Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 392
lượt xem 175
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn tiếng anh - hệ 3 năm - mã đề 392', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 392
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 392 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 1: Your health won’t be improved ______. A. if these pills are taking B. when taking these tablets C. while these tablets taking D. unless you take these pills Câu 2: My mother was so tired ______. A. as to cook the dinner B. and the dinner cannot cook C. that she could not cook the dinner D. to be cooking the dinner Câu 3: What is the name of the man ______? A. whose house the burglars broke into B. his house the burglars broke into C. the burglars broke into his house D. which house the burglars broke into Câu 4: If I had enough money, ______. A. I buy a new motorbike B. I will buy a new motorbike C. I bought a new motorbike D. I would buy a new motorbike Câu 5: ______ writing letters to Jill. A. No more Jack has stopped B. Jack has never C. Now Jack doesn’t want------ D. Jack has stopped Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 6: When my parents were away, my grandmother would ______ care of me. A. take B. make C. do D. get Câu 7: When I entered the room, everyone ______. A. is dancing B. was dancing C. dances D. has danced Câu 8: He has been working as a ______ for twenty years. A. physically B. physicist C. physics D. physical Câu 9: I like the ______ of her paintings. A. simply B. simple C. simplify D. simplicity Câu 10: I ______ television a lot, but now I don't any more. A. was watching B. used to watch C. am watching D. used to watching Câu 11: It is not easy ______ a well-paid job. A. to find B. finding C. find D. finds Câu 12: There isn’t ______ left in the fridge. A. nothing B. something C. anything D. everything Câu 13: My grandfather usually spends two hours ______ around his house in the morning. A. walking B. to walk C. walks D. walk Câu 14: John works much ______ than we do. A. hardest B. hard C. harder D. more hardly Câu 15: Helen: “Excuse me. Can you tell me the time?” Michael: “______.” A. I’ve forgotten it B. Here you are C. It’s ten past nine D. I’ve to go now Câu 16: Plants don’t grow ______ there isn’t enough sunshine. A. though B. so C. unless D. if Trang 1/4 - Mã đề thi 392
- Câu 17: David: “Do you know where there's a telephone box?” Maria: “______.” A. There's one at the corner of the street B. No, I don’t have to C. It’s not a good question to ask me D. Yes, thank you Câu 18: Alice: “How often do you go to the dentist, Anne?” Anne: “______.” A. Twice a year B. Last week C. Many times D. Next month Câu 19: I often go to the school ______ to borrow books in my free time. A. yard B. ground C. library D. gate Câu 20: You’d better ______ to your teacher attentively in class. A. listening B. listen C. to listen D. listened Câu 21: Peter is fed up ______ eating potatoes every day. A. with B. in C. on D. for Câu 22: He was homesick. He ______ his friends and family. A. desired B. lacked C. remembered D. missed Câu 23: The house in ______ they are living is very large and beautiful. A. that B. whose C. which D. where Câu 24: I was really worried ______ my brother because he didn’t come home last night. A. about B. of C. with D. at Câu 25: He was ______ excited that he couldn’t go to sleep. A. too B. so C. much D. such Câu 26: Katie has read ______ French books. A. every B. a few C. much D. a little Câu 27: We missed the bus ______ we got up late. A. although B. because of C. even if D. because Câu 28: If we found the remedy for cancer, many people's lives ______. A. would save B. would be saved C. will save D. would be saving Câu 29: You mustn’t ______ any more mistakes. A. do B. perform C. carry D. make Câu 30: Today, most of the work on the farm ______ by machines. A. is doing B. is done C. do D. did Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Microsoft Encarta và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 31 đến 35. HOW WE LEARN A LANGUAGE The first language you learn to speak is called your native language. As a baby, you listened to your parents or other people speaking and then imitated the sounds you heard. Babies seem to be born with an ability to learn the language they hear. Native speakers learn as children to use the right words and arrange them in the right order without even thinking about it. If English is your native language, you know automatically that “I going bed” is wrong, but “I am going to bed” is right. If you learn a second language, you have to memorize its words and learn its rules. That’s why learning a second language can be difficult. Young children can learn a new language very easily. If they are surrounded by people speaking a different language, they soon learn to speak it as well as their native language. But as people grow older, it becomes more difficult to learn new languages. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of another language. People who learn a new language as adults usually have a “foreign accent” when they speak it. Câu 31: According to the passage, a native language is ______. A. the first language you learn to speak B. the language you speak with a “foreign accent” C. a language you learn to speak as an adult D. a new different language you learn to speak Trang 2/4 - Mã đề thi 392
- Câu 32: According to the passage, learning a second language can be difficult because ______. A. few of you are born with an ability to learn the language you hear B. you are surrounded by people speaking a different language C. you must have a “foreign accent” when you speak it D. you must memorize its words and learn its rules Câu 33: Which of the following is NOT true according to the passage? A. Babies seem to have an ability to learn the language they hear. B. It becomes more difficult to learn a new language when people grow older. C. Young children have considerable difficulty learning a new language. D. People gradually lose the ability to learn the grammar and pronounce the sounds of a new language. Câu 34: The word “them” in paragraph 2 refers to ______. A. right words B. children C. babies D. native speakers Câu 35: The phrase “surrounded by people” in paragraph 4 mostly means ______. A. helping many people B. attracting a lot of people C. having people around D. needing people Đọc kỹ đoạn văn sau trích từ Longman Tests in Context và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ 36 đến 40. Queen Isabella of Spain was born on 22 April 1451. She helped Christopher Columbus and gave him ships and men to sail across the Atlantic Ocean. As a result, Columbus (36)______ the New World. However, all the ships and men cost less than two parties she gave! Louis Braille invented a way for the blind to read. This great man was born on 4 January 1809. Another great (37)______, Thomas Edison, liked reading books written in Braille more than books in normal print, even though he could see perfectly well. The Norwegian explorer, Roald Amundsen, was born on 16 July 1872. Amundsen was the first man to reach the South Pole. When he set out from Norway, however, everyone thought that he was (38)______ his way to the North Pole! Albert Einstein was born in Germany on 14 March 1879. He was one of the greatest (39)______ and the most intelligent men in the world. However, he failed the entrance examination for the Federal Polytechnic of Zurich (40)______ he was a young man! Câu 36: A. invented B. travelled C. discovered D. sailed Câu 37: A. worker B. inventor C. sailor D. teacher Câu 38: A. for B. by C. in D. on Câu 39: A. sciences B. scientific C. scientists D. scientifically Câu 40: A. whom B. when C. where D. which Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 41: A. climb B. climate C. swimming D. time Câu 42: A. thousand B. other C. thick D. healthy Câu 43: A. cheap B. catching C. mechanic D. chalk Câu 44: A. cable B. cancer C. black D. sat Câu 45: A. talked B. invented C. vanished D. promised Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để mỗi câu sau trở thành chính xác. Câu 46: She has got fewer friends in her class now than she has last year. A B C D Trang 3/4 - Mã đề thi 392
- Câu 47: Most babies will grow up to be as clever than their parents. A B C D Câu 48: You had better to learn a foreign language before applying for a job. A B C D Câu 49: Do you mind to go out with me to buy some ice creams? A B C D Câu 50: Mr. Brown, his picture you saw in the newspaper, lives next door to us. A B C D ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 392
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN Môn thi: TIẾNG ANH – Hệ 3 năm Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 1. A D B C C D 2. D C D B A D 3. A A C A A B 4. A D A D A C 5. D D C B B C 6. D A C B B C 7. C B D A C A 8. B B B A A D 9. B D A A C A 10. D B D B D C 11. C A C D C A 12. D C D D B D 13. A A B D C D 14. C C C D D A 15. B C D B D A 16. D D A C D D 17. B A C B B D 18. D A C B D B 19. D C D C C A 20. C B B B B C 21. D A B D C C 22. C D A A B B 23. B C B B B B 24. A A D C D B 25. B B B A C C 26. A B C A B C 27. C D C C C C 28. A B B B A D 29. B D D B D B 30. C B B A A C 31. B A A D C C 1
- Mã đề thi Câu số 283 392 527 746 815 948 32. B D A C D B 33. C C D C B A 34. C A A D D B 35. D C D D C A 36. B C B D A D 37. A B D B D C 38. B D C C D A 39. A C C D A B 40. A B A D A C 41. A C A A B A 42. C B A C A D 43. D C C C A A 44. B A C C B C 45. D B B C D B 46. A D A A B B 47. C D D D A D 48. A A D D A A 49. C A B A D D 50. B A A A C B 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp môn Toán năm 2011 - Giáo dục trung học phổ thông
5 p | 935 | 232
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011 môn Địa - Hệ giáo dục THPT
9 p | 556 | 93
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 527
6 p | 571 | 89
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Anh - Hệ 3 năm - Mã đề 746
6 p | 798 | 65
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 318
5 p | 214 | 45
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 485
5 p | 166 | 32
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 573
5 p | 162 | 26
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 514
6 p | 183 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 974
6 p | 323 | 25
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Trung - Mã đề 796
5 p | 225 | 23
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 427
6 p | 419 | 19
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 782
6 p | 223 | 17
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2011 môn vật lý hệ giáo dục thường xuyên - Mã đề 816
6 p | 192 | 15
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 952
6 p | 113 | 12
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 748
6 p | 172 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 836
6 p | 142 | 10
-
Đáp án và đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn Tiếng Đức - Mã đề 694
6 p | 137 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn