ầ
ạ
ị Ph n I: Quy Ho ch Đô Th
ệ
ụ ị ạ ch c không gian, ki n trúc, c nh quan đô th , h th ng công trình ụ Câu 1: KN, m c tiêu, nhi m v QHĐT? : Quy ho ch đô th là vi c t
KN
ỹ ậ ườ ị ệ ố ố
ộ ể ệ ố ệ ổ ứ ạ ầ ị ượ ợ ậ ị ả ế ở ể ạ ậ đ t o l p môi tr ồ ạ i dân s ng trong đô th , đ ng s ng thích h p cho c th hi n thông qua đ án quy ho ch đô th .. ( Theo Lu t QH s ố
ạ ầ h t ng k thu t, công trình h t ng xã h i và nhà ườ ng 30/2009/QH12)
ế ượ ướ c
NV
, xã h i c a qu c gia,tr ế ộ ủ ố
ố ị ấ ả qu c dân. T t c các đô th ị ể c phát tri n kinh t ị ố ớ ề ạ ự ể ạ ạ
ể ủ ả ạ ệ ị ế ơ ở ồ ẩ ự ả
ệ ơ ả ượ ự ụ ể ế ằ : Công tác QHĐT nh m c th hóa chi n l ế ượ tiên là c th hóa chi n l c phát tri n c a đô th đ i v i n n kinh t ề đ u ph i có quy ho ch : quy ho ch c i t o và quy ho ch xây d ng phát tri n đô th . Các đ án ị quy ho ch đ c duy t là c s pháp lý đ qu n lý xây d ng đô th , ti n hành công tác chu n b ầ ư đ u t ụ ể ả ạ xây d ng c b n.
ự ự ể ằ ợ ị
ể : Công tác qui ho ch xây d ng và phát tri n đô th nh m xác đ nh s phát tri n h p lý M c Tiêu ự ị ạ ạ ị ủ ướ ừ ị ụ ủ c a đô th trong t ng giai đo n và đ nh h ị ể ng cho s phát tri n lâu dài c a đô th
ấ ổ ứ ả 3.2.1.T ch c s n xu t
(cid:0) ạ ạ ộ ấ ủ ế ố ả ả t các m i quan h gi a ho t đ ng s n xu t c a các i quy t t
ệ ữ ủ ố ạ ộ ị ầ ớ ứ ệ ị Quy ho ch đô th c n gi khu công nghi p v i bên ngoài và các ho t đ ng khác c a các khu ch c năng trong đô th .
(cid:0) ấ ợ ố ả Phân b s n xu t h p lý
(cid:0) ậ ợ ể ế Thu n l i cho phát tri n kinh t .
(cid:0) ậ ườ ộ ệ Thu n ti n cho ng i dân lao đ ng.
(cid:0) ả ả ợ ệ ữ Đ m b o quan h gi a các vùng h p lý.
(cid:0) ớ ộ ư ệ ợ ồ ộ Phù h p v i c ng đ ng dân c và các quan h xã h i.
ổ ứ ờ ố 3.2.2.T ch c đ i s ng
(cid:0) ề ở ả ả ầ ệ ủ ạ ố ể Đ m b o nhu c u v , sinh ho t và làm vi c c a dân t i thi u là 20 năm.
(cid:0) ử ụ ư ợ ấ ố ố B trí s d ng đ t đai và b trí dân c h p lý.
(cid:0) ạ ườ ộ ố ệ ạ ạ ố T o môi tr ng s ng trong s ch, an toàn, hi n đ i hoá cu c s ng.
ổ ứ ế ả 3.2.3. T ch c không gian ki n trúc c nh quan
(cid:0) ủ ạ ủ ế ố ị ị Xác đ nh v trí và hình kh i ki n trúc c a các công trình ch đ o.
(cid:0) ả ủ ậ ườ ể ự ụ ệ k thu t theo quan môi tr ng . Đ th c hi n m c tiêu
ỉ ệ ố ự ầ Ph i tuân th các ch tiêu kinh t ệ này c n th c hi n t ế ỹ ụ t các nhi m v sau đây:
(cid:0) ố ụ ố B c c không gian cho toàn thành ph .
(cid:0) ỹ ấ ằ ố ộ ợ ị Xác đ nh và phân b qu đ t m t cách cân b ng và h p lý.
(cid:0) ụ ậ ủ ị ả ả ạ ợ ươ ớ Đ m b o quy ho ch phù h p v i phong t c t p quán c a đ a ph ng.
(cid:0) ủ ả ả ị ề ữ Đ m b o tính b n v ng c a đô th .
ể ặ ậ ủ Câu 2: Đ c đi m c a ctác l p QHĐT?
ị ự ả ế t
ơ ở ể ế ự ệ ố ạ ầ ậ ả ỹ ị ị
QHĐT là công tác mang tính chính sách (chính tr ):ị c s đ qu n lý đô th , d a vào đó thi ả ậ l p h th ng văn b n pháp quy, ngh đ nh qu n lý xây d ng, ki n trúc và h t ng k thu t…
ự ề ậ ươ ể ừ ề
Mang tính d báo cho phát tri n trong t
ng lai
ề
ế , đã đ c p đ n nhi u. t ế ự ế ạ plan theo t ạ ự ế ự ề ặ ằ ế ứ ự ể ị ộ ế ạ ng
ừ ể đi n ấ ả ề ặ ằ ti ng anh có th d ch nhi u nghĩa là m t b ng, hay d án, d ki n, hay k ho ch. T t c đ u ươ ầ ch a đ ng trong n i dung quy ho ch: yêu c u v m t b ng qh và k ho ch d ki n cho t lai.
ổ ợ ề ấ ạ ả . Quy ho ch gi
QHĐT là công tác mang tính t ng h p, tính đa ngành
ộ ứ ạ ứ
ự ả ả ả ả ầ ể ả ể ả ườ ườ ế ế ẩ ẩ ậ ậ ậ ậ ỹ ỹ
ị ế i quy t các v n đ đô th ủ t l p QHĐT c n có s tham gia c a ủ ng, k thu t, ngh thu t… đ đ m b o s n ph m c a ng, k thu t, ngh thu t… đ đ m b o s n ph m quy ậ ượ ả ộ ạ ế ậ ự ề ph c t p thu c nhi u lĩnh v c, quá trình nghiên c u và thi ệ ộ , xã h i, môi tr các chuyên gia: kinh t ệ ộ , xã h i, môi tr các chuyên gia: kinh t ấ ồ c c c ng đ ng ch p thu n. ho ch làm ra đ
ị ể ả ế ể ạ ươ . M i đ án quy ho ch k c quy ho ch t ng th thành ph hay chi ti
Mang tính đ a ph ả
ỗ ồ ủ ế ế ự ặ t ki n trúc,
ươ ộ ị ạ ng ặ ề đ u ph i nói lên tính đ c thù c a khu v c thi ể ệ ả c nh quan mà còn th hi n tính xã h i, không gian văn hóa đ a ph ố ổ ỉ ể ệ ở ế t k . Tính đ c thù không ch th hi n ố ơ ng – ý nghĩa n i ch n
ể ượ ể ở ả c hi u
Mang tính k th a
ữ ế ừ ở ế ừ ề nhi u khía c nh. K th a v di s n nh ng gì ị , công trình…) và k th a ạ ng xá, nhà
ạ ế ừ ế ừ : k th a có th đ ề ườ ị ế ữ ệ ữ hi n h u, nh ng giá tr ki n trúc, không gian đô th ( đ ề v quy ho ch.
ổ ề ậ ng xuyên
ị ậ ữ ỉ ượ ạ c l t ế
ề ạ ầ ả c đi u ch nh và c p nh t th ộ xã h i, ng ỉ ườ : ta bi ổ ủ ế ố i khi có nh ng thay đ i c a y u t ả ỏ ợ ạ xã h i quy ho ch c n ph i đi u ch nh theo cho phù h p, do đó đòi h i quy ho ch ph i có
ộ ầ ượ ễ Mang tính đ ng (d thay đ i) nên c n đ ạ ế ằ r ng quy ho ch đ nh hình hình thái kinh t ộ ế kinh t tính linh ho t.ạ
ạ Câu 3: Các lo i hình QHXD?
Theo QCXD VN 012008
QH vùng TL: 1/25.000 1/250.000
QH chung XD TL: 1/5000 1/25.000
ế QH chi ti t XD TL: 1/2000 1/500
ư ể QH XD Đi m dân c nông thôn TL: 1/2000 1/500
ố ậ ự Theo Lu t xây d ng s 50/2014/QH13
(cid:0) ứ ệ ặ ỉ
ế ườ ỉ ố ỉ QH vùng > Vùng liên t nh, vùng t nh, vùng liên huy n, vùng huy n, vùng ch c năng đ c ọ thù, Vùng d c tuy n đ ệ ế ng cao t c, hành lang kinh t liên t nh
(cid:0) ị QH Đô th > QH Chung, QH phân khu, QH chi ti ế t
(cid:0) ứ ế ệ ế ấ
ệ ị ị
ạ ự ầ ể ụ ử ả ể ạ ả
ố ạ ầ ứ ỹ ể ặ ứ ậ ặ QH Khu ch c năng đ c thù > Khu kinh t , Khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ả ồ ngh cao, Khu du l ch, khu sinh thái, Khu b o t n; khu di tích l ch s văn hóa, cách m ng, Khu nghiên c u, đào t o; khu th d c th thaoC ng hàng không, c ng bi n, Khu v c đ u m i h t ng k thu t, Khu ch c năng đ c thù khác
(cid:0) ế ể QH nông thôn> QH Chung xã, QH chi ti ư t đi m dân c nông thôn
ự ạ 3.4.1. Quy ho ch xây d ng vùng
(cid:0) ể ủ ồ ự ự ạ ổ ợ Đánh giá t ng h p th c tr ng và các ngu n l c phát tri n c a vùng.
(cid:0) ự ưở ế ố ấ ầ ộ ả D báo kh năng tăng tr ề ng v kinh t , dân s , đ t đai, nhu c u xã h i...
(cid:0) ự ụ ể ể Xây d ng m c tiêu quan đi m phát tri n vùng.
(cid:0) ị ơ ở ạ ầ ứ ằ ị ng t
ổ ứ ch c không gian nh m phân đ nh các vùng ch c năng, c s h t ng và ả ườ ệ ướ Đ nh h ệ các bi n pháp b o v môi tr ng.
(cid:0) ố ượ ư ự ể ọ Ch n các khu v c và đ i t ng u tiên phát tri n.
(cid:0) ị ơ ế ể ế Ki n ngh c ch và các chính sách phát tri n vùng.
ự ạ 3.4.2.Quy ho ch chung xây d ng đô th ị
(cid:0) ồ ượ ứ ạ ạ
ạ c nghiên c u theo t ng giai đo n 15 20 năm cho dài h n và 5 ồ ừ ụ ủ ế ữ ệ ắ ạ Đ án quy ho ch chung đ 10 năm cho ng n h n bao g m nh ng nhi m v ch y u sau:
(cid:0) ế ạ ủ ệ ạ ộ ị ệ ự ề ổ ị nhiên hi n tr ng c a đô th , xác đ nh th m nh và đ ng
ợ ể Đánh giá t ng h p đi u ki n t ị ự l c chính phát tri n đô th .
(cid:0) ơ ở ấ ế ỹ ự ậ ạ ỉ k thu t và các ch tiêu quy ho ch xây d ng phát
ể ị Xác đ nh tính ch t, quy mô, c s kinh t ị tri n đô th .
(cid:0) ướ ế ể ườ ơ ở ạ ầ ị ị Đ nh h ng phát tri n không gian ki n trúc, môi tr ng và c s h t ng đô th .
(cid:0) ứ ự ể ả ậ ị Xác l p các căn c pháp lý đ qu n lý xây d ng đô th .
ạ ế 3.4.3.Quy ho ch chi ti t đô th ị
(cid:0) ụ ủ ế ủ ệ ạ ế Các nhi m v ch y u c a quy ho ch chi ti t:
(cid:0) ư ữ ụ ể ủ ạ ồ ị C th hoá và làm chính xác ý đ cũng nh nh ng quy đ nh c a quy ho ch chung.
(cid:0) ử ụ ỹ ấ ự ự ể ệ ạ ả Đánh giá th c tr ng xây d ng, kh năng s d ng và phát tri n qu đ t hi n có.
(cid:0) ầ ư ầ ậ ợ ố T p h p và cân đ i các yêu c u đ u t ự xây d ng.
(cid:0) ứ ề ấ ị ướ ệ ả ế ả ườ Nghiên c u đ xu t các đ nh h ng ki n trúc và b o v c nh quan môi tr ị ng đô th .
(cid:0) ử ụ ừ
ặ ằ ự ấ ỷ ọ ự ố ị ạ Quy ho ch m t b ng s d ng đ t đai, phân chia các lô đ t cho t ng đ i t ỉ ớ ậ l p ch gi ấ ầ i xây d ng, xác đ nh t ng cao kh i tích và t ử ụ ố ượ ng s d ng và ạ tr ng xây d ng các lo i công trình.
ạ 3.4.3.Quy ho ch nông thôn
(cid:0) ạ ệ ụ ấ ạ ồ i xã; tính ch t,
ứ ớ ộ ủ ự ế ộ ị
ộ ỹ
ự ụ ế ố tác đ ng đ n phát tri n kinh t ấ ứ ầ ể ệ
ỉ ả ệ ố ệ ạ ầ ở ị ụ ề ậ ỹ Nhi m v quy ho ch chung xây d ng xã g m m c tiêu, ph m vi ranh gi ế ủ ể xã h i c a xã; d báo ch c năng c a xã; xác đ nh y u t ề ủ ế ậ ế ố k thu t ch y u; yêu c u v quy mô dân s , lao đ ng; quy mô đ t đai, ch tiêu kinh t ủ ấ ố ắ ổ ứ nguyên t c t ch c phân b khu ch c năng s n xu t nông nghi p, công nghi p, ti u th ệ công nghi p, làng ngh , nhà , d ch v và h th ng công trình h t ng k thu t
(cid:0) ạ ệ ự ế ồ t xây d ng đi m dân c nông thôn g m d báo quy mô dân
ụ ộ ư ấ ố ự
ể ự ầ ử ụ ậ ấ ạ ầ ư ể ộ ỹ Nhi m v quy ho ch chi ti ố ả ồ s , lao đ ng; quy mô đ t đai; yêu c u s d ng đ t b trí các công trình xây d ng, b o t n, ạ ầ ỉ ch nh trang; công trình h t ng k thu t, h t ng xã h i trong đi m dân c nông thôn.
ầ
ị
Ph n II: Đô Th Hoá
ị ạ ụ ủ ệ ạ
ẩ ự ể ị ư ậ ị
KN
ế ộ ợ ị
ổ ố ớ ớ ỷ ệ ườ ườ ề ể i thi u là 2.800 ng l
i) v i t ị ấ ể ố ị ị i thi u là 65%. Đô th g m các lo i: thành ph , th xã và th tr n. Đô th bao
Câu 4: Đô th là gì? Phân lo i theo NDD42CP? Tiêu chí xác đ nh ĐT? M c đích c a vi c phân lo i ĐT? ể : Theo QCXD VN 012008 : Đô th là đi m dân c t p trung, có vai trò thúc đ y s phát tri n ơ ở ạ ầ ộ ủ ố , xã h i c a m t vùng lãnh th , có c s h t ng đô th thích h p và có quy mô dân s kinh t ộ ố ể ị ố i thi u là 4.000 ng lao đ ng i (đ i v i mi n núi t thành th t ạ ị ồ ệ ố phi nông nghi p t ị ứ ồ g m các khu ch c năng đô th .
ố ị ề ệ ị ượ ạ v vi c phân lo i đô th : Đô th đ
ệ ạ ạ ượ ơ ướ c c quan nhà n ị ạ đ ạ c phân thành 6 lo i ẩ c có th m t, lo i I, lo i II, lo i III, lo i IV và lo i V
ị Phân lo iạ : Theo Ngh đ nh s 42/NĐCP ạ ạ ặ ạ ư nh sau: lo i đ c bi ậ ế ị ề quy n quy t đ nh công nh n.
ạ ị ậ ộ ố ị Lo i đô th M t đ dân s ấ Tính ch t đô th ố ộ ỷ ệ l lao nông
S dân và t đ ng phi nghi pệ ườ ủ ệ >=15.000 ng i/km2 ườ i >=5 tri u ng t (Đô
ặ ạ Lo i đ c bi ị ự ớ th c c l n ệ >=90% LĐ phi nông nghi pệ
ườ ệ ườ ố 12.000 ng i/km2 Lo i Iạ
>=1 tri u ng i 85% LĐ phi nông nghi pệ ộ ố Th đô, thành ph ớ l n Có vai trò thúc ể ẩ đ y phát tri n KTXH ả ướ ủ c và giao c a c n ư ố ế . Có 2 đô l u qu c t ị ặ ộ ệ th đ c bi t: Hà N i, ồ Tp. H Chí Minh ộ Thành ph thu c ươ ng Có vai Trung ể ẩ trò thúc đ y phát tri n ủ KT XH c a m t vùng
ỉ ặ ủ ả
ạ ệ ườ ố 10.000 ng i/km2
ể 50 v n – 1 tri u 85% LĐ phi nông nghi pệ ủ
ườ ạ ệ 10.000 ng i/km 2 Lo i IIạ
80 v n – 1 tri u 80% LĐ phi nông nghi pệ ể ỉ ự
ạ ạ ườ ố 8.000 ng i/km 2
ể 30 v n 50 v n 80% LĐ phi nông nghi pệ ủ
ườ ạ ạ 6.000 ng i/km 2 Lo i IIIạ
15 v n 30 v n 75% LĐ phi nông nghi pệ ỉ ủ
ạ ạ ườ 4.000 ng i/km 2 Lo i IVạ ẩ ủ 5 v n 15 v n 70% LĐ phi nông nghi pệ ỉ ặ ố
ườ 2.000 ng i/km 2 Lo i Vạ
ệ 4.000 ng 5 v n ạ 65% LĐ phi nông nghi pệ liên t nh ho c c a c cướ n ộ Thành ph thu c ỉ t nh Có vai trò thúc ẩ đ y phát tri n KT ộ XH c a m t vùng liên ộ ố ặ ỉ t nh ho c m t s vùng ỉ ổ lãnh th liên t nh. phố Thành ươ ộ ng Có thu cTrung ẩ vai trò thúc đ y phát ủ tri n KT XH c a ặ vùng liên t nh ho c ố ộ ố m t s lĩnh v c đ i ớ ả ướ v i c n c ộ Thành ph thu c ỉ t nh Có vai trò thúc ẩ đ y phát tri n KT ỉ XH c a vùng liên t nh ự ộ ố ặ ho c m t s lĩnh v c ố ớ ả ướ c đ i v i c n ộ ố Thành ph thu c ỉ t nh Có vai trò thúc ể ẩ đ y phát tri nKT XH ủ c a 1vùng trong t nh ặ ho c c a vùng liên ỉ t nh . ị Th xã . Có vai trò ể thúc đ y phát tri n KT – XH c a 1 vùng ộ trong t nh ho c m t ớ ự ố lĩnh v c đ i v i s ộ ỉ m t t nh . ị ấ Th tr n Có vai trò ẩ ể thúc đ y phát tri n ủ ặ ộ c a m t huy n ho c ộ ụ m t c m xã
ủ ụ ệ ạ ị : M c đích c a vi c phân lo i đô th
(cid:0) ệ ạ ả ấ ị ị ị Vi c phân lo i đô th và xác đ nh c p qu n lý đô th :
(cid:0) ổ ứ ệ ố ả ướ ế ắ ị ể T ch c, s p x p và phát tri n h th ng đô th trong c n c
(cid:0) ự ệ ậ ạ ị L p, xét duy t quy ho ch xây d ng đô th
(cid:0) ự ả ạ ậ ẩ
ệ ố ể ả ị ơ ế Xây d ng h th ng văn b n quy ph m pháp lu t, các tiêu chu n, các chính sách và c ch qu n lý phát tri n đô th .
(cid:0) ấ ượ ị ề ữ ị Nâng cao ch t l ể ng đô th và phát tri n đô th b n v ng
ị
Tiêu chí xác đ nh ĐT:
(cid:0) ứ ổ ợ ị Ch c năng đô th : trung tâm t ng h p, chuyên ngành…
(cid:0) ự ậ ư ố ườ ề ườ S t p trung dân c : Quy mô dân s ≥ 4.000 ng i (mi n núi 2800 ng i)
ậ ộ ừ ể ạ ấ ặ ớ ố ợ
(cid:0) M t đ dân s phù h p v i quy mô, tính ch t và đ c đi m t ng lo i ĐT
(cid:0) ụ ự ệ ệ ị ỷ ệ l 65%
ạ ộ ố ộ Ho t đ ng phi nông nghi p (hành chính, công nghi p, xây d ng, d ch v …) có t ổ t ng s lao đ ng.
(cid:0) ơ ở ạ ầ ụ ụ ạ ầ ậ ộ ợ ỹ ư Có c s h t ng xã h i, h t ng k thu t thích h p ph c v dân c
ị
ị ế ắ ộ
ộ ọ ỹ ể ễ ớ ị ề ể ế
ệ ự ở ộ ộ ộ ự
ờ ớ ươ ứ ả ng th c qu n lý
ể ạ ủ Câu 5: Đô th hóa là gì? Các giai đo n c a quá trình ĐT hóa? ế Đô th hóa: là m t quá trình bi n chuy n kinh t xã h i – văn hóa – không gian g n li n v i KN: ể ự ớ ự ề ậ ữ nh ng ti n b khoa h c k thu t trong đó di n ra s phát tri n ngh nghi p m i, s chuy n d ch ơ ấ ể ổ ố ố ự ờ ố ể c c u lao đ ng, s phát tri n đ i s ng văn hóa, s chuy n đ i l i s ng, s m r ng không gian ệ ổ ứ ộ ị ớ ồ ị đô th và hình thành các đô th m i đ ng th i v i vi c t ch c b máy và ph ợ phát tri n phù h p
ư ậ ệ ề ắ ớ ị Nh v y khái ni m đô th hóa g n li n v i :
(cid:0) ệ ố ố ự ề ể ổ ừ ệ ệ S chuy n đ i ngh nghi p l i s ng : t nông nghi p sang phi nông nghi p
(cid:0) ư ề ừ ư ố ế ị ị ị Dich c đa chi u : t nông thôn đô th , vùng ven đô th , d ch c qu c t .
ở ộ
(cid:0) M r ng không gian đô th : Hình thành các khu đô th m i ị ớ ị
ế ầ ị ệ Nói đ n đô th hóa c n phân bi t hai khái ni m : ứ ộ ệ M c đ ĐTH ố ộ và T c đ ĐTH
ề đ c đánh giá (tính) theo nhi u cách: Ph bi n nh t là tính t l ph n trăm
ỉ ệ ượ ị ầ ướ ỉ ệ c coi là th c đo
ố ướ ặ
(cid:0) M c đ ĐTH ượ ứ ộ ổ ế ớ ổ ố ố dân s đô th so v i t ng dân s toàn qu c hay toàn vùng. T l ữ ể ề ứ ộ v m c đ ĐTH đ so sánh gi a các n
ấ này đ c ho c các vùng khác nhau.
(cid:0) ế ơ ọ
ứ ộ ị ủ ế ị ố ổ
ầ ủ ứ ộ ị ả ả ố ủ ố
ố ộ ị ố nói đ n m c đ gia tăng dân s đô th hàng năm, ch y u gia tăng c h c. T c đ ĐTH ứ ộ ằ ị M c đ đô th hoá đô th tính b ng A/B (% ) Trong đó A: dân s đô th B: T ng s dân toàn ỷ ệ ố qu c hay vùng. Tuy nhiên t l % này không ph n nh đ y đ m c đ th hóa c a 1 qu c gia.
ạ ủ
Các giai đo n c a QT ĐTH :
(cid:0) ệ ề ờ ủ ề ể ỉ ư ặ ị c th k XVIII)
ể ệ
ướ ị ị ủ ế ậ ủ ươ ệ ấ ả ạ ể ng nghi p, ti u th công
: Đô th hóa mang đ c tr ng c a n n Th i kì ti n công nghi p ( Tr ơ ỏ văn minh nông nghi p, các đô th phân tán, quy mô nh phát tri n theo d ng t p trung, c ơ ấ c u đ n gi n.Tính ch t đô th ch y u là hành chính, th nghi p. ệ
(cid:0) ệ ờ ạ
ệ ế ử ạ ị ẩ ự ậ ớ ị ớ ấ
ả
ể ỉ ệ ơ ấ ơ ấ ẩ ự ậ ị ứ ạ ấ ố ầ ầ
ể Đô th hóa phát tri n m nh song song v i Th i kì công nghi p ( Đ n n a th k XX): ả công nghi p hóa. Cách m ng công nghi p thúc đ y s t p trung s n xu t, các đô th l n ể ế ị ớ ầ d n d n hình thành, thi u ki m soát.C c u thúc đ y s t p trung s n xu t, các đô th l n ế ầ ề ể d n d n hình thành, thi u ki m soát.C c u đô th ph c t p, các thành ph mang nhi u ố ả ư ủ ứ ch c năng khác nhau nh th đô, thành ph c ng
(cid:0) ậ ờ ự ể
ể ỉ ứ ả ổ ơ ấ ả
ứ ạ ư ớ ỗ ế ử ệ Th i kì h u công nghi p ( Đ n n a th k XX): ấ ấ ươ thay đ i c c u s n xu t và ph ệ ố ph c t p, quy mô l n.H th ng t ọ ệ S phát tri n công ngh tin h c làm ơ ấ ổ ứ ị ng th c s n su t. Không gian đô th có c c u t ch c ể ụ ổ ứ ch c dân c theo ki u c m, chùm và chu i.
ặ ể ị
ể ơ ấ ộ ễ ệ ạ ộ
Chuy n d ch c c u lao đ ng
Câu 6: Đ c đi m quá trình đô th hóa VN? ị ệ ộ : di n ra trên 2 khía c nh (lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng ọ ỹ ụ ệ ậ ộ ị công nghi p và lao đ ng nông, công nghi p sang d ch v khoa h c k thu t)
ị
Quá trình d ch c
ư
(cid:0) ủ ạ ơ ả ế ẫ ị
ị D ch c c h c nông thôn – đô th : v n là dòng DC c b n và ch đ o trong ti n trình ĐTH ư ơ ọ ở VN.
(cid:0) ị ự ồ
đô th hóa, g m các làng xã, vùng ven đô đ ệ ớ ỗ i ch hay t ở ộ ề ướ ể ượ t v i nhi u n c ĐTH trong quá trình c phát tri n)
ư ạ ể Ị ề ướ ể ị D ch c t ị phát tri n, m r ng đô th : Đây là dòng DC đáng k (khác bi ệ ớ t v i nhi u n ĐÔ TH HÓA (khác bi ể c phát tri n)
(cid:0) ị
ươ ị ạ ế ậ ộ ạ n i thành ra ngo i thành trong các ng lai do n i thành ch t ch i và b h n ch phát
ủ ế ừ ộ ề c chi u : ch y u là dòng DC giãn dân t ộ ẽ ướ ng này s tăng trong t ộ ể ư ượ D ch c ng ị ớ đô th l n. Xu h ụ tri n (Ví d Hà N i).
(cid:0) ư ố ế ị ẩ ấ ẩ ậ ộ D ch c qu c t : xu t kh u lao đ ng, nh p kh u chuyên gia.
(cid:0) ủ ế ạ ỉ ị ớ ề ộ ồ
ư ạ ệ ị ế ờ ụ ờ D ch c t m th i : DC theo th i v , ch y u là lao đ ng ngo i t nh d n v các đô th l n ki m vi c làm thêm lúc nông nhàn.
ế ổ ị Bi n đ i văn hóa XH do đô th hóa
(cid:0) ể ấ ổ Chuy n đ i thói quen bao c p sang kinh t ế ị ườ th tr ng
(cid:0) ể ổ ố ố ệ ố ố Chuy n đ i thói quen, l i s ng nông nghi p sang l ị i s ng đô th
(cid:0) ự ị S đan xen đô th nông thôn
ơ ở
ầ
ế ậ
ạ
Ph n III: C S Thi
t L p Quy Ho ch
ơ ả ủ ạ ộ ư ầ ị ị
Câu 7: KN dân c đô th ? Các nhu c u ho t đ ng c b n c a dân c đô th ? ư ư ộ ị ườ ố ở ậ
ế ộ ư ổ ượ ặ ệ ợ ệ ộ i s ng trên m t lãnh th đ ạ ề ặ i v m t kinh t ệ ề ặ ố c đ c tr ng b i m i liên h v m t ư , trong đó có vi c phân công lao đ ng và c trú
Dân c đ th là t p h p ng KN: ư ố ộ xã h i cũng nh m i quan h qua l theo lãnh th .ổ
ơ ả ủ ạ ộ ư ầ
Các nhu c u và ho t đ ng c b n c a dân c ĐT
(cid:0) ề ầ Nhu c u đi làm – v nhà
(cid:0) ọ ậ ầ ơ ả Nhu c u h c t p, mua bán hàng ngày, vui ch i gi ể i trí, th thao
(cid:0) ế ầ Nhu c u giao ti p
(cid:0) ạ ộ ầ Các nhu c u và ho t đ ng khác
ạ Câu 8: KN, phân lo i nhân t
ạ ộ ể ệ t o nên s t p trung dân c vào đô th , các ho t đ ng th hi n
Các nhân t ủ ố ạ ể ặ ư ộ ủ ự ậ ế ị ị , văn hóa, xã h i c a chính đô th đó, hay 1 vùng
ặ ố ị ố ạ t o th ? ị ố ạ t o th là các nhân t KN: ị ố ớ vai trò c a đô th đ i v i các m t phát tri n kinh t quê ho c 1 qu c gia.
Phân lo i:ạ
(cid:0) ủ ệ ố ỉ Trung tâm hành chính c a qu c gia, vùng, t nh, huy n
(cid:0) ạ ộ ệ ệ ả ấ Trung tâm công nghi p: các khu công nghi p, ho t đ ng s n xu t,..
(cid:0) ậ ả ầ ố ế ả Đ u m i giao thông v n t i: B n xe, sân bay, tàu, c ng…
(cid:0) ươ ụ ầ ạ ị ố ế ư ố ạ ơ ng m i d ch v : Đ u m i giao l u buôn bán qu c t . VD: L ng S n, Móng
Trung tâm th Cái..
(cid:0) ỉ ưỡ ị ấ ị ử ị Trung tâm du l ch ngh d ng: Các đô th có tính ch t l ch s , văn hóa, ..)
(cid:0) ể Trung tâm văn hóa, th thao
(cid:0) ụ ạ Trung tâm giáo d c, đào t o.
ơ ở ự ọ ế ố ạ ị ủ ạ t o ch ch đ o?
ế ố ạ ế ố ạ ữ Câu 9: Nh ng y u t ữ Nh ng y u t ị ơ ả ủ ị t o th c b n c a đô th và c s l a ch n y u t ị ị ơ ả ủ t o th c b n c a đô th
(cid:0) ủ ệ ố ỉ Trung tâm hành chính c a qu c gia, vùng, t nh, huy n
(cid:0) ạ ộ ệ ệ ấ ả Trung tâm công nghi p: các khu công nghi p, ho t đ ng s n xu t,..
(cid:0) ậ ả ầ ố ế ả Đ u m i giao thông v n t i: B n xe, sân bay, tàu, c ng…
(cid:0) ươ ụ ầ ạ ị ố ế ư ố ạ ơ ng m i d ch v : Đ u m i giao l u buôn bán qu c t . VD: L ng S n, Móng
Trung tâm th Cái..
(cid:0) ỉ ưỡ ị ấ ị ử ị Trung tâm du l ch ngh d ng: Các đô th có tính ch t l ch s , văn hóa, ..)
(cid:0) ể Trung tâm văn hóa, th thao
(cid:0) ụ ạ Trung tâm giáo d c, đào t o.
ọ ế ố ạ ơ ở ự
C s l a ch n y u t
ị ủ ạ t o ch ch đ o
ỗ ị ố ạ ị ủ ạ ể ể ứ ự ư
(cid:0) M i đô th có th có m t hay vài nhân t ể
t o th ch đ o đ đ ra các th t ể u tiên phát tri n
ạ ị ộ ướ đô th trong giai đo n tr ắ c m t
(cid:0) ề ị ự ề ả ấ ậ ệ Đi u ki n v trí t nhiên và ti m năng tài nguyên thiên nhiên: đ t đai, khí h u, c nh quan..
(cid:0) ệ ề ườ ử ộ Đi u ki n tài nguyên nhân văn: Con ng ị ị i, lao đ ng, giá tr l ch s , văn hóa
(cid:0) ơ ở ạ ầ ồ ự ệ ị Các ngu n l c hi n có: v trí, c s h t ng,..
(cid:0) ể ế ủ ệ ộ ị Tình hình phát tri n kinh t xã h i hi n nay c a đô th .
(cid:0) ứ ị ướ ế ượ ế ủ ộ Căn c vào đ nh h ng chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i và không gian c a vùng..
ọ ế ố ạ ị ủ ạ ắ ự Nguyên t c l a ch n y u t t o th ch đ o :
(cid:0) ế ừ ộ ớ ụ ế ể ả ấ ổ ộ ị
ế ừ Tính k th a : tránh thay đ i liên t c tính ch t đô th có th gây xáo tr n l n đ n xã h i, ph i có k th a và phát huy.
(cid:0) ề ị
ặ ả ố ạ ở ị ề ề ể ướ ẫ t o th không mâu thu n ho c c n tr nhau đ h ng t ị ố ạ t o th ), ể i phát tri n
ề ữ Tính b n v ng, lâu dài : Khi đô th có nhi u ti m năng, tài nguyên (nhi u nhân t ớ ọ ả ự ph i l a ch n nhân t ề ữ b n v ng và lâu dài.
(cid:0) ế ố ả ố ả Đ m b o y u t an ninh qu c phòng.
ầ
ạ
ơ ấ Ph n IV: C C u Quy Ho ch
ủ Câu 10: Các thành ph n đ t đai c a QHĐT?
ở ộ ườ ườ , khu công trình công c ng , cây xanh, đ ả ng, qu ng tr ng) ầ ấ : 50 – 60 % ( khu
Khu dân d ngụ
ấ ầ ệ ạ ố ố ạ : 40 –50% (khu công nghi p, kho tàng, giao thông đ i ngo i, đ t đ u m i h
Khu ngoài dân d ngụ ấ ặ
ỹ ệ ậ ầ t ng k thu t, đ t đ c bi t).
Bao g m: ồ
(cid:0) ệ ấ Đ t khu công nghi p
(cid:0) ụ ự ấ Đ t xây d ng khu dân d ng
(cid:0) ấ ị Đ t và kho tàng đô th
(cid:0) ấ ạ ố Đ t giao thông đ i ngo i.
(cid:0) ệ ấ ặ Đ t đ c bi t
(cid:0) ấ ự ữ ể Đ t d tr phát tri n cho ĐT
ệ ấ 6.1. Khu đ t công nghi p
(cid:0) ấ ự ụ ụ ưở ng ph c v cho ho t đ ng s n xu t đ
ệ ể ả ấ ạ ộ ị ả ụ ừ ự
ấ ượ ố c b Đ t xây d ng các nhà máy, xí nghi p, nhà x ậ trí t p trung thành t ng khu v c (k c đ t giao thông và công trình d ch v hành chính trong khu).
(cid:0) ự ạ ố ậ ng b trí t p trung khu v c ngo i thành, bên ngoài thành ph , Cách ly khu dân
ở ệ ố ệ ầ ầ ồ ớ ườ ị V trí: Th ố ướ ư ặ c , đ t cu i h ố ng gió G n h th ng giao thông l n và g n ngu n nguyên li u.
ụ ấ 6.2. Đ t khu dân d ng
Bao g m:ồ
(cid:0) ấ ở ự ơ ị ở ở ự Đ t xây d ng các khu (xây d ng các đ n v , các nhóm nhà …)
(cid:0) ụ ụ ụ ụ ự ấ ộ ị Đ t xây d ng công trình ph c v công c ng (ph c v đô th và các trung tâm chuyên ngành)
(cid:0) ấ ườ ả ườ Đ t đ ng giao thông và qu ng tr ng.
(cid:0) ự ấ Đ t xây d ng khu công viên, cây xanh cách ly.
ấ ị 6.3. Đ t kho tàng đô th
(cid:0) ự ự ữ ậ ệ ể ả ự ự ệ
ẩ ụ ụ ủ ả ấ Đ t xây d ng các kho th c ph m, nguyên li u, d tr , v t li u XD k c xây d ng các trang ệ ế ị thi t b KT, hành chính ph c v cách ly, b o v … c a các kho tàng.
(cid:0) ạ Các lo i kho tàng:
(cid:0) ự ữ ố ị ự ữ ươ ấ ố ự Kho d tr qu c gia ngoài đô th : d tr l ng th c, vũ khí, ch t đ t…
(cid:0) ể ạ ố ở ố Kho trung chuy n: b trí theo lo i hình hàng hoá ầ các khu đ u m i GT
(cid:0) ệ ặ ạ ố Kho công nghi p: b trí c nh KCN ho c ngay trong KCN
(cid:0) ậ ệ ậ ư ự ụ ệ ố ở ầ Kho v t li u xây d ng, v t t , nguyên ph li u: b trí ố đ u m i GT
(cid:0) ề ầ ố ố ớ ở Các kho phân ph i: b trí đ u trong khu DD, c n cách ly v i khu , khu CC.
(cid:0) ự ề ệ ạ ả ả ả ố ố ỡ ả Kho l nh: b trí thành khu v c riêng đ m b o đi u ki n b o qu n và b c d
(cid:0) ổ ố ả ắ ứ ễ ệ ấ Kho nguyên li u, kho ch a ch t th i r n, kho d cháy n : b trí xa TP
ố ấ ạ 6. 4. Đ t giao thông đ i ngo i
(cid:0) ố ụ ụ ậ ữ ể ớ ị
ữ ầ ủ ữ ằ
ạ ủ ặ ớ ầ ủ ờ ố ể GT đ i ngo i c a ĐT ph c v v n chuy n hành khách, hàng hoá gi a ĐT v i nh ng đ a đi m ệ ả ữ ngoài ĐT ho c v i nh ng ĐT khác, nh m tho mãn nh ng yêu c u c a SX công, nông nghi p và yêu c u c a đ i s ng
(cid:0) ạ ạ ố Các lo i hình giao thông đ i ngo i:
(cid:0) ế ườ ườ ắ ỗ ợ ồ Đ ng s t: g m các tuy n đ ng, nhà ga và các CT h tr khác
(cid:0) ế ườ ườ ắ ỗ ợ ồ Đ ng s t: g m các tuy n đ ng, nhà ga và các CT h tr khác.
(cid:0) ế ả ỷ ồ ụ ợ ườ Đ ng thu : g m b n c ng (hàng hoá, hành khách), kho bãi và các CT ph tr .
(cid:0) ườ ạ ỉ ườ ố ộ ng GT bên ngoài (qu c l ,
ộ ế ể ộ ố i các m i giao thông, đ Đ ng b : b n ôtô liên t nh và nút GT t ơ ở ụ ụ ố ỉ t nh l ) bãi đ xe, gara thành ph và các c s ph c v GT khác.
(cid:0) ậ ử ữ ụ ợ ả ỹ ả ưỡ ng
ườ Đ ng hàng không: c nh hàng không, sân bay, CT ph tr , CT k thu t s ch a, b o d mãy bay.
ệ ấ ặ 6.5. Đ t đ c bi t
(cid:0) Bao g m: ồ
(cid:0) ứ ấ ạ Đ t ngo i giao, s quán
(cid:0) ấ ố Đ t qu c phòng
(cid:0) ể ặ ạ ầ ấ ướ ướ ả ử c , x lý n c th i, bãi rác,
ồ ạ ầ ạ ử ệ ả Công trình đ u m i h t ng (có th đ t ngoài ĐT): tr m c p n khu x lý rác th i, tr m đi n
(cid:0) ị Nghĩa đ a, nghĩa trang
(cid:0) ử ụ ấ ồ Đ t không s d ng: đ i, núi cao, sông…
(cid:0) ệ ấ Đ t nông nghi p trong ĐT.
ấ ự ữ ể 6.6. Đ t d tr phát tri n ĐT
ệ ố ụ ộ ị
Câu 11: H th ng các trung tâm d ch v công c ng? ụ ụ ấ
Chia làm 3 c p ph c v
ươ ườ ị ở ấ ng đ ặ ấ (ho c c p ph
ườ ụ ụ ẻ ế ế ườ ẫ ộ ồ ươ i dân, bao g m các công trình h t ng xã h i thi t y u nh nhà tr , m u giáo, tr
ơ ng c p đ n v ạ ầ ụ ọ ơ ở ợ ử ậ ị
ầ Trung tâm c p 1ấ :T ng) ph c v nhu c u hàng ngày cho ọ ư ể ng ti u h c, ng ả ụ ụ ơ ẻ ể trung h c c s , ch , c a hàng d ch v , sân t p th thao, sân ch i tr em…Bán kính ph c v kho ng 0,5 – 1km
ấ ậ ồ ỳ
ở (ho c qu n) ph c v nhu c u có tính chu k , bao g m các công trình ỳ ặ ườ ể ậ ọ ậ ng h c ph thông, ch c p qu n, trung tâm văn hóa th thao qu n
ụ ụ ổ ụ ụ ầ ợ ấ ả ế Trung tâm c p 2ấ : c p khu ạ ầ ộ h t ng xã h i có tính chu k : tr ạ (r p chi u phim, nhà văn hóa…). Bán kính ph c v kho ng 1,5 – 2,5km
ấ ỳ ầ ồ ị ị
ụ ụ ươ ể ấ ậ ố ộ
Trung tâm c p 3ấ : c p toàn đô th , ph c v chung cho toàn đô th theo nhu c u b t k , bao g m ; nhà ấ ạ ủ hát, sân v n đ ng thành ph , trung tâm th ng m i, y ban nhân dân và các ban ngành, đoàn th c p thành ph …ố
Câu 12: Mô hình c u trúc? ầ ấ ậ ấ Mô hình c u trúc t ng b c
ổ ợ ỏ ơ ơ ơ ị ờ ố cũng b trí
ắ ủ ơ ị ướ ổ ị ề ơ T h p các đ n v QH theo nguyên t c lãnh th . Trong đó các đ n v QH nh h n bao gi xung quanh và h ng v trung tâm c a đ n v QH cao h n nó.
(cid:0) Ư ể u đi m:
ậ ộ Công trình công c ng t p trung
ụ ụ ủ ả ả ộ ố
ị ể ế ậ ườ ụ ả ắ ị ị ấ Phân c p giao thông t thông cao do ng t, đ m b o bán kính ph c v c a các công trình công c ng, an toàn giao i dân không ph i đi c t qua giao thông đô th đ ti p c n các d ch v đô th .
ớ ơ ị ở ở ớ ườ ễ ậ i đ n v , khu ớ trùng v i ranh gi i hành chính ph ng, qu n nên d dàng
ả Quy mô, ranh gi ệ cho vi c qu n lý hành chính.
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ườ ử ụ ệ ự ợ ụ i s d ng trong vi c l a ch n d ch v đô th vì
ủ ế ử ụ ớ ệ ọ ị ấ ượ ụ ị ả ị nggiá c d ch v ,
ự ệ ớ Không hoàn toàn phù h p v i tâm lý ng ấ ườ i dân không có khái ni m phân c p mà ch y u s d ng theo ch t l ng ệ ặ đ c bi t khi có s chênh l ch l n.
ụ ạ ườ ậ ộ ụ ư Ph m vi áp d ng: th ị ớ ng áp d ng trong các đô th l n có m t đ dân c đông
ụ ầ ấ ng áp d ng c u trúc t ng b c: các công trình y t ế ườ , tr ọ ng h c,
ệ ố ợ ơ ườ ị ở ườ ụ ứ ế ậ ầ ậ ấ H th ng các công trình th ch đ n v … th ng áp d ng theo tuy n, t c là theo c u trúc t ng b c.
ấ ầ ậ Mô hình c u trúc phi t ng b c
ổ ấ ả ủ ụ ế ắ ộ ơ ố ị ườ ng
ế ộ Không tuân th theo nguyên t c lãnh th . T t c các đ n v QH b trí trên m t tuy n liên t c, th là m t tuy n giao thông.
(cid:0) Ư ể u đi m:
ợ ớ ượ ấ ử ụ ụ ự ọ ở ị ị Phù h p v i tâm lý thích v t c p s d ng d ch v đô th theo s thích và theo l a ch n.
ẩ ự ạ ấ ượ ự ả ọ Thúc đ y s c nh tranh, làm tăng kh năng l a ch n, nâng cao ch t l ụ ị ng d ch v .
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ụ ụ ụ ể ả ấ ồ ị Công trình d ch v phân tán, c p ph c v đan xen ch ng chéo: khó ki m soát, qu n lý.
ụ ụ ủ ị ở ơ ị ở Không rõ v trí trung tâm, bán kích ph c v c a khu , đ n v
ệ ố ượ ạ ộ ế ấ ẫ ồ c phân c p rõ ràng, ho t đ ng ch ng chéo d n đ n an toàn
H th ng giao thông không đ giao thông không cao.
ụ ườ ả ằ ụ ườ ụ ế ị ng áp d ng cho các đô th tuy n, d i n m trên tr c đ ng giao thông
ạ Ph m vi áp d ng: th …
ườ ụ ụ ấ
ầ ấ ụ ạ ự ữ ể ế ả ị ậ ng áp d ng c u trúc phi t ng b c: áp d ng cho các công trình ọ ng m i, d ch v t o lien k t gi a các trung tâm c p I, II, III đ tăng kh năng l a ch n
ấ ượ ườ ệ ố H th ng các công trình th ươ th ủ c a ng ạ ự ạ i dân và tăng s c nh tranh ch t l ụ ị ng d ch v .
Ệ
ầ
Ph n V: KHU CÔNG NGHI P
ệ ị ắ ố Câu 13. Nêu vai trò và các nguyên t c b trí khu công nghi p trong đô th ?
ủ
Vai trò c a KCN
(cid:0) ệ ự ỗ ộ ọ ị
ố quan tr ng c a m i qu c gia, m i đô th (bên ế ụ ế ệ ế Công nghi p là m t trong ba khu v c kinh t ị ạ c nh nông nghi p và d ch v ), là ngành kinh t ủ ỗ ố ủ ề then ch t c a n n kinh t .
(cid:0) ệ ạ ấ ỷ ọ ế ạ ề tr ng n n kinh t ơ ộ , t o ra c h i
ủ ả ả ậ ấ ệ ỗ ộ ớ Khu công nghi p t o ra c a c i, v t ch t đóng góp l n vào t ị vi c làm, thu hút lao đ ng s n xu t trong m i đô th .
(cid:0) ọ ị ị ượ ậ ự ỗ t o th quan tr ng cho m i đô th . M t s đô th đ c thành l p d a
ố ạ ệ ị ụ ả ộ ố ệ Công nghi p là nhân t trên các khu công nghi p (ví d TP. Thái Nguyên, H i Phòng…)
(cid:0) ạ ố ự ế ế ả
ế ờ ố ạ ủ ườ ẽ đâu s có nh h ườ ưở ị , đ i s ng sinh ho t c a ng ệ ở i dân và môi tr ạ ng tr c ti p đ n ho t ậ ầ ng đô th . Vì v y c n có nguyên
ợ ị Trong công tác quy ho ch, b trí khu công nghi p ộ đ ng kinh t ệ ắ ố t c b trí khu công nghi p trong đô th cho h p lý.
ắ ố ệ
Nguyên t c b trí khu công nghi p
(cid:0) ệ ầ ừ ệ ậ ở ố
ồ ướ ế ự ố ố ụ ố ụ ầ c n u g n sông, ngoài
ố ướ ệ ướ ề ầ ả ả ấ Các nhà máy xí nghi p c n xây d ng t p trung thành t ng c m khu công nghi p và b trí ngoài khu dân d ng thành ph , b trí cu i h ầ ra c n đ m b o yêu c u v cung c p đi n n ng gió và cu i ngu n n c
(cid:0) ủ ự ụ ệ ấ ấ ộ Đ t xây d ng khu CN ph thu c vào tính ch t, quy mô c a các xí nghi p CN.
(cid:0) ự ệ ồ
ụ ụ ợ ấ ạ ầ ấ ỹ ử ự ậ ộ
ứ Trong các c m khu CN bao g m các khu ch c năng: Khu đ t xây d ng xí nghi p CN và công trình ph tr , khu v c trung tâm công c ng, đ t h t ng k thu t, khu x lý thu gom rác th i…ả
(cid:0) ề ệ ả ả ả ầ ớ ư Đ m b o yêu c u v v sinh, có kho ng cách ly an toàn v i khu dân c .
(cid:0) ặ ệ ấ ổ ấ ạ ượ ố ạ Khu CN đ c bi t có ch t phóng x , ch t n ,…không đ ị c b trí trong ph m vi đô th
(cid:0) ồ ở ể ả ả ạ ụ ế ả ồ ườ Tr ng cây xanh các d i cách ly đ gi m khói b i, ti ng n, c i t o môi tr ng…
(cid:0) ệ ệ ả ả ậ Đ m b o liên h giao thông thu n ti n
ứ ộ ộ
Câu 14. Tác đ ng c a công nghi p đ n đô th và phân lo i các khu công nghi p theo m c đ ô nhi m. ằ ị ậ ơ ả ệ ế ỹ ễ ệ ế ệ ủ ạ ả ướ ộ ể ng k thu t c b n nh m gi m thi u tác đ ng c a khu công nghi p đ n đô
ủ ộ ệ ế ủ ộ ố ị Nêu m t s đ nh h th .ị ị Tác đ ng c a công nghi p đ n đô th
(cid:0) ấ ườ ề ề V n đ v Môi tr ng
Khói b iụ
ễ ườ ủ ả ế ớ ễ ể ề ấ ỏ Ô nhi m môi tr ng, ô ni m khí quy n là v n đ nóng b ng c a c th gi i
ạ ứ ạ ỏ ườ ườ ự Tác h i: Làm h i s c kh e con ng ủ i Phá h y môi tr ng sinhh thái, xâm th c các CT XD
ế ồ Ti ng n
ồ ự ế ế ứ ấ ả ỏ ườ ặ ả ưở i LĐ m t khác nh h ế ng đ n
ố ộ ế Ti ng n trong s n xu t tác đ ng tr c ti p đ n s c kh e ng ườ ng i dân s ng xung quanh KCN
ưở ế ạ ộ ườ ệ ơ ỉ ng làm vi c và ngh ng i
Tác h i: Tác đ ng đ n tr ng thái tâm lý, nh h Ả ng đ n môi tr ả ả ấ ế ẫ ế ườ i LĐ d n đ n năng su t LĐ gi m ạ ưở nh h ế ng đ n ng
ướ ả N c th i
ả ừ ặ ướ ẩ ạ ả các XNCN, KCN không qua x lý, ho c n ả ả c th i không đ t tiêu chu n x th i
ướ ự ế ồ ườ N c th i t tr c ti p ra sông, h , môi tr ử ng xung quanh.
ẩ ồ ướ ạ ế ề ệ ng sinh thái, gây tác h i đ n đi u ki n sinh
ỡ ườ c Phá v môi tr ệ ư ệ ạ Tác h i: Làm b n ngu n n ườ ạ ủ ho t c a ng i dân SX nông nghi p, ng nghi p
ả ắ ấ Ch t th i r n
ễ Ô nhi m mùi
ấ ạ Ch t phóng x
ệ ề ố
(cid:0) M i quan h v Giao thông
ả ở ệ ậ
ạ ạ ượ ươ ừ ớ i < 30 phút (th i gian đi l ệ ph i đ m b o liên h thu n ti n Đ c đánh giá b ng vi c chi ươ ng đ ằ ả ng v i kho ng cách t ệ i là 30 phút t nhà
ả ả ờ ệ ề ệ ữ Liên h gi a KCN và khu ờ tiêu th i gian đi l ố ế đ n KCN là 30km) 2. M i quan h v Giao thông
ố ồ ờ ợ ả ố
cao đi m Các KCN ph i b ng nào đó gây ra
ệ ề ể ừ ơ n i làm vi c v nhà trong gi Phân b lu ng giao thông h p lý t ộ ướ ị ậ ố ề trí sao cho lu ng giao thông phân b đ u, không b t p trung thành m t h ắ t c ngh n t ồ ố ẽ ạ i các nút giao thông vào thành ph .
ứ ộ ễ ệ ạ
Phân lo i các khu công nghi p theo m c đ ô nhi m
(cid:0) Ả ấ ấ ưở ự ậ ế ạ ấ ả ồ ỏ ng r t x u đ n các khu v c lân c n b i b i, ch t th i, ti ng n, h a ho n…
ạ ấ ế C p Iấ : nh h ở ụ ư ớ Ph m vi cách ly khu dân c v i các KCN c p 1 là > 1000m.
(cid:0) ư ớ ự ế ấ ạ ậ : Có tác đ ng x u đ n các khu v c lân c n. Ph m vi cách ly khu dân c v i các KCN
C p IIấ ộ ấ c p 1 là > 500m.
(cid:0) ấ ế ạ ậ ự m c đ trung bình đ n các khu v c lân c n. Ph m vi cách ly khu
ấ ở ứ ộ ấ ư ớ ộ : Có tác đ ng x u C p III dân c v i các KCN c p 1 là > 300m.
(cid:0) ư ớ ể ấ ạ ấ ộ : Có tác đ ng x u không đáng k . Ph m vi cách ly khu dân c v i các KCN c p 1 là >
C p IVấ 100m.
(cid:0) ư ớ ự ế ấ ạ ộ ậ : Không có tác đ ng x u đ n khu v c lân c n. Ph m vi cách ly khu dân c v i các KCN
C p Vấ ấ c p 1 là > 50m.
ướ ậ ơ ả ộ ể ả ỹ ừ ộ ố ị M t s đ nh h ằ ng k thu t c b n nh m gi m thi u tác đ ng t KCN
(cid:0) ả ả ệ ố ự ế ố
ễ ả ộ ồ ở
ặ ố , công trình công c ng, nên tr ng cây xanh gi m tác đ ng ô nhi m ho c b ỹ ự ộ ơ ư ạ ế ạ ậ ả ư Đ m b o kho ng cách ly đ n khu v c dân c sinh s ng. Trong khu v c cách ly tuy t đ i ố không b trí nhà trí các công trình k thu t nh tr m b m, tr m bi n áp…
(cid:0) ả ố ớ ướ ặ
ả ệ ướ ạ ườ ẩ
ướ ả ượ ử ả ử ệ ệ ớ ạ t v i các KCN đ c h i lo i ả c khi th i ra môi tr ấ ế ộ ạ ố ớ ng. Đ i v i ấ c x lý chôn l p trong các bãi chôn l p
ả ệ ườ ề ử c th i công nghi p, ph i có dây chuy n x lý (đ c bi Đ i v i n ạ ả c đ t tiêu chu n lo i B tr I, II và III), đ m b o x lý n ế ấ ch t th i công nghi p, n u không tái ch thì ph i đ ẩ ợ h p v sinh theo tiêu chu n môi tr ng
Ơ Ị Ở
Ạ
ầ
Ph n VI: QUY HO CH Đ N V
ệ ơ ị ở Câu 15: Khái ni m đ n v ? Các thành ph n đ t đai trong ĐVO
ỹ ố ẩ ự
ậ ở ạ ụ ấ ị ; các công trình d ch v c p đ n v
ơ ị ở: là khu ch c ứ Đ n v ầ ng m m non, tr ể ơ ể ụ ườ ế
ườ ơ
ủ ộ ng xuyên c a c ng đ ng ệ ư
ồ ng trung h c c s ; tr m y t ị ...; v ườ ồ ơ ng giao thông n i b (bao g m
ộ ng giao thông n i 2. 1. Khái ni m ộ ộ ơ ụ ụ ị ở ầ ấ ề Theo Quy chu n k thu t Qu c gia v Quy ho ch Xây d ng: 012008 ể ườ ị ở ư ườ ng ti u nh tr ọ ơ ở ạ ể ạ ợ , ch , trung tâm th d c th thao (TDTT), đi m sinh ho t văn ụ ấ ầ ụ ụ ồ ị ở khác ph c v cho nhu c u th ị ở ấ ườ ơ ườ ơ ; đ t đ n hoa, sân ch i trong đ n v ơ ị ở ấ ườ n hoa, sân ch i trong đ n v ; đ t đ ỗ ở ự ế ườ ng nhóm nhà ) và bãi đ xe ph c v trong đ n v
KN: năng bao g m các nhóm nhà ọ h c, tr hóa và các trung tâm d ch v c p đ n v ị ở ơ dân c trong đ n v ơ ị ở ư c trong đ n v ...; v ừ ấ ườ c p phân khu v c đ n đ đ
ng t ...
ầ ấ
Thành ph n đ t đai:
(cid:0) ấ ở ồ ườ Đ t ự : bao g m xây d ng công trình nhà ở ườ , đ ng đi và sân v n xung quanh.
(cid:0) ụ ụ ụ ư ộ ộ ế , hành chính,
ấ ể Đ t công c ng: các công trình ph c v công c ng nh công trình giáo d c, y t th thao.
(cid:0) ử ụ ặ ướ ể ấ ấ ộ ườ ỏ ơ Đ t cây xanh th thao: đ t cây xanh s d ng công c ng, m t n c, v n hoa nh , sân ch i…
(cid:0) ự ấ ấ ườ ơ ị ở ể ườ ộ ộ Đ t giao thông: đ t xây d ng đ ng trong đ n v không k đ ng n i b nhóm nhà.
(cid:0) ụ ụ ơ ạ ầ ấ ậ ỹ ị ở Ngoài ra còn có Đ t dành cho các công trình H t ng k thu t ph c v đ n v
ơ ị ở ộ ụ ụ ủ Câu 16: Trình bày các công trình công c ng trong đ n v ? Bán kính ph c v c a các công trình công
ơ ị ở ộ c ng trong đ n v ?
ơ ị ở ộ
Các công trình công c ng trong đ n v
:
(cid:0) ơ ộ Công trình công c ng trong đ n v ị ở ượ đ c chia theo nhóm:
(cid:0) ụ ườ ể ẻ ẫ ọ Công trình giáo d c: tr ng THCS, ti u h c, nhà tr , m u giáo
(cid:0) ươ ạ ị ụ ợ ị ở ế ợ ử ị Công trình th ng m i d ch v : Ch , siêu th , nhà ụ k t h p c a hàng d ch v .
(cid:0) ế ườ ế ư ệ Công trình hành chính, y t , văn hóa: UBND, HĐND, CA ph ng, y t ạ ộ , th vi n, câu l c b …
(cid:0) ể ụ ể ầ ể ơ Công trình cây xanh, th d c th thao: b b i, sân bong đá, sân tennis, tennis, c u lông
(cid:0) ụ ụ ưỡ ưở ng, đài t ệ ng ni m li ệ t
ể ị ử ể Ngoài các công trình k trên, có th có các công trình ph c v tín ng ỹ s , công trình di tích l ch s , văn hóa…
(cid:0) ẻ ẫ ộ 0,5 – 1km. Riêng nhà tr m u giáo
ừ ả ể ng đ
ườ 150250m, th ả ụ ụ ỏ ơ ẫ ế ớ ườ ụ ụ ủ Bán kính ph c v c a các công trình công c ng k trên t ượ có bán kính ph c v nh h n, t ả b o an toàn cho các cháu m u giáo (không ph i băng qua đ ừ c phân tán vào các nhóm nhà, đ m ng nhánh chính đ n l p
ậ ộ ể ả ỉ Câu 17: Trình bày v các ch tiêu ki m soát, qu n lý không gian ki n trúc c nh quan đô th (m t đ xây
ỉ ớ ế ự ề ệ ố ử ụ ấ ầ ự d ng, h s s d ng đ t, t ng cao trung bình, ch gi i xây d ng, ch gi ả ỉ ớ ườ i đ ị ỏ ng đ )
ầ Ị Ph n VI: GIAO THÔNG ĐÔ TH
Câu 18: KN, vai trò, phân lo i các ph ệ ng ti n?
ả ự ạ ị ệ ậ ạ ng đ m b o s liên h thu n ướ ườ i đ
ươ ợ Giao thông đô th : Là t p h p các công trình, các m ng l ữ ả ố ớ ệ ữ ố ớ ự ự ậ ặ i gi a các khu v c trong thành ph v i nhau, ho c liên h gi a thành ph v i các khu v c bên
KN: ợ l ngoài thành phố
Vai trò:
(cid:0) ể ủ ị Vai trò tao thị: Thúc đ y s phát tri n c a đô th ẩ ự
(cid:0) ỹ ậ chung cho đô thị Vai trò hành lang k thu t
(cid:0) ụ ụ ờ ố ề ấ Vai trò ph c v kinh t ộ ế, đ i s ng và các v n đ xã h i.
Ch c năng:
ứ
(cid:0) ể ườ i dân, vi c
ị ậ ợ ạ i hàng ngày c a ng ệ ố ả ệ ả , đ m b o vi c đi l ế ố i quy t t ả i, gi ệ ủ ị t m i quan h trong – ngoài đô th
ậ V n chuy n hành khách và hàng hóa ư l u thông hàng hóa trong đô th thu n l c.ượ đ
(cid:0) ỹ ộ ị ả ộ ệ ố ủ i toàn b h th ng HTKT c a thành
ứ ố ậ : Giao thông đô th là b khung t Ch c năng k thu t ị ph , là hành lang thông gió cho đô th .
(cid:0) ổ ứ ị T ch c không gian đô th :
ế ị ổ ứ ị ướ ị ơ ấ ử ụ ể ấ ch c không gian đô th , h ng phát tri n đô th , c c u s d ng đ t
Quy t đ nh hình thái t ị ủ c a đô th .
ụ ầ ng, tr c và t m nhìn cho các
ụ ố ụ ặ ế ế ườ ể ế ệ ầ ị ạ ướ Đóng vai trò tr c b c c không gian ki n trúc đô th ; t o h ố ng, ph chính qu n th ki n trúc, đ c bi t là các tuy n đ
ệ ố ộ ổ ườ ủ ộ ng công c ng c a đô
ộ ủ ườ ế ị Ngoài ra, h th ng giao thông còn là m t t ng th c nh quan và môi tr th ; là không gian giao ti p xã h i c a con ng ể ả i.
ạ ươ
Phân lo i các ph
ệ ng ti n:
(cid:0) ị ớ ậ ộ ị ự ạ K t n i m t đô th v i các khu v c bên ngoài: các đô th lân c n, khu
ế ố ố Giao thông đ i ngo i ơ ệ công nghi p, khu vui ch i, …
ố ượ ự ể ớ ậ ố ậ ế ớ C ly tuy n l n, kh i l ng v n chuy n l n, v n t c cao.
ườ ườ ườ ườ ủ ứ ạ ắ ố ộ
Các hình th c giao thông đ i ngo i: + Đ ng b + Đ ng s t + Đ ng th y + Đ ng hàng không
(cid:0) ạ ướ ệ ạ ị ố ộ Là m ng l i giao thông liên h trong ph m vi đô th . Giao thông đ i n i
ệ ế ố ẽ ớ ạ ặ ướ ầ ạ ố ố i giao thông đ i ngo i, các công trình đ u m i
ự Có s liên h k t n i ch t ch v i m ng l giao thông.
ậ ố ỏ ơ ự ể ế ạ ậ ố C ly tuy n, quy mô v n chuy n, v n t c nh h n giao thông đ i ngo i.
ố ộ ứ ườ ấ ộ ườ ườ ổ ế ng b (ph bi n nh t) • đ ủ ng th y • đ ắ ng s t: tàu
ặ ấ ệ ầ Các hình th c giao thông đ i n i: • đ đi n ng m, trên m t đ t, trên cao,…
(cid:0) ậ ả ị ạ i hành khách trong đô th chia làm 2 lo i:
ộ Giao thông hành khách công c ng ộ Giao thông v n t + Giao thông công c ng + Giao thông cá nhân
ươ ệ ộ ở ớ ứ ạ ng ti n có s c chuyên ch l n, ch y
ử ụ ầ ế ố ị ằ Giao thông công c ng là giao thông s d ng các ph ị ụ ụ theo tuy n c đ nh nh m ph c v nhu c u chung cho toàn đô th
ươ ư ệ ạ Giao thông cá nhân là ph ng ti n dung riêng nh xe máy, xe ô tô con, xe đ p….
(cid:0) ủ ế ủ ả ố ớ ả c a thành ph ( Gi m b t chi phí xây
ệ ỗ ả ả ầ ị Tăng hi u qu kinh t Vai trò c a GTCC trong đô th ớ ự d ng HTKT giao thông, gi m b t bãi đ xe, gi m chi phí xăng d u,..)
ệ ườ ế ễ ả ồ ả Hi u qu môi tr ng ( gi m ô nhi m không khí, ti ng n..)
ờ ố ị ả ả ọ ậ ự ẽ ả ắ an toàn, gi m t c ngh n giao
ầ Có t m quan tr ng trong đ i s ng XH đô th (đ m b o tr t t thông,..)
ị ng trong đô th ?
ạ Câu 19: Các m ng l ướ ườ ạ M ng l i đ ướ ườ i đ ng hình bàn c ờ
(cid:0) ướ ế ườ ượ ố ạ ặ ạ Là m ng l i mà các tuy n đ ng đ ữ ậ c b trí d ng hình vuông ho c hình ch nh t
(cid:0) Ư ể u đi m:
ậ ợ ả ố ơ ệ ố B trí đ n gi n, thu n l ử i cho vi c b trí nhà c a
ệ ợ ả ổ ứ Ti n l i trong công tác qu n lý, t ch c giao thong
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ố ượ ế ị ắ ớ ứ ạ ẽ N u đ a hình ph c t p s phát sinh kh i l ng đào đ p l n
ố ơ ố ụ ế ệ B c c ki n trúc các dãy ph đ n đi u
ụ ằ ẳ ỏ ố ỉ ị ườ ị Nên ch áp d ng cho các đô th nh , có đ a hình b ng ph ng và b trí thêm các đ ng chéo
ạ M ng l ướ ườ i đ ng xuyên tâm
(cid:0) ề ườ ấ ố ừ ộ ủ ể i đ ng ph cùng xu t phát t ị m t đi m c a đô th
ướ ượ ạ ủ ạ Là m ng l c t o thành khi có nhi u đ ị ườ ng là trung tâm c a đô th ) (th
(cid:0) Ư ể u đi m:
ệ ạ ả ị ữ T o kh năng liên h nhanh gi a trung tâm đô th và bên ngoài
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ệ ữ ệ Vi c liên h gi a các vúng xung quanh khó khan
ớ ậ ả ị ng giao thông l n t p chung vào trung tâm đô th gây khó khăn cho công tác qu n
ạ ư ượ T o l u l lý giao thong
ế ườ ố ườ ụ ắ ượ ể Nên b trí thêm các tuy n đ ng vòng (đ ể ng vành đai) đ kh c ph c nh c đi m này
ạ M ng l ướ ườ i đ ng hình tam giác
(cid:0) ế ườ ạ
ạ ề ể ạ ộ ng ph giao chéo nhau t o thành các nút c s d ng r ng rãi do t o ra nhi u đi m nút
ướ ượ ạ ạ c t o thành khi có các tuy n đ Là m ng l i đ ướ ọ giao thông là góc nh n. M ng l i này không đ ệ ổ ứ ọ giao là góc nh n, gây khó khăn cho vi c t ố ượ ử ụ ch c giao thong
ự ạ M ng l ướ ườ i đ ng t do
(cid:0) ướ ạ ạ
ộ ơ ồ c t o thành không theo m t s đ hình h c nào. Lo i m ng l ụ ỉ ế ườ i này ứ ạ ỏ ẹ ớ ị ị ọ ng nh , h p nên ch áp d ng v i các đô th có đ a hình ph c t p, đô
ạ ướ ượ ạ Là m ng l i đ ườ ng có các tuy n đ th ỏ ị th nh .
ỗ ợ ạ M ng l ướ ườ i đ ng h n h p
(cid:0) ạ ạ i đ ướ ườ i đ
c t o thành b i các l o m ng l ạ ự ị ử ụ ự ị ờ
ạ ị ớ ượ ự ụ i này đ
ớ ự ở ộ ạ ị ở ơ ướ ượ ạ ạ ng khác nhau: khu v c đ a hình đ n Là m ng l ứ ạ ướ ườ ử ụ ả ng hình ô bàn c , khu v c đ a hình ph c t p s d ng m ng i đ gi n – s d ng m ng l ấ ị ề ướ ạ ạ ướ ườ c áp d ng cho nhi u đô th , nh t là các đô th l n, do. Lo i m ng l ng t i đ l ộ ặ ằ ị ả ạ nhiên đô th c i t o m r ng; t o m t b ng sinh đ ng cho đô th găn v i t
ạ M ng l ướ ườ i đ ng h u c ữ ơ
(cid:0) ở ự i đ nhiên (lá cây, m ch máu
ứ ủ ự ỏ ướ ượ ạ c t o thành b i s mô ph ng các hình th c c a t ả ớ ơ ở ể ậ ợ ộ ự ạ ủ nhiên c a con
ạ Là m ng l ướ con b m...) trên c s quy lu t phù h p v i dòng chuy n đ ng, b n tính t ng i.ườ
ơ ả ỉ ố Câu 20: Các ch tiêu c b n đánh giá ch t l ng ph
ố ậ ộ ạ M t đ m ng l ướ ườ i đ ng ph ( ấ ượ ạ ng m ng l (cid:0) Km/Km2): ướ ườ i đ (cid:0) = L/FΣ
Σ ề ườ ệ ố ổ ị ổ Trong đó: L: T ng chi u dài đ ng ph (Km) F: T ng di n tích đô th (Km2)
Σ ườ ố ậ ộ ệ M t đ di n tích đ ng ph (g %): g = L.B/F
Σ ề ề ộ ườ ổ ng ph (m) B: B r ng đ
ố ả l
ố ệ ị ườ ng ph (m) F: T ng di n tích đô th ị ồ ỷ ệ ấ đ t giao thông (bao g m c giao thông tĩnh) đ c quy đ nh ự ế ườ ế ườ ự ể ấ ượ ng khu v c
ế ườ ư ự ộ ộ ự ổ Trong đó: L: T ng chi u dài đ (m2) Theo QCVN: 01/2008/BXD, t ố i thi u nh sau: + Tính đ n đ t ấ (c p khu v c): g = 13% + Tính đ n đ ị ng liên khu v c (c p đô th ): g = 6% + Tính đ n đ ấ ng phân khu v c (c p n i b ): g = 18%
ườ ộ ườ ườ ậ ộ ệ M t đ di n tích đ ng trên m t ng ị i dân đô th (l m2/ng Σ i): l = L.B/n
Σ ề ườ ề ộ ố ườ ố ố ng ph (m) B: B r ng đ ị ổ ng ph (m) n: T ng dân s đô th
ổ Trong đó: L: T ng chi u dài đ (ng i)ườ
ệ ố ủ ườ ẳ ố
H s không th ng c a đ
ng ph (r): r = L/l
ề ườ ố ế ế ề ườ ườ Trong đó: L: Chi u dài đ ng ph theo thi t k (m) l: Chi u dài đ ố ng ph theo đ ng chim bay(m)
ơ ở ủ ạ ườ ệ
Ý nghĩa, c s c a vi c phân lo i đ
ị ng trong đô th
ụ ủ ế ườ ệ ấ ỗ ị ng ứ Ý nghĩa Xác đ nh đúng tính ch t, ch c năng, nhi m v c a m i tuy n đ
ị ố ộ ể ệ ầ
C sơ ở Đ a đi m liên h giao thông Thành ph n tham gia giao thông T c đ giao thông Quy mô đô thị