Ọ Ố Ồ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ọ Ự Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR KHU V C I
Ị Ọ
Ế
MÔN: KINH T CHÍNH TR H C MÁC LÊNIN
Ề ƯƠ
Ọ
Đ C
NG MÔN H C
Ị Ọ
Ế
KINH T CHÍNH TR H C MÁC LÊNIN
1
2
ộ Hà N i, tháng 9/2018
Ề ƯƠ Ạ PHÂN CÔNG BIÊN SO N Đ C NG
ọ ả TT Tên chuyên đề Gi ng viên biên s n
ề ế ị ỗ ứ 1 Khái quát v kinh t chính tr MácLê nin TS GVCC Đ Đ c Quân,
ầ
ư ủ ế ọ ị ị 2 H c thuy t giá tr thăng d c a Các Mác ThS Tr n Thanh Tùng ạ TS GVCC T Th Đoàn,
ờ ạ và ý nghĩa th i đ i ThS GVC Ngô Quang Trung
ậ ủ ủ ề ễ 3 Lý lu n c a V.I.Lê Nin v Ch nghĩa T ư ị TS, GVCC Nguy n Th
ề ộ ướ ể ả b n đ c quy n nhà n ữ c và nh ng bi u Thanh Tâm,
ủ ệ ớ ư ả ễ ị hi n m i trong ch nghĩa t b n ngày ThS Nguy n Th ThùyDung
nay
ở ữ ệ ợ ươ ả 4 S h u và quan h l i ích trong TKQĐ TS, GVC Tr ng B o
ở ệ lên CNXH Vi t Nam Thanh
TS GV Hoàng Đình Minh,
ướ ộ 5 Kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch ủ ị CN Hoàn Th Lâm Oanh ị ố ặ ThS GVC Đ ng Th T
ở ệ ỗ ị nghĩa Vi t Nam Tâm, ThS Đ Th Nga,
ỗ ứ TS GVCC Đ Đ c Quân,
ạ ị
ệ ệ ạ ắ ớ ứ ễ 6 Công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i TS GVCC T Th Đoàn TS GVC Nguy n Đ c
ế ứ ở ệ ể phát tri n kinh t tri th c Vi t Nam Chính, CN Hoàng Khánh
3
Lam
Ụ M C LUC
TT Tên chuyên đề Trang
ề ổ 1 ọ T ng quan v môn h c 4
ề 2 ọ Các chuyên đ môn h c 7
ề ế ị 3 Khái quát v kinh t chính tr MácLê nin 7
ế ọ ị ờ ạ ư ủ 4 H c thuy t giá tr thăng d c a Các Mác & ý nghĩa th i đ i 20
ậ ủ ư ả ề ề ộ 5 ủ Lý lu n c a V.I.Lê Nin v Ch nghĩa T b n đ c quy n nhà 27
ướ ủ ữ ệ ể ớ ư ả n c và nh ng bi u hi n m i trong ch nghĩa t b n ngày nay
ở ữ ệ ợ ở ệ 6 S h u và quan h l i ích trong TKQĐ lên CNXH Vi t Nam 35
ướ ủ ộ ở ệ 7 Kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam 47
ể ệ ệ ạ ắ ớ ế 8 Công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ứ tri th c 55
4
ở ệ Vi t Nam
Ề ƯƠ Ọ Đ C NG MÔN H C
Ọ Ị Ế TÊN MÔN H C: KINH T CHÍNH TR MÁCLÊNIN
Ổ Ọ Ầ Ề PH N I: T NG QUAN V MÔN H C
ề ọ 1. Thông tin chung v môn h c
ố ế ổ ế ế ả ậ T ng s ti ẩ t quy chu n: 70 ti t (Lý thuy t: 40; Th o lu n: 15;
ự ế Th c t ọ môn h c: 15).
ố ớ ầ ọ Các yêu c u đ i v i môn h c:
ố ớ ả ẩ ươ ị + Đ i v i gi ng viên: chu n b giáo án, giáo trình và các ph ệ ng ti n
ạ ầ ế ỗ ợ ả h tr gi ng d y c n thi t.
ố ớ ọ ị ở ệ ẩ ọ + Đ i v i h c viên: Chu n b v ghi, giáo trình và các tài li u h c
ế ậ ầ t p c n thi t.
ế ả Khoa gi ng d y: ạ Kinh t ị ọ . chính tr h c
ố ệ ạ S đi n tho i: 0243.8540207;
ưở Email Tr ng khoa: ducquan407@gmail.com
ả ắ ộ 2. Mô t tóm t ọ t n i dung môn h c
ị ế ị ọ ằ ọ Kinh t ố chính tr h c Mác – Lênin n m trong kh i V trí môn h c:
ư ưở ứ ứ ủ ế ấ ồ ki n th c th nh t (Ch nghĩa Mác Lênin và T t ng H Chí Minh),
ế ế ủ ươ ấ ậ chi m 70/1.390 ti t (5,03%) c a ch ị ng trình Cao c p lý lu n chính tr .
ế ị ọ ộ chính tr h c Mác – Lênin là m t trong ba Vai trò môn h cọ : Kinh t
ủ ủ ậ ấ ấ ế ộ b ph n c u thành c a Ch nghĩa Mác Lênin, có vai trò cung c p ki n
ứ ơ ả ề ế ứ ề ả ế ề ầ th c c b n v kinh t ậ , góp ph n hình thành ki n th c n n t ng v lý lu n
ệ ủ ơ ở ố ậ ị ườ ạ chính tr , làm c s cho vi c c ng c l p tr ng cách m ng, nâng cao năng
ự ọ ươ ả ự ư l c t duy khoa h c và năng l c, ph ạ ng pháp lãnh đ o, qu n lý, ph ươ ng
ưỡ ủ ườ ứ ạ ả ộ pháp tu d ng nhân cách c a ng i cán b lãnh đ o, qu n lý đáp ng yêu
ờ ỳ ẩ ệ ệ ạ ạ ầ ủ ấ ướ c u c a đ t n c trong th i k đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa,
ể ậ ộ h i nh p và phát tri n.
ộ ộ ế ươ Toàn b n i dung môn Kinh t ị chính tr trong ch ấ ng trình Cao c p
5
ậ ề ị ồ lý lu n chính tr g m 6 chuyên đ :
ề ề ế ị Chuyên đ 1: Khái quát v Kinh t chính tr MácLênin
ư ủ ị ặ ề ế ọ ờ Chuyên đ 2. H c thuy t giá tr th ng d c a Các Mác và ý nghĩa th i
đ i ạ
ậ ủ ề ủ ề ư ả Chuyên đ 3: Lý lu n c a V.I.Lênin v ch nghĩa t ề ộ b n đ c quy n
ướ ủ ữ ể ệ ớ ư ả nhà n c và nh ng bi u hi n m i trong ch nghĩa t b n ngày nay
ệ ợ ề ộ ở ữ Chuyên đ 4: S h u và quan h l ờ ỳ i ích trong th i k quá đ lên ch ủ
ộ ở ệ nghĩa xã h i Vi t Nam
ướ ủ ộ ở ề Chuyên đ 5: Kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi ệ t
Nam
ệ ệ ể ạ ắ ớ ế 6. Công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c ứ ở
ệ Vi t Nam
ụ ọ 3. M c tiêu môn h c
ề ế ấ ọ ứ cung c p cho h c viên: V ki n th c:
ậ ơ ả ủ ế ị ọ + Nh ngữ lý lu n c b n c a kinh t ồ chính tr h c Mác – Lênin, g m:
ố ượ ộ ươ ứ ủ D i t ng, n i dung, ph ị ng pháp nghiên c u, v trí, vai trò c a kinh t ế
ề ả ị ủ ả ả chính tr MácLênin trong n n t ng t ư ưở t ng c a Đ ng ta và trong qu n tr ị
ố ư ủ ế ọ ả ấ qu c gia; ị ặ H c thuy t giá tr th ng d c a C.Mác ; B n ch t, nguyên nhân ra
ủ ủ ữ ệ ể ư ả ề ộ ờ đ i và nh ng bi u hi n chính c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ướ c
ủ ể ủ ộ theo quan đi m c a Lênin; ơ ả N i dung c b n c a kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh
ướ ấ ở ữ ệ ợ ệ h ng XHCN; V n đ ề s h u và quan h l i ích; C ệ ông nghi p hóa, hi n
ể ắ ớ ế ứ ạ đ i hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c.
ự ể ị ặ ủ ệ ậ ị ư ậ So sánh s bi u hi n c a quy lu t giá tr , quy lu t giá tr th ng d ;
ơ ế ủ ư ả ủ ể ạ ế C ch kinh t c a nghĩa t b n trong các giai đo n phát tri n c a ch ủ
ư ả ớ ề ở ữ ệ ợ ứ ữ ề ậ nghĩa t b n; Nh ng nh n th c m i v s h u, v quan h l i ích – tr ướ c
ớ ở ệ ổ và sau đ i m i Vi t Nam;
ấ ủ ủ ả ư ả ề ộ ướ Phân tích b n ch t c a Ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ủ c, c a
6
ướ ủ ộ ở ệ ề n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ự ễ Th c ti n
ở ữ ệ ợ ệ quan h ệ s h u và quan h l i ích kinh t ế Các mô hình công nghi p hóa ;
ề ể ẩ ề ệ ề ạ ộ trên th gi ắ ế ớ , n i dung và đi u ki n ti n đ đ đ y m nh CNH, HĐH g n i
ể ế ứ ở ệ ố ả ớ ớ v i phát tri n kinh t tri th c Vi t Nam trong b i c nh m i.
ậ ế ị ọ ư V n d ng ậ ụ lý lu n kinh t chính tr h c Mác – Lênin nh : Đ i t ố ượ ng
ươ ị ặ ư ậ ậ ị và ph ng pháp nghiên c u; ứ Lý lu n giá tr , lý lu n giá tr th ng d ; C ơ
ế ế ủ ư ả ề ộ ậ ch kinh t ủ c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n ể ướ đ nh n bi c ế ả t b n
ệ ượ ấ ế ả ế ệ ả ấ ch t các hi n t ng và quá trình kinh t , gi i quy t hi u qu các v n đ ề
ế ộ ề ợ ế ề kinh t xã h i phát sinh. ậ Lý lu n v ề s h u ở ữ , v l i ích kinh t ; v kinh t ế
ể ế ệ ệ ạ ắ ớ th tr ị ườ ; v ề công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n t ng ứ tri th c
ể ướ ệ vào hoàn thi n th ch , ể ế phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN ở
ệ ố ả ậ ộ ế ố ế Vi t Nam trong b i c nh h i nh p kinh t qu c t và ể phát tri n kinh t ế
ị ươ ự ơ ọ ngành/đ a ph . ng/lĩnh v c n i h c viên công tác
ề ỹ ấ ọ cung c p cho h c viên: V k năng:
ỹ ư ệ ố ể ệ ề ấ ế K năng t ậ duy logic, h th ng đ nh n di n các v n đ kinh t theo
ươ ệ ủ ế ị ọ ph ng di n c a Kinh t chính tr h c Mác – Lênin.
ả ạ ỹ ị ư ấ K năng phân tích đánh giá, ph n bi n, ệ ho ch đ nh, t v n chính sách
ả ề ự ễ ể ế ấ ả và gi i quy t các v n đ th c ti n n y sinh trong phát tri n kinh t ế ị th
ườ ướ ở ệ ủ ể ủ ế tr ị ng đ nh h ng XHCN Vi t Nam c a các ch th kinh t .
V t ề ư ưở t ng:
ủ ự ậ ố ọ ườ ấ ề C ng c , xây d ng ni m tin khoa h c, l p tr ng giai c p công nhân
ể ế ộ ấ ướ ơ ở ự ố ớ đ i v i phát tri n kinh t xã h i đ t n c trên c s xây d ng và phát
ể ướ ủ ẩ ạ ộ ề tri n n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa, đ y m nh công
ệ ệ ắ ớ ế ố ế ứ ậ ạ nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i kinh t ộ tri th c và h i nh p qu c t trong
ờ ạ th i đ i ngày nay.
ủ ủ ứ ắ ậ ư ả ế Nh n th c đúng đ n vai trò c a ch nghĩa t b n trong ti n trình
ủ ị ử ừ ể ố ề ề ườ phát tri n c a l ch s , t đó cũng c ni m tin v con đ ng đi lên ch ủ
nghĩa xã h i.ộ
ứ ề ể ậ ắ ậ ơ Nh n th c sâu s c h n v các quy lu t phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng,
ề ắ ố ườ ố ể ủ c ng c và kh c sâu ni m tin vào đ ng l i, chính sách phát tri n kinh t ế
ủ ả ướ trong TKQĐ lên CNXH c a Đ ng và Nhà n c ta.
7
ự ứ ể ậ ắ Nh n th c đúng đ n quá trình xây d ng và phát tri n mô hình kinh t ế
ị ườ ướ ở ệ ệ th tr ị ng đ nh h ng XHCN Vi ằ t Nam nh m quán tri ể t các quan đi m
ườ ố ủ ươ ậ ủ ủ ả đ ng l i ch tr ng c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n ướ ề về c v
ắ ớ ế ể ể ở ữ , v ề CNH, HĐH g n v i kinh t s h u tri th c ứ đ thúc đ y ẩ phát tri n kinh
ủ ộ ạ ị ổ ứ t ế đ t n ạ ấ ướ , ch đ ng sáng t o trong ho ch đ nh và t c ch c th c ự thi chính
8
sách.
Ọ Ầ Ề PH N II: CÁC CHUYÊN Đ MÔN H C
I. Chuyên đ 1:ề
Ề Ế ả Ị 1. Tên bài gi ng: KHÁI QUÁT V KINH T CHÍNH TR MÁC – LÊNIN
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti ế t
̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ Bai giang nay se cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ắ ề ự ứ ệ ấ ạ ậ ọ ộ ị ị V ki n th c: ậ ứ Trang b cho h c viên h đào t o cao c p lý lu n chính tr nh n th c m t cách sâu s c v s hình
ố ượ ể ố ươ ứ ủ ế ơ ở ị ộ thành, phát tri n, n i dung c t lõi, đ i t ng, ph ng pháp nghiên c u c a kinh t chính tr MácLênin. Trên c s đó,
ể ượ ệ ữ ố ế ả ư ưở ớ ị ế ạ ọ h c viên hi u đ c m i liên h gi a kinh t chính tr MácLênin v i dòng ch y t t ng kinh t nhân lo i.
ề ỹ ự ự ể ế ế ạ ậ ầ ổ ỹ V K năng: Góp ph n giúp xây d ng k năng phân tích, t ng k t th c ti n, ti p thu sáng t o lý lu n kinh t ế
ậ ụ ứ ị ế ị ể ả ế ệ ế ả ố ị chính tr và v n d ng tri th c kinh t chính tr đ gi i quy t các quan h kinh t trong qu n tr qu c gia.
ắ ề ố ượ ậ ứ ủ ẳ ọ ị V t ề ư ưở t ng: ứ Thông qua nh n th c sâu s c v đ i t ọ ng nghiên c u c a môn h c, h c viên kh ng đ nh đ ượ ị c v
ủ ọ ế ề ả ị ủ ả ả ộ ệ ư trí c a khoa h c Kinh t chính tr MácLênin trong n n t ng t ư ưở t ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam cũng nh ý nghĩa
ố ớ ả ọ ư ế ượ ầ ạ ộ ữ ộ ệ ủ c a môn h c đ i v i vi c nâng cao kh năng t duy, t m nhìn chi n l ủ ộ c trong ho t đ ng c a đ i ng cán b lãnh
9
ả ả ố ị ạ đ o qu n lý đang tham gia qu n tr qu c gia.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ Sau khi kêt thuc bai giang nay, hoc viên co ườ ọ i h c
̀ Đánh giá ng ́ ́ ́ ̀ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia ̣ ượ ̉ thê đat đ c:
ậ ả ượ ế ự ậ ề ế ứ Phân tích, lu n gi i rõ đ c tính v ượ ộ t tr i Thi vi lu n; t t V ki n th c:
ố ượ ươ trong đ i t ng, ph ủ ng pháp c a kinh t ế ấ Thi v n đáp; ượ ự Phân tích đ ể c s hình thành và phát tri n
ớ ị ườ ấ chính tr MácLênin so v i các tr ng phái Thi v n đáp theo ủ c a KTCT Mác – Lênin.
ể ấ ượ ữ ướ t c đó đ th y đ ủ c nh ng đóng góp c a nhóm. ượ ố ượ ủ Phân tích làm rõ đ c đ i t ng c a KTCT
ế ị ọ Mác, Lênin cho kinh t chính tr h c, Mác – Lênin.
ậ ụ Phân tích, đánh giá vi c vệ ố n d ng đ i ượ ươ Phân tích đ c các ph ứ ng pháp nghiên c u
ủ ứ ế ị ượ t ng nghiên c a c u kinh t chính tr Mác ủ c a KTCT Mác – Lênin.
ớ ổ – Lênin vào quá trình đ i m i kinh t ế ở ượ ố ượ ứ So sánh đ c đ i t ng nghiên c u kinh t ế
ướ n c ta. ườ ướ ị ủ chính tr c a các tr ng phái tr ớ c Mác v i
ụ ệ ậ Phân tích, đánh giá vi c v n d ng các quy ứ ố ượ đ i t ng nghiên c u KTCT Mác – Lênin đ ể
ậ ế ạ ị lu t kinh t trong ho ch đ nh các chính sách ượ ượ ủ ữ ấ th y đ c đ c nh ng đóng góp c a Mác
kinh t ế ở ướ n c ta. Lênin.
ố ượ ậ ủ ứ ụ V n d ng đ i t ng nghiên c a c u kinh t ế
10
ổ ị ớ chính tr Mác – Lênin vào quá trình đ i m i
kinh t ế ở ướ n c ta.
ụ ậ ậ ế V n d ng các quy lu t kinh t ạ trong ho ch
ế .
ố ượ ụ ỹ ế ự ậ ị đ nh các chính sách kinh t ề ỹ V k năng: ậ K năn v n d ng đ i t ứ ng nghiên c u Thi vi lu n; t t
ố ượ ậ ứ ủ ế ị ụ V n d ng đ i t ng nghiên c u c a kinh t ế ủ c a kinh t chính tr Mác – Lênin trong quá ấ Thi v n đáp;
ổ ị ổ ớ ấ ớ chính tr Mác – Lênin vào quá trình đ i m i trình đ i m i kinh t ế ở ướ n c ta. Thi v n đáp nhóm .
ụ ậ ậ ỹ kinh t ế ở ướ n c ta. K năng v n d ng các quy lu t kinh t ế
ụ ệ ậ ạ ị ế Phân tích đánh giá vi c v n d ng các quy trong ho ch đ nh các chính sách kinh t theo
ậ ế ạ ị ủ ế ậ ế lu t kinh t trong ho ch đ nh các chính sách ti p c n c a kinh t ị ọ chính tr h c Mác –
ủ ế ế kinh t ế ướ d ậ i cách ti p c n c a kinh t chính Lênin.
ứ ắ ậ ọ ế ự ậ ị ọ tr h c Mác – Lênin. ề ư ưở t V t ng: ề Nh n th c sâu s c v tính khoa h c, cách Thi vi lu n; t t
ưở ạ ạ ế ị ọ Tin t ủ ọ ng vào tính khoa h c, cách m ng c a ủ m ng c a kinh t chính tr h c MácLênin ấ Thi v n đáp;
ế ị ọ ủ ả ấ kinh t ề ả chính tr h c MácLênin, vào n n t ng ề ả và n n t ng t ư ươ t ả ng c a Đ ng công s n Thi v n đáp nhóm .
11
ủ ả ả ệ ệ ư ươ t t ng c a Đ ng công s n Vi t Nam. Vi t Nam.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
̀ ̉ Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
ế t Ị ộ Ế Câu hoi đanh gia qua trinh ờ ướ ̉ ́ lên l ́ ớp: ́ c gi r Câu hoi t N i dung chi ti 1. KINH T CHÍNH TR MÁC –
ự 1. Trình bày s hình thành và phát Ả Ề LÊNIN TRONG N N T NG T Ư
ể ủ tri n c a KTCT Mác – Lênin. ƯỞ Ủ T Ộ Ả NG C A Đ NG C NG
ố ượ 2. Trình bày đ i t ứ ng nghiên c u ́ ̀ ấ ề Ả ế ợ * Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : S N VI T Ệ NAM
ế ườ kinh t ị ủ chính tr c a các tr ng phái ệ ế Phân tích khái ni m kinh t ị chính tr . ự ể 1.1. S hình thành và phát tri n
ướ tr c Mác. ơ ở ủ Phân tích c s hình thành c a Kinh t ế ế ủ c a kinh t chính tr ị MácLênin ố ượ ươ 3 Trình bày đ i t ng, ph ng pháp ơ ở ử ả ố ị ị chính tr (B i c nh l ch s ; C s lý ế ệ Khái ni m kinh t chính trị ứ ủ nghiên c u c a KTCT Mác – Lênin. lu n)ậ ơ ở ủ ế C s hình thành c a Kinh t chính ầ ậ ế 4. Trình b y quy lu t kinh t và ủ ọ ươ + Ch nghĩa tr ng th ng trị MácLênin chính sách kinh t .ế ủ ọ + Ch nghĩa Tr ng nông ố ả ị + B i c nh l ch sử
ế ị ư ả ổ ể + Kinh t chính tr t s n c đi n Anh + C s lý ơ ở lu n ậ
ạ Phân tích khái quát các giai đo n hình ạ Khái quát các giai đo n hình thành
ủ ể ế thành và phát tri n c a kinh t chính tr ị ủ ể ế và phát tri n c a Kinh t chính trị
Mác – Lênin Mác Lênin
ạ ữ + Giai đo n C. Mác và Ăngghen (nh ng ạ + Giai đo n C.Mác, Ph.Ăngghen:
ủ ế ơ ả ự ộ n i dung c b n và thành t u ch y u) ơ ả ữ ộ ự nh ng n i dung c b n và thành t u
12
ủ ữ ạ ộ + Giai đo n c a Lênin (nh ng n i dung ủ ế ch y u ờ ̉ Câu hoi t rong gi lên l ớp: ủ ế ự ơ ả c b n và thành t u ch y u) ữ ạ ộ + Giai đo n V.I.Lênin: nh ng n i
ơ ả ự ế ạ ượ ự dung c b n và thành t u ch ủ y uế ữ + Giai đo n sau Lênin đ n nay (nh ng Câu 1: Phân tích đ c s hình thành
ạ ừ ủ ế ơ ả ự ể + Giai đo n t ế sau V.I.Lênin đ n ộ n i dung c b n và thành t u ch y u) ủ và phát tri n c a KTCT Mác –
ơ ả ữ ộ nay: nh ng n i dung c b n và Lênin.
ượ thành t u chự ủ y uế Phân tích làm rõ đ c đ i t ố ượ ng ậ ả Phân tích, lu n gi i KTCT Mác Lênin
ế ị Kinh t chính tr Mác Lênin là ủ c a KTCT Mác – Lênin. ử ạ ộ ị ậ là cu c cách m ng trong l ch s nh n
ử ạ ộ ị ượ ậ cu c cách m ng trong l ch s nh n Câu 2: Phân tích đ c các ph ươ ng ứ ề ế th c v kinh t
ứ ề ế ứ ủ th c v kinh t pháp nghiên c u c a KTCT Mác – ứ ậ ạ ộ + Cu c cách m ng trong nh n th c v ề
ạ ậ ộ ứ + Cu c cách m ng trong nh n th c Lênin. ế ị ủ kinh t chính tr c a Mác – Ănghen
ế ượ ề v kinh t ị ủ chính tr c a Mác – Câu 3: So sánh đ c đ i t ố ượ ng ự ổ ể + S b sung phát tri n KTCT mang tính
ế ị ủ Ăngghen ứ nghiên c u kinh t chính tr c a các ủ ạ cách m ng c a Lênin
ự ổ ể ườ ướ ớ + S b sung phát tri n KTCT mang tr ng phái tr ố c Mác v i đ i ủ ị ế Phân tích v trí, vai trò c a kinh t chính
ủ ứ ạ tính cách m ng c a Lênin ượ t ng nghiên c u KTCT Mác – ề ả ị tr Mác – Lênin trong n n t ng t ư ưở ng t
ủ ị ấ ượ ượ ể Lênin đ th y đ c đ ữ c nh ng 1.2. V trí, vai trò c a kinh t ế ả ả ộ ủ c a Đ ng c ng s n Vi ệ Nam t
ủ đóng góp c a Mác Lênin. ị ề ả ủ + Phân tích n n t ng t ư ưở t ả ng c a Đ ng ề chính tr Mác – Lênin trong n n
ệ ả ộ c ng s n Vi t Nam và các y u t ế ố ấ c u ủ ả t ng t ư ưở t ộ ả ng c a Đ ng c ng
thành ả s n Vi ệ Nam t
ậ ấ ộ ề + Phân tích các b ph n c u thành n n ủ ề ả N n t ng t ư ưở t ộ ả ng c a Đ ng c ng
ủ ả ả ộ ả t ng t ư ưở t ng c a Đ ng c ng s n Vi ệ t ệ ế ả s n Vi t Nam và các y u t ố ấ c u
Nam thành
13
ủ ề ả + N n t ng t ư ưở t ộ ả ng c a Đ ng c ng
ệ ả s n Vi t Nam
ậ ấ ề ả ộ ủ ế ị + Các b ph n c u thành n n t ng t ư ị Phân tích v trí c a kinh t chính tr Mác ờ ̉ Câu hoi sau gi ớ lên l p ủ ả ả ộ ệ ề ả ưở t ng c a Đ ng c ng s n Vi t Nam – Lênin trong n n t ng t ư ưở t ủ ng c a ố ượ ụ ậ Câu 1: V n d ng đ i t ng nghiên ị ế ả ả ủ V trí c a kinh t ị chính tr Mác – ộ Đ ng c ng s n Vi ệ Nam t ứ ế ủ c a c u kinh t ị chính tr Mác – ề ả ề ả ạ ị ủ Lênin trong n n t ng t ư ưở t ủ ng c a + V trí t o n n t ng t ư ưở t ả ng c a Đ ng ổ ớ Lênin và quá trình đ i m i kinh t ế ở ả ả ệ ộ Đ ng c ng s n Vi ệ Nam t ả ộ c ng s n Vi t Nam ướ n c ta. ề ả ạ ủ + T o n n t ng t ư ưở t ả ng c a Đ ng ề ả ơ ở ạ ọ ị + V trí t o n n t ng c s khoa h c cho Câu 2: Phân tích, đánh giá c chơ ế ệ ả ộ c ng s n Vi t Nam ệ ị ườ ố ạ vi c ho ch đ nh đ ng l i chính sách ụ ậ ế ậ v n d ng các quy lu t kinh t trong ề ả ơ ở ạ ọ + T o n n t ng c s khoa h c cho ả ả ệ ộ ủ c a Đ ng c ng s n Vi t Nam ạ ị ho ch đ nh các chính sách kinh t ế . ệ ị ườ ố ạ vi c ho ch đ nh đ ng l i chính ậ ả Phân tích, lu n gi ủ i vai trò c a kinh t ế
ủ ả ả ộ ệ sách c a Đ ng c ng s n Vi t Nam ề ả ị chính tr Mác – Lênin trong n n t ng t ư
ủ ế Vai trò c a kinh t ị chính tr Mác – ủ ả ả ộ ưở t ng c a Đ ng c ng s n Vi ệ Nam t
ề ả Lênin trong n n t ng t t ư ưở c aủ ng ầ ỏ ả ấ + Góp ph n làm sáng t b n ch t các
ả ả ộ Đ ng c ng s n Vi ệ Nam t ế ề ấ v n đ kinh t ị chính tr
ầ ỏ ả + Góp ph n làm sáng t ấ b n ch t ớ ư ầ + Góp ph n làm m i t ộ duy trong cu c
ề ấ ế các v n đ kinh t ị chính tr ề ổ ớ ấ đ u tranh giành chính quy n và đ i m i
ớ ư ầ + Góp ph n làm m i t duy trong ể ấ ướ ư t duy phát tri n đ t n ố c trong b i
ộ ấ ề cu c đ u tranh giành chính quy n và ậ ộ ả c nh h i nh p
ớ ư ể ổ đ i m i t duy phát tri n đ t n ấ ướ c
14
ố ả ộ ậ trong b i c nh h i nh p
ự ọ ọ ự ọ ụ T h c: H c viên t ừ ụ h c m c (T m c Ố ƯỢ ƯƠ 2. Đ I T NG, PH NG PHÁP
ề ố ể 2.1.1. Các quan đi m khác nhau v đ i Ủ Ế C A KINH T CHÍNH TR Ị
ủ ế ượ t ứ ng nghiên c u c a kinh t chính tr ị MÁC LÊNIN
ế tr ể cướ C.Mác đ n m c 2.1.5. Quan đi m ụ ố ượ ứ 2.1. Đ i t ủ ng nghiên c u c a ế ệ ủ c a các nhà kinh t Vi ề ố t Nam v đ i ế kinh t chính tr ị MácLênin ủ ế ượ t ứ ng nghiên c u c a kinh t chính tr ị ể ề ố Các quan đi m khác nhau v đ i Mác – Lênin) ứ ủ ế ượ t ng nghiên c u c a kinh t chính
tr tr ị ướ C.Mác c
ủ ể Quan đi m c a C.Mác và
ề ố ượ Ph.Ăngghen v đ i t ng nghiên
ế ứ ủ c u c a kinh t ị chính tr
ủ ể ề ố Quan đi m c a V.I.Lênin v đ i
ủ ế ượ t ứ ng nghiên c u c a kinh t chính
trị ả Phân tích làm rõ đ iố ậ * Th o lu n nhóm:
ể ủ Quan đi m c a các nhà kinh t ế ủ ế ượ t ứ ng nghiên c u c a kinh t chính tr ị
ướ Liên xô tr c đây v đ i t ề ố ượ ng ụ ậ Mác – Lênin và v n d ng đ i t ố ượ ng
ứ ủ ế nghiên c u c a kinh t chính tr ị ứ ủ ế ị nghiên c u c a kinh t chính tr Mác
Mác – Lênin ớ ổ Lênin trong quá trình đ i m i kinh t ế ở
ể ủ Quan đi m c a các nhà kinh t ế ướ n c ta.
15
ệ ề ố ượ Vi t Nam v đ i t ứ ng nghiên c u ả ổ ệ + Các nhóm trình bày, trao đ i, ph n bi n
ế ủ c a kinh t ị chính tr Mác – Lênin
̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ (Phu h p v i muc tiêu, chuân đâu ra, nôi dung bai giang/chuyên đê va ghi ro ch ng/muc/trang cân đoc) 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ị ậ ấ ậ ế ị ọ ậ ị (1) Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , T p 2: Kinh t chính tr H c Mác – Lênin, NXB Lý lu n Chính tr , H.2018 Bài
1: Trang 1148 ;
ế ọ ề ậ ị ươ ứ ả ề ấ (2) Kinh t h c Chính tr Mác Lê Nin, t p I: V ph ng th c s n xu t TBCN, NXB Thông tin & Truy n thông, H.
ươ 2016; Ch ng I: Trang 532;
ự ậ ậ ố ị (3) C.Mác – Ăngghen, Toàn t pậ , Nxb Chính tr qu c gia S th t, H.1995, T p 19, 23, 25, 26;
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ự ậ ậ ố ị (1) V.I Lênin, Toàn t pậ , Nxb Chính tr qu c gia S th t, H. 2005, T p 30, 36, 38, 39, 41, 43, 44, 45;
ữ ữ ễ ế ề ế ớ ổ 30 năm đ i m i và phát (2) Đinh Th Huynh, Phùng H u Phú, Lê H u Nghĩa, Vũ Văn Hi n & Nguy n Vi t Thông,
ể ở ệ ố ị ị tri n Vi t Nam, Nxb Chính tr qu c gia, ố Nxb Chính tr qu c gia, H. 2015;
ữ ữ ễ ề ế ộ ố ấ ự ề ậ , M t s v n đ lý lu n – th c ti n v ch ễ ề ủ (3) Phùng H u Phú, Lê H u Nghĩa, Vũ Văn Hi n & Nguy n Vi t Thông
ườ ộ ở ệ ổ ố ộ nghĩa xã h i và con đ ủ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam qua 30 năm đ i m i, ị ớ Nxb Chính tr qu c gia, H.2016;
́ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ớ ọ ầ ươ ự ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Nêu ro cac hoat đông ng ̀ ơ i hoc phai th c hiên phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh 7. Yêu c u v i h c viên
̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ế ế ả ẩ ậ ả ậ ả ả ậ ộ Chu n b n i dung th o lu n: Th o lu n nhóm theo n i dung th o lu n; Trình bày k t qu vào phi u nhóm; Tr ưở ng
ế ệ ệ ạ ả nhóm đ i di n nhóm lên trình bày k t qu làm vi c nhóm.
ự ọ ướ ầ ủ ệ ả ộ ượ ấ ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc: Đ c tr c các n i dung theo yêu c u c a gi ng viên trong tài li u đã đ c cung c p
16
ỏ ươ ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5:
ưỡ ỏ ướ ờ ớ ể ượ ầ ẩ ớ ỏ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i tr c gi lên l p theo chu n đ u ra: Nh /hi u đ c các n i dung câu h i.
ưỡ ỏ ờ ụ ể ổ ợ ớ ượ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i trong gi lên l p: Hi u/áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ ộ c các n i
dung câu h i.ỏ
ưỡ ỏ ờ ụ ớ ợ ổ ượ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i sau gi lên l p: Áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ c các n i dung câu
h i.ỏ
ệ ọ ướ ệ ẫ ộ ọ ướ ụ ụ ể ệ ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: Đ c các n i dung trong các tài li u đã h ả ng d n đ ph c v cho vi c tham gia th o
lu n.ậ
17
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ơ ậ ả ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai, đong gop y kiên, th o lu n.
II. Chuyên đ 2:ề
Ư Ủ Ọ Ế ề Ị Ờ Ạ ” Ạ 1. Tên chuyên đ : “H C THUY T GIÁ TR TH NG D C A C.MÁC VÀ Ý NGHĨA TH I Đ I
ố ế ớ 10 ti tế 2. S ti t trên l p:
ụ 3. M c tiêu:
ẽ ề ấ ọ Chuyên đ này s cung c p cho h c viên:
ề ế ể ượ ọ ể ộ ị ặ ế ọ ộ ỉ V ki n th c: ứ Giúp h c viên hi u đ c m t cách ch nh th n i dung h c thuy t giá tr th ng d – ư “hòn đá t ng”ả
ờ ạ ủ ọ ủ ế ủ c a ch nghĩa Mác và ý nghĩa th i đ i c a h c thuy t này.
ề ỹ ự ọ ượ ỹ ư ươ ệ ậ ọ V k năng: Giúp h c viên xây d ng đ c k năng t duy, ph ng pháp lu n khoa h c trong vi c lý gi ả ả i b n
ấ ủ ệ ế ả ố ả ế ớ ờ ỳ ủ ư ộ ch t c a các quan h kinh t n y sinh trong b i c nh th gi i cũng nh trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở
ệ Vi t Nam.
ề ả ề ậ ọ ủ ườ V t ng: t ề ư ưở Giúp h c viên xác l p ni m tin vào n n t ng t ư ưở t ả ng c a Đ ng và con đ ể ủ ấ ng phát tri n c a đ t
ướ ố ả n c trong b i c nh ngày nay.
ầ ẩ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ẩ ầ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
ứ Hình th c đánh ọ ề ế ả ể ạ (Sau khi k t thúc bài gi ng/chuyên đ này, h c viên có th đ t ầ Yêu c u đánh giá
đ c)ượ
ượ ề ế ứ ể Hi u đ ộ c m t cách Thi vi giá ế ự ậ lu n t t V ki n th c:
ỉ ấ ể ộ ch nh th n i dung Thi v n đáp theo ể ượ ơ ả ế ạ ọ ị (1) Hi u đ c các ph m trù c b n trong H c thuy t giá tr (h àng hóa;
ế ọ h c thuy t giá tr ị nhóm ụ ể ừ ượ ị ủ ộ ượ ộ giá tr c a hàng hóa; lao đ ng c th , lao đ ng tr u t ng; l ng giá tr ị
18
ư ặ th ng d – “hòn đá
ư ủ ị ặ ứ ế ọ hàng hóa) và H c thuy t Giá tr th ng d c a C.Mác hàng hóa s c lao
ị ặ ư ư ả ế ư ả ả ế ộ đ ng, giá tr th ng d , t ấ b n b t bi n, t b n kh bi n, m’, M, P, Z, R,
ư ả tích lũy t b n.
ượ ứ ể ệ ầ ộ (2) Phân tích đ ộ c n i dung yêu c u, hình th c bi u hi n và tác đ ng
ị ố ớ ự ể ả ậ ấ ủ c a quy lu t giá tr đ i v i s phát tri n s n xu t hàng hóa. ủ ủ ả t ng” c a ch nghĩa ụ ậ ượ ươ ươ ị ặ ả (3) V n d ng đ c hai ph ng ph ấ ng pháp s n xu t giá tr th ng d ư Mác và ý nghĩa th iờ ề ị ể ạ đ t o ra giá tr gia tăng trong n n kinh t ế ; ủ ế ọ ạ đ i c a h c thuy t ụ ậ ượ ậ ư ả ụ ậ (3) V n d ng đ ề c lý lu n v tích lũy t b n (tích t và t p trung t ư này. ồ ự ệ ệ ả ộ ử ụ ả b n) vào vi c huy đ ng và s d ng có hi u qu các ngu n l c;
ụ ậ ượ ị ặ ề ệ ậ ạ (4) V n d ng đ c lý lu n v giá tr th ng siêu ng ch trong vi c thúc
ự ạ ẩ đ y nâng cao năng l c c nh tranh;
ụ ậ ượ ệ ủ ể ề ậ (5) V n d ng đ ị ặ c lý lu n v các hình thái bi u hi n c a giá tr th ng
ệ ạ ị ở ự ươ ụ ệ ư d trong vi c t o gia giá tr tăng các lĩnh v c th ng nghi p, tín d ng,
ạ ề ỹ Thành th o trong ngân hàng và nông nghi p.ệ V k năng:
ệ ệ ậ vi c nh n di n, đánh ự ượ ỹ ư ươ ậ ọ (1) Xây d ng đ c k năng t duy, ph ng pháp lu n khoa h c trong
ấ ả ề giá, đ xu t gi i pháp ệ ả ả ấ ủ ệ ế ả vi c lý gi i b n ch t c a các quan h kinh t ố ả n y sinh trong b i c nh
ẩ ể thúc đ y phát tri n ế ớ ờ ỳ ộ ở ủ ư ộ ệ th gi i cũng nh trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam.
ế kinh t ấ đ t n ướ c/ ụ ậ ế ơ ả ế (2). V n d ng các nguyên lý kinh t ị ọ c b n trong H c thuy t Giá tr ,
19
ị /ngành/đ a ph ươ ng ư ủ ị ặ ự ế ễ ể ằ ọ H c thuy t giá tr th ng d c a Mác vào th c ti n nh m phát tri n kinh
ở ệ ị ươ ơ ọ t ế ị ườ th tr ng Vi t Nam ngành/đ a ph ng n i h c viên công tác. hi nệ ơ ọ n i h c viên công tác; nay.
ưở Tin t ng vào
ườ ố đ ng l i, chính sách V t ề ư ưở t ng:
ả ủ c a Đ ng và Nhà ứ ượ ề ể ắ ậ ơ ế ậ (1) Nh n th c đ c sâu s c h n v tính quy lu t phát tri n kinh t hàng
ướ n c trong quá trình ủ ề ả ấ ộ hóa, kinh t ế ị ườ th tr ng c a n n s n xu t xã h i;
ự xây d ng và phát ủ ắ ố ượ ề ườ ố (2) C ng c và kh c sâu đ c ni m tin vào đ ng l i, chính sách phát
ể ế tri n kinh t ệ hi n ể ế ủ ả ướ tri n kinh t trong TKQĐ lên CNXH c a Đ ng và Nhà n c ta.
nay.
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
Hình th c tứ ổ ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ứ ạ ọ ch c d y h c
Ọ Ậ ỏ ướ ờ ớ ế Thuy t trình Ể Ế Ị Ơ Ở 1. LÝ LU N GIÁ TR C S KHOA H C Đ TI P Câu h i tr c gi lên l p:
Phát v nấ ộ Ọ Ặ Ậ Ế Ị ủ 1. Hàng hóa là gì? Hai thu c tính c a Ư Ủ C N H C THUY T GIÁ TR TH NG D C A
ố ấ ề Neo ch t v n đ ộ hàng hóa? Vì sao H có 2 thu c tính? C.MÁC
ả ậ Th o lu n nhóm ả ố ồ ấ ủ 2. Phân tích ngu n g c, b n ch t c a ị ủ 1.1. Hàng hóa và giá tr c a hàng hóa
ị giá tr hàng hóa. Hàng hóa
3. Phân tích các nhân t
ố ả nh h ưở ng ị ủ Giá tr c a hàng hóa
20
ị ế ượ đ n l ng giá tr hàng hóa. Ý nghĩa ặ ủ ộ ấ ả ấ 1.2. Tính ch t hai m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóa
Hình th c tứ ổ ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ứ ạ ọ ch c d y h c
ụ ể ộ Lao đ ng c th ự ễ th c ti n.
ừ ượ ứ ộ ộ Lao đ ng tr u t ng ể ầ 4. N i dung, yêu c u, hình th c bi u
ủ ệ ậ ị ố ả ưở hi n c a quy lu t giá tr và ý nghĩa 1.3. Các nhân t nh h ng t ớ ượ i l ị ủ ng giá tr c a hàng
nghiên c u.ứ hóa
ứ ộ ớ 5. So sánh hàng hóa s c lao đ ng v i ứ ả ộ ấ ủ S c s n xu t c a lao đ ng
ườ hàng hóa thông th ng. ườ ộ ộ C ng đ lao đ ng
ả ả ấ ố ồ ậ 6. Lu n gi i ngu n g c, b n ch t iá ứ ạ ủ ả ấ ơ ộ Tính ch t gi n đ n hay ph c t p c a lao đ ng
ị ặ ư ư ả tr th ng d t ủ b n ch nghĩa. ậ ị 1.4. Quy lu t giá tr
ủ ậ ổ ế 7. Quy lu t ph bi n c a tích lũy t ư ậ ộ ị N i dung quy lu t giá tr
ố ả ưở ả b n? Nhân t nh h ế ng đ n quy ơ ế ạ ộ ủ ậ ị C ch ho t đ ng c a quy lu t giá tr
ư ả mô tích lũy t ự b n? Ý nghĩa th c ủ ậ ộ ị Tác đ ng c a Qui lu t giá tr
ễ ti n trong quá trình CNH, HĐH. Ộ Ọ Ặ Ế Ị 2. N I DUNG H C THUY T GIÁ TR TH NG D Ư
21
ệ ị 8. Phân bi ặ t giá tr th ng d v i l ư ớ ợ i Ủ C A C.MÁC ậ ỷ ị ặ ấ nhu n, và t su t giá tr th ng d ư ấ ủ ị ặ ố ồ ả 2.1. Ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d t ư ư ậ ớ ỉ ấ ợ v i t su t l i nhu n. ả ủ b n ch nghĩa ệ ủ ể ậ ị ặ 9. Bi u hi n c a quy lu t giá tr th ng ự ạ ứ ộ ị ặ 2.1.1. Hàng hóa s c lao đ ng và s t o ra giá tr th ng ủ ư ả ư ướ d d i ch nghĩa t b n. Gi ả i ư ư ả d t ủ b n ch nghĩa. ướ ậ ộ ấ thích xu h ng v n đ ng t ế t y u
Hình th c tứ ổ ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ứ ạ ọ ch c d y h c
ỷ ấ ố ượ ư ư ả ư ả 2.1.2. T su t và kh i l ị ặ ng gá tr th ng d t b n ch ủ ủ ủ c a ch nghĩa t b n.
nghĩa ỏ ờ ớ Câu h i trong gi lên l p:
ươ ư ả ấ ị 2.2. Hai ph ng pháp s n xu t giá tr thăng d trong ể ứ ề ộ ệ 10. Phân tích đi u ki n đ s c lao đ ng
ở ụ ậ tr thành hàng hóa? V n d ng vào ư ả t ủ b n ch nghĩa
ị ườ ự ễ ể th c ti n phát tri n th tr ng lao ươ ị ặ ư ả ấ 2.2.1. Ph ệ ố ng pháp s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i
ở ệ ệ ộ đ ng Vi t Nam hi n nay. ươ ị ặ ư ươ ả ấ 2.2.2. Ph ng pháp s n xu t giá tr th ng d t ố ng đ i
ươ ả 11.Phân tích 2 ph ấ ng pháp s n xu t ị ặ ư ể ệ ủ 2.3. Các hình thái bi u hi n c a giá tr th ng d trong
ị ặ ụ ư ậ gía tr th ng d . V n d ng vào phát ề ả ấ ư ả n n s n xu t t ủ b n ch nghĩa
ể ế ị tri n kinh t ngành/ đ a ph ươ ng ậ ợ ậ L i nhu n và t ỷ ấ ợ su t l i nhu n
ệ hi n nay. ự ể ủ ợ ệ ướ S bi u hi n ra bên ngoài c a l ậ i nhu n d i các hình
ư 12.Lý gi ả ạ i t ị ặ i sao giá tr th ng d siêu ứ ụ ể ư ợ ươ ệ ợ ứ ị th c c th nh l ậ i nhu n th ng nghi p, l i t c, đ a tô
ế ướ ứ ạ ng ch là hình th c bi n t ủ ng c a ư ả 2.4. Quá trình tích lũy t b n
ư ươ ố ị ặ giá tr th ng d t ng đ i. ấ ủ ả ư ả 2.4.1. B n ch t c a tích lũy t b n
ả ị ặ ậ 13. Gi i thích Qui lu t giá tr th ng d ư ố ả ưở ế ữ 2.4.2. Nh ng nhân t nh h ủ ng đ n quy mô tích lũy c a
ế ậ – qui lu t kinh t ệ ố ủ tuy t đ i c a ch ủ ư ả t b n
ư ả nghĩa t b n? ổ ế ủ ậ ư ả 2.4.3. Quy lu t ph bi n c a tích lũy t b n
ờ ớ ỏ Câu h i sau gi lên l p: ị ặ ư ậ ậ ế 2.5. Quy lu t giá tr th ng d – Quy lu t kinh t ệ tuy t
22
ậ ả 14. Lu n gi ạ ộ i, làm rõ n i hàm ph m ố ủ ủ ư ả đ i c a ch nghĩa t b n
Hình th c tứ ổ ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ứ ạ ọ ch c d y h c
ộ ấ ủ ẩ ộ trù “bóc l ệ ố ả t” trong b i c nh hi n ậ N i dung, b n ch t c a qui lu t
ậ ủ ộ ủ ề ầ nay và lý lu n v b n cùng hóa c a ậ Tác đ ng c a qui lu t
ế ớ ệ ạ Ờ Ạ Ủ Ọ Ế Mác trong th gi i hi n đ i? 3. Ý NGHĨA TH I Đ I C A H C THUY T GIÁ
ứ ủ ệ ậ 15.Ý nghĩa c a vi c nghiên c u lý lu n Ư Ủ Ặ Ị TR TH NG D C A C.MÁC
ự ủ ị đ a tô c a Marx trong th c ti n ễ ở ị ặ ơ ở ư ế ọ ọ 3.1. H c thuy t giá tr th ng d là c s khoa h c cho
ướ n ệ c ta hi n nay. ệ ậ ả ử ủ ấ ị ươ vi c lu n gi i tính ch t l ch s c a ph ấ ứ ả ng th c s n xu t
ủ ế ọ ị ọ 16.Ý nghĩa c a h c thuy t giá tr , h c ư ả t ủ b n ch nghĩa
ư ủ ị ặ ế thuy t giá tr th ng d c a Marx. ị ặ ơ ở ư ế ọ ọ ữ 3.2. H c thuy t giá tr th ng d là c s khoa h c v ng
ờ ạ ắ ẳ ồ ị ố ch c trong th i đ i ngày nay khi kh ng đ nh ngu n g c
ừ ấ ộ ự s giàu có là t tăng năng su t lao đ ng
ị ặ ơ ở ư ế ọ ọ 3.3. H c thuy t giá tr th ng d là c s khoa h c cho
ứ ể ệ ậ vi c nh n th c và phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ạ ệ ng hi n đ i
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀ ợ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Phu h p v i muc tiêu, chuân đâu ra, nôi dung bai giang/chuyên đê va ghi ro ch ng/muc/trang 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ cân đoc)
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc
ọ ệ ấ ậ ố ồ ị ị ế (1). H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , Kinh t ị ọ chính tr h c Mác –
23
ị ậ Lênin, Nxb. Lý lu n chính tr , H. 2018.
ươ ế ị Ngh quy t 10NQ/TW ngày 3 tháng 6 năm 2017 v ấ (2). Ban Ch p hành Trung ả ng Đ ng, ể ề phát tri n kinh t ế ư t
ủ ề ộ ộ ở ọ ướ ủ ộ ự nhân tr thành m t đ ng l c quan tr ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa
ươ ể ế ệ ề ế ị Ngh quy t 11NQ/TW ngày 3 tháng 6 năm 2017 v hoàn thi n th ch kinh ấ (3). Ban Ch p hành Trung ả ng Đ ng,
ướ ủ ộ t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa.
ệ ầ ọ 6.2. Tài li u c n đ c
ị ố (1). C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t p,ậ Nxb. Chính tr qu c gia,H.2002, t.23, tr. 16, 61, 63, 65, 70, 72, 119, 158, 215,
221, 222, 249, 250, 253, 294, 295, 297, 298, 312, 313, 314, 467, 468, 817, 818,851, 880, 881, 882.
ầ ị ố (2). C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t p,ậ Nxb. Chính tr qu c gia, H.1994, t.25 (ph n 1), tr.320, 352, 357, 358, 364.
ầ ị ố (3). C.Mác và Ph.Ăngghen: Toàn t p,ậ Nxb. Chính tr qu c gia, H.1995, t.26 (ph n I), tr.215217,583, 585, 521522.
ế ị ọ ự ọ ị ế ọ ậ ị Kinh t h c Chính tr Mác Lê Nin, t p I: Ph ươ ng (4). Khoa Kinh t ệ chính tr h c, H c vi n Chính tr Khu v c I,
ứ ả ấ ố ị th c s n xu t TBCN , NXB Chính tr qu c gia, H. 2001 .
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ợ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Nêu ro cac hoat đông ng ̀ i hoc phai th c hiên phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ế ế ẩ ả ậ ậ ả ả ậ ả ộ Chu n b n i dung th o lu n: Th o lu n nhóm theo n i dung th o lu n; Trình bày k t qu vào phi u nhóm;
ưở ế ệ ệ ạ ả Tr ng nhóm đ i di n nhóm lên trình bày k t qu làm vi c nhóm.
ự ọ ướ ầ ủ ệ ả ộ ượ ấ ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc: Đ c tr c các n i dung theo yêu c u c a gi ng viên trong tài li u đã đ c cung c p.
ỏ ươ ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5:
24
ưỡ ỏ ướ ờ ớ ể ầ ẩ ớ ỏ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i tr c gi lên l p theo chu n đ u ra: Nh /hi u các n i dung câu h i.
ưỡ ỏ ờ ụ ể ợ ớ ổ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i trong gi ộ lên l p: Hi u/áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá các n i
dung câu h i.ỏ
ưỡ ỏ ờ ụ ợ ổ ớ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i sau gi lên l p: Áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá
ệ ọ ướ ệ ẫ ọ ộ ướ ụ ể ệ ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: Đ c các n i dung trong các tài li u đã h ụ ng d n đ ph c v cho vi c tham gia
ậ ả th o lu n.
25
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ơ ậ ả ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai, đong gop y kiên, th o lu n.
III. Chuyên đ 3:ề
Ư Ả Ộ Ủ Ủ Ậ Ề Ề ề ƯỚ 1. Tên chuyên đ : “LÝ LU N C A V.I.LÊNIN V CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N C VÀ
Ư Ả Ớ Ữ Ủ Ệ Ể NH NG BI U HI N M I TRONG CH NGHĨA T B N NGÀY NAY”
ố ế tế ớ 5 ti 2. S ti t trên l p:
ụ 3. M c tiêu:
ề ẽ ấ ọ Chuyên đ này s cung c p cho h c viên:
ề ế ọ ắ ề ả ấ ủ ủ ể ộ ư ả ữ ệ ể ớ V ki n th c: ớ b n v i nh ng bi u hi n m i
ứ Giúp h c viên hi u m t cách sâu s c v b n ch t c a ch nghĩa t ấ ư ả ố ả ủ ệ b n ch nghĩa trong b i c nh hi n nay. ủ ề ả c a n n s n xu t t
ề ỹ ự ọ ượ ầ ể ủ ề ự ế ớ ươ ừ ạ ọ V k năng: Giúp h c viên xây d ng đ c t m nhìn v s phát tri n c a th gi i đ ng đ i. T đó, h c viên
ượ ươ ư ể ả ọ ế ệ ế ậ ộ ườ ự xây d ng đ c ph ng pháp t duy khoa h c đ gi i quy t các quan h kinh t trong h i nh p và con đ ng phát
ệ ệ ể ủ tri n c a Vi t Nam hi n nay.
ụ ữ ắ ọ ự ề ợ ớ V t ề ư ưở t ng: Giúp h c viên kh c ph c nh ng t ư ưở t ễ ng giáo đi u, duy ý chí và không còn phù h p v i th c ti n
ố ề ủ ễ ắ ợ ủ ộ ổ ớ ươ ủ ộ đang di n ra. C ng c ni m tin vào th ng l i c a công cu c đ i m i và t ủ ng lai c a ch nghĩa xã h i.
ầ ẩ 4. Chu n đ u ra và đánh giá ng ườ ọ i h c
ầ ẩ Chu n đ u ra Đánh giá ng ườ ọ i h c
ứ Hình th c đánh ọ ề ế ả ể ạ (Sau khi k t thúc bài gi ng/chuyên đ này, h c viên có th đ t ầ Yêu c u đánh giá
đ c)ượ
ể ộ ấ ề ế ứ Hi u m t cách sâu giá Thi v n đáp theo V ki n th c:
ể ả ấ ủ ắ s c v b n ch t c a nhóm ạ ượ ự ể ừ ạ ự ạ ễ (1) Di n đ t đ c s phát tri n t giai đo n t do c nh tranh lên
26
ủ ư ch nghĩa t ả b n ề ủ ạ ộ ươ ứ ả ấ ư ả ủ giai đo n đ c quy n c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa thông
ộ qua 2n i dung:
ườ ố ế ậ ế ỷ ố Hai tr ố ậ ng phái lý lu n đ i l p trong Qu c t II cu i th k XIX
ế ỷ ầ và đ u th k XX;
ủ ư ả ề Các nguyên nhân hình thành ch nghĩa t ộ b n đ c quy n;
ủ ể ặ ư ả ề ớ ủ Đ c đi m c a ch nghĩa t ộ b n đ c quy n. ữ ngày nay v i nh ng
ượ ủ ư ả ể ệ ấ (2) Phân tích đ c nguyên nhân hình thành ch nghĩa t ộ b n đ c ớ bi u hi n r t m i
ề ướ ề quy n nhà n c; ả ủ c a n n s n xu t t ấ ư
ượ ữ ứ ể ệ ả ấ ị ủ (3) Phân tích đ c b n ch t, nh ng hình th c bi u hi n và đ a v ị ả b n ch nghĩa trong
ử ủ ủ ư ả ề ộ ướ ệ ị l ch s c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c; ố ả b i c nh hi n nay
ượ ớ ủ ữ ủ ể ệ ư ả (4) Phân tích đ c nh ng bi u hi n m i c a ch nghĩa t ộ b n đ c
ề ướ quy n nhà n c;
ượ ướ ử ủ ủ ị ư ả ề ộ (5) Đánh giá đ c xu h ng l ch s c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà
ề ỹ Thành th o ạ ph ngươ c;ướ n V k năng:
ư pháp t ọ duy khoa h c ụ ậ ượ ự ủ ụ ệ (1) V n d ng đ c kinh nghi m trong áp d ng thành t u c a các
ả ể đ gi ế i quy t các ệ ủ ổ ứ ộ ề ệ ạ ộ cu c cách m ng công nghi p c a t ch c đ c quy n vào vi c nâng cao
ế ệ quan h kinh t trong ệ ệ ệ ủ ứ ạ s c c nh tranh c a doanh nghi p Vi t Nam hi n nay;
ậ ộ h i nh p và con ụ ậ ượ ụ ệ (2) V n d ng đ ả ử ụ c kinh nghi m trong s d ng các công c qu n
ườ đ ể ng và phát tri n ủ ệ ề ế ề lý vĩ mô c a nhà n ướ ư ả c t s n trong vi c đi u ti t n n kinh t ế ị ườ ng th tr
27
ệ ủ c a Vi ệ t Nam hi n ở ệ ệ Vi t Nam hi n nay;
ư ề ế ệ ậ ấ ạ ệ (3) Nh n di n và tham m u cho chính quy n các c p h n ch có hi u
ả ự ủ ậ ố ố ố qu s chi ph i chính sách c a các t p đoàn xuyên qu c gia và đa qu c nay
gia. V t ề ư ưở t ng:
ủ ố ề C ng c ni m tin vào ủ ệ ể ả (1) Đóng góp vào quá trình b o v và phát tri n ch nghĩa Mác –
ắ ợ ủ th ng l i c a công ườ ủ ệ Lênin; con đ ng đi lên CNXH c a Vi t Nam;
ộ ổ ớ cu c đ i m i và ấ ướ ữ ể ề (2) Đ u tranh tr c nh ng quan đi m giáo đi u, duy ý chí và
ủ ươ t ng lai c a ch ủ ự ễ ễ ợ ớ ở ướ không còn phù h p v i th c ti n đang di n ra các n ệ c TBCN hi n
nghĩa xã h i.ộ nay.
ộ ế 5. N i dung chi ti t và hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ạ ọ d y h c
Ự Ủ 1. KHÁI QUÁT S HÌNH THÀNH CH NGHĨA T Ư
Ộ Ả Ề B N Đ C QUY N NHÀ N ̉ ướ ờ ớ ƯỚ C Câu hoi tr c gi lên l p:
ể ừ ủ ự ố ả ử ị 1. B i c nh l ch s hình thành 1.1. S phát tri n t ch nghĩa t ư ả ự b n t ạ do c nh
ư ả ề ộ ủ b n đ c quy n nhà ủ ư ả ộ ề tranh sang ch nghĩa t b n đ c quy n
ế Thuy t trình ch nghĩa t c?ướ n ề ố ữ ế ậ ộ Cu c lu n chi n gi a Causky và Lênin v m i quan
Phát v nấ ề ộ ệ ữ ạ h gi a c nh tranh và đ c quy n
28
ố ấ ề Neo ch t v n đ + Theo Causky
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ạ ọ d y h c
+ Theo Lênin
ể ặ ủ Đ c đi m c a CNTBĐQ
ậ ấ ổ ứ ộ ề ả + T p trung s n xu t và các t ch c đ c quy n
ự ợ ữ ư ả ệ ấ + S h p nh t gi a t b n công nghi p v i t ớ ư ả b n
ư ả ứ ầ ngân hàng hình thành t b n tài chính mà đ ng đ u là các ờ ớ ̉ Câu hoi trong gi lên l p:
ầ ỏ đ u s tài chính ố ả ị
ấ + Xu t kh u t ẩ ư ả b n ử 1. Trình bày b i c nh l ch s và nguyên nhân hình thành chủ
ị ườ ề ộ + Các liên minh đ c quy n phân chia th tr ng th ế ư ả ề ộ b n đ c quy n nhà
gi iớ nghĩa t c?ướ n
ườ ổ ế ớ ố ế ố + Các c ng qu c đ qu c phân chia lãnh th th gi i ấ ả
ề ạ ộ ứ ủ ể ệ Các lo i hình đ c quy n ữ 2. Phân tích b n ch t và nh ng ủ hình th c bi u hi n c a ch
ư ả ề ộ ề ư ộ b n đ c quy n nhà + Đ c quy n t nhân
nghĩa t c?ướ n ề ộ + Đ c quy n nhóm
ể ề ộ + Đ c quy n nhà n ướ c
ớ ủ ư ả ủ ệ ữ 3. Phân tích nh ng bi u hi n ộ b n đ c m i c a ch nghĩa t ề ộ ố + Đ c quy n xuyên qu c gia
ề ướ quy n nhà n c? ủ ư ả 1.2. Nguyên nhân hình thành ch nghĩa t ộ b n đ c
29
ủ 4. Phân tích vai trò c a ch ủ ề ướ quy n nhà n c ư ả nghĩa t ế b n trong ti n trình phát ể ủ ự ượ ự ấ ướ ả 1.2.1 Do s phát tri n c a l c l ng s n xu t d i tác
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ạ ọ d y h c
ổ ứ ộ ề ủ ị ử ể ủ ộ đ ng c a các t ch c đ c quy n tri n c a l ch s và xu h ướ ng
ự ạ ố ử ủ ị l ch s c a nó? 1.2.2 Do s gia tăng c nh tranh ngày càng kh c li ệ t
ữ ổ ứ ề ề ệ ộ ồ gi a các t ch c đ c quy n v ngu n nguyên li u, th ị
ườ ợ tr ụ ng tiêu th và các l i ích khác
ự ộ ừ ấ ộ 1.2.3 Do áp l c ngày m t tăng t ủ cu c đ u tranh c a
ữ ườ ộ ố ạ ự ộ ủ ớ nh ng ng i lao đ ng ch ng l i s bóc l t c a gi i ch ủ
ư ả t b n
ự ầ ế ẫ 1.2.4 Toàn c u hóa, khu v c hóa kinh t ế d n đ n vai
ủ trò ngày càng tăng c a nhà n ướ ư ả c t s n trong quan h ệ ờ ớ ̉ Câu hoi sau gi lên l p
ố ế ố qu c t ạ đ i ngo i ả 1. Gi
ế Thuy t trình ủ ứ i pháp nâng cao s c ệ ạ c nh tranh c a doanh nghi p
Ề Ả Ủ Ậ Phát v nấ ệ ệ Vi Ấ 2. LÝ LU N C A V.I.LÊNIN V B N CH T,
ố ấ ề ụ ệ Neo ch t v n đ t Nam hi n nay thông qua ự kinh nghi m áp d ng thành t u Ứ Ệ Ể Ị Ị Ử Ủ HÌNH TH C BI U HI N VÀ Đ A L CH S C A
ộ ệ ạ các cu c cách m ng công nghi p Ư Ả Ộ Ủ Ề ƯỚ CH NGHĨA T B N Đ C QUY N NHÀ N C
30
ề ủ ổ ứ ộ c a t ch c đ c quy n? ậ ủ ấ ủ ề ả 2.1. Lý lu n c a V.I.Lênin v b n ch t c a CNTB ả ể 2. Gi i pháp phát tri n kinh t ộ ướ ề đ c quy n nhà n c ị ườ ướ ế ộ ng xã h i th tr ị ng đ nh h ệ ề Quan ni m v CNTBĐQNN ủ ở ch nghĩa ị đ a ấ ủ ả B n ch t c a CNTBĐQNN
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ Câu hoi đanh gia qua trinh N i dung chi ti ế t ạ ọ d y h c
ươ ự ơ ứ ủ ề ậ ph ng/ngành/lĩnh v c n i các ể 2.2. Lý lu n c a V.I.Lênin v các hình th c bi u
ệ ủ ủ ư ả ộ ề ướ hi n c a ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c
ử ụ ồ đ ng chí công tác thông qua kinh các công cụ ệ nghi m s d ng ự ữ ứ ệ ố 2.2.1. M i quan h nhân s gi a quan ch c nhà n ướ c
ả ề qu n lý vĩ mô n n kinh t ế ủ c a ổ ứ ư ả ề và các t ch c t ộ b n đ c quy n
nhà n ướ ư ả c t s n? ở ữ ủ ủ 2.2.2. S h u c a nhà n ướ ư ả c t s n và vai trò c a khu
ả ế ạ 3. Gi ế ướ ự v c kinh t nhà n ề c trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng t ư ả b n ả ự ệ i pháp h n ch có hi u ủ ố qu s chi ph i chính sách c a ủ ch nghĩa ậ ố các t p đoàn xuyên qu c gia và ề ế ế ủ 2.2.3. Đi u ti t kinh t c a nhà n ướ ư ả c t s n ố đa qu c gia? ộ ủ ứ ự 2.2.4. Th c thi các ch c năng xã h i c a nhà n ướ ư c t
s nả
ậ ủ ử ủ ề ị ị ị 2.3. Lý lu n c a V.I.Lênin v đ a v l ch s c a ch ủ
ư ả ộ ề ướ nghĩa t b n đ c quy n nhà n c
ấ ầ ủ ị ậ ự ấ ẩ CNTBĐQNN là s chu n b v t ch t đ y đ nh t cho
CNXH
ề ủ ề ệ ề Đi u ki n ti n đ c a CNTBĐQNN
ướ ưỡ ử CNTBĐQNN là ‘tr c ng ủ ng c a’ c a CNXH
ướ ế ộ ộ ế ề ế CNXH là b ề c ti n ti p li n sau ch đ đ c quy n
31
ướ ủ ướ ượ ụ ể ư ả t b n nhà n c c a nhà n c đ ụ c áp d ng đ ph c
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ạ ọ d y h c
ể ụ v toàn th nhân dân
ạ ộ ủ ệ CNĐQ là giai đo n t ạ t cùng (hi n đ i) c a CNTB
ể ự ộ ả CNTBĐQNN không th có quá trình t ể đ ng chuy n ậ Th o lu n nhóm:
thành CNXH ữ ệ ớ ể Nh ng bi u hi n m i
Ớ Ủ Ữ Ủ Ể Ệ ủ c a CNTBĐQNN 3. NH NG BI U HI N M I C A CH NGHĨA
ạ ờ trong th i đ i ngày Ư Ả Ộ Ề ƯỚ T B N Đ C QUY N NHÀ N C TRONG CH Ủ
ố ấ nay? Neo ch t v n Ư Ả NGHĨA T B N NGÀY NAY
đề ớ ề ơ ế ữ ể ệ ệ ự 3.1. Nh ng bi u hi n m i v c ch quan h nhân s
ớ ề ữ ệ ể ế ướ 3.2. Nh ng bi u hi n m i v kinh t nhà n c
ầ ư ả ề ế ộ ở ữ ổ 3.3. V ch đ s h u c ph n t ủ b n ch nghĩa
ộ ị ườ ề ả ướ ở ử 3.4. V b o h th tr ng trong n c và m c a th ị
ườ ướ tr ng n c ngoài ả ậ Th o lu n nhóm:
ƯỚ Ử Ủ Ủ Ị 4. XU H NG L CH S C A CH NGHĨA T Ư ướ ử ủ ị Xu h ng l ch s c a
Ả Ộ Ề ƯỚ B N Đ C QUY N NHÀ N C CNTBĐQNN?
ướ ế ụ ữ ề ẩ 4.1. Xu h ề ậ ị ng ti p t c chu n b nh ng ti n đ v t ố ấ ề Neo ch t v n đ
ủ ấ ch t cho ch nghĩa xã h iộ
ướ ự 4.2. Xu h ng gia tăng s phân hóa giàunghèo
32
ướ ấ ự ử ủ ả 4.3. Xu h ng b t l c trong x lý kh ng ho ng môi
Hình th c t ứ ổ ứ ch c ́ ̀ ́ ́ ộ ̉ N i dung chi ti ế t Câu hoi đanh gia qua trinh ạ ọ d y h c
ườ tr ng toàn c uầ
ướ ự ề ế 4.4. Xu h ng tăng chi phí quân s hó n n kinh t
̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ợ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Phu h p v i muc tiêu, chuân đâu ra, nôi dung bai giang/chuyên đê va ghi ro ch ng/muc/trang 6. Tai liêu hoc tâp
̀ ̣ cân đoc)
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc
ệ ấ ậ ọ ố ồ ị ị ế 1. H c vi n Chính tr Qu c gia H Chí Minh, Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , Kinh t ị ọ chính tr h c Mác –
ị ậ Lênin, Nxb. Lý lu n chính tr , H. 2018.
ạ ộ ủ ế ố ủ ủ t cùng c a ch nghĩa t b n 2. V.I.Lênin, Ch nghĩa đ qu c, giai đo n t ư ả , Nxb. CTQG,H.2005, tr.383541.
ọ ệ 6.2. Tài li u nên đ c
ễ ắ ủ ề ả ậ ư ả T p bài gi ng v Ch nghĩa t ệ b n hi n đ i 1. Nguy n Kh c Thân, ạ , Nxb. CTQG, H.2002.
ế ị ọ ự ọ ị ế ọ ậ ị Kinh t h c Chính tr Mác Lê Nin, t p I: Ph ươ ng 2. Khoa Kinh t ệ chính tr h c, H c vi n Chính tr Khu v c I,
ứ ả ấ ố ị th c s n xu t TBCN , Nxb. Chính tr qu c gia, H. 2001 .
ạ ộ ủ ế ố ủ ủ ế ơ t cùng c a ch nghĩa t b n 2. V.I.Lênin, Ch nghĩa đ qu c, giai đo n t ộ ư ả , Nxb. Ti n b , Matxc va.1975.
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ươ ợ ơ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Nêu ro cac hoat đông ng ̀ i hoc phai th c hiên phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh ầ ớ ọ 7. Yêu c u v i h c viên
33
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ế ế ả ẩ ậ ả ả ậ ả ậ ưở ộ Chu n b n i dung th o lu n: Th o lu n nhóm theo n i dung th o lu n; Trình bày k t qu vào phi u nhóm; Tr ng
ệ ệ ế ạ ả nhóm đ i di n nhóm lên trình bày k t qu làm vi c nhóm.
ự ọ ướ ầ ủ ệ ả ộ ượ ấ ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc: Đ c tr c các n i dung theo yêu c u c a gi ng viên trong tài li u đã đ c cung c p.
ỏ ươ ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5:
ưỡ ỏ ướ ờ ớ ể ầ ẩ ộ ỏ ớ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i tr c gi lên l p theo chu n đ u ra: Nh /hi u các n i dung câu h i.
ưỡ ỏ ờ ụ ể ộ ợ ớ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i trong gi ổ lên l p: Hi u/áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá các n i dung câu
h i.ỏ
ưỡ ỏ ờ ụ ợ ớ ổ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i sau gi lên l p: Áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá
ệ ọ ướ ệ ẫ ộ ọ ướ ụ ụ ể ệ ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: Đ c các n i dung trong các tài li u đã h ả ng d n đ ph c v cho vi c tham gia th o
lu n.ậ
34
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ơ ậ ả ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai, đong gop y kiên, th o lu n.
IV. Chuyên đ 4:ề
Ờ Ỳ Ở Ữ Ệ Ợ Ộ Ộ Ủ ả 1. Tên bài gi ng: S H U VÀ QUAN H L I ÍCH TRONG TH I K QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I
Ở Ệ VI T NAM
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti ế t
́ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ Bai giang nay se cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ọ ớ ề ể ế ở ữ ệ ợ ứ ậ ộ V ki n th c: ứ Giúp h c viên ậ c p nh t tri th c m i v th ch s h u và quan h l ờ ỳ i ích trong th i k quá đ lên
ộ ở ủ ệ ơ ở ứ ậ ố ươ ư ầ ch nghĩa xã h i Vi t Nam ầ ủ . Trên c s đó, góp ph n c ng c tri th c lý lu n, ph ng pháp t ủ duy và t m nhìn c a
ạ ả ộ ả ề ở ữ ệ ợ ế ề ấ ấ ộ đ i ngũ cán b lãnh đ o qu n lý khi gi ế i quy t các v n đ liên quan đ n v n đ s h u và quan h l ự i ích trong th c
ễ ả ố ị ti n qu n tr qu c gia.
ề ỹ ự ọ ượ ỹ ề ể ế ở ữ ậ ụ ệ ợ ợ ổ V k năng: Giúp h c viên xây d ng đ ậ c k năng v n d ng t ng h p lý lu n v th ch s h u và quan h l i ích
ệ ợ ế ự ế ờ ố ễ ộ ể ả đ gi i quy t các quan h l i ích th c t đang di n ra trong đ i s ng xã h i.
ườ ọ ủ ố ề ủ ươ ọ ớ ủ ả ườ ng t V ề t ư ưở : Giúp ng i h c c ng c ni m tin khoa h c vào các ch tr ng m i c a Đ ng và con đ ể ng phát tri n
35
ớ ủ ấ ướ c a đ t n ố ả c trong b i c nh m i.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ Sau khi kêt thuc bai giang nay, hoc viên ườ ọ i h c
̀ Đánh giá ng ́ ́ ́ ̀ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia ́ ̣ ượ ̉ c:
ậ ụ ả ậ ế ự ậ ề ế co thê đat đ ứ Kh năng phân tích v n d ng lý lu n vào đánh Thi vi lu n; t t V ki n th c:
ự ạ ấ ể ế ở ữ ề ở ữ giá th c tr ng v n đ s h u và th ch s h u ấ Thi v n đáp; ữ ế ệ Phân bi ệ ượ t đ c khái ni m chi m h u và
ề ả ệ ể ấ ấ và đ xu t các gi i pháp hoàn thi n th ch s ế ở Thi v n đáp theo ượ ộ ở ữ s h u. Phân tích đ c n i dung kinh t ế ,
ả ề ự ễ ế ặ ấ ữ h u, gi i quy t các v n đ th c ti n đ t ra. nhóm . ủ ở ữ ộ n i dung pháp lý c a s h u.
ậ ụ ả ậ Kh năng phân tích v n d ng lý lu n vào đánh ượ ị Phân tích đ ơ ấ c v trí, vai trò và c c u
ệ ợ ự ề ạ ấ giá th c tr ng v n đ quan h l i ích và đ ề ở ữ ờ ộ ỳ ủ c a s h u trong th i k quá đ lên
ấ ả ả ả xu t các gi i pháp đ m b o hài hòa các quan h ệ ở ệ CHXH Vi t Nam.
ờ ỳ ủ ộ ợ l ộ i ích trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i ư ể ặ Phân tích vai trò và đ c tr ng th ch s ế ở
ở ệ Vi t Nam. ữ ờ ộ ỳ h u trong th i k quá đ lên CNXH ở
ệ Vi t Nam.
ệ ầ ộ Phân tích n i dung, yêu c u và nhi m v ụ
ế ở ữ ệ ể ờ ề v hoàn thi n th ch s h u trong th i
ộ ở ệ ỳ k quá đ lên CNXH Vi t Nam.
ư ạ ặ ủ Phân tích các lo i hình và đ c tr ng c a
ệ ợ ế ờ ỳ quan h l i ích kinh t trong th i k quá
ở ệ ộ đ lên CNXH Vi t Nam.
36
ượ ắ Phân tích đ c nguyên t c và ph ươ ng
ứ ả ệ ợ ả th c đ m b o hài hòa quan h l i ích ch ủ
ở ệ ế y u trong TKQĐ lên CNXH Vi t Nam.
ấ ượ ề ả Đ xu t đ c các gi ệ i pháp hoàn thi n
ế ở ữ ể th ch s h u trong TKQĐ lên CNXH ở
ệ Vi t Nam.
ấ ượ ề ả ả Đ xu t đ c các gi ả i pháp đ m b o hài
ệ ợ hòa quan h l i ích trong TKQĐ lên
ở t Nam.
ậ ụ ạ ỹ ế ự ậ ệ CNXH Vi ề ỹ V k năng: ậ Thành th o k năng phân tích, v n d ng lý lu n Thi vi lu n; t t
ế ị ả ề ấ ị ề ướ ả Khuy n ngh các gi ệ i pháp và đi u ki n vào đánh giá, đ xu t đ nh h ng, gi i pháp cho ấ Thi v n đáp;
ể ế ở ữ ệ ả ả ề ự ề ể ễ ấ ấ hoàn thi n th ch s h u và đ m b o hài các v n đ th c ti n này sinh v th ch s ế ở Thi v n đáp theo
ệ ợ ờ ỳ ệ ợ hòa quan h l i ích trong th i k quá đ ộ ữ h u và quan h l i ích trong TKQĐ lên CNXH nhóm
ở ệ ở ệ lên CNXH Vi t Nam. Vi t Nam
ớ ườ ố ổ ớ ủ ả ế ự ậ V t ề ư ưở t ng: Trung thành v i đ ng l i đ i m i c a Đ ng ta Thi vi lu n; t t
ố ề ủ ườ ọ ế ở ữ ể C ng c ni m tin cho ng ố ớ i h c đ i v i ệ trong quá trình hoàn thi n th ch s h u và ấ Thi v n đáp;
ự ổ ớ ệ ợ ở ấ ệ quá trình đ i m i xay d ng và hoàn thi n quan h l i ích trong TKQĐ lên CNXH Vi ệ t Thi v n đáp theo
ế ở ữ ệ ợ ể th ch s h u và quan h l i ích trong Nam nhóm.
37
ở ệ TKQĐ lên CNXH Vi t Nam.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
ộ ̉ Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c ế t
Ở Ữ Ệ ́ ướ ́ ờ ̉ ̀ Câu hoi đanh gia qua trinh ớp: ́ lên l Câu hoi t c gi r N i dung chi ti 1. S H U VÀ HOÀN THI N TH Ể
ệ ế 1. Trình bày khái ni m chi m Ế Ề Ở Ữ Ờ CH V S H U TRONG TH I
ở ữ ộ ữ h u và s h u. Trình bày n i Ộ Ủ Ỳ K QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ
ế ộ dung kinh t , n i dung pháp lý Ộ Ở Ệ H I VI T NAM ự ọ ọ ự ọ ụ T h c: H c viên t h c m c (1.1. Khái ủ ở ữ c a s h u. ề ờ ỳ ộ 1.1. Khái quát v th i k quá đ và ề ờ ỳ ụ ệ ộ quát v th i k quá đ và nhi m v kinh t ế ị 2. Nêu vai trò và v trí c a s ủ ở ệ ế ủ ế ụ nhi m v kinh t ch y u trong ờ ỳ ủ ế ủ ộ ch y u trong th i k quá đ lên ch nghĩa ộ ờ ỳ ữ h u trong th i k quá đ lên ờ ỳ ủ ộ ộ th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ xã h i Vi t Nam) ở ệ CHXH Vi t Nam. Phân tích ở ệ Vi t Nam ủ ở ữ ờ ơ ấ c c u c a s h u trong th i ủ ộ 1.1.1. Quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ộ ở ỳ k quá đ lên CNXH Vi ệ t ệ ả ị Vi t Nam trong dòng ch y l ch s ử Nam.
ạ ủ c a nhân lo i ư ặ 3. Nêu vai trò và đ c tr ng th ể
ụ ệ 1.1.2. Nhi m v kinh t ế ơ ả ủ c b n c a ế ở ữ ờ ỳ ch s h u trong th i k quá
ờ ỳ ủ ộ ộ th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i ở ệ ộ đ lên CNXH Vi t Nam.
ở ệ Nam t Vi ầ ộ 4. Trình bày n i dung, yêu c u
ể ế ở ữ ệ ệ ụ ề và nhi m v v hoàn thi n 1.2. Th ch s h u trong th i ờ k ỳ ́ ̀ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ế ở ữ ể th ch s h u trong th i k ờ ỳ ộ ở ộ ủ quá đ lên ch nghĩa xã h i ệ ở ữ ữ ế ệ + Phân bi t khái ni m s h u và chi m h u; ộ ở quá đ lên CNXH Vi ệ t Vi tệ Nam + Phân tích ch th , đ i t ng và trình đ ộ
ủ ể ố ượ 38
ề ở ữ ủ ở ữ c a s h u; Nam. 1.2.1. Khái quát v s h u
ộ ộ + Phân tích làm rõ n i dung pháp lý và n i ặ ạ 5. Nêu các lo i hình và đ c ệ ở ữ ệ ề Khái ni m v quan h s h u
ế ủ ở ữ ệ ợ ư ủ dung kinh t ơ ấ ủ ở ữ c a s h u. C c u c a s h u tr ng c a quan h l i ích ệ ệ Phân bi ế ở ữ t khái ni m s h u và chi m
ờ ỳ ộ ở ệ ờ ộ trong th i k quá đ lên CNXH Vi t Nam; ỳ trong th i k quá đ lên h uữ
ơ ấ ị ở ệ + Phân tích v trí, vai trò và c c u c a s ủ ở CNXH Vi t Nam. ứ ậ ậ ộ ụ Các góc đ nh n th c và v n d ng
ờ ỳ ộ ở ắ ữ h u trong th i k quá đ lên CNXH Vi ệ t 6. Trình bày nguyên t c và ệ ở ữ ề khác nhau v quan h s h u
ươ ứ ả ả ph ng th c đ m b o hài hòa Nam. ủ ể ở ữ + Ch th s h u
ệ ợ ố ượ ở ữ quan h l ủ ế i ích ch y u trong + Đ i t ng s h u
ở ủ ở ữ ộ TKQĐ lên CNXH Vi ệ t + N i dung pháp lý c a s h u
ộ ế ủ ở ữ Nam. + N i dung kinh t c a s h u
ộ ủ ở ữ + Trình đ c a s h u
ữ ể ậ Nh ng lu n đi m c b n ề ấ ơ ả v v n
ủ ể ề ở ữ theo quan đi m ch nghĩa đ s h u
MácLênin
ủ ở ữ ị + V trí c a s h u
ủ ở ữ + Vai trò c a s h u
ở ữ ơ ấ C c u s h u trong TKQĐ lên
CNXH ở ướ n c ta
́ ̀ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ể ế ở ữ 1.2.2. Th ch s h u trong th i ờ kỳ
39
ế ở ữ ệ ể + Phân tích khái ni m th ch s h u và vai ủ ộ quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ t Vi
ế ở ữ ờ ỳ ủ ể trò c a th ch s h u trong th i k quá đ ộ Nam
ờ ̉ Câu hoi t rong gi lên l ớp: ở ệ lên CNXH Vi t Nam. ể ế ể ế ở ữ Th ch và th ch s h u
ệ 1. Phân bi ở ữ ệ t khái ni m s h u ế ở ữ ủ ể ờ Vai trò c a th ch s h u trong th i ữ ế ộ và chi m h u. Phân tích n i ủ ộ ỳ k quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ t Vi ế ộ dung kinh t , n i dung pháp lý Nam ự ọ ọ ự ọ T h c: H c viên t h c m c ( ư ụ Đ c tr ng ặ ủ ở ữ c a s h u. ể ế ở ữ ư ặ ờ Đ c tr ng th ch s h u trong th i ể ế ở ữ ộ th ch s h u trong th i ờ k ỳ quá đ lên ch ủ 2. Phân tích vai trò và đ cặ ủ ộ k ỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ t Vi nghĩa xã h i ộ ở ệ Nam) t Vi ế ở ữ ư ể tr ng th ch s h u trong Nam
ờ ỳ ộ th i k quá đ lên CNXH ở ệ ế ề ở ữ ể 1.3. Hoàn thi n th ch v s h u ệ Vi t Nam. ủ ộ trong th i ờ k ỳ quá đ lên ch nghĩa ầ ộ 3. Phân tích n i dung, yêu c u xã h i ộ ở ệ Nam Vi t ả ệ ể ế ở Hoàn thi n th ch s ậ Th o lu n nhóm: ệ ệ ụ ề và nhi m v v hoàn thi n ộ ệ ể 1.3.1. N i dung hoàn thi n th ch ế ờ ỳ ủ ộ ữ h u trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã ế ở ữ ể th ch s h u trong th i k ờ ỳ ệ ộ ộ ở h i Vi t Nam ờ ỳ ở ữ s h u trong th i k quá đ lên ch ủ ộ ở quá đ lên CNXH Vi ệ t ả ổ ệ Các nhóm trình bày, trao đ i, ph n bi n ộ ở ệ nghĩa xã h i Vi t Nam Nam. ệ ố ố ộ ả Gi ng viên h th ng và neo ch t n i dung ệ ố ệ ắ ề Hoàn thi n h th ng nguyên t c đi u ạ 4. Phân tích các lo i hình và
ỉ ườ ch nh mang tính môi tr ậ ng (“lu t ệ ợ ư ủ ặ đ c tr ng c a quan h l i ích
ơ ch i”) liên quan t ớ ở h u.ữ i s ộ ờ ỳ trong th i k quá đ lên
ệ ố ệ ị Hoàn thi n h th ng quy đ nh mang ở ệ CNXH Vi t Nam.
40
ươ ứ ể tính ph ng th c đ các ch th s ủ ể ở ắ 5. Phân tích nguyên t c và
ự ủ ệ ươ ứ ả ả ữ h u th c hi n hành vi c a mình (“cách ph ng th c đ m b o hài hòa
ơ ệ ợ ố ớ ch i”) đ i v i quy n s ề ở h u.ữ quan h l ủ ế i ích ch y u trong
ề ạ ệ ở ề ơ ấ Hoàn thi n v c c u, v lo i hình, TKQĐ lên CNXH Vi ệ t
ề ị ị ứ các quy đ nh v ch c năng, v trí, vai Nam.
ủ ủ ể trò c a các ch th tham gia (“ng ườ i
ờ ̉ Câu hoi sau gi ớ lên l p ơ ch i”) trong lĩnh v c s ự ở h u.ữ
ụ ề ậ ậ 1. V n d ng lý lu n v vai trò ệ ầ ề 1.3.2. Yêu c u v hoàn thi n th ể
41
ế ở ữ ể ề ấ th ch s h u, đ xu t các ế ở ữ ch s h u trong th i ờ k ỳ quá đ lênộ ả ệ ể gi i pháp hoàn thi n th ch ế ủ ch nghĩa xã h i ộ ở ệ Nam Vi t ữ ở s h u trong TKQĐ lên ả M t ộ là, yêu c u ầ v ề gi i phóng s c ứ s nả ở ệ CNXH Vi t Nam. ả xu t, ấ tr ướ h t ế là gi c ọ i phóng m i ữ ệ 2. Phân tích nh ng nhi m v ụ ngu n l c ồ ự c aủ xã h iộ để thúc đ yẩ tăng ủ ế ệ ế ụ ch y u ti p t c hoàn thi n tr ngưở và nâng cao năng su tấ lao đ ngộ ế ở ữ ể ề ấ th ch s h u, đ xu t các xã h i.ộ ả ệ ể gi i pháp hoàn thi n th ch ế ề ả ầ ả Hai là, yêu c u v đ m b o tính đa ờ ỳ ở ữ s h u trong th i k quá đ ộ ủ ộ ạ d ng m t cách lâu dài c a các hình ở ệ lên CNXH Vi t Nam. th c sứ ở h u.ữ ụ ậ ậ 3. V n d ng lý lu n v ề ầ ạ ề Ba là, yêu c u v tính minh b ch và ươ ắ nguyên t c và ph ứ ng th c ệ ả ủ trách nhi m gi i trình c a các ch th ủ ể ả ả đ m b o hài hòa quan h l ệ ợ i ủ ể ấ ướ ở ữ s h u, nh t là ch th nhà n c.
ầ B n làố ích trong TKQĐ lên CNXH, , yêu c u ầ v ề góp ph n gi ả quy tế i
ả ấ ề đ xu t các gi ả i pháp đ m t ố m i ố quan h ệ k t ế h p ợ gi a ữ tăng t
ệ ợ ưở ộ ả b o hài hòa quan h l i ích tr ng đi đôi th c ự hi n ệ ti n ế b và công
ở trong TKQĐ lên CNXH Vi ệ t b ng ằ xã h i; ộ không ng ng ừ ẩ thúc đ y lành
Nam. m nhạ hóa các quan hệ kinh tế trong th iờ
ụ ậ ậ 4. V n d ng lý lu n v ề kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h iộ ở Vi tệ
ươ ắ nguyên t c và ph ứ ng th c Nam.
ả ề ự ế ố ể ầ ả đ m b o hài hòa quan h l ệ ợ i Năm là, yêu c u v s k t n i th ch ế
ủ ệ ể ớ ích trong TKQĐ lên CNXH, ở ữ s h u c a Vi t Nam v i th ch s ế ở
ả ủ ố ế ấ ề đ xu t các gi ả i pháp đ m ữ h u c a các đ i tác kinh t , th ươ ng
ệ ợ ế ạ ế ả b o hài hòa quan h l i ích ể m i và th ch kinh t ố ự khu v c, qu c
ở trong TKQĐ lên CNXH Vi ệ t t .ế
ụ ủ ế ữ ệ Nam. ế 1.3.3. Nh ng nhi m v ch y u ti p
ể ế ở ữ ệ ụ t c hoàn thi n th ch s h u trong
ờ ỳ ủ ộ ộ th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i
ở ệ Vi t Nam
ế ụ ứ ệ ể Th nh t ấ , ti p t c hoàn thi n th ch ế
ủ ề ả quy n tài s n c a công dân và doanh
nghi p.ệ
42
ế ụ ệ ứ Th hai , ti p t c hoàn thi n th ch s ể ế ở
ủ ả ướ ữ h u tài s n c a nhà n c và doanh
ệ nghi p nhà n c.ướ
ế ụ ể ệ ứ Th ba, ti p t c hoàn thi n th ch s ế ử
ấ ạ ụ d ng đ t đai và các lo i tài nguyên
ự ọ ọ ự ọ T h c: H c viên t ụ h c m c (2.1. C ác lo iạ khác.
ệ ợ ư ủ ặ hình và đ c tr ng c a quan h l i ích trong ể ề ế ố ớ Th tứ ư, v hoàn thi n th ch đ i v i ệ
ờ ỳ ộ th i k quá đ lên CNXH ở ệ Vi t Nam ) ệ ở ữ s h u trí tu .
Ệ Ợ 2. QUAN H L I ÍCH KINH T Ế
Ờ Ỳ Ộ TRONG TH I K QUÁ Đ LÊN
́ ̀ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : Ủ CH NGHĨA XÃ H I Ộ Ở Ệ NAM VI T
ủ ệ ả ả + Phân tích vai trò c a vi c đ m b o hài hòa ư ạ ặ ủ 2.1. Các lo i hình và đ c tr ng c a
ệ ợ ộ ờ ỳ quan h l i ích trong th i k quá đ lên ệ ợ quan h l i ích trong th i ờ k ỳ quá độ ở ệ CNXH Vi t Nam ủ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ Nam Vi t
ề ợ 2.1.1. Khái quát v l i ích kinh t ế
ệ ợ ế 2.1.2. Quan h l i ích kinh t
ệ ợ ạ 2.1.3. Các lo i hình quan h l i ích
ế ơ ả ờ ỳ kinh t c b n trong th i k quá đ ộ
ủ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ Nam Vi t
43
ệ ợ ư ủ ặ 2.1.4. Đ c tr ng c a quan h l i ích
ờ ỳ ủ ộ trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã
ộ ở ệ h i Vi t Nam
̀ ́ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ả ả 2.2. Đ m b o hài hoà quan h l ệ ợ i
ơ ả ả ắ + Phân tích nguyên t c c b n trong đ m ộ ích trong th i ờ k ỳ quá đ lên ch ủ
ệ ợ ờ ỳ ả b o hài hòa quan h l i ích trong th i k quá nghĩa xã h i ộ Vi ở ệ Nam t
ở ệ ộ đ lên CNXH Vi t Nam ủ ả ệ ả Vai trò c a vi c b m đ m hài hòa
ệ ợ ờ ỳ quan h l i ích trong th i k quá đ ộ
ộ ở ệ ủ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam
ự ẩ ạ ộ ạ ủ + T o đ ng l c thúc đ y sáng t o c a
ườ ệ ng ầ i dân và doanh nghi p, góp ph n
ể ẩ ế ộ thúc đ y phát tri n kinh t xã h i.
ữ ề ầ ả ả + Góp ph n b o đ m b n v ng ch ế
ị ủ ố ố ộ đ chính tr , c ng c qu c phòng, an
44
ủ ầ ố ệ ợ ninh, góp ph n c ng c quan h h p ả ươ ứ ả Ph ả ng th c đ m b o ậ Th o lu n nhóm: ợ ệ tác cùng có l ữ i gi a Vi t Nam và th ế ợ ờ ỳ ủ ế hài hòa l i ích ch y u trong th i k quá đ ộ gi i.ớ ộ ở ủ ệ lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam ắ ơ ả Nguyên t c c b n trong b o ả đ mả ả ổ ệ Các nhóm trình bày, trao đ i, ph n bi n ệ ợ hài hòa quan h l i ích trong th i k ờ ỳ ệ ố ố ộ ả Gi ng viên h th ng và neo ch t n i dung ộ ủ quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ệ t Vi
Nam
ắ + Nguyên t c chung:
ắ ụ ể + Nguyên t c c th :
ươ ứ ả ả Ph ng th c đ m b o hài hòa
ợ ờ ỳ ủ ế l i ích ch y u trong th i k quá
ộ ở ủ ộ đ lên ch nghĩa xã h i Vi ệ t
Nam
ậ ạ ề + Xác l p rõ quy n h n và nghĩa v ụ
ủ ể ế ủ c a các ch th kinh t trong xã h i,ộ
ợ ố ch ng l i ích nhóm, tham nhũng,
ự lãng phí trong khu v c nhà n cướ
ự ệ ạ + Minh b ch hóa và th c hi n trách
ả ả ị ệ nhi m gi i trình trong qu n tr phát
ể tri n qu c ố gia
ừ ệ + Không ng ng hoàn thi n các th ể
ế ế ọ ể ch kinh t , tr ng tâm là th ch s ế ở
ể ẩ ủ ự ữ h u theo chu n m c phát tri n c a
ế ớ th gi i
ị ườ + Phát huy vai trò th tr ng và tuân
45
ị ườ ủ ậ th các quy lu t th tr ồ ng đ ng
ề ờ th i phát huy đúng vai trò đi u ti ế t
ướ ề ủ c a nhà n ộ c pháp quy n xã h i
ự ủ ch nghĩa trong xây d ng và hoàn
ể ế ệ thi n th ch kinh tế
ữ ữ ị ướ ộ + Gi v ng đ nh h ng xã h i ch ủ
ả ế nghĩa trong gi i quy t các quan h ệ
ế ợ l i ích kinh t
ế ạ ị + Sáng t o, kiên đ nh, kiên quy t trong
ệ ợ ế ữ ệ quan h l i ích kinh t gi a Vi t Nam
ế ố ộ ậ và các đ i tác trong ti n trình h i nh p
qu cố tế
̃ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ợ ơ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ệ ọ ậ (Phu h p v i muc tiêu, chuân đâu ra, nôi dung bai giang/chuyên đê va ghi ro ch ̀ ng/muc/trang cân 6. Tài li u h c t p:
đoc)̣
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ị ậ ấ ậ ế ị ọ ậ ị chính tr H c Mác – Lênin . (1). Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , T p 2: Kinh t , NXB Lý lu n Chính tr , H.2018
Bài 4: Trang … ;
ươ ự ệ ọ ế ế ọ ị (2). Ch ng V – Tài li u: ị ọ Kinh t h c Chính tr Mác Lê ị ệ H c vi n Chính tr Khu v c I, Khoa Kinh t chính tr h c,
ề ậ ấ ế ị ề ữ Nin, t p II: Nh ng v n đ Kinh t chính tr trong TKQĐ lên CNXH ở ệ Vi t Nam , Nxb Thông tin & Truy n thông, H.
46
2016.
Trang 125 – 169.
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ứ ệ ự ậ ị ể Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII ộ (3). Đ ng c ng s n Vi t Nam, ố . Nxb Chính tr qu c gia S th t, H.
2016.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ự ậ ậ ố ị (1) C.Mác – Ăngghen, Toàn t pậ , Nxb Chính tr qu c gia S th t, H.1995, T p 19, 23, 25, 26;
ự ậ ậ ố ị (2). V.I Lênin, Toàn t pậ , Nxb Chính tr qu c gia S th t, H. 2005, T p 30, 36, 38, 39, 41, 43, 44, 45;
ễ ướ ề ệ ướ ở ữ S h u nhà n c và doanh nghi p trong n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN (3). Nguy n Cúc, Kim Văn Chính:
ậ ị ở ệ Vi t Nam , Nxb. Lý lu n chính tr , H. 2006.
́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ớ ọ ầ ươ ự ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Nêu ro cac hoat đông ng ̀ ơ i hoc phai th c hiên phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh 7. Yêu c u v i h c viên
̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ế ế ả ẩ ả ả ậ ậ ả ậ ộ Chu n b n i dung th o lu n: Th o lu n nhóm theo n i dung th o lu n; Trình bày k t qu vào phi u nhóm; Tr ưở ng
ế ệ ệ ạ ả nhóm đ i di n nhóm lên trình bày k t qu làm vi c nhóm.
ự ọ ướ ầ ủ ệ ả ộ ượ ấ ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc: Đ c tr c các n i dung theo yêu c u c a gi ng viên trong tài li u đã đ c cung c p
ỏ ươ ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5:
ưỡ ỏ ướ ờ ớ ể ượ ẩ ầ ớ ộ ỏ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i tr c gi lên l p theo chu n đ u ra: Nh /hi u đ c các n i dung câu h i.
ưỡ ỏ ờ ụ ể ớ ổ ợ ượ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i trong gi lên l p: Hi u/áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ ộ c các n i
dung câu h i.ỏ
ưỡ ỏ ờ ụ ớ ổ ợ ượ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i sau gi lên l p: Áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ c các n i dung câu
47
h i.ỏ
ệ ọ ướ ệ ẫ ộ ọ ướ ụ ụ ệ ể ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: Đ c các n i dung trong các tài li u đã h ả ng d n đ ph c v cho vi c tham gia th o
lu n.ậ
48
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ơ ả ậ ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai, đong gop y kiên, th o lu n.
V. Chuyên đ 5:ề
Ị ƯỜ Ế ả ƯỚ Ở Ệ 1. Tên bài gi ng: KINH T TH TR Ị NG Đ NH H NG XHCN VI T NAM
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 5 ti ế t
̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ Bai giang nay se cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ấ ề ể ệ ố ứ ế ệ ế ể ọ ị ớ ứ Trang b cho h c viên h th ng tri th c m i nh t v th ch và hoàn thi n th ch kinh t ế ị th ế Về ki n th c:
ườ ướ ủ ộ ở ệ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam.
ụ ạ ọ ỹ ổ ứ ự ệ ạ ả ỹ V ề k năng: Giúp h c viên xây d ng k năng sáng t o trong t ch c th c hi n khi tham gia lãnh đ o, qu n lý,
ề ế ộ ủ ấ ướ ướ ự ỏ ệ ướ ậ v n hành n n kinh t xã h i c a đ t n ể ừ c đ t ng b c hi n th c h a mô hình kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã
ở ệ ủ ộ h i ch nghĩa Vi t Nam.
ọ ệ ắ ộ ườ ố ủ ề ế ế ệ ả ư ưở t ng: Giúp h c viên quán tri t m t cách sâu s c đ ng l i c a Đ ng v hoàn thi n th ch kinh t ế ị th Về t
ườ ướ ủ ộ ở ệ ố ề ủ ớ ổ ườ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa Vi ố ớ t Nam, c ng c ni m tin đ i v i quá trinh đ i m i và con đ ể ng phát tri n
49
ớ ấ ướ đ t n ố ả c trong b i c nh m i.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
́ ́ ̀ề ̣ Sau khi kêt thuc chuyên đ nay, hoc ườ ọ i h c
̀ Đánh giá ng ́ ́ ́ ̀ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia ̉ c:
ể ượ ơ ở ề ế ự ậ Phân tích đ ́ ̣ ượ viên co thê đat đ ề cượ khái ni m KTTT; Đi u ệ Hi u, phân tích đ ậ c c s lý lu n v kinh t ế Thi vi lu n; t t
ệ ị ườ ị ướ ể ki n hình thành KTTT; Logic phát tri n th tr ng và KTTT đ nh h ự ng XHCN và th c ấ Thi v n đáp;
ể ễ ấ KTTT; ti n phát tri n KTTT ở ộ ố ướ m t s n c trên th ế Thi v n đáp theo
ượ ủ ặ Phân tích đ ể c các đ c đi m c a KTTT gi i; ớ nhóm.
ệ ạ ể ượ ự ổ ể c đi n và hi n đ i; Hi u, phân tích, đánh giá đ ạ c th c tr ng xây
ượ ể ề ị Phân tích và so sánh đ ộ ố c m t s mô ự d ng và phát tri n n n KTTT đ nh h ướ ng
ế ớ ỹ ở ệ hình KTTT trên th gi ậ ứ i (M , Đ c; Nh t XHCN Vi t Nam;
ụ ả ố ụ ậ ậ B n; Trung qu c v ề m c tiêu, quan h s ệ ở Phân tích, đánh giá và v n d ng lý lu n và
ệ ơ ố ự ề ễ ị ế ậ ữ h u, quan h phân ph i, c ch v n ự th c ti n vào xây d ng n n KTTT đ nh h ướ ng
ở ị ươ ớ ợ hành); XHCN đ a ph ng phù h p v i ch tr ủ ươ ng
ượ ệ ấ ườ ố ủ ế ả ớ Phân tích đ ụ ả c khái ni m, b n ch t, m c đ ng l i c a Đ ng và xu th m i/mô hình
ư ặ ị ớ ề ủ tiêu, đ c tr ng c a KTTT đ nh h ướ ng m i v KTTT.
ở ệ XHCN Vi t nam;
ượ ự ể ạ Đánh giá đ ề c th c tr ng phát tri n n n
ị ướ ở ệ KTTT đ nh h ng XHCN Vi t Nam;
50
ượ ữ Phân tích đ ơ ộ c nh ng c h i và thách
ứ ể ề ớ ố ế th c đ i v i phát tri n n n kinh t th ị
ườ ướ ủ ộ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa ở
ệ ệ Vi t Nam hi n nay;
ượ ề ề Phân tích đ ấ ệ c các đi u ki n và đ xu t
ả ị các gi ể i pháp phát tri n KTTT đ nh h ướ ng
ở ệ ả ố XHCN Vi ộ t Nam trong b i c nh h i
ạ ượ ỹ ế ự ậ nh p;ậ ề ỹ ằ V k n ng: Hình thành và thành th o đ c k năng phân Thi vi lu n; t t
ấ ượ ề ị ả ậ ậ Đ xu t đ ế c các khuy n ngh , gi i pháp, ụ tích, đánh giá và v n d ng lý lu n vào phân tích ấ Thi v n đáp;
ự ề ệ ự ễ ề ấ ộ l trình và đi u ki n xây d ng và phát đánh giá th c ti n phát sinh trong n n KTTT Thi v n đáp theo
ể ở ị ươ ướ ở ệ tri n KTXH đ a ph ợ ng/ngành phù h p ị đ nh h ng XHCN Vi ị t Nam/ngành/đ a nhóm.
ị ướ ở ươ ơ ọ ớ ề v i n n KTTT đ nh h ng XHCN Vi ệ t ph ng n i h c viên công tác;
ạ ượ Nam Hình thành và thành th o đ ỹ c các k năng
ấ ượ ề phân tích, đánh giá và đ xu t đ ế c các khuy n
ả ộ ề ệ ị ngh , gi i pháp, l ự trình và đi u ki n xây d ng
ở ị ươ ể và phát tri n KTXH đ a ph ng/ngành phù
ớ ề ị ướ ở ợ h p v i n n KTTT đ nh h ng XHCN Vi ệ t
51
ậ ộ ố ả Nam trong b i c nh h i nh p.
ưở ườ ố ủ ế ự ậ V t ề ư ưở t ng: Tin t ng vào đ ng l ả i, chính sách c a đ ng Thi vi lu n; t t
ố ề ủ ườ ọ ướ ự C ng c ni m tin cho ng ố ớ i h c đ i v i và nhà n c trong quá trình xây d ng và hoàn ấ Thi v n đáp;
ự ớ ổ ể ệ ị ướ ở ấ ệ quá trình đ i m i xay d ng và hoàn thi n ế thi n th ch KTTT đ nh h ng XHCN Vi ệ t Thi v n đáp theo
ị ướ KTTT đ nh h ng XHCN. Nam. nhóm.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
̀ ̉ ế t Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
Ả Ế ộ Ấ Câu hoi đanh gia qua trinh ờ ướ ̉ ́ lên l ́ ớp: ́ c gi r Câu hoi t N i dung chi ti Ủ 1. B N CH T C A KINH T TH Ị
ơ ả ậ ̀ ́ ấ ề 1. Trình bày lý lu n c b n v ề ƯỜ ƯỚ ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : TR Ị NG Đ NH H Ộ NG XÃ H I
ệ KTTT (khái ni m KTHH, KTTT; + Phân tích và lý gi ả ượ i đ c KTTT là Ủ Ở Ệ CH NGHĨA VI T NAM
ề ệ đi u ki n hình thành KTTT; logic ể ạ ủ ộ giai đo n và trình đ phát tri n cao c a ậ ự 1.1. Tính quy lu t trong s hình
ể ộ phát tri n KTTT; các trình đ phát ế kinh t hàng hóa. ủ ế ể thành, phát tri n c a kinh t th ị
52
ể tri n KTTT;) ề ệ + Phân tích đi u ki n hình thành KTTT ườ tr ng ộ ố 2. Trình bày khái quát m t s mô ể + Phân tích logic phát tri n KTTT ề ệ 1.1.1. Đi u ki n hình thành KTTT; ế ớ hình KTTT trên th gi ứ ỹ i (M , Đ c, ộ ể + Phân tích các trình đ phát tri n ể 1.1.2. Logic phát tri n KTTT; ậ ố Nh t, Trung Qu c) ụ v ề m c tiêu, KTTT ể ộ 1.1.3. Các trình đ phát tri n KTTT; ệ ở ữ ệ ố quan h s h u, quan h phân ph i, ả Mô hình kinh tế ậ Th o lu n nhóm: ộ ố 1.1.4. M t s mô hình KTTT trên th ế ơ ế ậ c ch v n hành). ị ườ ủ ố th tr ộ ố ng c a m t s qu c gia gi i;ớ ờ ̉ Câu hoi t rong gi lên l ớp:
ậ ơ ả ề 1. Phân tích lý lu n c b n v KTTT
ệ ề ệ (khái ni m KTHH, KTTT; đi u ki n ố ả ả ấ 1.2. B i c nh hình thành và b n ch t
hình thành KTTT; logic phát tri nể ị c a ủ kinh t ế ị ườ th tr ng đ nh h ướ ng
ể ộ KTTT; các trình đ phát tri n KTTT; ở ệ ộ ủ xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ể ặ đ c đi m KTTT nói chung và KTTT ố ả 1.2.1. B i c nh hình thành mô hình kinh
ệ ạ hi n đ i;) ự ọ ọ ự ọ T h c: H c viên t ụ h c m c (1.2.1. ướ ộ t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng xã h i ch ủ
ệ ả ấ 2. Phân tích khái ni m, b n ch t ố ả ị B i c nh hình thành KTTT đ nh h ướ ng nghĩa
ị ướ ở KTTT đ nh h ng XHCN Vi ệ t XHCN) ố ả B i c nh trong n ướ c
Nam. ố ả ố ế B i c nh qu c t
ộ ố 3. So sánh m t s mô hình KTTT ệ ả ấ 1.2.2. Khái ni m và b n ch t kinh t ế ị th
ế ớ ỹ ứ ậ trên th gi i (M , Đ c, Nh t, Trung ườ ướ ủ ộ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa
53
ụ ệ ở ữ Qu c ố v ề m c tiêu, quan h s h u, ệ ị ướ ́ ̀ Khái ni m KTTT đ nh h ng XHCN ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ệ ố ơ ế ậ quan h phân ph i, c ch v n ấ ả ị ướ B n ch t KTTT đ nh h ng XHCN ả ấ ệ + Phân tích khái ni m, b n ch t KTTT ớ ị ướ hành) v i KTTT đ nh h ng XHCN Ụ Ặ Ư 2. M C TIÊU VÀ Đ C TR NG ướ ở ệ ị đ nh h ng XHCN Vi t Nam ở ệ Vi t Nam? Ị ƯỜ Ủ Ế C A KINH T TH TR Ị NG Đ NH ờ ̉ Câu hoi sau gi ớ lên l p ƯỚ Ộ Ủ H NG XÃ H I CH NGHĨA Ở ụ ư ặ ủ 1. Phân tích m c tiêu, đ c tr ng c a Ệ VI T NAM ị ướ ề KTTT đ nh h ấ ng XHCN. Đ xu t ụ ự ể 2.1. M c tiêu xây d ng và phát tri n ả ể ể các gi i pháp đ phát tri n KTXH ở ả Phân tích, so sánh ậ Th o lu n nhóm: ề ị n n kinh t ế ị ườ th tr ng đ nh h ướ ng ươ ị đ a ph ơ ọ ng/ngành n i h c viên công
ư ề ặ ị ợ ị ở ệ ộ ủ các đ c tr ng c a n n KTTT đ nh ớ tác phù h p v i KTTT đ nh h ướ ng ủ xã h i ch nghĩa Vi t Nam
ướ ớ ở ệ h ng XHCN v i Mô hình kinh t ế ị th XHCN Vi t Nam. ụ ổ 2.1.1. M c tiêu t ng quát
ườ ộ ố ủ ố ấ ả ị tr ng c a m t s qu c gia trên th ế 2. Phân tích b n ch t KTTT đ nh ụ ể ụ 2.1.2. M c tiêu c th
ệ ở ữ ụ ướ ở ệ ề gi ớ ề m c tiêu, quan h s h u, quan i v h ng XHCN Vi ấ t Nam. Đ xu t ủ ư ề ặ 2.2. Đ c tr ng c a n n kinh t ế ị th
ơ ế ậ ố ả ể ệ h phân ph i, c ch v n hành) các gi i pháp phát tri n KTXH ở ườ ướ tr ị ng đ nh h ng ộ xã h i ch ủ
ổ ươ ả Các nhóm trình bày, trao đ i, ph n ị đ a ph ơ ọ ng/ngành n i h c viên công ở ệ nghĩa Vi t Nam
ợ ị bi nệ ớ tác phù h p v i KTTT đ nh h ướ ng ề ở ữ ư ặ 2.2.1. Đ c tr ng v s h u và thành
ệ ố ả ở ệ ố ộ Gi ng viên h th ng và neo ch t n i XHCN Vi t Nam ầ ế ph n kinh t
ệ ề dung 3. Phân tích đi u ki n hình thành và ề ơ ế ậ ư ặ 2.2.2. Đ c tr ng v c ch v n hành
ể ủ ệ ạ lô gic phát tri n c a KTTT hi n đ i. ư ề ặ ố 2.2.3. Đ c tr ng v phân ph i
ề ả ấ Đ xu t các gi ẩ ể i pháp đ thúc đ y
ể ị ướ phát tri n KTTT đ nh h ng XHCN
ở ị ươ ồ đ a ph ơ ng/ngành n i đ ng chí
công tác.
ể ặ ệ 4. Phân tích đ c đi m KTTT hi n
ự ọ ọ ự ọ T h c: H c viên t ụ h c m c (3.1. ề ấ ả ể ạ đ i. Đ xu t các gi i pháp đ nâng Ả Ề Ệ 3. ĐI U KI N VÀ GI I PHÁP ể ề ệ ị Đi u ki n phát tri n KTTT đ nh ủ ả cao vai trò qu n lý c a nhà n ướ c
Ế Ể Ề PHÁT TRI N N N KINH T TH Ị ướ h ng XHCN) ụ ệ ạ ắ trong vi c kh c ph c tình tr ng gây
ƯỜ ƯỚ TR Ị NG Đ NH H NG XHCN Ở ễ ô nhi m môi tr ườ ở ng ị đ a
54
Ệ VI T NAM ươ ơ ồ ph ng/ngành n i đ ng chí công
̀ ́ ề ể ệ ấ ề tác. ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : 3.1. Đi u ki n phát tri n kinh t ế ị th
ả ể + Phân tích gi i pháp phát tri n KTTT ườ ướ ủ ộ tr ị ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa
ướ ở ệ ị đ nh h ng XHCN Vi t Nam ệ ề ề ế 3.1.1. Đi u ki n v kinh t
ệ ề ề ị ộ 3.1.2. Đi u ki n v chính tr xã h i
ệ ề ố ế ự ề 3.1.3. Đi u ki n v khu v c và qu c t
ả ể 3.2. Gi i pháp phát tri n kinh t ế ị th
ườ ướ ủ tr ị ng đ nh h ng xã hôi ch nghĩa
ở ệ Vi t Nam
ế ụ ứ ấ ậ ố 3.2.1. Ti p t c th ng nh t nh n th c
ướ ề ề v n n kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng
ủ xã hôi ch nghĩa
ể ế ệ 3.2.2. Hoàn thi n th ch kinh t ế ị th
ườ ướ ủ tr ị ng đ nh h ng xã hôi ch nghĩa
ể ộ ồ 3.2.3. Phát tri n đ ng b các y u t ế ố ị th
ườ ị ườ ạ tr ng và các lo i th tr ng
ủ ộ ự ộ ậ 3.2.4. Ch đ ng và tích c c h i nh p
ế ố ế kinh t qu c t
ự ạ ủ 3.2.5. Nâng cao năng l c lãnh đ o c a
ủ ệ ả ả ả Đ ng, hi u qu qu n lý c a nhà n ướ c,
55
ủ ủ ề ả ả đ m b o quy n làm ch c a nhân dân
̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Phu h p v i muc tiêu, chuân đâu ra, nôi dung bai giang/chuyên đê va ghi ro ch ̀ ng/muc/trang cân 6. Tai liêu hoc tâp
đoc)̣
̀ ̣ ̉ ̣ 6.1. Tai liêu phai đoc:
ậ ậ ị ấ (1). Giáo trình Cao c p lý lu n chính tr , ị NXB Lý lu n Chính tr , H.2018 . Bài 5: Trang 198 238;
ươ ự ệ ọ ế ế ọ ị (2). Ch ng V – Tài li u: ị ọ Kinh t h c Chính tr Mác Lê ị ệ H c vi n Chính tr Khu v c I, Khoa Kinh t chính tr h c,
ề ậ ấ ế ị ề ữ Nin, t p II: Nh ng v n đ Kinh t chính tr trong TKQĐ lên CNXH ở ệ Vi t Nam , Nxb Thông tin & Truy n thông, H.
2016.
Trang 59 84.
ể ế ề ệ ế ị ướ ộ (3). Ngh quy t 11 NQ/TW năm 2017 v hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ủ ng xã h i ch nghĩa do Ban
ấ ươ Ch p hành Trung ng ban hành ngày 3 tháng 6 năm 2017.
̀ ̣ ̣ 6.2. Tai liêu nên đoc:
ư ủ ễ ễ ậ ồ ị ệ ế ể Hoàn thi n th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ướ ng (1). Nguy n Văn H u, Nguy n Th Nh Hà (Đ ng ch biên):
ề ệ ệ ủ XHCN trong đi u ki n Vi t Nam là thành viên c a WTO .Nxb CTQG, H. 2009;
ủ ể ướ ế Th ch kinh t ế ị ườ th tr ị ng đ nh h ng XHCN ở ệ Vi t Nam (2). Hà Huy Thành (ch biên): .Nxb CTQG, H. 2006, tr 90;
331343;
ủ ể ạ ặ ạ ọ ổ ế (3). Ph m Văn Dũng (Ch biên): Tính ph bi n và tính đ c thù trong phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ố ng. Nxb Đ i h c qu c
ộ gia Hà N i, H. 2009.
̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ớ ọ ầ ươ ự ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ (Nêu ro cac hoat đông ng ̀ ơ i hoc phai th c hiên phu h p v i chuân đâu ra, nôi dung, hinh 7. Yêu c u v i h c viên
56
̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ư ư ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ́ th c tô ch c day hoc va yêu câu đanh gia cua bai giang đa tuyên bô).
ị ộ ế ế ả ẩ ả ậ ả ậ ả ậ ộ Chu n b n i dung th o lu n: Th o lu n nhóm theo n i dung th o lu n; Trình bày k t qu vào phi u nhóm; Tr ưở ng
ệ ệ ế ạ ả nhóm đ i di n nhóm lên trình bày k t qu làm vi c nhóm.
ự ọ ướ ầ ủ ệ ả ộ ượ ấ ̉ ̣ ̣ ̣ Chuân bi nôi dung t hoc: Đ c tr c các n i dung theo yêu c u c a gi ng viên trong tài li u đã đ c cung c p
ỏ ươ ị ộ ẩ ơ ̣ Chu n b n i dung câu h i tr ́ c, trong, sau gi ́ ̀ ơ ở lên l p Muc 5:
ưỡ ỏ ướ ờ ớ ể ượ ầ ẩ ớ ỏ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i tr c gi lên l p theo chu n đ u ra: Nh /hi u đ c các n i dung câu h i.
ưỡ ỏ ờ ụ ể ổ ớ ợ ượ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i trong gi lên l p: Hi u/áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ ộ c các n i
dung câu h i.ỏ
ưỡ ỏ ờ ụ ớ ổ ợ ượ ộ ố ớ + Đ i v i ng ng đánh giá các câu h i sau gi lên l p: Áp d ng/phân tích/t ng h p/đánh giá đ c các n i dung câu
h i.ỏ
ệ ọ ướ ệ ẫ ọ ộ ướ ụ ụ ể ệ ẫ Đ c tài li u theo h ng d n: Đ c các n i dung trong các tài li u đã h ả ng d n đ ph c v cho vi c tham gia th o
lu n.ậ
57
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ơ ậ ả ̣ ̉ ̉ ̣ Tâp trung nghe giang, tich c c tham gia tra l ̀ i cac câu hoi, tham gia đôi thoai, đong gop y kiên, th o lu n.
VI. Chuyên đ 6:ề
Ắ Ớ Ạ Ệ Ệ Ể ả 1. Tên bài gi ng: CÔNG NGHI P HÓA, HI N Đ I HÓA G N V I PHÁT TRI N
Ứ Ở Ệ Ế KINH T TRI TH C VI T NAM
́ ́ ́ơ 2. Sô tiêt lên l p: 10 ti ế t
́ ̃ ̀ ̀ ̉ ̣ Bai giang nay se cung câp cho hoc viên: ụ 3. M c tiêu:
ề ế ữ ứ ứ ự ề ễ ậ ọ ị ườ V ki n th c: ứ Trang b cho h c viên nh ng tri th c làm căn c lý lu n và th c ti n v các con đ ng công
ế ớ ự ầ ệ ế ệ ộ ả ệ ệ ạ ạ ẩ nghi p hóa trên th gi i; s c n thi ề t, n i dung, đi u ki n và gi ắ i pháp đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n
ể ế ứ ở ệ ệ ệ ớ v i phát tri n kinh t tri th c Vi ề t Nam trong đi u ki n hi n nay.
ề ỹ ơ ở ứ ượ ể ậ ị ọ ụ V k năng: ữ Trên c s nh ng tri th c đã đ ạ c trang b , h c viên có th v n d ng và phát huy tính sáng t o
ủ ự ệ ệ ả ướ ổ ứ ổ ứ ự ể trong vi c th c hi n các quan đi m, chính sách c a Đ ng, Nhà n c vào t ch c vào t ễ ạ ộ ch c và ho t đ ng th c ti n
ị ươ ấ ướ ệ ệ ạ ạ ẩ ằ ầ ủ c a ngành, đ a ph ng nh m góp ph n đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.
ệ ể ệ ạ ắ ạ ẩ ớ ị ế ứ ở V t ề ư ưở t ng: Xác đ nh rõ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c Vi ệ t
ụ ố ế ệ ể ể ế ộ ủ ấ ướ ữ ấ ố Nam là nhi m v c t y u đ phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c và đ u tranh ch ng nh ng t ư ưở t ơ ả ng gi n đ n,
58
ọ ủ ơ ở ủ ế ọ ườ ể ch quan, duy ý chí, thi u coi tr ng c s khoa h c c a con đ ng phát tri n này.
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ 4. Chuân đâu ra va đanh gia ng ̀ ươ i hoc
́ ́ ̀ề ̣ Sau khi kêt thuc chuyên đ nay, hoc ườ ọ i h c
̀ Đánh giá ng ́ ́ ̀ ́ ư Yêu câu đanh gia ́ ́ Hinh th c đanh gia ̣ ượ ̉ ́ viên co thê đat đ c:
ượ ậ ế ự ậ ề ế ứ Phân tích đ c tính quy lu t, các mô hình và Thi vi lu n; t t V ki n th c:
ế ượ ế ớ chi n l c CNH trên th gi i ấ Thi v n đáp; ậ ủ Phân tích đ cượ tính quy lu t c a quá
ượ ự ầ ế ấ Phân tích đ c s c n thi ắ t CNH, HĐH g n Thi v n đáp theo ở ướ ớ trình CNH các n c trên thé gi i; các mô
ể ế ứ ệ ớ v i phát tri n kinh t tri th c hi n nay nhóm. ế ượ hình và chi n l c CNH
ượ ộ Phân tích, đánh giá đ ơ ả c 3 n i dung c b n ượ ự ầ ế ẩ Phân tích đ c s c n thi ạ t đ y m nh
ể ớ ế ứ ở ệ ắ g n v i phát tri n kinh t tri th c Vi t Nam; ể ắ ế ớ CNH, HĐH g n v i phát tri n kinh t tri
ụ ậ ậ Phân tích, đánh giá và v n d ng lý lu n và ứ ở ệ th c Vi t Nam;
ự ự ễ ệ ả th c ti n vào th c hi n gi ạ ẩ i pháp đ y m nh ượ ơ ả ộ Phân tích đ ủ c 3 n i dung c b n c a
ể ắ ế ớ CNH, HĐH g n v i phát tri n kinh t ứ tri th c ắ ớ ể quá trình CNH, HĐH g n v i phát tri n
ự ơ ừ ị trong t ng ngành/lĩnh v c/đ n v công tác. ế ứ ở ệ kinh t tri th c Vi t Nam
ượ ề ề Phân tích đ ấ ệ c các đi u ki n và đ xu t
ả ả ẩ ạ ắ gi ớ i ph i đ y m n CNH, HĐH g n v i
59
ế ứ ở ệ ể phát tri n kinh t tri th c Vi t Nam
ạ ượ ỹ ế ự ậ ề ỹ ằ V k n ng: Hình thành và thành th o đ c k năng phân Thi vi lu n; t t
ấ ượ ề ị ả ậ ậ Đ xu t đ ế c các khuy n ngh , gi i pháp, ụ tích, đánh giá và v n d ng lý lu n vào phân tích ấ Thi v n đáp;
ự ề ệ ự ễ ắ ớ ấ ộ l trình và đi u ki n xây d ng và phát đánh giá th c ti n CNH, HĐH g n v i kinh t ế Thi v n đáp theo
ể ở ị ươ ứ ở ệ ị ươ tri n KTXH đ a ph ợ ng/ngành phù h p tri th c Vi t Nam/ngành/đ a ph ơ ọ ng n i h c nhóm.
ắ ộ ớ ớ v i n i dung CNH, HĐH g n v i phát viên công tác;
ể ế ứ ở ệ ạ ượ tri n kinh t tri th c Vi t Nam Hình thành và thành th o đ ỹ c các k năng
ấ ượ ề phân tích, đánh giá và đ xu t đ ế c các khuy n
ả ộ ệ ề ị ngh , gi i pháp, l ự trình và đi u ki n xây d ng
ở ị ươ ể và phát tri n KTXH đ a ph ng/ngành phù
ớ ộ ắ ớ ể ợ h p v i n i dung CNH, HĐH g n v i phát tri n
ế ưở Vi ườ t Nam ố ủ ế ự ậ V t ề ư ưở t ng: kinh t Tin t ứ ở tri th c ng vào đ ệ ng l ả i, chính sách c a đ ng Thi vi lu n; t t
ủ ề ấ ố ượ ướ C ng c ni m tin và th y đ c trách và nhà n ắ ộ c trong công cu c CNH,HĐH g n ấ Thi v n đáp;
ủ ệ ườ ọ ố ế ứ ở ệ ấ nhi m c a ng ớ i h c đ i v i quá trình ớ v i kinh t tri th c Vi t Nam. Thi v n đáp theo
ớ ế ứ ở ắ CNH,HĐH g n v i kinh t tri th c Vi ệ t nhóm.
60
Nam.
́ ́ ứ ộ ̉ ư ạ ọ 5. N i dung chi tiêt và hình th c tô ch c d y h c
̀ ộ ̉ Hình th c t ứ ổ ứ ạ ọ ch c d y h c
1.
Câu hoi đanh gia qua trinh ờ ́ lên l ́ ớp: ́ c gi ướ r Câu hoi t̉ N i dung chi ti ƯỜ 1. CÁC CON Đ ế t NG CNH VÀ S Ự
ả Nêu b n ch t: ấ CNH, HĐH, Ầ Ạ Ế Ẩ C N THI T Đ Y M NH CNH,
ế ứ kinh t tri th c? Ớ Ắ Ể HĐH G N V I PHÁT TRI N
2. Trình bày các mô hình CNH Ế KINH T TRI TH C Ứ Ở Ệ NAM VI T
3.
61
ế ớ ọ trên th gi i và bài h c kinh ̀ ́ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ậ 1.1. Tính quy lu t và các mô hình, ệ ệ nghi m cho Vi t Nam. + Phân tích và lý gi ả ượ i đ c tính quy ế ượ ự ệ chi n l ệ c th c hi n công nghi p ự ầ ế S c n thi ả t khách quan ph i ậ ủ lu t c a CNH thông qua phân tích các hóa trên th gi ế ớ i ắ ạ ớ đẩy m nh CNH, HĐH g n v i ở ế nguyên nhân ti n hành CNH ố các qu c 1.1.1. Tính quy lu t c a ậ ủ công nghi p ệ ế ở ể phát tri n kinh t ứ tri th c Vi ệ t gia hóa Nam? + Phân tích các mô hình và chi n l ế ượ c ệ ệ ệ ề Quan ni m v công nghi p hóa, hi n ự 4. ệ ố ả Phân tích b i c nh th c hi n ế ớ ế CNH tr n th gi i ạ đ i hóa ể ắ ớ CNH, HĐH g n v i phát tri n kinh + Phân tích ế Nguyên nhân ti n hành công nghi p ệ ở ế ứ ở ệ t tri th c Vi t Nam? ế ớ ố các qu c gia trên th gi i ộ 5. ủ ế Phân tích n i dung ch y u ộ ậ + Do tác đ ng quy lu t phát tri n ể l cự ạ ắ ớ ủ ẩ c a đ y m nh CNH, HĐH g n v i ượ s nả xu tấ l ng ế ứ ở ể phát tri n kinh t tri th c Vi ệ t + Tác đ ngộ thúc đ yẩ b iở ti nế bộ về tri
ệ ự ễ Nam. Liên h th c ti n. th c,ứ khoa h cọ và công nghệ
ụ ủ 6. ệ Phân tích tác d ng c a vi c + Tác đ ng ộ c a ủ c nh ạ tranh trong n n ề
ạ ắ ớ ườ ấ đ y m nh CNH, HĐH g n v i phát kinh t ế thị tr ng.
ể ế ứ ở ệ ượ tri n kinh t tri th c Vi t Nam? 1.1.2. Các mô hình và chi n ế l c công
7.
ệ ề ệ ề Phân tích đi u ki n ti n đ ề nghi p hóa trên thế gi iớ ả Mô hình và chi nế ậ Th o lu n nhóm: ế ắ ớ ti n hành CNH, HĐH g n v i phát Các mô hình công nghi pệ hóa ượ ế ớ l c CNH trên th gi i ể ế ở ệ ế ượ tri n kinh t tri Vi ệ t Nam hi n Các chi n l ệ ệ c công nghi p hóa, hi n
nay. đ iạ hóa
ệ ọ ệ Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam
ế ẩ ự ầ 1.2. S c n thi ạ t đ y m nh công
62
ệ ệ ạ ắ ớ nghi p hóa, hi n đ i hóa g n v i ̀ ́ ấ ề ế ợ Thuyêt trinh k t h p nêu v n đ : ế ứ ở ể phát tri n kinh t tri th c Vi ệ t ể ặ ủ ệ + Phân tích khái ni m và đ c đi m c a Nam ế kinh t ứ tri th c ệ ạ ẩ 1.2.1. Đ y m nh công nghi p hóa, ắ ớ ế ứ + CNH, HĐH g n v i kinh t tri th c ể ệ ạ ắ ớ hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ế ọ ố ư ủ ướ ự là l a ch n t i u c a n c đang phát ự ự ọ ố ư ứ ể tri th c là s l a ch n t i u đ rút tri nể ắ ả ng n kho ng cách t ụ h uậ t ệ ệ ạ ẩ ạ + Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ế Kinh t ứ tri th c ể ắ ớ ế ứ hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c ệ ệ ắ ạ G n công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ể ế ể ứ ỏ ắ ớ v i phát tri n kinh t ứ tri th c là xu ộ ể là đòi h i b t bu c đ phát tri n s c
ướ ọ ố ư ự ấ ủ ủ ệ ộ h ng l a ch n t ủ i u c a các n ướ c ả s n xu t c a ch nghĩa xã h i hi n
đang phát tri n ể th cự
ờ Câu hoi t̉ rong gi lên l ớp: ệ ẩ ạ ệ ệ ẩ ạ 1.2.2. Đ y m nh công nghi p hóa, ạ + Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i
ệ Câu 1: Phân tích quan ni m v ề ể ệ ạ ắ ể ắ ớ ế ứ ớ hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ế hóa g n v i phát tri n kinh t tri th c
ệ ệ ạ công nghi p hóa, hi n đ i hóa. ứ ể ắ ỏ ộ ỏ ế ế ự ể tri th c là đòi h i b t bu c đ phát là đòi h i thi t y u đ xây d ng quan
ệ ặ Câu 2: Phân tích quan ni m và đ c ủ ứ ể ả ấ ị ướ ấ ủ tri n s c s n xu t c a ch nghĩa xã ớ ệ ả h s n xu t m i theo đ nh h ng xã
ư ế ứ ủ tr ng c a kinh t tri th c. ộ h i hi n ệ th cự ủ ộ h i ch nghĩa
ả ố ặ Câu 3: Phân tích b i c nh, đ c ươ ứ ả ấ ề ệ ệ ẩ ạ ỗ M i ph ự ng th c s n xu t đ u d a + Đ y m nh công nghi p hóa, hi n
ớ ư ể ổ đi m và quá trình đ i m i t duy ấ ị ộ ộ ể ắ ớ ế trên m t trình đ nh t đ nh c a c s ủ ơ ở ạ đ i hóa g n v i phát tri n kinh t tri
ớ ể ắ ề v CNH, HĐH g n v i phát tri n ứ ầ ậ ộ ế ấ ậ v t ch t – k ỹ thu tậ th c do yêu c u h i nh p kinh t ố qu c
ế ứ ở ệ kinh t tri th c Vi t Nam. ơ ở ậ ẳ ơ ấ ủ Tính h n h n c a c s v t ch t – tế
ự ầ Câu 4: Phân tích s c n thi ế ẩ t đ y ủ ứ ậ ả ấ ữ ệ ộ ỹ k thu t và s c s n xu t c a ch ủ + Nh ng tác đ ng công nghi p hóa,
ạ ắ ớ m nh CNH, HĐH g n v i phát ệ ể ạ ắ nghĩa xã h iộ ớ hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ế
ể ế ứ ở ệ tri n kinh t tri th c Vi t Nam. ấ ộ ơ ờ ố ứ Năng su t lao đ ng cao h n ch ủ ộ tri th c trong đ i s ng xã h i
ộ ẩ Câu 5: Phân tích n i dung đ y ư ả ố ị nghĩa t b n là nhân t ế quy t đ nh
ạ ắ ớ m nh CNH, HĐH g n v i phát ả ẩ ệ ạ ệ ph i đ y m nh công nghi p hóa, hi n
ể ế ứ ở ệ tri n kinh t tri th c Vi t Nam. ể ắ ớ ế ạ đ i hóa g n v i phát tri n kinh t tri
63
th c.ứ
ệ ẩ ạ 1.2.3. Đ y m nh công nghi p hóa,
ể ệ ạ ắ ớ hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ế
ứ ỏ ế ế ể tri th c là đòi h i thi t y u đ xây
ệ ả ấ ớ ị ự d ng quan h s n xu t m i theo đ nh
ướ ộ h ng xã h i ch ủ nghĩa
ự ế ộ ặ ả Xã h i hóa th c t ủ ư là đ c tr ng c a CNH, HĐH g nắ ậ Th o lu n nhóm:
ự ấ ớ ệ ả xây d ng quan h s n xu t m i theo ể ế ứ ở ớ v i phát tri n kinh t tri th c Vi ệ t
ướ ộ ị đ nh h ng xã h i ch ủ nghĩa ố ả ộ Nam trong b i c nh CMCN 4.0 và h i
ủ ầ ọ ệ T m quan tr ng c a công nghi p ậ ế nh p kinh t qu c t ố ế
ệ ạ ắ ớ ể hóa, hi n đ i hóa g n v i phát tri n
ế ứ ố ớ kinh t ộ tri th c đ i v i quá trình xã h i
hóa th c t ự ế ả xu t.ấ s n
ệ ẩ ạ 1.2.4. Đ y m nh công nghi p hóa,
ể ệ ắ ạ ớ hi n đ i hóa g n v i phát tri n kinh t ế
ứ ậ ộ ầ tri th c do yêu c u h i nh p kinh t ế
qu cố tế
ơ ộ ữ ứ ộ Nh ng c h i và thách th c trong h i
ậ ế ế ố ớ nh p kinh t ố qu c t đ i v i Vi ệ t
Nam
64
ủ ầ ọ ờ ớ ỏ Câu h i sau gi lên l p ệ T m quan tr ng c a công nghi p
ộ Hà N i, ngày 15 tháng 9 năm 2018 Ọ Ố Ệ GIÁM Đ C H C VI N
ƯỞ TR NG KHOA
65
ễ PGS.TS Nguy n Vĩnh Thanh ỗ ứ TS. Đ Đ c Quân