Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l pT doH nh phúc
Ố Ệ Ề Ề
Ệ ĐÁP ÁN Ẳ Đ THI T T NGHI P CAO Đ NG NGH KHÓA 3 (20092012) Ệ Ử NGH :Ề ĐI N T CÔNG NGHI P
Ề
ề Ế MÔN THI: LÝ THUY T CHUYÊN MÔN NGH Mã đ thi: ĐA ĐTCN LT45
Đáp án Đi mể
ố Câu 1
ừ ồ ặ ề ế ạ ạ ươ ứ ầ ủ 15 lùi v đ n 0 r i l p 0,5 ầ ớ ộ ế ng ng v i b đ m đ y đ 4 bit t
B
C
D
1
1
1
1
T
Q
T
Q
T
Q
T
Q
C K
Phân tích lo i m ch và s FF c n dùng. Modul 16 t i.ạ l ơ ồ ạ S đ m ch đ m ế A
C L K
Q
C L K
Q
C L K
Q
C L K
Q
0,5
ố ế S đ m là DCBA
CK
A
B
C
D
0,5 ủ ế ạ ả ồ Gi n đ xung c a m ch đ m
0,5
0,5 2 ấ ạ C u t o
ộ ấ ể ề ể ệ ạ ẫ Thysistor là linh ki n chuy n m ch có đi u khi n là m t c u trúc bán d n
ế ạ ớ ớ Silíc có 4 l p, t o thành 3 l p ti p giáp PN.
1 n i ra ngoài t o thành c c A n t;
ừ ớ ẫ ự ạ ố ố T l p bán d n P
ừ ớ ẫ ự ố ố T l p bán d n N t; ạ 2 n i ra ngoài t o thành c c Kat
2 n i ra ngoài t o thành c c đi u khi n G.
ừ ớ ẫ ự ề ể ạ ố T l p bán d n P
A
A
P1
Xung đ.khi nể
N1
P2
G
N2
K
K
ấ C u trúc Thysistor
ấ ạ ề ấ ạ ủ C u t o và hình dáng bên ngoài c a Thysistor có r t nhi u lo i khác
ệ ừ ớ ể ị ế nhau v i dòng đi n t ự miliampe đ n hàng ngàn ampe và có th ch u đ ng
ượ ớ ậ ướ ủ đ ệ c đi n áp t i hàng ngàn vôn. Do v y kích th c c a chúng cũng nh ư
n (n ng đồ
ộ)
Kích th
cướ
P1
N1
P2
N2
ạ ấ ự s pha t o trong 4 vùng silíc cũng r t khác nhau.
ề ủ ố ố ộ ạ ự ấ S phân b n ng đ t p ch t trong các mi n c a Thysistor
ủ ạ ộ Nguyên lý ho t đ ng c a Thysistor
ả ơ ồ ắ ớ Gi i thích theo s đ m c 02 transistor v i nhau
ể ưở ể ượ ệ ủ Đ xét nguyên lý làm vi c c a Thysistor ta có th t ng t ng chia
1N1P2 và N1P2N2
0,5 ầ ươ ệ ự ư linh ki n này ra làm hai ph n t ng t nh hai transistor P
ư ớ ẽ ghép v i nhau nh hình v :
A
Ia
Ia
P1
Ra
α1.Ia
Ra
GE2
T2, α2
N1
N1
Ea
α2.Ia
GC
T1, α1
P2
P2
GE1
N2
K
ả ủ ơ ồ ễ S đ di n gi i c a Thysistor
C
ế ể ự ể ế Khi đó chuy n ti p G ậ E1 và GE2 phân c c thu n còn chuy n ti p G
E1 s có h s truy n đ t α
ượ ệ ố ẽ ề ế ự phân c c ng ế c. Qua ti p giáp G ạ 1 qua ti p giáp
2 nh v y dòng đi n ch y qua các transistor
ề ẽ ạ ư ậ ệ ạ GE2 s có h s truy n đ t α ệ ố
s là:ẽ
IC1 = α1Ia + ICO1; IC2 = α2Ia + ICO2
ư ậ ạ ệ Nh v y dòng đi n m ch ngoài:
I
CO
Ia = α1Ia + α2Ia + ICO;
I
a
(cid:0)
(cid:0) (1
)
1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ị ấ ỏ ượ ạ c ch y qua Trong đó ICO = ICO1+ ICO2 có giá tr r t nh là dòng ng
transistor T1 và T2.
2 và IG > 0.
(cid:0)
ả ử ự ể ượ ố Gi ề s c c đi u khi n G đ c n i vào P
I
a
I CO (cid:0)
I G 1 (cid:0) (1
)
1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ặ ế ậ Khi có dòng đi n Iệ G m t ti p giáp G ậ ự E1 càng phân c c thu n do v y
1 cũng tăng m nh s góp ph n làm cho tăng (α
1 +α2)
ề ạ ẽ ạ ầ h s truy n đ t α ệ ố
ế ớ ố ẽ ộ nhanh chóng ti n t i m t dòng an t s nhanh chóng tăng.
ả ụ ệ Gi i thích theo nguyên lý tích t đi n tích:
AK < Ung.thu nậ : Khi đó vùng ti p giáp J
1, J3
ệ ấ ế C p cho thyristor đi n áp 0 < U
2 b phân c c ng
1 và J3 đ
ượ ậ ự ị ượ ượ đ ự c phân c c thu n, J c. Do J ự c phân c c
1 và các đi n t
ậ ỗ ố ể thu n nên các l tr ng t P N ừ 1 di chuy n sang N ệ ử ừ 2 di t
2. Các đi n tích đó khi di chuy n theo quán tính s r i vào
ể ẽ ơ ệ ể chuy n sang P
ệ ấ ế vùng ti p giáp J ế 2. Do N1 và P2 là hai vùng nghèo đi n tích nh t nên ti p
ự ượ ệ ấ ớ ệ ộ c thì đ cách đi n r t l n, các đi n tích khi ị giáp J2 khi b phân c c ng
ệ ủ ể ộ ờ r i vào vùng J ặ ả 2 thì đ cách đi n c a nó gi m không đáng k . Do đó m c
AK <
ượ ư ủ ớ ư ự ệ ậ dù Thyristor đ ế c phân c c thu n nh ng n u đi n áp ch a đ l n U
ở ượ ư ẫ c. Ung,thu nậ thì thyristor v n ch a m đ
AK thì các đi n tích r i vào vùng J
2 s tăng
ế ụ ế ệ ệ ơ ẽ N u ti p t c tăng đi n áp U
ệ ả ộ ộ ầ d n. Khi U ộ ộ AK = Ung,thu nậ thì đ cách đi n c a J ố ủ 2 gi m xu ng đ t ng t, đ
ướ ủ ụ ệ ệ ệ ẫ d n đi n tăng. D i tác d ng c a đi n áp ngoài các đi n tích trong
ể ẽ ạ thyristor s di chuy n và t o thành dòng đi n I ệ AK.
2 đi nệ
ự ế ệ ế ấ ứ N u cho dòng đi n vào c c G, t c là cung c p cho vùng ti p giáp J
ẽ ả ở ơ ớ tích thì quá trình m thyristor s x y ra s m h n.
IA
IA
SCR d nẫ
IG4>IG3>IG2>IG1=0
IH
ế ặ Đ c tuy n VA
VBR
VBR
VAK
VAK
VAKO
VBO
VBO
SCR ng tắ
0,5
ế ặ Hình 1.32. Đ c tuy n V A Thysistor
ườ ủ ặ ượ Đ ng đ c tính VA c a m t ộ Thysistor đ ầ c chia ra làm hai ph n:
ấ ằ ầ ư ứ ậ ứ ứ ầ ặ ấ Ph n th nh t n m trong góc ph n t ớ th nh t là đ c tính thu n ng v i
AK > 0; ph n th hai n m trong góc ph n t
ệ ầ ư ứ ứ ầ ặ ằ đi n áp U th III, là đ c tính
AK < 0.
ượ ứ ệ ớ ng c ng v i đi n áp U
G = 0):
ườ ể ề ệ ằ ợ Tr ự ng h p dòng đi n vào c c đi u khi n b ng 0 (I
1; J3 b phân c c ng
ế ự ị ượ ệ + Khi đi n áp U ớ c, l p ớ AK < 0, hai l p ti p giáp J
2 đ
ế ượ ẽ ố ư ự ậ ti p giáp J c phân c c thu n, nh v y ư ậ Thysistor s gi ng nh hai
ố ố ế ự ắ ị ượ ẽ đi t m c n i ti p b phân c c ng c. Qua ệ ấ Thysistor s co dòng đi n r t
ệ ạ ỏ ọ ạ ế ị ớ ộ nh ch y qua, g i là dòng đi n rò. Khi U ấ AK đ t đ n m t giá tr l n nh t
ẽ ả ệ ượ ủ ệ ị ng Thysistor b đánh Ung.max (UBR: đi n áp đánh th ng) s x y ra hi n t
ị ỏ ủ ệ ể th ng, dòng đi n có th tăng lên r t l n. ấ ớ Thysistor đã b h ng.
2
ế ớ ự ế ớ + Khi UAK > 0, hai l p ti p giáp J ậ 1; J3 phân c c thu n, l p ti p giáp J
ượ ự ượ ệ ấ ầ ỏ ỉ đ c phân c c ng ạ ộ c, lúc đ u cũng ch có m t dòng đi n r t nh ch y
AK tăng đ n giá tr đi n áp thu n l n nh t U
th.max
ọ ậ ớ ị ệ ế ấ qua g i là dòng dò. Khi U
ẽ ả ệ ượ ở ươ ươ ủ ạ ả ệ ng đi n tr t ng đ ộ ng c a m ch AK gi m đ t (UBO) s x y ra hi n t
ộ ị ớ ạ ế ạ ở ỉ ng t, dòng qua qua ẽ Thysistor s ch b gi i h n b i m ch ngoài. n u khi
ứ ơ ộ ố ể ọ ớ đó dòng qua Thysistor l n h n m t m c dòng t i thi u, g i là dòng duy trì
ẽ ẫ ườ ặ ậ ng đ c tính tu n. Ih, thì khi đó Thysistor s d n dòng trên đ
ệ ể
ườ ự ế ườ ự ể
ợ ề ậ ẽ ả ặ ng đ c tính ị ớ ề ể ệ ể ớ ậ ơ ệ G > 0): N u có dòng đi n ệ c khi đi n áp thu n đ t đ n giá tr l n
Tr ng h p có dòng đi n vào c c đi u khi n (I vào c c đi u khi n quá trình chuy n đi m làm vi c trên đ ạ ế ướ thu n s x y ra s m h n, tr nh t.ấ ở Các cách m Thyristor
ệ ở ở Theo nguyên lý làm vi c trên có 02 cách m Thyristor.
AK = Ung.thu nậ : Thyristor t
Đ t Uặ ự ở m ;
UAK > 0 và IG > 0.
ể ở ườ ườ Đ m Thyristor th ng ng ở ứ i ta dùng cách m th 2. Vì cách m th ở ứ 0,5
ể ấ ườ ế ị ế ệ ớ nh t nguy hi m cho ng i và thi ặ t b . N u đi n áp đ t vào quá l n thì khi
ự ắ ở ẽ ạ Thyristor m s gây ra s ng n m ch.
ộ ở ể ữ ề
ắ i ta th
ể ờ 3 0,5
ể ở ề ọ ể ử ụ ả ử ụ ộ ị ờ
0,5
ứ ụ ẽ Khi thyristor đã m thì s không ph thu c và xung đi u khi n n a. Do ườ ườ ậ v y đ m Thyristor, ng ng dùng các xung ng n. ộ ị H vi đi u khi n 8051 có hai b đ nh th i là Timer0 và Timer1 Đ s d ng các b đ nh th i này ta ph i s d ng các thanh ghi là: Timer0 (TH0 và TL0), Timer1 (TH1 và TL1), TMOD ủ Ch c năng c a các thanh ghi:
ị ủ ộ ị ư ữ ở + TH0 và TL0 l u tr giá tr c a b đ nh th i timer0 0,5 0,5
ị ủ ộ ị ư ữ ở + TH1 và TL1 l u tr giá tr c a b đ nh th i timer1
0,5 ế ậ ế ộ ủ ệ + Thanh ghi TMOD: thi t l p các ch đ làm vi c khác nhau c a
ấ ượ ờ ồ ộ ị b đ nh th i. Thanh ghi TMOD là thanh ghi 8 bít g m có 4 bít th p đ c
ế ậ ộ thi t l p dành cho b Timer 0 và 4 bít cao dành cho Timer 1. Trong đó hai
ấ ủ ể ế ậ ế ộ ủ ộ ị ờ bít th p c a chúng dùng đ thi t l p ch đ c a b đ nh th i, còn 2 bít
(MSB)
(MSB)
ể ị cao dùng đ xác đ nh phép toán
GATE C/T M1 M0
GATE C/T M1 M0
Timer1
Timer0
0,5
ộ C ng (I) 7
ầ ự ọ II. Ph n t ch n
3
4
ộ
ổ C ng (II) ộ T ng c ng (I+II)
…….., ngày …..tháng …..năm …….
ề
ể
ộ ồ
Duy tệ
Ti u ban ra đ thi
ố t
H i đ ng thi t nghi pệ

