1
Chương mở đầu
NHP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CA CH NGHĨA
MÁC-LÊNIN
Câu hi ôn tp lý thuyết:
1. Phân tích khái nim CN Mác - Lênin, ba b phn cu thành CN Mác -
Lênin?
2. Trình bày những điều kin và tiền đề ca s ra đời ch nghĩa Mác?
3. Trình bày đối tượng, mục đích và yêu cầu v phương pháp học tp,
nghiên cu môn hc?
2
Chương I
CH NGHĨA DUY VẬT BIN CHNG
1.1 Câu hi ôn tp lý thuyết:
1. Ni dung vấn đề bản ca triết hc? S phân chia các trường phái
triết hc trong lch s?
2. Trình bày vai trò của CNDVBC đi vi hoạt động nhn thc và thc
tin?
3. Định nghĩa của Lênin v vt chất và ý nghĩa của nó?
4. Quan nim ca triết hc Mác - Lênin v phương thc, hình thc tn
ti ca vt cht?
5. Quan nim ca triết hc Mác - Lênin v ngun gc, bn cht, kết cu
ca ý thc?
1.2 Ch đề tho lun:
1. T ni dung vấn đ bản ca triết hc và s phân chia các trường
phái triết hc trong lch s, hãy vn dụng để gii thích các vấn đề trong thc
tin?
Gi ý tr li:
- Tìm hiu vấn đề bn ca triết hc, ch nghĩa duy vt ch nghĩa
duy tâm, nguyên nhân s tn ti ca ch nghĩa duy tâm.
- Vn dng gii thích 1 s vic c th trong thc tin ca bn thân hay
vấn đề t nhiên, xã hi
2. T vai trò quyết định ca vt chất đối vi ý thc, anh (chị) đã vận
dng như thế nào vào hoạt động ca bn thân?
Gi ý tr li:
- Trình bày vai trò quyết định ca vt chất đối vi ý thc
- Ý nghĩa phương pháp luận: xut phát t thc tế khách quan
- Vn dng cho hoạt động ca bn thân (có th ly ví d c th)
3
3. T vai trò tác động tr li ca ý thức đối vi vt cht, anh (ch) đã vận
dụng như thế nào vào hoạt động ca bn thân?
Gi ý tr li:
- Trình bày vai trò tác động tr li ca ý thức đối vi vt cht
- Ý nghĩa phương pháp luận: phát huy tính năng động ch quan
- Vn dng cho hoạt động ca bn thân (có th ly ví d c th)
4
Chương II
PHÉP BIN CHNG DUY VT
2.1 Câu hi ôn tp lý thuyết:
1. So sánh s khác nhau gia cách nhìn s vt bằng phương pháp bin
chứng và phương pháp siêu hình?
2. Trình bày khái niệm, đăc trưng và vai trò của PBCDV?
3. Phân tích ni dung nguyên v mi liên h ph biến ý nghĩa
phương pháp luận được rút ra?
4. Phân tích ni dung nguyên lý v s phát triển và ý nghĩa phương pháp
luận được rút ra?
5. Phân ch quan h bin chng giữa cái Chung, cái Riêng cái Đơn
nht? Ý nghĩa phương pháp luận?
6. Phân tích quan h bin chng gia nguyên nhân kết qu? Ý nghĩa
phương pháp luận?
7. Phân tích quan h bin chng gia cái tt nhiên và ngu nhiên? Ý
nghĩa phương pháp lun?
8. Phân tích quan h bin chng gia bn cht hiện tượng? Ý nghĩa
phương pháp luận?
9. Phân tích quan h bin chng gia ni dung hình thc? Ý nghĩa
phương pháp luận?
10. Phân tích quan h bin chng gia kh ng và hiện thc? Ý nghĩa
phương pháp luận?
11. Ni dung quy lut chuyn hóa t nhng s thay đổi v ng thành
nhng s thay đổi v chất và ngược li?
12. Ni dung quy lut thng nhất và đấu tranh gia các mặt đối lp?
13. Ni dung quy lut ph định ca ph định?
5
2.2 Ch đề tho lun:
1. Anh (chị) đã vận dụng các quan điểm toàn diện, quan điểm phát trin,
quan điểm lch s - c th như thế nào vào hoạt động ca bn thân?
Gi ý tr li:
- Phi nắm được quan điểm toàn diện, quan điểm phát triển, quan điểm
lch s - c th.
- Ly ví d c th trong hoạt động ca bn thân để chng minh s vn
dng mỗi quan điểm, mi ví d chứng minh cho 1 quan điểm.
- Cũng có thể ly 1 ví d chứng minh cho 3 quan điểm.
2. T mi quan h bin chng giữa cái Chung, cái Riêng và cái Đơn nhất
anh (ch) đã vn dng nội dung ý nghĩa phương pháp lun ca mi quan h
này như thế nào?
Gi ý tr li:
- Nm quan h bin chng giữa cái chung, cái riêng cái đơn nhất.
Ý nghĩa phương pháp luận.
- Trên sở ý nghĩa phương pháp luận, ly d c th để chng minh
s vn dng trong hoạt động thc tin
3. T mi quan h bin chng gia nguyên nhân và kết qu, anh (ch) đã
vn dng nội dung ý nghĩa phương pháp lun ca mi quan h này như thế
nào?
Gi ý tr li:
- Nm quan h bin chng gia nguyên nhân kết quả. Ý nghĩa
phương pháp luận.
- Trên sở ý nghĩa phương pháp luận, ly d c th để chng minh
s vn dng trong hoạt động thc tin
4. Vn dụng ý nghĩa phương pháp lun rút ra t quy lut chuyn a t
nhng s thay đổi v ng thành nhng s thay đổi v chất ngược lại để
lý gii quá trình hc tp ca sinh viên.