1
KHOA LÝ LUN CHÍNH TRỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
BỘ MÔN NL VÀ LSHTKT ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN I
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Thông tin về học phần
Tên học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin ( học phn 1)
học phần: CT003
Số tín chỉ: 02
Học phần: Bắt buộc
Đào tạo trình độ: Đại học
Học phần tiên quyết: Bố trí học năm thứ nhất trình độ đào tạo đại học, cao đẳng
khối không chuyên ngành Mác - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh, là môn học đầu tiên
của chương trình các môn Lý lun chính trị trong trường đại học, cao đẳng.
- Giờ tín chỉ đối với hoạt động
+ Giờ lý thuyết: 21 gi
+ Giờ thảo luận trên lớp: 07giờ
+ Hướng dẫn viết tiểu luận: 01 giờ
+ Kiểm tra: 01 giờ
+ Kiểm tra, đánh giá: Giảng viên giảng dạy + Tổ bộ môn
+ Tự học, tự nghiên cứu: 90 gi
- Địa chỉ khoa: Tng 3 Nhà A Khoa Lý luận Chính trị
- Bộ môn phụ trách: Những nguyên cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin
Lịch sử các học thuyết kinh tế
- Thông tin về giảng viên biên soạn đề cương
Họ và tên giảng viên: TS. Nguyễn Thị Tùng - Điện thoại: 0945328877
Họ và tên giảng viên: ThS. Nguyn Thị Lam - Đin thoại: 0986054665
2. Mc tiêu ca học phần
- Về kiến thức
+ Cung cấp những kiến thức giúp sinh viên hiểu biết về thế giới xung quanh,
về quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy.
+ Xây dựng thế gii quan, phương pháp luận nhn thức khoa học thực tiễn
cách mạng.
- Về kỹ năng
2
+ Hình thành, phát triển tư duy biện chứng vận dụng để phát hiện, giải
quyết những vấn đề của thực tiễn đặt ra.
+ Xây dựng knăng nghiên cứu độc lập, kỹ năng làm việc nhóm, xemina một
cách hiệu quả.
- Về thái độ
+ Từng bước xác lập thế giới quan, phương pháp luận chung nhất để tiếp cận
khoa học chuyên ngành được đào tạo.
+ Xây dựng phát triển nhân sinh quan cách mạng, xây dựng niềm tin,
tưởng cách mạng.
+ Vận dụng sáng tạo các nguyên lý, quy luật cặp phạm trù vào trong hoạt
động nhận thức và thực tiễn t đó rèn luyện và tu dưỡng đạo đức.
+ Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Học phn gồm 4 chương sau:
- Chương m đầu: Nhập môn Những nguyên cơ bản ca chủ nghĩa Mác Lênin
- Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện chứng
- Chương 2: Phép biện chứng duy vật
- Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử
4. Nội dung chi tiết học phần
Chương mở đầu
NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC -LÊNIN
I. Khái lược về chủ nghĩa Mác - Lênin
1. Chủ nghĩa Mác - Lênin và ba b phận cấu thành
2. Khái lược về sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa Mác Lênin
2.1. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác
2.2. Các giai đoạn phát triển ca chủ nghĩa Mác
2.3.Giai đoạn bảo vvà phát triển chủ nghĩa Mác
2.4. Chủ nghĩa Mác – Lênin và thực tiễn phong trào cách mạng thế giới
II. Đối tượng, mục đíchyêu cầu về phương pháp học tập, nghiên cứu
1. Đối tượng và mục đích của việc học tập, nghiên cứu.
2. Một số yêu cầu cơ bản về phương pháp học tập, nghiên cứu
Chương 1: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
I. Chủ nghĩa duy và chủ nghĩa duy vật biện chứng
1. Sự đối lập giữa CNDV và CNDT trong việc giải quyết vấn đề cơ bản ca triết
học
2. Chủ nghĩa duy vật biện chng hình thức phát triển cao nhất ca chủ nghĩa
duy vật
II. Quan điểm ca CNDVBC về VC YT và mối quan hgiữa VC - YT
1. Vật chất.
3
1.1. Phạm trù vật chất
1.2. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
1.3. Tính thống nhất ca thế giới
2. Ý thức.
2.1. Ngun gốc ca ý thức
2.2. Bản chất và kết cấu ca ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chtý thức
3.1. Vai trò của vật chất đối vi ý thức
3.2. Vai trò của ý thức đối với vật chất
4. Ý nghĩa phương pháp luận
Chương 2: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
I. Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
1.1. Khái niệm biện chứng và phép biện chứng
1.2. Các hình thức cơ bản của phép bin chứng
2. Phép biện chứng duy vật
2.1. Khái niệm phép biện chứng duy vật
2.2. Những đặc trươngbản và vai trò phép biện chứng duy vt
II. Các nguyên lý cơ bản ca phép biện chng duy vật
1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
1. 1. Khái niệm mối liên hệ, mối liên hệ phổ biến
1.2. Tính chất của mối liên h
1.3.Ý nghĩa phương pháp luận
2. Nguyên lý về sự phát triển
2.1. Nguyên sự phát triển
2.2. Tính chất ca s phát trin
2.3. Ý nghĩa phương pháp luận
III. Các cặp phm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
1. Cái chung và cái riêng
2. Bản chất, hiện tượng
3. Tất nhiên, ngẫu nhiên
4. Nguyên nhân và kết quả
5. Nội dung, hình thức
6. Khả năng và hiện thực
IV. Các quy lut cơ bản ca phép biện chứng duy vật
1. Quy luật Lượng - Cht.
1.1. Khái niệm Chất – Lượng
1.2. Quan hệ bin chứng giữa chất và lượng
1.3. Ý nghĩa phương pháp luận
2. Quy luật thống nhấtđấu tranh giữa các mặt đối lập
4
2.1. Khái niệm mâu thuẫn các tính chất ca mâu thuẫn
2.2. Quá trình vận động ca mâu thuẫn
2.3. Ý nghĩa phương pháp luận
3. Quy luật phủ định ca phủ định
3.1. Khái niệm phủ định, phủ định biện chứng
3.2. Phủ định của phủ định
3.3. Ý nghĩa phương pháp luận
V. Lý luận nhn thức duy vật biện chứng
1. Thực tiễn, nhận thc và vai trò ca thực tiễn với nhn thức
1.1. Thực tin và các hình thức cơ bản của thực tin
1.2. Nhận thức và các trình độ nhận thức
1.3. Vai trò của thực tiễn với nhận thức
2. Con đường biện chứng ca sự nhận thức chân lý
2.1. Quan điểm ca V.I.Lênin về con đường bin chứng ca sự nhn thức chân
2.2. Chân lý và vai trò ca chân với thực tiễn
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. Vai trò của sản xuất vật chất quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình
độ phát triển ca lực lượng sản xuất
1. Sản xuất vật chất và vai trò ca
1.1. Sản xuất vật chất và phương thức sản xuất vật chất
1.2. Vai trò ca sản xuất vật chất và phương thức sản xuất đối với sự tồn tại và phát
triển ca xã hội
2. Quy luật quan hệ sản xut quan hsản xuất phù hợp với trình độ phát
triển ca lực lượng sản xuất
2.1. Khái niệm lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2.2. Mối quan hệ biện chứng giữa lực ng sản xuất và quan hệ sản xuất
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầngkiến trúc thượng tầng
3.1. Khái niệm sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
3.2. Quan h biện chứng của cơ sở htầng và kiến trúc thượng tng
3.2.1. Vai t quyết đnh của cơ sở hạ tầng đối với kiến tc thượng tầng
3.2.2. Sự tác động trở lại ca kiến trúc thượng tầng đối vi cơ sở hạ tầng
III. Tồn tại hội quyết định ý thức hội nh đc lập tương đối của ý thức
xã hội
1. Tn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
1.1. Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội
1.2 Vai trò quyết định ca tồn tại xã hội đối vi ý thức xã hội
2. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
IV. Phạm trù hình thái kinh tế - hội quá trình lịch sử - tự nhiên của sự
phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
1. Phm trù hình thái kinh tế - hội
5
2. Quá trình lịch sử - tự nhiên ca sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
3. Giá trị khoa học của luận hình thái kinh tế - xã hi
V. Vai trò của đấu tranh giai cấp ch mạng hội đi với svận động
phát triển ca xã hội có đối kháng giai cấp
1. Giai cấp vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự phát triển ca hội
đối kháng giai cấp
1.1. Khái niệm giai cấp
1.2. Nguồn gốc của giai cấp
1.3. Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự vận động, phát triển ca xã hội có
đối kháng giai cấp.
2. Cách mạng hội vai trò của đi với sự phát triển ca hội có đối
kháng giai cấp
2.1. Khái niệm cách mng xã hội và nguyên nhân ca nó
2.2. Vai trò của cách mạng hội đối với sphát trin ca hội đối kháng
giai cấp
VI. Quan điểm của CNDVLS về con người vai trò ng tạo lịch scủa
quần chúng nhân dân
1. Con nờibản chất con người
1.1. Khái niệm con người
1.2. Bản cht con người
2. Khái niệm quần chúng nhân dân, vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân
dân và vai trò của cá nhân trong lịch sử
2.1. Khái nim quần chúng nhânn
2. 2. Vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân n và vai trò ca nhân trong
lịch sử
5. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết
Nội dung 1, 2/ Tuần 1:
Nhập môn Những ngun lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
Tuần 1:
3 giờ
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
- Phát biểu lại được khái
nim chủ nghĩa Mác - Lênin
- Phát biểu lại được ba bộ
phận cấu thành chủ nghĩa
Mác - Lênin.
- - Phân tích được đối
tượng ca việc học tập
và nghiên cứu ca môn
học
- Mục đích ca việc
học tập và nghiên cứu
của môn học
- Đánh giá vị trí,
vai trò của môn
học này
- Hiểu được khái
lược sự ra đời,
phát triển và ba
bộ phận cấu thành