Biểu mẫu 07-Đề cương chi tiết học phần
BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TÀI CHÍNH- MARKETING
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần (tiếng Việt): Tiếng Anh trong kinh doanh
Tên học phần (tiếng Anh): English for business
1) Thông tin chung
- Mã số học phần:
- Tổng số tín chỉ: 3 Lý thuyết: 3 Thực hành: 0
- Phân bố thời gian (giờ): 45 Lý thuyết: 30 Thực hành: 15
- Số giờ tự học (giờ): 105
- Khoa Quản lý học phần: Khoa Ngoại ngữ
- Đối tượng người học: dành cho sinh viên chương trình Chuẩn/ Tích hợp/ Tài
Năng/ Đặc Thù.
- Học phần thuộc ngành: tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Ngôn ngữ Anh
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Đại cương Chuyên nghiệp □
Cơ sở ngành □ Ngành □ Chuyên ngành □
Bắt buộc
Tự chọn
Bắt buộc
Tự chọn
Bắt buộc
Tự chọn
Bổ trợ
Bắt buộc
Tự chọn
- Điều kiện tiên quyết gồm:
Điều kiện tiên quyết: Đạt trình độ tiếng Anh tương đương bậc 3 theo khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
2) Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần Tiếng Anh trong kinh doanh được xây dựng dành cho sinh viên không
chuyên ngữ theo học chương trình Chuẩn/ Đặc thù/ Tài năng/ Tích hợp. Học phần này
cung cấp cho sinh viên kiến thức kỹ năng giao tiếp thực tế trong môi trường kinh
doanh, thể hiện qua nội dung trong các bài tập tình huống cụ thể tại nơi làm việc. Học
phần trang bị cho sinh viên kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về kinh tế, tập
trung vào các mảng đề tài liên quan đến các hoạt động marketing, tài chính, kinh doanh
quốc tế...., để có thể chuẩn bị tốt cho việc học chuyên ngành.
2
3) Mục tiêu đào tạo học phần
Học phần hướng đến giúp sinh viên vận dụng được các kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng
giao tiếp trong kinh doanh ở cấp độ tiền trung cấp vào việc giải quyết các tình huống trong
công việc; áp dụng kiến thức đã học vào các công việc liên quan đến đọc hiểu tài liệu, phát
triển ý tưởng logic khi viết các đoạn văn ngắn, email, tin nhắn phản hồi trong những tình
huống quen thuộc về môi trường kinh doanh. Bên cạnh đó, các hoạt động làm việc theo
cặp, nhóm giúp sinh phát triển kỹ năng làm việc thực tế như đàm phán, thuyết trình, y
dựng mối quan hệ, nhận thức về phong cách giao tiếp giải quyết các vấn đề giao tiếp
thông thường, từ đó sinh viên phát huy thái độ tích cực, chủ động, đáp ứng tốt hơn cho
công việc trong tương lai.
4) Chuẩn đầu ra của học phần:
TT Chuẩn đầu ra của học phần Lĩnh vực
CLO1
Ngôn ngữ: Hiểu áp dụng tốt các điểm ngữ
pháp bản để diễn đạt các mẫu câu trong các
tình huống như quản sự kiện, giải quyết vấn đề
trong công việc, tổ chức hội họp.
Kiến thức
CLO2
Từ vựng: Sử dụng được từ vựng, thuật ngữ trong
môi trường làm việc để diễn đạt những nhu cầu
giao tiếp bản trong các tình huống kinh
doanh như trình bày ý kiến, đề xuất giải pháp
trước đồng nghiệp trong các cuộc họp, giải thích
và giải quyết vấn đề công việc.
Kiến thức
CLO3
Nghe: Hiểu được ý chính tóm tắt, phân loại
thông tin về thị trường làm việc như: bài phỏng
vấn giám đốc quản sự kiện trình bày về khâu
chuẩn bị cho việc tổ chức sự kiện. Tình tiết trong
bài nghe liên quan đến các chủ đề trong môi
trường kinh doanh.
Kỹ năng
CLO4
Nói: - Trình bày, thảo luận được các chủ đề quen
thuộc liên quan đến công việc cuộc sống hàng
ngày.
- Trình bày được quan điểm, nhận định của mình
trong các tình huống giao thông thường, cũng
như trong những tình huống trang trọng như cuộc
họp, thuyết trình trước đối tác.
Kỹ năng
CLO5
Đọc: Hiểu ý chính và xác thực, tổng hợp hay phân
loại thông tin chi tiết trong các đoạn văn bản
độ dài vừa phải về các chủ đề liên quan đến kinh
doanh.
Kỹ năng
CLO6 Viết: Vận dụng kiến thức đã học viết được các
đoạn văn tính liên kết, ngắn gọn về các chủ đề
đã học như viết thư, email để trao đổi thông tin
Kỹ năng
3
TT Chuẩn đầu ra của học phần Lĩnh vực
trong công việc, tin nhắn để xã giao và để trao đổi
thông tin trong công việc.
CLO7
Vận dụng các kiến thức đã học để phát triển kỹ
năng giao tiếp tiếng Anh trong môi trường kinh
doanh; làm việc nhóm hiệu quả, chịu trách nhiệm
cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
Tự chủ và trách
nhiệm
5) Nội dung học phần
TT Nội dung
Số giờ Đáp
ứng
CĐR
học
phần
Phương
pháp
dạy –
học
Phương
pháp
đánh
giá
Yêu cầu
tự học
thuyết
Thực
hành
Tự
học
1UNIT 1: TRAVELLING
FOR WORK
1.1 Business travel
- Video: Business Travel
- Vocabulary: Transport,
accommodation and travel
1.2 Events management
- Listening: Interview with
an Events Manager
1.3 Communication Skills-
Small talk
- Video: Making small talk
- Functional language:
Making small talk
- Task: Practise making
small talk with colleagues
1.4 Business Skills-
Dealing with problems
- Listening: Talking about
problems
- Functional language:
Explaining and solving IT
problems
- Task: Practise explaning
and solving an IT problem
1.5 Writing- Email-Asking
for information
- Modal text: Email asking
for information
- Functional language:
Phrases for writing an
email
6 3 20 CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
CLO7
Thuyết
giảng,
thảo
luận
nhóm,
thực
hành cá
nhân
[1]; [2];
[3]; [4]
[5]; [6]
Làm bài
tập trên
hệ thống
Blended
learning;
luyện
tập phần
Writing
4
TT Nội dung
Số giờ
Đáp
ứng
CĐR
học
Phương
pháp
dạy –
học
Phương
pháp
đánh
giá
Yêu cầu
tự học
thuyết
Thực
hành
Tự
học
- Task: Write an email
asking for information
2
UNIT 2: RETAIL
2.1 The Ziferblat café
- Video: An unusual cafe
- Vocabulary: Shops and
shopping experience
2.2 The retail experience
- Listening: Shopping
experiences
2.3 Communication Skills -
Solving workflow
problems
- Functional language:
Solving problems
2.4 Writing- An online
review form
- Model text: An online
review
- Functional language:
Phrases from a review
-Task: an online review
6 3 20
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
CLO7
Thuyết
giảng,
thảo
luận
nhóm,
thực
hành cá
nhân
[1]; [2];
[4]; [5];
[6]
Làm bài
tập trên
hệ thống
Blended
learning;
luyện
tập phần
Writing
3UNIT 3: WORK
PATTERNS
3.1 My working life
- Video: The working day
-Vocabulary: Describing
jobs and contracts
3.2 Executives at work
- Reading: Women in
Business
3.3 Business skills-
Phoning to change
arrangements
- Listening: Changing an
appointment on the phone
- Functional language:
Rescheduling appointments
on the phone
3.4 Writing- Confirming
arrangements
- Model text: Emails
making and confirming
6 3 20 CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
Thuyết
giảng,
thảo
luận
nhóm,
thực
hành cá
nhân
[1]; [2];
[4]; [5];
[6]
Làm bài
tập trên
hệ thống
Blended
learning;
luyện
tập phần
Writing
5
TT Nội dung
Số giờ
Đáp
ứng
CĐR
học
Phương
pháp
dạy –
học
Phương
pháp
đánh
giá
Yêu cầu
tự học
thuyết
Thực
hành
Tự
học
arrangements
- Functional language:
Phrases for confirming,
inviting questions,
thanking, apologizing and
concluding in an email.
Task: An email to confirm
arrangments
4
UNIT 4: MONEY
4.1: Going cashless
Video: Cashless payments
- Vocabulary: Money;
Collocations
4.2 Consumer spending
- Listening: Podcast about
money
- Speaking: Talking about
yourself
4.3 Communication
skills: Negotiating
team roles
- Video: Negotiating roles
- Functional language:
Agreeing on team roles in
meetings
4.4 Business skills:
Presenting facts and
figure
- Listening: Presentation
about retail banking
- Functional language:
Quoting figures in
presentations
4.5 Writing: Letter
about a price increase
- Model text: Formal letter
- Functional language:
Reasons, explanations,
enclosures, conclusions
Task: A letter explaining
price increases
6 3 20
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
CLO7
Thuyết
giảng,
thảo
luận
nhóm,
thực
hành cá
nhân
[1]; [2];
[3]; [4];
[5]; [6]
Làm bài
tập trên
hệ thống
Blended
learning;
luyện
tập phần
Writing
5UNIT 5: TEAMWORK
5.1 Working together
6 3 25 CLO1 Thuyết
giảng,
[1]; [2];
[3]; [4];
Làm bài
tập trên