1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Các Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu
(Database Management Systems - DBMS)
- Mã số học phần : 1222014
- Số tín chỉ : 4 (3+1)
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc Đại học, ngành Công nghệ thông tin
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết :39 tiết
Làm bài tập trên lớp : 0 tiết
Thảo luận : 6 tiết
Thực hành, thực tập : 30 tiết
Hoạt động theo nhóm : 0 tiết
Thực tế: : 0 tiết
Tự học :120 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Hệ thống thông tin/Khoa Công nghệ thông tin
2. Học phần trước: Cơ sở dữ liệu, cấu trúc dữ liệu
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể:
- Hiểu được các khái niệm bản về Hệ quản trị sở dữ liệu (HQTCSDL), các
vấn đề truy xuất đồng thời, các phương pháp phục hồi dữ liệu, các cấu trúc truy
xuất và phương pháp truy xuất.
- Hiu đưc đưc các nguyên lý lưu tr và qun lý d liu: Đĩa và files, cây cu
trúc và ch mc, các nguyên lý qun lý giao tác, qun lý truy xuất cạnh tranh,
phục hồi sau sự cố.
- Sử dụng được ngôn ngữ lập trình SQL để định nghĩa được các hàm, cài đt th
tục nội tại, bẫy lỗi, cách dùng con trỏ trong xử lý dữ liệu;
- Kiểm soát được quyền truy cập dữ liệu áp dụng được ngôn ngữ quản dữ
liệu (DCL) để phân quyền người dùng trên hệ thống, trên đối tượng dữ liệu.
- Hiu đưc các loi sao lưu và phc hi đng thi lp đưc lch sao lưu tự động
trong HQTCSDL SQL Server.
- Áp dụng được các tình huống xử lý đồng thời đảm bảo tính ACID của giao tác.
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
4. Chuẩn đầu ra:
Nội dung Đáp ứng CĐR
CTĐT
Kiến thức 4.1.1. Trình bày được các khái niệm bản về
HQTCSDL như: quá trình phát triển HQTCSDL, định
nghĩa, vai trò, chức năng, đặc trưng và các thành phần
của HQTCSDL.
K1
4.1.2. Trình bày được các nguyên u trữ quản lý
d liu: Đĩa và files, Cây cu trúc và ch mc, các
quản lý truy cập trong HQTCSDL, các nguyên lý quản
lý giao tác, qun lý truy xut đng thi,c cơ chế an
toàn dữ liệu và
p
hục hồi sau sự cố.
K1
4.1.3. Hiểu vận dụng được cách sử dụng ngôn ngữ
lập trình SQL để cài đặt hàm, thủ tục nội tại, bẫy lỗi,
cách dùng con trỏ trong xử lý dữ liệu.
K2, K3
4.1.4. Hiểu được quyền truy cập các nhóm quyền
trong CSDL để kiểm soát phân quyền người dùng
trên hệ thống, trên đối tượng
d
ữliu.
K2, K3
4.1.5. Hiểu và thực hiện được các loại sao lưu phục
hồi đồng thời lập được lịch sao lưu tự động trong
HQTCSDL SQL Server các kỹ thuật hóa trong
SQL Server
K2, K3
4.1.6. Hiểu vận dụng được các tính chất của một
giao tác cần phải trong môi trường biến động
nhưng vẫn đảm bảo cho CSDL luôn trạng thái nhất
quán.
K2, K3
Kỹ năng 4.2.1. kỹ năng phân tích, giải thích lập luận
trong các nhóm để giải quyết các vấn đề về sở dữ
liệu.
S1
4.2.2. kỹ năng sử dụng ngôn ngữ lập trình SQL để
viết lập trình dữ liệu phía server.
S2
4.2.3. Có
k
ỹ năng quản trị một hệ CSDL S2
Thái độ 4.3.1. Nhận thức được tầm quan trọng vị t của
môn học.
A1
4.3.2. Tôn trọng bản quyền tác giả, sử dụng phần mềm
hợp pháp.
A1
4.3.3. Tôn trọng nội quy lớp học, đi học đầy đủ lên
lớp đúng giờ.
A2
4.3.4. Chuẩn bbài trước khi đến lớp. Tham gia tích
cực trong giờ học.
A3
3
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này cung cấp cho sinh viên các khái niệm về Hệ quản tr sở dữ liu
(HQTCSDL), vai trò, chức năng và thành phần của HTQCSDL. Các cơ chế quản lý truy
xuất đồng thời với những vấn đề vlịch thao tác, quản lý tương tranh, các nguyên
lưu trữ và quản lý dữ liệu trên đĩa và file, cấu trúc chỉ mục, phục hồi sau sự cố. Sử dụng
mt HQTCSDL SQL Server đ qun tr mt h cơ s d liu (CSDL) như: cài đt h
CSDL trên máy chủ, tạo kết nối đến máy người dùng, thiết kế, phát triển, quản trị, sử
dụng tạo mới các đối tượng do HTQSDL hỗ trợ, quản giao c, quản tài khoản
người dùng, phân quyền, sao lưu và phục hồi hệ thống.
Học phần này còn trang bị cho sinh viên ngôn ngữ lập trình SQL để cài đặt các
thủ tục nội tại, bẫy lỗi, định nghĩa các hàm mới, cách dùng con trỏ trong xử dữ liệu.
Kiến thức môn học sẽ được vận dụng ngay vào việc làm đề tài cho mỗi nhóm kết nối
giữa HQTCSDL với ngôn ngữ lập trình .Net.
4
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy:
- Học phần lý thuyết:
Buổi/
3 Tiết Nội dung Hoạt động của
giảng viên
Hoạt động của
sinh viên
Giáo trình
Chính
Tài liệu
tham khảo Ghi chú
1 Chương 1: Tổng quan về HQTCSDL
1.1. Tổng quan
1.1.1. Các thành phần của hệ thống
CSDL
1.1.2. Ưu và nhược điểm
1.1.3. Các kiến trúc CSDL
1.1.4. Các đặc trưng của dữ liệu trên
CSDL
1.2. Quá trình phát triển của
HQTCSDL
1.3. Định nghĩa về HQTCSDL
1.4. Các thành phần chính của
HQTCSDL
- Thuyết giảng
- Đặt câu hỏi
- Nghe giảng, ghi
chú
- Trả lời câu hỏi
Cuốn [1] bài 1&2 Cuốn [3] chương 1 Giải
quyết
mục tiêu
4.1.1,
4.3.1
4.3.2,
4.3.3
2 Chương 1: Tổng quan về HQTCSDL
1.5. Giới thiệu về Microsoft SQL
Server
1.5.1. Các phiên bản của SQL Server
1.5.2. Các thành phần của SQL Server
1.5.3. Các CSDL hệ thống của SQL
Server
1.5.4. Các đối tượng của CSDL
1.6. Transact – SQL
- Thuyết giảng
- Đặt câu hỏi
- Ra bài tập
- Phân công đề tài
- Nghe giảng, ghi
chú
- Trả lời câu hỏi
- Làm bài tập
- Lập nhóm
Cuốn [2]
+ Chương 1
+ Chương 3
Cuốn [3] chương 6 Giải
quyết
mục tiêu
4.1.3,
4.2.2
4.3
5
1.6.1. Khai báo và sử dụng biến
1.6.2. Các lệnh điều khiển
3 Chương 2. Cấu trúc lưu trữ và
phương pháp truy xuất
2.1. Tổ chức dữ liệu
2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Sự cần thiết của tổ chức dữ liệu
2.1.3 Các thuận lợi và khó khăn khi tổ
chức dữ liệu
2.1.4 Sự cần thiết của việc tổ chức dữ
liệu
2.2. Các bộ phận của tổ chức tổ chức
dữ liệu
2.2.1. Bộ phận quản lý tập tin (File
Manager)
2.2.2. Bộ phận quản lý đĩa (Disk
Manager)
2.2.3. Tổ chức vật lý
- Thuyết giảng
- Đặt câu hỏi
- Nghe giảng, ghi
chú
- Trả lời câu hỏi
Cuốn [1] bài 16, 17
Giải
quyết
mục tiêu
4.1.2
4.2.1
4.3
4 Chương 2. Cấu trúc lưu trữ và
phương pháp truy xuất
2.3. Mẫu tin (record)
2.4. Sắp xếp các mẫu tin vào block
2.5. Tổ chức mẫu tin trên tập tin
2.6. Tổ chức băm
2.7. Tổ chức B cây
2.8. Chỉ mục (index)
2.8.1. Phân loại chỉ mục
- Thuyết giảng
- Đặt câu hỏi
- Nghe giảng, ghi
chú
- Trả lời câu hỏi
Cuốn [1] bài 18,19
Cuốn [2] chương 9
Gii
quyết
mục tiêu
4.1.2
4.2.1
4.3