1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học tiếng Việt: Tiếng Anh nâng cao 3
1.2 Tên môn học tiếng Anh: Academic English 3
1.3 Mã môn học: GENG0307
1.4 Khoa/Ban phụ trách: Ngoại ngữ
1.5 Số tín chỉ: 3TC (3LT/TH)
1.6 Điều kiện tiên quyết
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn Tiếng Anh Nâng Cao 3 môn học tiếp theo môn Tiếng Anh Nâng Cao 2
trong chương trình tiếng Anh chính thức (4 cấp độ), giúp sinh viên đạt chuẩn năng
lực ngôn ngữ đầu ra B1 trình độ trung cấp. Môn học tiếp tục cung cấp cho sinh
viên kiến thức, kỹ ng Tiếng Anh trình độ sau trung cấp, với nội dung gồm
những kiến thức phổ quát về thế giới.
3. MỤC TIÊU MÔN HỌC
3.1. Mục tiêu chung
Sinh viên thực hành Tiếng Anh giao tiếp luyện tập các k năng Nghe-Nói-Đọc-
Viết bản với các tình huống quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày trong
công việc, thực hiện sử dụng một số kiến thức mang tính trừu tượng, m sử
dụng thông tin đa dạng, lĩnh vực kiến thức nền khác nhau (văn hóa-hội). Đồng
thời, sinh viên tiếp tục rèn luyện tư duy phê phán cùng với các hoạt động thực hành
kỹ năng.
3.2. Mục tiêu cụ thể:
3.2.1. Kiến thức
- Các chức năng ngôn ngữ dùng trong giao tiếp trong văn nói và văn viết;
- Ngữ pháp trong giao tiếp, chức năng ngôn ng;
- Từ vựng liên quan đến các chủ đề được học;
2
- Cách phát âm: các âm, dấu nhấn, nối âm và ngữ điệu.
3.2.2. Kỹ năng
- Nghe các mẫu hội thoại, các bài nói (trình độ tiền trung cấp); rèn luyện
các knăng nghe hiểu ý chính, nghe thông tin chính nghe để học cấu
trúc ngôn ngữ và cách diễn đạt;
- Thực hành các mẫu hội thoại mục đích giao tiếp ràng (trao đổi
thông tin từ bài đọc, miêu tả người vật, trình y báo cáo ngắn,
v.v…);
- Đọc những bài đọc ngắn theo dạng bài báo, blogs, thông tin hướng dẫn,
cuộc phỏng vấn v.v… (trình độ tiền trung cấp);
- Viết theo mục đích giao tiếp nhất định (lời khuyên, báo cáo, miêu tả sự
kiện, kể chuyện, quảng cáo, v.v…);
- duy phê phán (critical thinking): tóm tắt ý chính, hiểu thông điệp của
tác giả khi đọc, phân biệt ý kiến nhân thông tin khách quan, tìm
dụ minh họa, đưa dẫn chứng, v.v….
3.2.3. Thái độ
- Sinh viên phát huy ý thức tự học thông qua việc làm bài tập online, và
thông qua việc tự tìm hiểu thông tin để làm các bài tập trong chương
trình;
- Sinh viên hứng thú thực hành tiếng theo đôi/nhóm trong lớp;
- Sinh viên bắt đầu hiểu lợi ích của việc sử dụng tiếng Anh như một công
cụ để giao tiếp và học tập.
4. NỘI DUNG MÔN HỌC
- Nội dung chương trình chú trọng đến bốn kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết.
- Các hoạt động liên quan đến rèn luyện các knăng được ghi trong bảng
bên dưới.
- Đối với phần kiến thức ngôn ngữ giúp sinh viên luyện tập kỹ năng trong
nội dung giảng dạy, giáo viên thể xử một cách linh hoạt, y theo
đặc điểm của từng lớp.
- Giáo viên giao bài tập online cho sinh viên tự làm nhà tương ng với
tiến độ giảng dạy của mình.
3
S
T
T
Tên
chương
Mục, tiểu mục
Số tiết
TC
LT
BT
TH
1.
Introduction
1) A preview of the course
2) How online workbook will be
assessed
3) How assessment will be conducted
during class
4) How final tests will be conducted
1
2.
Unit 1: Colour
1) Listening to a conversation about a
family event in Brunei
2) Listening to two people doing a quiz
about colours and their meaning
3) Reading an article about how we
use colour
4) Reading an article about the colour
red
5) Talking about routines and leisure
activities
6) Asking personal questions
7) Talking about roles we play
8) Writing a website profile
9) Video: Peruvian weaver
8
3.
Unit 2:
Performance
1) Listening to three people talking
about arts events
2) Listening to a radio show about
world fusion music
3) Reading an article about why we
dance
4) Reading an article about
globalisation
8
4
S
T
T
Tên
chương
Mục, tiểu mục
Số tiết
TC
LT
BT
TH
5) Talking about new releases
6) Talking about performing
7) Talking about changes
8) Writing a profile
9) Video: Taiko master
4.
Progress test 1
1) Doing a written test
2) Correcting and reviewing
2
5.
Unit 3: Water
1) Listening to a radio clip about
World Water Day
2) Listening to two people talking
about what happened next
3) Reading an interview about
underwater discoveries
4) Reading an article about an
unforgettable experience
5) Talking about the first time
6) Doing puzzles
7) Talking about what happened to me
8) Writing a blog post
9) Video: One village makes a
difference
8
6.
Unit 4:
Opportunities
1) Listening to three people talking
about their childhood memories
2) Listening to a radio programme
about International Women’s Day
3) Reading an article about India’s
new superhighway
4) Reading an article about the
economic boom in China
8
5
S
T
T
Tên
chương
Mục, tiểu mục
Số tiết
TC
LT
BT
TH
5) Predicting
6) Planning your work
7) Talking about pay and conditions
8) Writing a cover letter
9) Video: Confucianism in China
7.
Review
1) Consolidate language knowledge
2) Remedial work (if necessary)
3
8.
Progress test 2
1) Doing a written test
2) Correcting and reviewing
2
9.
Speaking test
4
Ghi chú: TC: Tổng số tiết; LT: Lý thuyết; BT: Bài tập; TH: Thực hành.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO
5.1. Tài liệu chính
- Stephenson, Helen et al. (2014). Life B1+ Student’s Book. National
Geographic Learning, Cengage Learning.
5.2. Tài liệu tham khảo
(1) Stephenson, Helen et al. (2014). Life B1+ Teacher Book. National
Geographic Learning, Cengage Learning.
(2) Life B1+ Online Workbook (OWB)
(3) Grammar Practice Worksheets www.ngllife.com
(4) Extra Practice Worksheets www.ngllife.com
(5) Mono-lingual word list www.ngllife.com
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
6.1. Tự học / làm bài tập online
- Online Assignments (Online Workbook)