DANH M C VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T TRUNG NG CÓ ƯƠ
CH A QUY ĐNH B O ĐM TH C HI N CÁC QUY N DÂN S ,
CHÍNH TR
HI N PHÁP NĂM 2013
1. Hi n pháp năm 2013ế
B LU T HÌNH S VÀ CÁC VĂN B N H NG D N THI HÀNH ƯỞ
2. B lu t Hình s năm 1999
3. Lu t s a đi, b sung m t s đi u c a B lu t hình s năm 2009
4. Ngh quy t s 33/2009/NQ-QH12 ngày 19/6/2009 c a Qu c h i ế
thi hành Lu t S a đi, b sung m t s đi u c a B lu t Hình s
5. Ngh quy t s 32/1999/NQ-QH10 ngày 21/12/1999 c a Qu c h i ế
v vi c thi hành B lu t Hình s
6. Ngh quy t s 229/2000/NQ-UBTVQH10 ngày 28/01/2000 c a y ế
ban Th ng v Qu c h i v vi c tri n khai th c hi n M c 3ườ
Ngh quy t s c a Qu c h i "V vi c thi hành B lu t Hình s " ế
7. Ngh đnh s 10/2012/NĐ-CP ngày 17/02/2012 c a Chính ph q uy
đnh chi ti t thi hành bi n pháp t pháp giáo d c t i xã, ph ng, ế ư ườ
th tr n đi v i ng i ch a thành niên ph m t i ườ ư
8. Ngh đnh s 54/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 c a Chính ph
h ng d n thi hành hình ph t tr c xu tướ
9. Ngh đnh s 53/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 c a Chính ph
h ng d n thi hành các hình ph t c m c trú và qu n chướ ư ế
10.Ngh đnh s 52/2001/NĐ-CP ngày 23/8/2001 c a Chính ph
h ng d n thi hành bi n pháp t pháp đa vào tr ng giáo d ngướ ư ư ườ ưỡ
11. Ngh đnh s 61/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000 c a Chính ph thi
hành hình ph t tù cho h ng án treo ưở
12. Ngh đnh s 60/2000/NĐ-CP ngày 30/10/2000 c a Chính ph thi
hành hình ph t c i t o không giam gi
1
13. Ngh quy t s 02/2010/NQ-HĐTP ngày 22/10/2010 c a H i ế
đng th m phán Tòa án nhân dân t i cao b sung m t s h ng ướ
d n c a Ngh quy t s 01/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 và ế
Ngh quy t s 02/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 ế
14. Ngh quy t s 01/2007/NQ-HĐTP ngày 02/10/2007 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n áp d ng m t sướ
quy đnh c a B lu t Hình s v th i hi u thi hành b n án, mi n
ch p hành hình ph t, gi m th i h n ch p hành hình ph t
15. Ngh quy t s 01/2006/NQ-HĐTP ngày 12/5/2006 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n áp d ng m t s ướ
quy đnh c a B lu t Hình s
16. Ngh quy t s 02/2003/NQ-HĐTP ngày 17/4/2003 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n ướ áp d ng m t s
quy đnh c a B lu t Hình s
17.Ngh quy t s 01/2000/NQ-HĐTP ngày 04/8/2000 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n áp d ng m t s ướ
quy đnh trong ph n chung c a B lu t Hình s năm 1999
18.Thông t liên t ch s 01/2013/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-ư
BQP-BTP ngày 23/7/2013 c a Tòa án nhân dân t i cao, Vi n
Ki m sát nhân dân t i cao, B Công an, B Qu c phòng, B T ư
pháp h ng d n vi c truy c u trách nhi m hình s đi v i ng iướ ườ
có hành vi mua bán ng i; mua bán, đánh tráo ho c chi m đo tườ ế
tr em
19. Thông t liên t ch s 06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-ư
VKSNDTC-TANDTC ngày 05/5/2012 c a B Công an, B Qu c
phòng, B T pháp, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, Vi n Ki m ư ướ
sát nhân dân t i cao, Tòa án nhân dân t i cao h ng d n áp d ng ướ
m t s quy đnh c a B lu t Hình s v t i kh ng b và t i tài
tr kh ng b
20. Thông t liên t ch s 01/2008/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTC-ư
BTP ngày 29/2/2008 h ng d n truy c u trách nhi m hình s điướ
v i các hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu
2
21. Thông t liên t ch s 09/2006/TTLT-BLĐTBXH-BCA-ư
VKSNDTC-TANDTC ngày 04/8/2006 c a B Lao đng, Th ng ươ
bình và Xã h i, B Công an, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao, Tòa
án nhân dân t i cao h ng d n truy c u trách nhi m hình s ướ
ng i có hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c xu t kh u laoườ
đng n c ngoài ướ
22. Thông t liên t ch s 02/2001/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BCA-ư
BTP ngày 25/12/2001 c a Tòa án nhân dân t i cao, Vi n Ki m sát
nhân dân t i cao, B Công an, B T pháp h ng d n áp d ng ư ướ
m t s quy đnh t i Ch ng XIV "Các t i ph m xâm ph m s ươ
h u" c a B lu t Hình s năm 1999
23. Thông t liên t ch s 01/2001/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-ư
VKSNDTC ngày 25/9/2001 c a B T pháp, B Công an, Tòa án ư
nhân dân t i cao, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao v vi c h ng ư
d n áp d ng các quy đnh t i Ch ng XV "Các t i xâm ph m ch ươ ế
đ hôn nhân và gia đình" c a B lu t Hình s năm 1999
24. Thông t liên t ch s 02/2000/TTLT-TANDTC-VKSNDTC-BTP-ư
BCA ngày 05/7/2000 c a Tòa án nhân dân t i cao, Vi n Ki m sát
nhân dân t i cao, B T pháp, B Công an h ng d n thi hành ư ướ
Đi u 7 B lu t Hình s năm 1999 và M c 2 Ngh quy t s ế
32/1999/QH10 ngày 21/12/1999 c a Qu c h i
B LU T DÂN S VÀ CÁC VĂN B N H NG D N THI HÀNH ƯỚ
25. B lu t Dân s năm 2005
26. Ngh quy t s 1037/2006/NQ-UBTVQH11 v giao d ch dân s ế
v nhà đc xác l p tr c ngày 01/7/1991 có ng i Vi t Nam ượ ướ ườ
đnh c n c ngoài tham gia ư ướ
27. Ngh quy t s 45/2005/NQ-QH11 ngày 14/6/2015 c a Qu c h i ế
v vi c thi hành B lu t Dân s
28. Ngh đnh s 85/2011/NĐ-CP ngày 20/9/2011 c a Chính ph s a
đi Ngh đnh s 100/2006/NĐ-CP h ng d n B lu t Dân s , ướ
Lu t S h u trí tu v quy n tác gi và quy n liên quan
29. Ngh đnh s 88/2008/NĐ-CP ngày 05/8/2008 c a Chính ph v
xác đnh l i gi i tính
3
30. Ngh đnh s 138/2006/NĐ-CP ngày 15/11/2006 c a Chính ph
quy đnh chi ti t thi hành các quy đnh c a B lu t Dân s v quan ế
h dân s có y u t n c ngoài ế ướ
31. Ngh đnh s 100/2006/NĐ-CP ngày 21/9/2006 c a Chính ph
h ng d n B lu t Dân s , Lu t S h u trí tu v quy n tác giướ
và quy n liên quan
32. Ngh quy t s 03/2006/NQ-HĐTP ngày 08/7/2006 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n áp d ng m t s ướ
quy đnh c a B lu t Dân s năm 2005 v b i th ng thi t h i ư
ngoài h p đng
33. Thông t s 29/2010/TT-BYT ngày 24/5/2010 c a B Y tư ế
h ng d n thi hành m t s đi u Ngh đnh s 88/2008/NĐ-CPướ
ngày 05/8/2008 c a Chính ph v xác đnh l i gi i tính
34. Thông t liên t ch s 01/2010/TTLT-TANDTC-BLĐTBXH-ư
VKSDTC ngày 18/5/2010 c a Tòa án nhân dân t i cao, B Lao
đng, Th ng binh và Xã h i, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao ươ
h ng d n áp d ng m t s quy đnh c a pháp lu t trong quá trìnhướ
gi i quy t tranh ch p h p đng b o lãnh cho ng i lao đng đi ế ườ
làm vi c n c ngoài theo h p đng t i Tòa án nhân dân ướ .
B LU T T T NG HÌNH S VÀ CÁC VĂN B N H NG D N THI ƯỚ
HÀNH
Quy đnh chung
35. B lu t T t ng hình s năm 2003
36. Ngh quy t s 23/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c h i v ế
vi c thi hành B Lu t T t ng hình s
37. Ngh quy t s 743/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 24/12/2004 c a ế
y ban Th ng v Qu c h i v trang ph c c a b cáo t i phiên ườ
toà xét x v án hình s
38.Ngh quy t s 509/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 29/4/2004 c a y ế
ban Th ng v Qu c h i h ng d n th c hi n Ngh quy t c aườ ướ ế
Qu c h i v vi c thi hành B lu t T t ng hình s
4
39. Ngh quy t s 03/2004/NQ-HĐTP ngày 02/10/2004 c a H i đng ế
th m phán Tòa án nhân dân t i cao h ng d n thi hành m t s ướ
quy đnh trong Ph n th nh t “Nh ng quy đnh chung” c a B
lu t T t ng hình s năm 2003
40. Thông t s 01/2006/TT-BCA(C11) ngày 12/01/2006 c a B Côngư
an h ng d n th c hi n m t s n i dung c a Đi u 35 B lu t Tướ
t ng hình s năm 2003
Quan h ph i h p gi a các c quan trong quá trình đi u tra ơ
41. Thông t s 76/2011/TT-BCA ngày 22/11/2011 c a B Công anư
quy đnh phân công trách nhi m và quan h ph i h p trong công
tác đi u tra, gi i quy t tai n n giao thông c a l c l ng C nh sát ế ượ
nhân dân
42.Thông t liên t ch s 01/2014/TTLT-VKSTC-BQP ngày 17/2/2014ư
c a Vi n Ki m sát nhân dân t i cao, B Qu c phòng h ng d n ướ
th c hi n vi c b t, t m gi hình s và ki m sát vi c b t, t m gi
hình s t i các Đn Biên phòng
43.Thông t liên t ch s 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-ư
BTP-BNG ngày 16/8/2013 c a Vi n Ki m sát nhân dân t i cao,
Tòa án nhân dân t i cao, B Công an, B T pháp, B Ngo i giao ư
h ng d n vi c ti p nh n, chuy n giao h s , v t ch ng c a vướ ế ơ
án đ yêu c u n c ngoài ti p t c truy c u trách nhi m hình s ướ ế
44.Thông t liên t ch s 06/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC-ư
BNN&PTNT-VKSNDTC ngày 02/8/2013 c a B Công an, B
Qu c phòng, B Tài chính, B Nông nghi p và Phát tri n nông
thôn, Vi n Ki m sát nhân dân t i cao h ng d n thi hành B lu t ướ
T t ng hình s v ti p nh n, gi i quy t t giác, tin báo v t i ế ế
ph m và ki n ngh kh i t ế
45. Thông t liên t chư s 02/2012/TTLT-VKSTC-TTCP-BCA-
BQP ngày 22/3/2012 quy đnh v quan h ph i h p gi a C quan ơ
thanh tra, C quan đi u tra và Vi n ki m sát trong vi c phát hi n,ơ
đi u tra, x lý các v vi c có d u hi u t i ph m do C quan ơ
thanh tra ki n ngh kh i tế
5