T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
381
NHÂN MT TRƯNG HỢP ĐA U TỦY LN TUI
MI CHN ĐOÁN ĐƯỢC ĐIU TR BẰNG PHÁC Đ DARATUMUMAB
i Lê Cưng1, Trn Thanh Tùng1, Huỳnh Dương Bích Trâm1,
Nguyn Th Thuý Tn1, Hunh Hng Hoa1, Lê Th Ngc Hân2
TÓM TT46
Mc tiêu: Điu tr phác đ có daratumumab
cho bnh nhân đa u tu ln tui mi chn đoán.
Đối tượng và phương pháp: o cáo mt
trường hợp đa u tủy mi chn đoán được điều tr
với phác đ daratumumab ti khoa Huyết Hc
bnh vin Ch Ry.
Kết qu: Bnh nhân n 85 tui vi chn
đoán đa u tủy xương được điều tr theo phác đ
DRd (daratumumab, lenalidomide và
dexamethasone). Đánh giá sau 8 chu kì điu tr,
bnh nhân ci thin v lâm sàng và đt lui bnh 1
phn (PR). Bệnh nhân được tiếp tc điều tr duy
trì mi tháng vi Daratumumab. Biến chng ghi
nhn trong quá trình điều tr gm: lnh run sau
truyn Daratumumab liu đu tiên, gim bch
cu ht trong quá trình điu tr, thiếu u, nhim
trùng tiu, huyết khi tĩnh mch u chân phi.
Các biến chng này không yêu cu phi ngưng
liu pháp điều tr đa u tủy.
Kết lun: Ca bnh này t hiu quu
dài ca phác đ daramumumab trên bnh nhân
th trng suy yếu và nhng tác dng ph
th gp trên bnh nhân.
1Khoa Huyết Hc, Bnh vin Ch Ry
2Khoa điều tr theo u cu, Bnh vin Ch Ry
Chu trách nhim chính: Bùi Lêng
SĐT: 0903850950
Email: cuongbuile@yahoo.com
Ngày nhn bài: 16/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 16/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
T khoá: Đa u tu mi chn đoán,
daratumumab
SUMMARY
A CASE OF NEWLY DIAGNOSED
OLDER MULTIPLE MYELOMA
ADJUSTED TO TREATMENT WITH
DARATUMUMAB REGIMEN
Objective: Treatment regimen containing
daratumumab for newly diagnosed older multiple
myeloma patients.
Subjects and Methods: Report of a newly
diagnosed case of multiple myeloma treated with
a regimen containing daratumumab at the
Hematology Department at Cho Ray Hospital.
Results: An 85-year-old female patient with
a diagnosis of multiple myeloma was treated
with the DRd regimen (daratumumab,
lenalidomide and dexamethasone). Evaluation
after 8 treatment cycles, the patient improved
clinically and achieved partial remission (PR).
Patients continued monthly maintenance
treatment with Daratumumab. Complications
recorded during treatment include: chills after the
first dose of Daratumumab infusion,
granulocytopenia during treatment, anemia,
urinary tract infection, and right leg deep vein
thrombosis. These complications do not require
discontinuation of multiple myeloma therapy.
Conclusion: This case describes the long-
term effectiveness of a daramumumab-containing
regimen in a patient with a weakened condition
and the side effects that the patient may
experience.
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
382
Keywords: Newly diagnosed multiple
myeloma, daratumumab
I. ĐẶT VN ĐỀ
Đa u ty mt bnh ác tính huyết hc
tng xy ra bnh nhân ln tuổi. Đ tui
trung nh ti thi điểm chẩn đoán 69 tuổi
n 30% bệnh nhân trên 75 tui.1 Mc dù
các phương pháp điều tr mi đã cải thin
trung v sng còn toàn b là 6 năm,2 nhưng
nhng d liu hin cho thy tui tác là
thông s chính ảnh ng đến kết qu. Và
kết qu này xấu đi qua tng thp k vi trung
v sng còn toàn b nhng bnh nhân t 80
tui tr lên đạt 28,9 tháng.3 Tác động ca
tuổi tác đến kh năng sống còn cũng đưc
nêu rõ trong nhiu th nghim lâm sàng
ln.3-5 Các yếu t khác như t l mc và mc
độ nghiêm trng ca bệnh đi kèm nhng
yếu t d báo thi gian sng ca bnh nhân.6
Mặc dù xu ng kết hp thuốc trong điều
tr đa u ty vi c phác đồ t 2-4 thuc
nhm mang li hiu qu cao nhưng kèm theo
nhiều độc tính bt li, đặc bit nhng bnh
nhân ln tui bnh nn.7 Bnh nhân tái
phát càng nhiu ln t thi gian sng càng
ngn li sau mỗi phác đồ điu tr. Nghiên
cu ca Yong và cng s cho thy 22% bnh
nhân trên 75 tui, 62% bệnh nhân đưc điều
tr c hai ch còn dưi 25% đưc điu
tr bước 3.8 Nghiên cu ca Fonseca và cng
s cho thy nhng bệnh nhân không đủ điều
kiện ghép đưc điu tr bằng 1 phác đồ phn
ln là cao tui mc nhiu bệnh đi kèm.9
Chính vy, nhu cu cn có nhng tác nhân
mi, hiu qu cao, dung np tt tn nhng
đối tưng bnh nhân này. Trong s các tác
nhân mi, kháng th đơn dòng, cụ th là
kháng th đơn dòng chống CD38,
daratumumab, ni bật n như một liu pháp
tiềm năng với đặc điểm phù hp cho nhng
bệnh nhân này. Do đó chúng tôi xin tnh bày
một trường hp bệnh nhân đa u ty ln tui
mi chẩn đoán đưc điều tr bng phác đồ
daratumumab.
II.O CÁO CA BNH
Bnh nhân n 85 tui, tiền căn đái tháo
đưng type II đang điu tr ti y tế địa
phương, chưa ghi nhận tiền căn phẫu thut
ngoại khoa trước đây. T tháng 10/2021,
bệnh nhân đau nhc ơng nhiều, mt mi,
xanh xao, khám bnh viện tư, chẩn đoán theo
dõi đa u tủy ơng, chuyển bnh vin Ch
Ry 07/12/2021 tiếp tục điều tr. Tình trng
bnh nhân lúc nhp vin, bnh tnh, sinh hiu
ổn, đau nhiu ct sng thắt lưng, hạn chế vn
động, ECOG 3 điểm.
Các xét nghim tìm nguyên nhân lúc
nhp vin:
Bng 1. Kết qu xét nghim lúc vào vin (07/12/2021)
Xét
nghim
máu
Huyết hc
Hb 95g/L, PLT 229 G/L, WBC 5.28 G/L
Sinh hóa
Đưng huyết 64 mg/dL, ALT 22 U/L, AST 24 U/L, BUN 28
mg/dL, Creatinine 0.61 mg/dL,
Na+ 140 mmol/L, K+ 3.6 mmol/L, Cl- 110 mmol/L, CaTP 2.5
mmol/L, Albumin 3.2 g/L, Protein máu 6.9 g/L, LDH 163 U/L,
β2 microglobulin 5840.6 µg/L, IgA 4340.8 mg/dL (BT:70-400),
IgE < 25 mg/dL, IgG 432 mg/dL (BT:700-1600), IgM 13.2
mg/dL (BT:40-230), Kappa 17.76 mg/L, Lambda 106.97mg/L
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
383
Tủy đồ
Tăng tương bào 13%
Flow
cytometry
Tương bào ác tính 6% vi kiu hình min dch:
CD45IntCD38brCD138modCD19negCD56negCD117brCD28negCD27br
CD81brCD138modCD19negβ2microbrCyCDKappaneg Lambdabr
Di truyn
tế bào
FISH 8 probes
Không phát hin bất tng
Công thc
nhim sc th
46XX
Bệnh đưc chẩn đoán đa u ty IgA
Lambda giai đon IIIA phân loi theo h
thống phân giai đoạn quc tế R-ISS, nguy cơ
chun
Bệnh đưc điều tr tn công vi phác đồ
DRd (daratumumab, Lenalidomide
dexamethasone). chu 1 chu 2,
daratumumab (16mg/kg vào ngày 1, 8, 15,
22), lenalidomide (25mg t ngày 1 đến ngày
21) dexamethasone (40mg vào ngày 1, 8,
15, 22). chu 3 đến chu 6,
daratumumab (16mg/kg vào ngày 1, 15),
lenalidomide (25mg t ngày 1 đến ngày 21)
dexamethasone (40mg vào ngày 1, 8, 15,
22). chu 7 tr đi, daratumumab
(16mg/kg vào ngày 1), lenalidomide (25mg
t ngày 1 đến ngày 21) dexamethasone
(40mg vào ngày 1, 8, 15, 22). Trong quá
tnh điều tr, bệnh nhân đưc điều tr d
phòng huyết khi vi aspirin 81mg mi
ngày.
Kết qu điu tr
Chu k 1 đến chu k 8
Kết qu xét nghim máu:
Biểu đồ 1. Kết qu Hb, bch cu, tiu cầu giai đoạn tn công
Hb: Hemoglobin; BC: bch cu; TC: tiu cu
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
384
Kết qu định lưng IgA:
Biểu đồ 2. Kết qu định lượng IgA giai đoạn tn công
Giai đon duy trì
Kết qu xét nghim máu:
Biểu đồ 3. Kết qu Hb, bch cu, tiu cầu giai đoạn duy trì
Kết qu định lưng IgA:
Biểu đồ 4. Kết qu định lượng IgA giai đoạn duy trì
T¹P CHÝ Yc vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 1 - sè ĐẶC BIT - 2024
385
Đánh giá sau 4 chu điều tr, bnh nhân
giảm đau nhức nhiu, ngồi đưc xe lăn, xét
nghim cho thấy đạt lui bnh 1 phn (PR).
Sau 8 chu điều tr, bnh nhân gim đau
nhc hn, th t đi bằng khung đỡ xét
nghim cho thy vn lui bnh 1 phn (PR).
Đánh giá bệnh thời điểm 2 năm sau chẩn
đoán, xét nghiệm tủy đồ vi plasmocyte <
1%, các xét nghim khác ghi nhn Hb 83g/L,
PLT 110G/L, WBC 1.8G/L, IgA 72 mg/dl,
IgM < 25 mg/dL, IgG 532 mg/dL, IgE <
25mg/dL, Kappa 21.19 mg/L, Lambda 28.77
mg/L. Bnh vẫn đạt đáp ng lui bnh mt
phần sau 2 năm điều tr.
Hình 1. Hình nh bệnh nhân trưc và sau điu tr
Biến chng ghi nhận trong quá tnh điu
tr gm: lnh run sau truyn daratumumab
liều đầu tn, gim bch cu hạt độ 3 trong
quá trình điu tr, cn s dng thuc kích
bch cu ht, thiếu máu độ 3 cn phi truyn
máu, nhim trùng tiu do Proteus mirabilis
nhy cefoperazone, amikacine, meropenem,
ceftazidim, imipenem. Ngoài ra còn ghi nhn
biến chng huyết khi tắc hoàn toàn tĩnh
mch sâu chân phi chu 4 ca quá tnh
điu tr bệnh đã được điu tr chng huyết
khi vi kháng đông rivaroxaban. Các biến
chng này không yêu cu phải ngưng liu
pháp điu tr đa u ty.
III. N LUN
Theo nghiên cu MAIA, 10 nghiên cu
368 bnh nhân th trng suy yếu đưc
điu tr bằng phác đồ D-Rd, bệnh nhân 75
tui chiếm 69,8%, ECOG 2 chiếm 36,6%,
nguy chuẩn 83,7%, kết qu PFS 36 tháng
là 61,5%, t l đáp ng toàn b 87,2%. Biến
c bt li gm gim bch cu ht 57,7%,
thiếu máu 16,7%, gim tiu cu 10,1%,
nhim trùng 27,7%, viêm phi 10,2%