TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ & KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN
-Tên học phần tiếng Việt: TIẾNG ANH VĂN PHÒNG A2
-Tên học phần tiếng Anh: WORKPLACE ENGLISH A2
-Mã học phần: 0101123679
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần học trước: Tiếng Anh Văn Phòng A1(0101123678)
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ
Anh.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần chú trọng vào phát triển kỹ ng nghe nói trong giao tiếp thực hành
tiếng Anh thông qua việc xây dựng vốn từ vựng ngữ pháp căn bản về các chủ đề
liên quan tới môi trường công sở như gặp gỡ khách hàng ghi nhận thông tin khách
hàng, soạn thảo email công việc, trao đổi công việc qua điện thoại. Học phần giúp
người học hội thực hành kiến thức trước khi bước vào môi trường thực tế thông
qua các bài học tạo môi trường giả lập văn phòng để cho người học được trải nghiệm
thực tế.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs)
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1 Sinh viên khả năng nhận biết, liệt kê, đọc thuộc,
tả, giải thích kết hợp kiến thức (từ vựng, ngữ pháp,
cấu trúc, ngữ âm, ngữ điệu, …) liên quan đến các chủ đề
của bài học.
PLO1
CO2 Sinh viên khả năng ghi nhớ, tóm tắt xác định kiến
thức nền tảng để tiếp tục học những học phần nâng cao
có liên quan
PLO1
Kỹ năng
CO3 Sinh viên kỹ năng lựa chọn diễn đạt ý một cách
lịch sự trong giao tiếp bản văn phòng: thương lượng,
PLO 7
1
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
trao đổi về công việc, dự án, lên kế hoạch họp…
CO4 Sinh viên kỹ năng xây dựng, phỏng, giải thích,
trình bảy và đánh giác tình huống giao tiếp tiếng Anh
trong Văn Phòng
PLO 7
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 Nhận thức tầm quan trọng của học phần; thái độ
tích cực tham gia vào các hoạt động trên lớp, chủ động
chuẩn bị bài làm bài tập nhà, trung thực trong kiểm
tra, đánh giá; hình thành những quan niệm tích cực, đúng
đắn về cuộc sống, đặc biệt các lĩnh vực liên quan đến các
chủ đề đã học.
năng lực làm việc độc lập làm việc theo nhóm.
Biết tôn trọng sự khác biệt giữa các thành viên trong
nhóm và tìm sự thống nhất thông qua thảo luận.
PLO11
CO6 Tự định ớng, đưa ra kết luận chuyên môn thể
bảo vệ được quan điểm nhân. Bản lĩnh, tự tin với kiến
thức đã học. sự đam nghề nghiệp trong lĩnh vực
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức
sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học
thuật trong và ngoài trường và không ngừng học tập nâng
cao kiến thức chuyên môn.
PLO11
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING
OUTCOMES – CLOS)
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả
CO1
CO2
CLO1 Nhớ, hiểu, vận dụng phân tích được ý chính chi tiết
của những thông tin đơn giản được diễn đặt rõ ràng về các
chủ đề liên quan tới cuộc sống công việc hàng ngày
môi trường văn phòng.
CO3 CLO2 Hiểu vận dụng được những kiến thức bản về ngữ
pháp tiếng Anh: động từ to be, thì hiện tại đơn,thì quá khứ
đơn, giới từ chỉ thời gian….
CO4 CLO3 Vận dụng được c kỹ năng nghe nói đọc viết bản để
thực hành trong quá trình học trong thực tế sử dụng:
thực hiện các đoạn hội thoại giao tiếp, đọc các bài báo, tin
tức bài đọc phù hợp trình độ, viết email đoạn văn
ngắn về chủ đề đã học.
CO4 CLO4 Hiểu được sự khác biệt giữa tiếng Anh tiếng Việt trong
các chủ đề đã học.
CO5 CLO5 khả năng làm việc đọc lập và làm việc nhóm, tìm kiếm
thông tin, xây dựng bài thuyết trình…
CO6 CLO6 năng lực tự học tự đánh giá trình độ bản thân trong
2
quá trình học
V.MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC
PHẦN CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
CLO1 X
CLO2 X
CLO3 X
CLO4 X
CLO5 X
CLO6 X
VI.
TÀI LIỆU HỌC TẬP
1. Tài liệu bắt buộc
James Schofield (2012), Workplace English (A2), HarperCollins UK
2. Tài liệu tham khảo
Margaret O'Keeffe (2019), Business Partner (A1), Pearson
VII.
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
1. Thang điểm đánh giá:
-Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
-Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6.
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO5,
CO6
40%
Bài kiểm tra tự
luận giữa kỳ
CLO1, CLO2,
CLO4, CLO6.
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ trách
3
nhiệm: CO5,
CO6
Đánh giá kết
thúc
Bài kiểm tra tự
luận cuối kỳ
CLO2, CLO3,
CLO4, CLO6.
- Kiến thức:
CO1, CO2
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ trách
nhiệm: CO5,
CO6
60%
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
-R1-Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Tiêu chí Tỷ lệ
Mức chất lượng
Giỏi Khá Trung
Bình Yếu Kém
10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0
Mức độ
tham dự
theo TKB 50
Tham dự
>90% buổi
học
Tham dự
80%- 90%
buổi học
Tham dự
70%-
80% buổi
học
Tham dự
<70%
buổi học
Không đi
học
Mức độ
tham gia
các hoạt
động học
tập 50
Nhiệt tình
trao đổi,
xung phong
trả lời hoặc
tham gia
hoạt động
học 8 10
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc
tham gia
hoạt động
học 6 7
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc
tham gia
hoạt động
học trong
2-3 buổi
học
Xung
phong trả
lời hoặc
tham gia
hoạt động
học 01
lần
Xung
phong trả
lời hoặc
tham gia
hoạt động
học 0 lần
- R2-Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp
Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 90 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời đúng
đáp án 60%
đến 80%
Trả lời đúng
đáp án 50%
đến 60%
Trả lời đúng
đáp án 30%
đến 50%
Trả lời đúng
đáp án 30%
4
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi giữa kỳ giới hạn
trong phần kiến thức từ bài 1 đến
hết bài 2.
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
R2 – Rubric đánh giá
bài kiểm tra tự luận/
trắc nghiệm
60 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi kết thúc học phần
giới hạn trong phần kiến thức từ
bài 1 tới hết bài 4.
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
R2 – Rubric đánh
giá bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
75 phút
5