66
ĐAU BNG CP TÍNH (R10.4)
1. ĐỊNH NGHĨA
Đau bng cp là nhng cơn đau vùng bng t nh đến d
di, thường xy ra đột ngt. Đây triu chng thường gp
không đặc hiu tr em, th biu hin ca nhiu
bnh lý ni và ngoi khoa t nh đến nng.
2. NGUYÊN NHÂN
sinh
02 tháng-02
tuổi
02-05 tuổi
> 05 tuổi
Thưng
gặp
Colic
Trào
ngưc
d dày-
thc
qun
Viêm dạ dày
ruột
Nhiễm siêu vi
Viêm dạ dày
ruột
Táon
Viêm hng
Viêm tai giữa
Nhim siêu vi
Viêm dạ dày ruột
Táon
Viêm hng
Nhiễm siêu vi
Ngoi
khoa
Xon
ruột
Tắc
rut,
dính
rut
Thng
tạng
rỗng
Xon
tinh
hoàn
Viêm
rut
hoi t
Lồng ruột
Hẹp môn v
phì đại
Xoay ruột bt
toàn
Xon tinh
hoàn
Thoát vnghẹt
Chn thương
bụng
Dị vật tiêu hóa
Viêm rut thừa
Chn thương
bụng
Lồng ruột
Dị vật tiêu hóa
Tắc ruột
Xon bung
trng/tinh
hoàn
Viêm rut thừa
Chn thương
bụng
Thng loét
DDTT
Tắc ruột
Xon bung
trng/tinh hoàn
Nang bung
trng v
Thai ngoài t
cung
67
Khác
Dị ứng
sữa
Hirschsprung
Hội chứng urê
tán huyết
(HUS)
Viêm túi tha
Meckel
Viêm gan
Ngộ độc
Dị ứng thức
ăn
Nhim trùng
tiểu
U bưu
Bất dung np
lactose
Viêm phúc
mạc nguyên
phát
Nhim trùng
tiểu
Viêm phổi
Henoch
Schonlein
Áp-xe ổ bụng
Viêm gan
Túi tha
Meckel
Ngộ độc
Viêm hạch
mạc treo
Nhim toan
ketone/tiu đưng
Viêm phi
Nhim trùng tiu,
Sỏi thn
Hội chứng tán
huyết urê huyết
cao
Henoch
Schonlein
Trào ngưc d
dày thực quản
Viêm rut mn
Áp-xe ổ bụng
Viêm túi mt,
Viêm tụy
Viêm gan
Túi tha Meckel
Viêm cơ tim,
viêm màng ngoài
tim
Cơn migraine
bụng
Viêm hạch mạc
treo
Đau bụng kinh
Viêm vùng chậu
Hội chứng
Mittelschmerz
!
68
3. TIP CN CHN ĐOÁN
3.1. Bnh s
- Đặc đim cơn đau: khi phát (t t, đt ngt), v trí,
kiu đau (tng cơn, âm , co tht), hưng lan (khu trú, lan
ta), yếu t gim đau (sau đi tiêu, tư thế chng ng, sau nôn
ói…). tr nh, đau bng th biu hin bng các cơn
khóc thét kéo dài, bú kém, kích thích…
+ Viêm rut tha: đau quanh rn, lan h chu phi.
+ Xon bung trng, tinh hoàn: đau đt ngt, khu trú,
d di.
+ Lng rut: đau tng cơn, co tht.
+ Viêm d dày rut: đau mơ h, lan ta.
+ Viêm túi mt, gan: đau h sưn phi.
+ Viêm loét d dày tá tràng: đau thưng v, khu trú.
+ Viêm ty: đau quanh rn, thưng v âm , lan
sau lưng.
- Triu chng đi kèm:
+ Toàn thân: st, mt mi.
+ Đau hng.
+ Nhc đu: nhim siêu vi, viêm hng.
+ Nôn ói: cn loi tr xon rut (ói dch mt tr sơ
sinh), lng rut nhũ nhi, viêm rut tha.
+ Tiêu chy: thưng gp trong viêm d y rut, nhim
trùng tiu, lng rut (tiêu u nhũ nhi) hay viêm
rut, bnh Crohn, hi chng urê huyết tán huyết (tiêu
đàm máu).
+ Ho, th nhanh, đau ngc: trong viêm phi.
69
+ Tiu lt nht, tiu gt, tiu khó trong nhim trùng tiu
hay tiu nhiu, khát nưc trong nhim toan ceton tiu
đưng.
+ Tiu máu: trong si h niu, Henoch Schonlein
purpura, hi chng tán huyết urê huyết cao.
+ Đau khp: Henoch Schonlein purpura.
3.2. Tin căn
- Phu thut bng: gi ý tc rut do dính, Hirschsprung.
- Chn thương bng.
- Bnh ni khoa: tiu đường, hi chng thn hư.
- Ph khoa: kinh nguyt, huyết trng.
- Thuc đã dùng.
- Đau tương t trưc đây.
3.3. Khám m sàng
- Tng trng:
+ Du hiu gim th tích, mt nưc: chn thương bng,
xon rut, lng rut, viêm phúc mc.
+ Vàng da: bnh lý gan, tán huyết.
- Sinh hiu:
+ St gi ý bnh nhim trùng: viêm rut tha, viêm d
dày rut, viêm hng, nhim trùng tiu
+ Th nhanh: vm phi, toan chuyn hóa (trong nhim
toan ceton, viêm d y rut m mt nưc, viêm
phúc mc, tc rut…).
+ Huyết áp thp: xut huyết do chn thương bng,
xon rut, tc rut, lng rut, viêm phúc mc
rut tha.
70
- Khám bng (cn loi tr bng ngoi khoa):
+ Bng chưng.
+ Nhu đng rut.
+ V trí đau.
+ Du hiu viêm phúc mc.
+ Thăm trc tràng.
- Khám tng quát:
+ Tai mũi hng à viêm hng.
+ Hô hp: ran phi à viêm phi.
+ Tim mch: nhp tim nhanh, tiếng c màng tim,
gallop, âm thi… à viêm cơ tim, viêm màng
ngoài tim.
+ Niu dc: phù n, sưng ng à thoát v nght, xon
tinh hoàn.
+ Da niêm: rash, purpura, petechie, vết bm,
vàng da.
3.4. Cn lâm sàng: tùy theo định hướng nguyên nhân.
- Huyết đ:
+ Bch cu: tăng gi ý bnh lý viêm hay nhim trùng,
tăng > 20.000/mm3® viêm rut tha, viêm phi, áp-
xe.
+ Hematocrit: thp gi ý xut huyết, kèm gim tiu cu
trong hi chng tán huyết urê huyết cao.
- Sinh hóa:
+ Tăng men gan, lipase, amylase: gi ý viêm gan, viêm
túi mt, viêm ty.
+ Toan chuyn hóa: mt nưc, nhim toan ceton, tc
rut, viêm phúc mc.