O3.2SiO2.2H2O
ữ ậ
Mica là nh ng alumôsilicat ng m ứ ạ ộ ứ
³. Ph ổ c r t ph c t p, có đ c ng 23, ng riêng 2,76 3,2 g/cm
ạ biotit và
ứ ng ch a ôxít
ứ ướ ấ n ố ượ kh i l ấ ế bi n nh t là hai lo i muscovit. • Biotit có màu nâu đen hay còn g i ọ ườ ắ
là mica đen, th magiê và ôxít s t, công th c: (Mg, Fe)3.Si3.AlO10.OHF)2. ố
ứ
• Muscovit thì trong su t hay còn ắ ọ g i là mica tr ng, có công th c: K2O. Al2O3.6SiO2.2H2O. • Ngoài hai lo i trên còn g p ạ ặ ượ ạ
900
ự vecmiculit đ c t o thành do s oxy hoá và hydrat hoá biotit. Khi ướ ẽ ấ ở nung c s m t 1000°C n ể đi, th tích vecmiculit tăng 18 25 l n. ầ
ậ ẫ Khoáng v t s m màu ủ ế ch y u
ồ
ậ
ụ ế ẫ ườ ừ ộ ng đ
g m amphibol, pyroxen, olivin là các khoáng v t có màu s m (t màu l c đ n màu đen) c ề cao, dai và b n, khó gia công.
ử
̣
S Dung
ử ự ̣ :
ạ ề nhi u n i, ch y u do th ch • 1.
ộ ơ ả ở ạ ngươ ) là lo i đá axit có ạ
ol và ầ ớ
ế
ườ ướ
ả
ấ ớ ố ắ ẹ
ệ ặ ỏ c nh i 1%), kh năng ch ng phong hoá r t cao, đ ch u l a kém, có ộ c s d ng r ng rãi trong ộ t, nhà công c ng,
ậ ố
ủ ế ạ ậ 2.
ậ
ạ ấ
ồ ố ượ ộ ề ể ng riêng 2,7 2,9 g/cm ³, kh i l
ượ ứ ộ ị ng th tích 2400 c ng ng đ ch u nén 1500 2000kg/cm ². Sienit đ
ự ụ ộ S dung trong xây d ng ủ ế Granit (đá hoa c anh, fenspat và m t ít mica, có khi còn t o thành c amphib ạ ặ ồ ạ pyroxen. Granit có màu tro nh t, h ng nh t ho c vàng, ph n l n có ể ố ượ ắ ấ ặ ạ ớ Granit r t đ c ch c, kh i l ng th tích 2600 2700 k t tinh h t l n. ộ ộ ²), đ hút n kg/m³, c ng đ nén r t l n (1200 2500kg/cm ấ ướ ộ ị ử (d ượ ử ụ ộ ố ạ m t s lo i có màu s c đ p. Đá granit đ ặ ự ố xây d ng ( p m t ngoài nhà và các công trình đ c bi ầ ề làm n n móng c u, c ng, đ p...) ầ Syenit là lo i đá trung tính, thành ph n khoáng v t ch y u là orthocla, ẫ ầ plagiocla, axit, các khoáng v t m u x m (amphibol, pyroxen, biotit), ấ m t ít mica, r t ít th ch anh. Sienit màu tro h ng, có c u trúc toàn tinh ố ượ ặ đ u đ n, kh i l ườ 2800 kg/m³, c d ng khá r ng rãi trong xây d ng.
̀
̀
ử
ươ
ng
̣
• 1.
ầ ủ ế
ộ ế
ườ ế ẫ
ắ ườ ố ượ ng đ ch u nén 2000 ụ ng th tích 2900 3300 kg/m
ễ
ộ ị ³, c ố t, ch ng phong hoá cao, d đánh ấ ố ng, t m p.
ượ ử ụ ơ ạ ầ ả ơ 2.
ư
ậ ặ ừ ụ ẫ ố
ườ ng th tích 2900 3300 kg/m
ẹ l c th m đ n đen, đ p, có th mài nh n, kh i ộ ị ể ng đ ch u nén 2000 3500kg/cm ặ ườ ấ ế ³, c c s d ng làm đá dăm, đá t m đ lát m t đ ³. ố ng và p trang
ự ế ạ 3.
gabbro, là lo i đá trung tính, có ki n trúc ậ ầ ươ ẫ ế ầ
ặ ụ ể ẫ ạ ồ
ạ ườ ượ ử ụ ấ ộ ng đ c s d ng
S dung trong la m đ ạ Diorit là lo i đá trung tính, thành ph n ch y u là plagiocla trung tính ả (chi m kho ng ¾), hocblen, augit, biotit, amphibol và m t ít mica và ng có màu xám, xám l c có xen các v t x m và pyroxen. Diorit th ể tr ng; kh i l ố ạ ố 3500kg/cm². Diorit dai, ch ng va ch m t ặ ườ ể c s d ng đ làm m t đ bóng, nên đ ồ Gabbro là lo i đá baz , thành ph n g m có plagiocla baz (kho ng 50%) ẫ ol và olivin. Gabbro có và các khoáng v t màu x m nh pyroxen, amphib ẵ ể ẫ màu tro x m ho c t ể ượ l ượ ử ụ Gabbro đ ế trí các công trình ki n trúc. ng t Diaba có thành ph n t ớ ỏ ạ ừ h t nh , h t v a xen l n v i ki n trúc hi n tinh. Thành ph n khoáng v t g m có fenspat, pyroxen, olivin, màu tro s m ho c l c nh t, c nén 3000 4000 kg/cm2. Đá diaba r t dai, khó mài mòn, đ ch y u làm đá r i đ
ả ườ ủ ế ệ ng và làm nguyên li u đá đúc.
ố ậ ạ ầ 4.
ơ ặ ế ế ạ ặ
ạ ố ượ
ng th tích 2900 3500 kg/cm3, c ộ ế
ố
ả ổ ế ườ ự ể c s d ng đ lát đ ng làm
ố
̀ ́ ̣ ̣ ̣ Bazan là lo i đá baz , thành ph n khoáng v t gi ng đá gabbro. Chúng có ấ ki n trúc ban tinh ho c ki n trúc pocfia. Đá bazan là lo i đá n ng nh t ườ ể ng trong các lo i đá mácma, kh i l ấ ạ ườ ộ ị ng đ đ n 8000kg/cm2), r t đ ch u nén 1000 5000kg/cm2 (có lo i c ứ ấ c ng, giòn, kh năng ch ng phong hoá cao, r t khó gia công. Đá bazan là ượ ử ụ ấ ạ lo i đá ph bi n nh t trong xây d ng, đ ố ệ ấ ố c t li u bê tông, t m p ch ng ăn mòn... ử S dung la m vât liêu chô ng axit:
ầ ủ ồ 1.
ầ ạ ậ ẫ ế ẩ
ế ụ
ố ượ ạ ướ ớ c l n, kh i l
ồ ườ ng th tích 2200 ÷ 2700 kg/m3, c ể ả ộ ị ượ c axit nên đ
ậ ệ ố v t li u ch ng axit. Andesit là lo i đá trung tính. Thành ph n c a nó g m plagiocla trung tính, các khoáng v t s m m u (amphibol, pyroxen) và mica; có ki n trúc n tinh và ki n trúc d ng pocfia; có màu tro vàng, h ng, l c. Đá andesit có ể ng kh năng hút n ị ượ đ ch u nén 1200 – 2400kg/cm2, ch u đ c dùng đ làm
́ ̀
ọ ́ ử ́ • Đa trâ m ti ch nu i l a: ề ậ ở ạ Ngoài các lo i đá đ c p
ạ ạ
ọ ắ ư ệ ậ ầ trên, trong đá mácma phun trào còn có đá b t, ế ề
ầ ạ
ọ ữ ử ưở ế ở ạ Liên Xô cũ x p lo i đá này sang đá tr m tích ộ d ng b t, gi ng nhau màu xám. Nh ng h t l n g i 1.
ạ ử ng ọ ạ ớ ộ ỗ
ế ộ ỗ ừ ỷ c t o thành khi tro núi l a l ng đ ng t
ử ắ ể ướ
ỗ ỗ ộ ệ ố ệ
ộ ị
ườ ố ệ ọ ượ ẹ ộ
ộ t và b t mài.
ượ ạ ử ự ạ ỗ 2.
ử ạ ọ ơ
ườ ạ ấ
ư ế
3.
ố ượ ạ ồ
ệ ố ẫ ỷ ườ
ượ ệ ng đ ch u nén 60 100kg/cm2, h s d n ự t trung bình là 0,3 kCal/m.0C.h. Trong xây d ng, tup dung nham đ c
ộ ể ườ ẹ ả ấ tuf, tro và tuf dung nham. Các lo i đá này bên c nh vi c hình thành do k t tinh nhanh nh đá phun trào còn l ng đ ng theo quy lu t tr m tích. Nhi u ả tác gi ố Tro núi l a: th ử là cát núi l a. Đá b t, là lo i thu tinh núi l a có đ r ng cao (đ r ng ọ ượ ạ ọ đ n 80%) đ không khí. Đá b t ấ ướ ố ượ ng th tích 500 kg/m3, đ hút n c th p có kích th c 530mm, kh i l ề ỗ ỗ ớ t r ng l n và các l vì các l r ng ít liên thông nhau, h s truy n nhi ỏ ng đ ch u nén 20 30kg/cm2. Cát núi nh (0,12 0,2 kCal/m.0C.h, c ử ậ l a, đá b t đ c dùng làm c t li u cho bê tông nh , còn b t thì làm v t ệ ệ li u cách nhi ặ c t o thành do quá trình t Tuf núi l a: là lo i đá r ng, đ lèn ch t tro ử ử ấ ọ ặ núi l a. Lo i tuf núi l a ch t nh t g i là t rat. Tuf núi l a đá b t cũng ử ị ướ ụ nh tro núi l a th c cho ch t ng dùng làm ph gia ho t tính ch u n ơ k t dính vô c . ử ơ ả Tuf dung nham do tro và cát núi l a r i vào trong dung nham nóng ch y ỗ ể sinh ra. Nó là lo i đá thu tinh r ng có màu h ng, tím..., kh i l ng th ộ ị tích 750 ÷ 1400 kg/m3, c nhi ẻ x thành đá h c đ xây t ng, s n xu t đá dăm cho bê tông nh .
́
́ ́ Đa Biê n Châ t
̀ ự S Hi nh Tha nh: ̀
ấ đ
ừ ự ế ướ ủ ự ủ ầ s bi n tính c a đá mácma, đá tr m ệ ộ t đ , c, do s tác đ ng c a nhi
ộ ấ ả ấ
ế ấ ạ ọ ọ • Đá bi n ch t ượ ế c hình thành t ấ ế ả ừ ậ đá bi n ch t có tr tích, th m chí c t ế ơ ệ ộ ớ t đ l n h n 150 đ n 200 °C và áp su t kho ng trên áp su t cao (nhi ấ 1500 bar) ? và các ch t có ho t tính hoá h c, g i là quá trình bi n ch t.
ấ ườ ướ
ặ ng g p nh t là n ạ ấ c và axit cacbonic ấ ủ
ướ ế ị ế c khi b bi n ch t.
ế
ế ủ ở ạ ầ ủ ế ụ ấ i. Tác d ng bi n ch t
ầ ủ ấ ế ạ tr ng thái r n và s p x p l ủ ườ ấ ướ ự ế ể ữ ắ ế ấ ể ả ổ
ậ ủ ầ • Các ch t có ho t tính hoá h c th ạ ọ ấ ấ ả ng xuyên có trong t t c các lo i đ t, đá. Tính ch t c a đá bi n th ạ ấ ấ ch t do tình tr ng bi n ch t và thành ph n c a đá tr ộ D i s tác đ ng c a các tác nhân bi n ch t, các thành ph n c a đá có ắ th tái k t tinh không nh ng có th c i bi n c u trúc c a đá mà còn làm thay đ i thành ph n khoáng v t c a nó.
ự ề ợ
ế ế ấ ấ ư
Trong quá trình bi n ch t do tác đ ng c a áp l c và s t p h p nhi u lo i ự ậ ạ ộ ế ầ ắ ng r n ch c h n đá tr m tích; nh ng đá bi n ạ ủ ắ ơ ế ấ ơ ọ ủ ườ ấ ạ đá mácma thì do c u t o d ng phi n mà tính ch t c h c c a nó
ế k t tinh nên đá bi n ch t th ấ ừ ch t t kém đá mácma.
ự
S Phân Bô :́
ớ ế ế ỏ ủ ượ • Các đá bi n ch t chi m ph n l n trong l p v c a Trái đ t và đ ầ ớ
ạ ự ấ ậ ọ
ế ầ ể ượ ạ
ặ ượ ạ ế ạ c t o ra t
ữ ạ
ụ ị ớ ướ ị ế ỏ ủ t đ cao xâm nh p lên l p v c a Trái đ t làm các đá có tr c b bi n
ấ c phân ấ ạ ọ lo i d a trên c u t o, và thành ph n hóa h c và khoáng v t hay còn g i là ấ ấ ở ướ ướ ng bi n ch t. Chúng có th đ i sâu trong lòng đ t b i t c t o ra d ả ấ ệ ộ ừ các quá trình ki n t o m ng nhi t đ và áp su t cao ho c đ ố ượ ạ ư c t o ra khi kh i mác ma có nh va ch m gi a các l c đ a, và cũng đ ấ ậ ệ ộ nhi đ i.ổ
́
́
́
̣
́ Khoa ng vât trong đa biê n châ t
ế
ữ
• Các khoáng v t t o đá bi n ch t ch y u là nh ng khoáng v t n m trong đá ủ ế
ở
ể
ậ ặ
ậ ạ ầ
trong các
ậ ằ ỉ ệ t ch có
ạ
ấ ướ
ấ mácma, đá tr m tích và cũng có th là các khoáng v t đ c bi ư ế lo i đá bi n ch t d ượ
• Các khoáng v t khác cũng đ
ế
ư
ả ủ
i sâu nh sillimanit, kyanit, staurolit, andalusit, và granat c tìm th y nh olivin, pyroxen, amphibol, mica, ấ
ấ
ế ệ ộ
ư ế t là k t qu c a quá trình bi n ch t. ị t đ và áp su t cao nên chúng ít b
ổ
ế
ộ
ệ ấ ấ ị
ề ữ ở ề ế ớ ạ
ậ ộ ố
ặ ủ
ậ
i h n nh t đ nh, s có m t c a m t s koáng v t ệ ộ
ấ
ự t đ và áp su t hình thành chúng.
•
ự
ấ ượ ọ
ả c h t c a đá trong quá trình bi n ch t đ
ế
ế ế ủ
ơ ầ
ạ
ớ
ơ
ấ
ử
ể
ạ
ấ
ị
•
ầ ớ
ử
ừ
ế
ấ
ậ ủ ế
ữ
ế
ễ
ạ
ớ
ồ
ậ ấ ạ ấ fenspat, và th ch anh nh ng không nh t thi ậ đi u ki n nhi Các khoáng v t này b n v ng ọ ỉ bi n đ i hóa h c trong quá trình bi n ch t. Tuy nhiên, các khoáng v t trên ch ổ ị ế không b bi n đ i trong m t gi ế ấ trong đá bi n ch t ph n ánh nhi ướ ạ ủ ổ c g i là quá trình S thay đ i kích th ể ạ ớ ụ tái k t tinh. Ví d , các tinh th canxít trong đá vôi k t tinh thành các h t l n h n ế ị ế ấ ự ế ạ trong đá hoa, hay cát k t b bi n ch t s k t tinh c a các h t th ch anh ban đ u ể ạ ườ ấ ồ ặ ạ t o thành đá quartzit r t ch t th ng g m các tinh th th ch anh l n h n đan xen ự ế ề ạ ệ ộ ế ố ả t đ và áp su t cao đ u t o ra s tái k t tinh. vào nhau. C hai y u t là nhi ể ế ạ ắ ệ ộ và ion di chuy n và làm s p x p l t đ cao cho phép các nguyên t Nhi i các ế ể tinh th , còn áp su t làm cho các tinh th hòa tan t i các v trí chúng ti p xúc nhau. Ph n l n đá bi n ch t (tr đá hoa và đá quartzit) là quá n a khoáng v t c a nó có ấ ạ c u t o d ng phi n g m các l p song song nhau, d tách thành nh ng phi n m ng.ỏ
́
́
̣
́ ́ Câ u tao đa biê n châ t
ấ ạ ị ố ế • C u t o phân phi n b u n n p
́ ế ́ trong đá biê n châ t
ự
ộ ụ
ờ ạ
ồ ậ ế
ạ ặ ư
• S hình thành các l p n m trong ằ ớ ấ ượ ọ ế ự các đá bi n ch t đ c g i là s ượ ớ ế c phân phi n. Các l p này đ ự hình thành do l c nép ép theo ế m t tr c trong quá trình tái k t tinh, và đ ng th i t o ra các ấ khoáng v t k t tinh d ng t m ẳ nh mica, clorit có m t ph ng ụ ớ ự ấ vuông góc v i l c tác d ng. C u ấ ượ ế ạ ủ t o c a đá bi n ch t đ c chia ấ ạ ạ thành hai lo i là c u t o phân ấ ạ ế phi n và c u t o không phân phi n.ế
ế c
ủ ự ế ặ ấ ạ ặ ộ ướ ậ ẳ
• Đá có c u t o phân phi n là s n ph m c a s bi n d ng đá có tr ả ạ ấ ạ ế ừ ụ ế ấ ẩ theo m t m t ph ng, đôi khi t o ra các m t cát khai c a khoáng v t: ví d slat là đá bi n ch t có c u t o phân phi n t ạ ủ ế đá phi n sét.
ấ ạ ừ ế ả ớ
ượ ừ ề ứ c hình thành do ng su t tác d ng t
• Đá có c u t o không phân phi n không có hoa văn (d i) theo t ng l p và ụ ư ệ ạ ặ ạ ặ nhi u phía ho c không có các ạ ệ t nh phyllit có h t thô, di p th ch có h t
ậ ơ ơ ấ đ ể khoáng v t phát tri n đ c bi ạ ấ thô h n, g nai h t r t thô, và đá hoa.
́
́
̀
̣ ̣
́ Môt va i loai đa biê n châ t
Đa gneiss ́ ế :hay đá phi n ma: đá
ế
ụ ế ự
ế
ự ạ ạ ể ạ
ữ ư ạ
ạ
ế ớ ẫ
ấ ẹ
ườ
ấ ộ ớ ng đ theo ng khác cũng khác nhau,
ớ
ấ
ể ỉ ờ gneiss là do đá granit (đá hoa ươ ấ ng)tái k t tinh và bi n ch t c ướ ủ d i tác d ng c a áp l c cao ộ ấ thu c lo i bi n ch t khu v c, ấ ạ tinh th h t thô, c u t o d ng ế ớ l p hay phân phi n trong đó ậ nh ng khoáng v t nh th ch anh màu nh t, fenspat và các khoáng ậ v t màu s m, mica x p l p xen ẽ k nhau trông r t đ p. Do c u ạ ạ t o d ng l p nên c ươ các ph ễ ị d b phong hoá và tách l p. Đá ơ ủ ế g nai dùng ch y u đ làm t m ố p lòng b kênh, lát v a hè.
ế Đá hoa: là lo i đá bi n ch t ti p
ấ ế ự
ạ ế ừ đá vôi và đá đôlômit ụ i tác d ng c a nhi
ế ướ ấ
ỉ ể ớ ả
ặ
ắ
ỏ ỏ ữ
ễ
ố
ấ ặ xúc ho c bi n ch t khu v c, do tái k t tinh t ệ ộ ủ t đ và áp d ồ ữ su t cao. Đá hoa bao g m nh ng ỏ ủ tinh th l n hay nh c a canxit, ạ th nh tho ng có xen các h t ấ ế ớ đôlômit liên k t v i nhau r t ch t. ư ề Đá hoa có nhi u màu s c nh ồ ắ tr ng, vàng, h ng, đ , đen... xen ả ẫ l n nh ng m nh nh và vân hoa. ộ ị ườ C ng đ ch u nén 1.200 kg/cm², ế đôi khi đ n 3.000 kg/cm², d gia ắ ễ ơ ọ công c h c, d mài nh n và đánh ượ c dùng làm đá bóng. Đá hoa đ ấ ố ặ t m p trang trí m t chính, làm ậ ầ b c c u thang, lát sàn nhà, làm c t ệ li u cho bê tông, granito.
ặ ế ế
ạ
ị ộ ị
ộ ứ
c s d ng đ xây
ầ ườ
ấ ậ ệ
Đá quartzit (quăczit) là sa th ch ạ ạ ho c cát k t th ch anh tái k t ỏ ắ tinh t o thành. Đá màu tr ng đ ố hay tím, ch u phong hoá t t, ườ ng đ ch u nén khá cao c ớ (4.000 kg/cm²), đ c ng l n. ể ượ ử ụ Quartzit đ ế ạ ấ ố ụ ầ tr c u, ch t o t m p, làm đá ộ dăm, đá h c cho c u đ ng, làm ệ ả nguyên li u s n xu t v t li u ị ử ch u l a.
ế
ự ướ ổ ẫ
ố ớ
ạ ỏ ệ ậ ệ ợ ấ ẹ Đá b nả : có c u t o d ng phi n, ạ ấ ạ ấ ủ ừ ự ế ạ s bi n ch t c a đá t o thành t ế ể ầ tr m tích ki u đá phi n sét d i áp l c cao. Đá màu xám s m, n ị ị đ nh đ i v i không khí, không b ễ ướ c phá ho i và d tách thành n ạ ớ l p m ng. Di p th ch sét dùng làm v t li u l p r t đ p.
́
́
́
́
́
̉
́ Ca c kê t câ u cua đa biê n châ t
ế ể ể
ạ ả ế ự 1.
ạ ế ệ ế ệ ế ạ 2.
ế ế ọ
ự ế ế ọ ơ 3.
ạ ạ ẩ ộ 4.
ừ ừ ế ấ ấ ơ ở ớ Năm k t c u đá bi n ch t c s v i các ki u đá đi n hình là: ọ ả ả D ng đá b n (b n nham): Đá b n và phyllit; s phân phi n g i là 'cát khai đá b n'ả ạ D ng di p th ch (đá phi n, phi n nham): Di p th ch hay đá phi n; ự s phân phi n g i là 'cát khai đá phi n' ế ơ ạ D ng g nai (đá phi n ma, phi n ma nham): G nai; s phân phi n g i là 'cát khai g nai'ơ ạ D ng granoblastic: Granulit, m t vài d ng c m th ch (đá hoa) và quartzit ạ D ng đá s ng: Đá s ng và skarn 5.
̀
́
ử
̣
́ ́ ư Ca c hi nh th c s dung đa
• ự ượ ử ụ
ầ ả ứ ướ c s d ng d ạ
ế đ n gi n đ n ph c t p.
ậ ệ
ổ ọ ẽ 1.
ắ ụ ầ ề ườ ươ ườ ng ôtô
ỏ ng pháp n mìn, không gia công g t đ o, ầ ng ch n, móng c u, tr c u, n n đ ộ
ộ ượ ặ 2. ể c gia công thô đ cho m t ngoài
ố ằ ề ặ ạ ả
ặ ơ ọ
ể
ặ ạ 3. ẻ : Lo i đá này đ
ườ ắ ạ ẳ c gia công ph ng các m t, có c 10 x 10 x 10cm, 15
ượ ng có kích th ẻ ượ ướ ể c dùng đ xây móng, xây
ng.
ộ ượ ỹ ặ 4.
ề ủ ớ ề
ỏ ơ ỹ ượ ề ắ ẳ c gia công k m t ngoài, chi u dày ặ ề ộ i chi u dày và không nh h n 25 cm, ể c dùng đ
ặ ườ ề ậ ệ i nhi u hình Trong xây d ng v t li u đá thiên nhiên đ ạ th c khác nhau, có lo i không c n gia công thêm, có lo i ph i qua quá ứ ạ ả ừ ơ trình gia công t ạ ố V t li u đá d ng kh i ượ ằ Đá h cộ : Thu đ c b ng ph ể ượ c dùng đ xây móng, t đ ố ệ ặ và tàu h a ho c làm c t li u cho bê tông đá h c. ạ Đá gia công thô: Là lo i đá h c đ ẳ ấ ỏ ươ ng đ i b ng ph ng, b m t ngoài ph i có c nh dài nh nh t là 15 t ượ ử ụ ượ c s d ng c lõm và không có góc nh n h n 600, đ cm, m t không đ ụ ầ ặ đ xây móng ho c tr c u. ừ Đá gia công v a (đá ch ) ặ ề hình d ng đ u đ n vuông v n, th x 20 x 25 cm, 20 x 20 x 25cm. Đá ch đ ườ t Đá gia công k ỹ : Là lo i đá h c đ ạ ủ ỏ ấ và chi u dài c a đá nh nh t là 15 cm và 30 cm, chi u r ng c a l p m t ả ấ ưỡ phô ra ngoài ít nh t ph i g p r các m t đá ph i b ng ph ng vuông v n. Đá gia công k đ xây t ấ ả ằ ố ng, vòm cu n .
ượ
ọ ọ ẩ
ả
ấ ượ
ố
ứ
5. Đá “Ki uể : đ
ng t
t, không n t
c ch n l c c n th n và ph i là lo i đá có ch t l ẩ
ậ ầ
ỹ
ề ầ
ấ ấ
ạ ạ
ườ
ề
ầ
ơ
ề
ớ
V t li u đá d ng t m 1. V t li u đá d ng t m th
ng có chi u d y bé h n nhi u l n so v i chi u dài và
ạ ạ ẻ n , gân, hà , phong hóa, đ t yêu c u th m m cao. ậ ệ ậ ệ ề ộ chi u r ng.
ấ ố
ữ ậ
có b m t chính hình vuông hay hình ch nh t. Các t m p trang
ề ặ ố
ấ ố ề ặ ồ ắ
ắ ẹ
nh ng kh i đá đ c và có màu s c đ p, đánh bóng b m t r i c t
ượ
ướ
ấ
ị
ặ c quy đ nh. T m đ
ể ố ệ
ệ ế
ứ
ả
ả
ố
ượ
ấ
ị
c TCVN 4732 :1989 quy đ nh trong 5 nhóm (
c c b n c a các t m đá đ
2. T m p lát trang trí ừ ữ ượ ẻ c x ra t trí đ ấ c dùng đ p và lát các công trình xây thành t m theo kích th ụ ự d ng. Ngoài ch c năng trang trí nó còn có tác d ng b o v kh i xây hay b o v k t c u. ấ 3. Kích th bang 2.1
ặ
ấ ố ượ ả
ấ ừ
ữ
ặ
ướ ơ ả ủ ) ấ ố
ụ
4. Nhóm t m p công d ng đ c bi
t
ệ : nh ng t m p đ
c s n xu t t
ị
ả
ư
ạ các lo i đá đ c ạ
ữ
ư
ệ
ả
ướ
ạ
ố
có kh năng ch u axit (nh granit, siênit, điôrit, quăczit, bazan, điabaz, sa th ch, ề ị silic...) hay có nh ng kh năng ch u ki m (nh đá hoa, đá vôi, đá magiezit...). Vi c ư gia công lo i t m p này gi ng nh gia công đá trang trí song kích th c các c nh không v
ố ườ
ể
ề
ữ
ơ
ụ
c s d ng đ lát n n và p t
ng cho nh ng n i
t đ
ạ ấ ố ượ t quá 300mm. ặ ấ ố ng xuyên có tác d ng c a axit, hay ki m . ợ
ệ ượ ử ụ ề ạ
ườ th ấ
ệ
6. T m l p mái
đá di p th ch sét b ng cách tách ra và c t các phi n
5. Các t m p công d ng đ c bi ủ ụ c gia công t ướ
ượ đ ạ
ằ ườ
ị
ế c hình
ắ ướ ợ ng t m l p có kích th ề ỳ
ấ ấ
ế
ộ
ữ ậ ẵ
ậ ệ
ề
ừ đá theo hình d ng kích th c quy đ nh. Thông th ề ch nh t 250 × 150 mm và 600 × 300 mm. Chi u dày t m tu thu c chi u dày phi n ẹ đá có s n (4 100mm). Đây là v t li u b n và đ p.
̉
1.
2.
3.
4.
Vật liệu dạng hạt rời : Cát, sỏi thiên nhiên là loại đá trầm tích cơ học dạng hạt rời rạc thường nằm trong lòng suối, sông hay bãi biển. Chúng được khai thác bằng thủ công hay cơ giới. Cát thiên nhiên: có cỡ hạt từ 0,14 - 5 mm, sau khi khai thác trong thiên nhiên được dùng để chế tạo vữa, bê tông, gạch silicat, kính v.v… Sỏi: có cỡ hạt từ 5 - 70 mm, sau khi khai thác trong thiên nhiên được phân loại theo cỡ hạt, dùng để chế tạo bê tông. Đá dăm và cát nhân tạo: được sản xuất bằng cách khai thác, nghiền và sàng phân loại thành các cỡ hạt, đá dăm có cỡ hạt từ 5 - 70 mm, cát có cỡ hạt 0,14-5 mm, cỡ hạt nhỏ hơn 0,14 mm gọi là bột đá. Tính chất của vật liệu đá dạng này phụ thuộc vào tính chất của đá gốc. Vật liệu đá dạng rời nhân tạo được dùng để chế tạo bê tông, vữa, đá granitô. Ngoài ra còn được dùng làm chất độn cho sơn và pôlyme.
Bảng 2.1
Kích thước (mm)
Nhóm Chiều rộng Chiều dài Chiều dày
I II III IV V Lớn hơn 600 đến 800 Lớn hơn 400 đến 600 Lớn hơn 300 đến 400 Lớn hơn 200 đến 300 Từ 100 đến 200 Từ 600 đến 1200 Từ 400 đến 1200 Từ 300 đến 600 Từ 200 đến 400 Từ 100 đến 200 Từ 20 đến 100 Từ 15 đến 100 Từ 10, 15, 20, 25, 30 5, 10, 15, 20 5, 10, 15, 20