Áp dụng cho sinh viên từ K45
20
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ................................................................................ 3
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN ..................................................................................... 3
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN .................................................................................... 6
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ....................................................................................... 6
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP ...................................... 6
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP ........................................................................................................... 19
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC
PHẦN ....................................................................................................................................... 19
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN
ĐẦU RA .................................................................................................................................. 21
9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ....... 24
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NÓI 1 (SPEAKING 1)
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
Tên học phần: Nói 1 (Speaking 1)
1.1. Mã số học phần: 21NN1202
1.2. Số tín chỉ: 3 (1-0-2)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy
1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): Bắt buộc
1.5. Điều kiện tiên quyết:
- Sinh viên (SV) đã học học phần Nhập môn ngôn ngữ học Tiếng Anh
- SV phải có kỹ năng tra cứu từ điển.
- SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân
- SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet
: 15 tiết
: 30 tiết
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
- Nghe giảng lý thuyết
- Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp
- Tự học : 30 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu [1] Mô tả [2] CĐR của
CTĐT
(X.x.x) [3] TĐNL mong
muốn [4]
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH
MT1 3
1.2.2
1.1.5
2.3.2
3.2.1 Ghi nhớ và vận dụng được các
từ ngữ hoặc cụm từ phù hợp
với ngữ cảnh giao tiếp để đặt
câu hỏi và trả lời câu hỏi
3
KỸ NĂNG
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
MT2 3.2.1 3
Thực hiện được các kỹ năng trong
việc thảo luận một chủ đề 2.1.2
2.1.3
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
2.2.8
1.2.2 3 MT3
2.1.2 Thực hiện được các kỹ năng trong
việc mô tả một bức tranh
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.3.4
1.1.5 3 MT4
Phát âm Tiếng Anh rõ ràng, chuẩn
xác
Kỹ năng mềm
3 MT5 Làm việc nhóm
3.1.1
3.1.2
3.1.3
2.4.5 3 MT6
Có khả năng phát triển kỹ năng tự
học suốt đời
4 THÁI ĐỘ
MT7 2.5.11
Có trách nhiệm với ngôn ngữ sử
dụng khi tranh luận hoặc trình bày
về một vấn đề
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu môn học
(MT) Mô tả CĐR [2]
Chỉ định I,
T, U [4]
(ghi ký hiệu I,
T, U)
Chuẩn
đầu ra
(CĐR)
[1]
CĐR1 TU MT 1
Ghi nhớ và vận dụng Hiểu và có khả năng sử dụng từ
vựng về nhiều lĩnh vực trong đời
4
được các từ ngữ hoặc
cụm từ phù hợp với
ngữ cảnh giao tiếp để
đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi
CĐR2 T
CĐR3 T
MT2
Thực hiện được các kỹ
năng trong việc thảo
luận một chủ đề CĐR4 T
CĐR 5 T
MT3
Thực hiện được các kỹ
năng trong việc mô tả
một bức tranh CĐR 6 T
CĐR 7 U
sống như chọn lựa tour du lịch và
quà tặng, thực phẩm và các dịp đặc
biệt, sức khỏe, mua sắm, môi
trường, giáo dục, nông thôn và
thành thị
Hiểu và có khả năng vận dụng các
từ ngữ thuộc nhiều lĩnh vực để đặt
câu hỏi, trả lời câu hỏi về bản thân.
Hiểu và vận dụng được các mẫu
câu thông dụng để trình bày quan
điểm hoặc thảo luận ý kiến
Phân tích được ưu điểm và nhược
điểm của một đề xuất, khái quát
được vấn đề và kiến nghị được
giải pháp
Có khả năng sử dụng từ vựng, ngữ
pháp chính xác để mô tả một bức
tranh.
Có khả năng tư duy độc lập để suy
luận, phân tích các sự kiện đang
diễn ra trong tranh.
Có khả năng phát âm chuẩn xác và
rõ ràng, đúng ngữ điệu.
CĐR8 U
MT 4
Phát âm Tiếng Anh rõ
ràng, chính xác
MT5
Làm việc nhóm
MT6 CĐR9 TU Thành lập được nhóm học tập, tổ
chức triển khai các hoạt động
nhóm và phối hợp với các thành
viên cũng như lãnh đạo nhóm
Thực hiện thành thạo kỹ năng tìm
kiếm thông tin và bài tập để phát
Có khả năng phát triển
kỹ năng tự học suốt đời triển khả năng diễn đạt và thảo
luận ý kiến, hướng tới đạt trình độ
B1 theo khung chuẩn Châu Âu
CĐR10 T
MT7
Có trách nhiệm với
Sử dụng ngôn ngữ chuẩn mực và
phù hợp với nội dung, kết hợp
ngôn ngữ hình thể để đạt hiệu quả
giao tiếp
ngôn ngữ sử dụng khi
tranh luận hoặc trình
bày một vấn đề
5
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Học phần Nói 1 là học phần bắt buộc, được giảng dạy vào học kỳ thứ 2, là học phần
thuộc khối Kiến thức cơ sở trong khối Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. Học phần này rèn
luyện cho sinh viên kĩ năng giao tiếp tiếng Anh cần đạt được ở trình độ Trung cấp thông qua
sự hướng dẫn của giáo viên thực hành nói trên lớp và qua việc tự học thêm ở nhà. Sinh viên
làm các bài tập từ vựng nâng cao ở nhà và thực hành nói theo cặp hoặc theo nhóm trên
lớpcác tình huống giao tiếp hàng ngày theo các chủ đề phổ biến như sở thích, gia đình, công
việc, chọn lựa tour du lịch và quà tặng, thực phẩm và các dịp đặc biệt, sức khỏe, mua sắm,
môi trường, giáo dục, nông thôn và thành thị.
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
4.1 Quy định về tham dự lớp học
• Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học.
• Điều kiện để sinh viên được phép làm các bài kiểm tra giữa kỳ (30%) và thi
cuối kỳ (50%): Vắng không quá 20% (có phép hay không có phép) số giờ lý
thuyết và thực hiện đầy đủ các quy định yêu cầu trong đề cương chi tiết học
phần.
• Sinh viên không thực hiện làm bài tập bị coi như không có điểm, ngoại trừ lý do
chính đáng được giảng viên chấp nhận và cho làm bài thay thế.
4.2 Quy định về hành vi lớp học
• Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. • Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
• Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
• Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
• Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
4.3 Quy định về học vụ
• Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật trường thì được thực hiện theo quy định của Trường.
6
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP (ghi tên các phần, chương, mục, tiểu mục…vào cột (1))
và phân bổ thời gian (ghi số tiết hoặc giờ trong các cột ((5), (6), (7), (8), (9), (10)).
* Cột (11) = (5)+(6)+(7) Hình thức tổ chức dạy học học phần Buổi CĐR Lên lớp Nội dung chính Tổng Hoạt động dạy và
học Tên
chương/
phần (của
học
phần) Bài tập
(tiết) Thảo luận
nhóm
(tiết) (2) (4)
Lý
thuyết
(tiết)
(5)
2 (6)
1 (7)
1 SV tự
nghiên
cứu, tự
học (giờ)
(10)
4 (11)
4 (1)
Chapter 1
Chương 1 Buổi
1
Bài 1
• Course Overview
(Tổng quan học phần)
(3)
CĐR1
CĐR2
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10 1.1
Introduction
(Giới thiệu)
1.2
The Speaking Test
(Bài thi nói)
Bài 2
-GV trình bày, gợi
ý thảo luận.
-SV đọc giáo trình
- bài 1, 2, 3.
- SV thảo luận
cặp/nhóm tìm hiểu
lý thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
- SV đọc lại giáo
trình - bài 1, 2, 3 để
củng cố. GV đúc
kết.
- SV làm bài tập từ
vựng củng cố, mở
rộng vốn từ trong
giáo trình chuẩn bị
cho buổi học 2.
Speaking - Part 1
Talking about yourself
– Hobbies, Families,
Work )
(Tìm hiểu về phần 1
của bài thi PET
Speaking)
(Hỏi, đáp và trình bày
các thông tin cá nhân
về sở thích, gia đình và
7
2.1
2.2
2.3
2.4
công việc)
What do I have to do?
(Thí sinh phải làm các
dạng bài tập như thế
nào cho phần 1 của bài
thi nói PET)
How do I do it?
(Thí sinh nên làm như
thế nào để hoàn thành
tốt nhất phần 1 của bài
thi nói PET)
How does it work?
( Phần 1 của bài thi nói
PET sẽ diễn ra như thế
nào)
Practice
(Thực hành nói phần 1
của bài thi nói PET)
Bài 3
Hobbies and Interests
(Sở thích)
3.1
Warm-up
(Phần dẫn vào bài)
3.2
Online Profiles
(Các lý lịch trên mạng)
3.3
Language Focus
(Ngôn ngữ trọng tâm)
8
3.4
Bài 4 2 1 1 3 4
Buổi
2
CĐR1
CĐR2
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10 Exam Practice
(Thực hành các hỏi vfa
trả lời các câu hỏi
tương tự như phần1
của bài thi nói PET)
Family & Relationship
(Gia đình và các mối
quan hệ)
Kĩ năng 1: hỏi, đáp, và
trình bày các thông tin
cá nhân
4.1
4.2
4.3
- GV sửa bài tập từ
vựng - bài 4, 5.
- GV gợi ý thảo
luận.
- SV
luận
thảo
cặp/nhóm tìm hiểu
thuyết, hoàn
lý
thành các bài thực
hành.
- GV đúc kết.
- SV làm bài tập
từ vựng củng cố,
mở rộng vốn
từ
trình
trong giáo
chuẩn bị cho buổi
học 3 - bài 6, 7, 8
Bài 5
5.1
5.2
5.3
Warm-up
(Phần dẫn vào bài)
Language Focus
(Ngôn ngữ trọng tâm)
Exam Practice
(Thực hành các hỏi vfa
lời các câu hỏi
trả
tương
tự như phần1
của bài thi nói PET)
Work & Job
(Công việc)
Warm-up
(Phần dẫn vào bài)
Language Focus
(Ngôn ngữ trọng tâm)
Exam Practice
(Thực hành các hỏi vfa
trả
lời các câu hỏi
tương tự như phần1
9
5.4 của bài thi nói PET)
Ôn tập Chương 1
2 1 1 3 4
Buổi
3
Chapter 2
(Chương 2)
Bài 6
trong kì Speaking part 2 (Tổng
quan về phần 2 của bài
thi nói
thi
PET)
6.1 CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10 What do I have to do?
(Thí sinh phải làm các
dạng bài tập như thế
nào cho phần 2 của bài
thi nói PET)
6.2 How do I do it?
-GV sửa bài tập từ
vựng - bài 6,7,8
thảo
-GV gợi ý
luận.
-SV
luận
thảo
cặp/nhóm tìm hiểu
lý
thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
-GV đúc kết.
-SV làm bài tập từ
vựng củng cố, mở
rộng vốn từ trong
giáo trình chuẩn bị
cho buổi học 4 -
bài 9,10
(Thí sinh nên làm như
thế nào để hoàn thành
tốt nhất phần 2 của bài
thi nói PET)
6.3 How does it work?
( Phần 2 của bài thi nói
PET sẽ diễn ra như thế
nào)
Bài 7 Making choices (Chọn
10
• □Kĩ năng 2: Thảo
luận các khả năng có
thể xảy ra và đi đến
một quyết định
tốt
nhất.
lựa các tour du lịch và
quà tặng)
7.1
Warm up (Phần dẫn
vào bài)
7.2 Making Suggestions
(Đưa ra các đề xuất)
7.3
Agreeing &
Disagreeing (Các cấu
trúc thể hiện sự đồng ý
và không đồng ý)
7.4
Giving reasons (Các
cấu trúc để đưa ra lý
do)
7.5
Making decisions
(Ccas cấu trúc để đưa
ra quyết định)
Bài 8 and special Food
occasions
(Thực phẩm và các
ngày đặc biệt)
11
8.1 (Phần dẫn Warm-up
nhập vào bài)
8.2 Food (Thực phẩm)
8.3
Celebration (Lễ kỉ
niệm)
8.4 Exam Practice
(Thực hành các bài tập
tương tự như phần 2
của bài thi nói PET)
Bài 9 2 1 1 5 4
Buổi
4 Health & Fitness
(Sức khỏe)
9.1
9.2 CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
9.3
- GV sửa bài tập từ
vựng - bài 9, 10
- GV gợi ý thảo
luận.
- SV
luận
thảo
cặp/nhóm tìm hiểu
lý
thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
- GV đúc kết.
- SV chuẩn bị bài
kiểm tra số 1 9.4
9.5
Warm-up
(Phần dẫn nhập vào
bài)
Reading
(Bài đọc)
Health & Fitness
Advice (Lời khuyên về
sức khỏe)
Pair work (Làm việc
theo cặp)
Exam Practice
(Thực hành các bài tập
tương tự như phần 2
của bài thi nói PET)
Shopping Bài 10
12
10.1 (phần dẫn
10.2
(Mua sắm)
Warm-up
nhập vào bài)
Discussion ( Thảo
luận)
10.3
What’s your shopping
styles?
(Phong cách mua sắm
của bạn là gì?)
10.4
Language Focus
(Ngôn ngữ trọng tâm)
10.5 (Làm việc Pairwork
theo cặp)
10.6
Ôn tập
chương 2
Exam Practice (Thực
hành các bài tập tương
tự như phần 2 của bài
thi nói PET)
Review (Ôn tập)
Kĩ năng 2: Thảo luận
các khả năng có thể
xảy ra và đi đến một
quyết định tốt nhất
13
0 4 0 0 4 Bài kiểm tra 1
Buổi
5 Bài kiểm
tra 1
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
- Sinh viên tham
gia kiểm tra theo
cặp. GV chọn cặp
cho
ngẫu nhiên
sinh
viên.
- Thời gian: 6-8
phút/cặp.
- Giáo viên kiểm
tra, nhận xét, đúc
kết.
Buổi 6 Chapter 3
(Chương 3)
Bài 11 2 1 1 4 4
trong kì
Speaking Part 3 (Tìm
hiểu về phần 3 của bài
thi
thi nói
PET)
Kĩ năng 3: Mô tả hình
ảnh
11.1
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
What do I have to do?
(Thí sinh phải làm các
dạng bài tập như thế
nào cho phần 3 của bài
thi nói PET)
11.2 How do I do it?
- SV đọc trước
giáo trình, bài 11
và bài 12
-GV gợi ý thảo
luận.
-SV thảo luận
cặp/nhóm tìm hiểu
lý thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
-GV đúc kết.
- SV về nhà đọc
bài 13 và làm bài
tập từ vựng mở
rộng vốn từ trong
giáo trình chuẩn bị
cho buổi học 9 - (Thí sinh nên làm như
thế nào để hoàn thành
tốt nhất phần 3 của bài
thi nói PET)
14
11.3 bài 13. How does it work?
( Phần 3 của bài thi nói
PET sẽ diễn ra như thế
nào)
11.4 Useful Languages
(Các cấu trúc hữu ích)
Bài 12
trong kì Speaking Part 4 ( Tìm
hiểu về phần 4 của bài
thi nói
thi
PET)
12.1 What do I have to do?
(Thí sinh phải làm các
dạng bài tập như thế
nào cho phần 4 của bài
thi nói PET)
12.2 How do I do it?
(Thí sinh nên làm như
thế nào để hoàn thành
tốt nhất phần 4 của bài
thi nói PET)
15
12.3 How does it work?
( Phần 4 của bài thi nói
PET sẽ diễn ra như thế
nào)
Bài 13 2 1 1 3 4
Buổi
7 Environment
(Môi Trường)
13.1
Language Focus
(ngôn ngữ trọng tâm)
13.2 CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
-GV sửa bài tập từ
vựng - bài 13
-GV gợi ý
thảo
luận.
-SV
luận
thảo
cặp/nhóm tìm hiểu
thuyết, hoàn
lý
thành các bài thực
hành.
-GV đúc kết.
-SV về nhà đọc bài
14. Exam practice
(Luyện tập các bài tập
tương tự như phần 3&4
của bài thi nói PET
Speaking)
2 1 1 3 4 Bài 14 Education ( Giáo dục) Buổi
8
14.1 Reading (Bài đọc)
14.2
Look at the photos A-E
below and discuss these
questions CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10 14.3 Exam Practice
- GV gợi ý thảo
luận.
- SV thảo luận
cặp/nhóm tìm hiểu
lý thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
- GV đúc kết.
- SV làm bài tập từ
vựng củng cố, mở
rộng vốn từ trong
giáo trình chuẩn bị
cho buổi học 9. (Các bài tập thực hành
tương tự phần 3&4 của
bài thi PET Speaking)
16
1 2 1 5 4 Bài 15
Buổi
9 Places (Thành thị và
nông thôn)
15.1 Language Focus
(Ngôn ngữ trọng tâm)
15.2 Exam Practice
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10 - GV sửa bài tập từ
vựng - bài 15.
- GV gợi ý thảo
luận.
- SV
luận
thảo
cặp/nhóm tìm hiểu
lý
thuyết, hoàn
thành các bài thực
hành.
- GV đúc kết. (Các bài tập thực hành
tương tự phần 3&4 của
bài thi PET Speaking)
Ôn tập
chương 3,4
Kĩ năng 3+ 4: Mô tả
hình ảnh và trình bày
quan điểm cá nhân liên
quan đến chủ đề của
bức ảnh.
17
0 4 0 0 4 kiểm Bài kiểm tra 2 Buổi
10 Bài
tra 2
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
- Vận dụng nâng
cao các kiến thức
và kĩ năng đã học
để làm bài kiểm tra
số 2
- Thời gian: 5-8
phút/cặp.
- Sinh viên tham
gia kiểm tra theo
cặp. GV chọn cặp
ngẫu nhiên cho
sinh viên.
- Giáo viên kiểm
tra, nhận xét, đúc
kết.
0 5 0 0 5
Buổi
11
Bài ôn tập Ôn tập, tổng kết, đánh
giá học phần & Thông
báo điểm 50%
- SV đặt câu hỏi,
thảo luận, GV trình
bày, hướng dẫn.
- GV công bố kết
quả đánh giá suốt
quá trình học..
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
18
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP
[1] Hien, N.T.T. (2017). Speaking 1. Trường Đại học Đà Lạt (Giáo trình nội bộ)
[2] Dalton, T. (2009). Check your vocabulary for PET. Dong Nai: Dong Nai Publishing
[3] Ireland, S.& Joanna, C. (2009). Target PET. Richmond Publishing.
[4] Quintana, J. (2002). PET Result. Oxford: Oxford University Press
[5]Gray, E. & O’Sullivan, N. (2003). Practice Tests for the PET Class.
Berkshire:Express Publishing.
[6] Gray, E. & O’Sullivan, N. (2003). Practice Tests for the Preliminary English Test.
Berkshire:Express Publishing.
[7] Hashemi, L. & Thomas, B. (2003). Objective PET. Cambridge: Cambridge
University Press.
[8] Hashemi, L. & Thomas, B. (2009). Objective PET for School. Cambridge:
Cambridge University Press.
[9] Quintana, J. (2002). New Headway-PET Practice Tests. Oxford: Oxford University
Press
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN
7.1. Thang điểm đánh giá
- Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10.
7.2. Kiểm tra – đánh giá quá trình
Có trọng số tối đa là 50%, bao gồm các điểm đánh giá bộ phận như sau:
- Điểm đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận, bài tập: 20%.
- Điểm giữa kỳ: 30%
7.3. Điểm thi kết thúc học phần
- Điểm thi kết thúc học phần có trọng số là 50%.
- Hình thức thi: vấn đáp
7.4. Bảng chi tiết đánh giá học phần
Các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với
các chuẩn đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số
điểm.
19
Bảng 7.4.1 Đánh giá học phần
Nội dung
Tỷ lệ
(%)
Thời
điểm
Thành
phần
Hình
thức
đánh giá
[5]
[6]
[3]
[1]
[2]
20%
Các bài tập nhỏ theo từng chủ đề ở
mỗi bài.
Bài tập nhỏ
lớp
trên
(nhóm, cá
nhân, cặp)
Buổi
2,3,4,
6,7,8,
9
CĐR
học
phần
(X.x.x)
[4]
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
Buổi 5
15%
Đánh
giá
quá
trình
Bài
kiểm
tra vấn đáp
(cặp)
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
15%
Buổi
10
Bài
kiểm
tra vấn đáp
(cặp)
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR5
CĐR6
CĐR7
CĐR8
CĐR9
CĐR10
Bài kiểm tra 1
Bài kiểm tra này yêu cầu sinh viên
làm việc theo cặp ngẫu nhiên trong
vòng 6-8 phút/ cặp. Bài kiểm tra này
gồm có 2 phần như sau:
- Phần 1 (6%): yêu cầu sinh viên trả
lời câu hỏi về các chủ đề đã học từ
unit 1- unit 10. Mỗi sinh viên sẽ được
hỏi 4 câu thuộc 2 chủ đề khác nhau
(mỗi câu 1.5 điểm).
- Phần 2 (9%): yêu cầu sinh viên thảo
luận 1 tình huống dựa trên các bức
tranh theo các chủ đề từ unit 1- unit
10. Sinh viên sẽ thảo luận trong vòng
2- 3 phút và đưa ra quyết định theo yêu
cầu của tình huống đó. Mỗi cặp sinh
viên có 1 phút để chuẩn bị và 2-3 phút
để thực hiện bài nói thảo luận. Các
tranh ảnh sử dụng trong bài kiểm tra
này không thuộc giáo trình nhưng
thuộc cùng chủ đề từ Unit 1-
Unit 10 của giáo trình này.
Bài kiểm tra 2
Bài kiểm tra này yêu cầu sinh viên
làm việc theo cặp ngẫu nhiên trong
vòng 5-8 phút. Chủ đề nói từ Unit 11-
Unit 15. Bài kiểm tra này gồm có 2
phần như sau:
- Phần 1 (9%): yêu cầu sinh viên mô tả
1 bức tranh trong vòng 1 phút. Sinh
viên không có thời gian chuẩn bị và
20
tranh lấy từ các nguồn ngoài giáo trình,
chủ đề từ unit 11-15. Mỗi sinh viên mô
tả 1 bức tranh khác nhau nhưng có
cùng chủ đề.
- Phần 2 (6%): yêu cầu sinh viên thảo
luận trong vòng 2-3 phút về 1-2 câu
hỏi cùng chủ đề với phần 1 của bài
kiểm tra này.
50%
Theo lịch
thi của
Khoa
Bài thi vấn
đáp. Sinh
viên thi theo
cặp
Đánh
giá
cuối
kỳ
CĐR1
CĐR2
CĐR3
CĐR4
CĐR5
CĐR6
CĐR7
Sinh viên thực hiện 4 phần thi theo cặp
ngẫu nhiên trong vòng từ 10-12
phút/cặp. Sinh viên KHÔNG có thời
gian chuẩn bị trước cho mỗi phần thi.
1. Trả lời trôi chảy các thông tin cá
nhân: giải trí, gia đình, sở thích cá
nhân, cuộc sống thường ngày (2 điểm)
2. Thảo luận, nêu ý kiến cá nhân, đề
nghị, lập kế hoạch, tranh luận về 1 tình
huống giao tiếp cụ thể thuộc tất cả các
chủ đề đã học. (3 điểm)
3. Mô tả một bức tranh về các chủ đề
đã học (3 điểm) (
4. Thực hiện 1 đoạn hội thoại nhỏ về 1
chủ đề cụ thể giống với chủ đề ở phần
3. (2 điểm)
20
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI CHUẨN ĐẦU RA.
8.1. Ma trận nhất quán chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo.
TLHT 6
X
X
X
X
X
X
X
X
TLHT 7
X
X
X
X
X
X
X
X
TLHT 8
X
X
X
X
X
X
X
X
TLHT 9
X
X
X
X
X
X
X
X
10. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Họ và tên: Ngô Tú Trân
Học vị: Thạc sĩ
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên
Số điện thoại: 02633 834048
Địa chỉ thư điện tử: trannt@dlu.edu.vn
TRƯỞNG BỘ MÔN
GIẢNG VIÊN SOẠN
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA
24