intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Tiếp thị marketing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Tiếp thị marketing" cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh cơ bản cần thiết trong lĩnh vực tiếp thị Marketing. Chúng ta sẽ học các thuật ngữ then chốt liên quan đến các khía cạnh chính của Marketing như nghiên cứu thị trường, quảng cáo, truyền thông, và bán hàng. Việc làm chủ từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu và sử dụng tiếng Anh hiệu quả hơn trong công việc, cũng như đọc hiểu tài liệu Marketing bằng tiếng Anh. Bài học sẽ bao gồm nhiều ví dụ thực tế minh họa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Tiếp thị marketing

  1. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Từ vựng tiếng anh cơ bản chuyên ngành tiếp thị marketing No. Từ vựng Định nghĩa nhanh 1 advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/, quảng cáo 2 auction-type pricing định giá trên cơ sở đấu giá 3 benefit lợi ích 4 brand acceptability chấp nhận nhãn hiệu 5 brand awareness nhận thức nhãn hiệu 6 brand equity giá trị nhãn hiệu 7 brand loyalty trung thành nhãn hiệu 8 brand mark dấu hiệu của nhãn hiệu 9 brand name nhãn hiệu/tên hiệu 10 brand preference ưa thích nhãn hiệu 11 break-even analysis phân tích hoà vốn 12 break-even point điểm hoà vốn 13 buyer người mua 14 by-product pricing định giá sản phẩm thứ cấp 15 captive-product pricing định giá sản phẩm bắt buộc 16 cash discount giảm giá vì trả tiền mặt 17 cash rebate phiếu giảm giá 18 channel level cấp kênh 19 channel management quản trị kênh phân phối 20 channels kênh(phân phối) 21 communication channel kênh truyền thông 22 consumer người tiêu dùng 23 copyright bản quyền 24 cost chi phí 25 coverage mức độ che phủ (kênh phân phối) 26 cross elasticity co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) 27 culture văn hóa
  2. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 28 customer khách hàng 29 customer-segment pricing định giá theo phân khúc khách hàng 30 decider người quyết định (trong hành vi mua) 31 demand elasticity co giãn của cầu 32 demographic environment yếu tố (môi trường) nhân khẩu học 33 direct marketing tiếp thị trực tiếp 34 discount giảm giá 35 discriminatory pricing định giá phân biệt 36 distribution channel kênh phân phối 37 door-to-door sales bán hàng đến tận nhà 38 Dutch auction đấu giá kiểu hà lan 39 early adopter nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh 40 economic environment yếu tố (môi trường) kinh tế 41 end-user người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng 42 English auction đấu giá kiểu anh 43 evaluation of alternatives đánh giá phương án 44 exchange trao đổi 45 exclusive distribution phân phối độc quyền 46 franchising chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu 47 functional discount giảm giá chức năng 48 gatekeeper người gác cửa(trong hành vi mua) 49 geographical pricing định giá theo vị trí địa lý 50 going-rate pricing định giá theo giá thị trường 51 group pricing định giá theo nhóm 52 horizontal conflict mâu thuẫn hàng ngang 53 image pricing định giá theo hình ảnh 54 income elasticity co giãn (của cầu) theo thu nhập 55 influencer người ảnh hưởng 56 information search tìm kiếm thông tin
  3. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 57 initiator người khởi đầu 58 innovator nhóm(khách hàng) đổi mới 59 intensive distribution phân phối đại trà 60 internal record system hệ thống thông tin nội bộ 61 laggard nhóm ( khách hàng) lạc hậu 62 learning curve hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập 63 list price giá niêm yết 64 location pricing định giá theo vị trí và không gian mua 65 long-run average cost – lac chi phí trung bình trong dài hạn 66 loss-leader pricing định giá lỗ dể kéo khách 67 mail questionnaire /meɪl ˌkwes.tʃəˈneər/, phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư 68 market coverage mức độ che phủ thị trường 69 marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị 70 marketing channel kênh tiếp thị 71 marketing concept quan điểm thiếp thị 72 marketing decision support hệ thống hỗ trợ ra quyết định system 73 marketing information hệ thống thông tin tiếp thị system 74 marketing intelligence tình báo tiếp thị 75 marketing mix /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ mɪks/, tiếp thị hỗn hợp 76 marketing research /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ rɪˈsɜːtʃ/, nghiên cứu tiếp thị 77 markup pricing định giá cộng lời vào chi phí 78 mass-customization tiếp thị cá thể hóa theo số đông marketing 79 mass-marketing tiếp thị đại trà 80 middle majority /―mЁd.l‫ ךּ‬mə―dЪΰr.ə.ti/, nhóm (khách
  4. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí hàng) số đông 81 modified rebuy mua lại có thay đổi 82 mro-maintenance repair sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng operating 83 multi-channel conflict mâu thuẫn đa cấp 84 natural environment yếu tố (môi trường) tự nhiên 85 need /niːd/, nhu cầu 86 network /ˈnet.wɜːk/, mạng lưới 87 observation /ˌɒb.zəˈveɪ.ʃən/, quan sát 88 oem – original equipment nhà sản xuất thiết bị gốc manufacturer 89 optional- feature pricing định giá theo tính năng tuỳ chọn 90 packaging đóng gói 91 perceived – value pricing định giá theo giá trị nhận thức 92 personal interviewing phỏng vấn trực tiếp 93 physical distribution phân phối vật chất 94 place /pleɪs/, phân phối 95 political-legal environment yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý 96 positioning định vị 97 post-purchase behavior hành vi sau mua 98 price /praɪs/, giá 99 price discount giảm giá 100 price elasticity co giãn ( của cầu) theo giá 101 primary data thông tin sơ cấp 102 problem recognition /ˈprɒb.ləm ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/, nhận diện vấn đề 103 product /ˈprɒd.ʌkt/, sản phẩm 104 product concept quan điểm trọng sản phẩm 105 product-building pricing định giá trọn gói 106 product-form pricing định giá theo hình thức sản phẩm
  5. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 107 production concept quan điểm trọng sản xuất 108 product-line pricing định giá theo họ sản phẩm 109 product-mix pricing định giá theo chiến lược sản phẩm 110 product-variety marketing tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm 111 promotion /prəˈməʊ.ʃən/, chiêu thị 112 promotion pricing đánh giá khuyến mãi 113 public relation /ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/, quan hệ cộng đồng 114 pull strategy /pʊl ˈstræt.ə.dʒi/, chiến lược (tiếp thị) kéo 115 purchase decision quyết định mua 116 purchaser /ˈpɜː.tʃə.sər/, người mua (trong hành vi mua) 117 push strategy /pʊʃ ˈstræt.ə.dʒi/, chiến lược tiếp thị đẩy 118 quantity discount giảm giá cho số lượng mua lớn 119 questionnaire /ˌkwes.tʃəˈneər/, bảng câu hỏi 120 relationship marketing /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị dựa trên quan hệ 121 research and development (r nguyên cứu và phát triển & d) 122 retailer /ˈriː.teɪ.lər/, nhà bán lẻ 123 sales concept quan điểm trọng bán hàng 124 sales information system hệ thống thông tin bán hàng 125 sales promotion khuyến mãi 126 satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/, sự thỏa mãn 127 sealed-bid auction đấu giá kín 128 seasonal discount giảm giá theo mùa 129 secondary data thông tin thứ cấp 130 segment /ˈseɡ.mənt/, phân khúc 131 segmentation (chiến lược) phân thị trường 132 selective attention sàng lọc 133 selective distortion chỉnh đốn
  6. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 134 selective distribution phân phối sàn lọc 135 selective retention /sɪˈlek.tɪv rɪˈten.ʃən/, khắc họa 136 service channel kênh dịch vụ 137 short-run average cost –sac chi phí trung bình trong ngắn hạn 138 social –cultural yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội environment 139 social marketing concept quan điểm tiếp thị xã hội 140 special-event pricing định giá cho những sự kiện đặc biệt 141 straight rebuy mua lại trực tiếp 142 subculture /ˈsʌbˌkʌl.tʃər/, văn hóa phụ 143 survey /ˈsɜː.veɪ/, điều tra 144 survival objective /səˈvaɪ.vəl əbˈdʒek.tɪv/, mục tiêu tồn tại 145 target market /ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪt/, thị trường mục tiêu 146 target marketing /ˈtɑː.ɡɪt ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/, tiếp thị mục tiêu 147 target-return pricing định gía theo lợi nhuận mục tiêu 148 task environment môi trường tác nghiệp 149 technological environment yếu tố (môi trường) công nghệ 150 the order-to-payment eyele chu kỳ đặt hàng và trả tiền 151 timing pricing định giá theo thời điểm mua 152 trade mark /treɪd mɑːk/, nhãn hiệu đăng ký 153 transaction /trænˈzæk.ʃən/, giao dịch 154 two-part pricing định giá hai phần 155 user /ˈjuː.zər/, người sử dụng 156 value /ˈvæl.juː/, giá trị 157 value pricing định giá theo giá trị 158 vertical conflict mâu thuẫn hàng dọc 159 wholesaler /ˈhəʊlˌseɪ.lər/, nhà bán sĩ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2