ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Tnh độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Tư pháp quốc tế
Tên tiếng Việt: Tư pháp quốc tế
Tên tiếng Anh: Private international law
Mã học phần: LUA103040
Ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: X Bắt buộc
?Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
? Khối kiến thức chung
? Khối kiến thức KHXH và NV
X Khối kiến thức cơ sở ngành
? Khối kiến thức chuyên ngành
? Thực tập, thực tế, khóa luận tốt nghiệp
? Khối kiến thức tin học, ngoại ngữ
Số tín chỉ: 03
Giờ lý thuyết: 29
Giờ thực hành/thảo luận/bài tập
nhóm/sửa bài kiểm tra
15
Số giờ tự học 135
Bài kiểm tra lý thuyết (bài – giờ) 01 – 01
Bài kiểm tra thực hành (bài – giờ)
Học phần tiên quyết: Luật Dân sự 1 và 2; Luật Hôn nhân và gia đình;
Tố tụng dân sự.
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần:
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị,
họ và tên
Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Vũ Thị Hương 0906444272 huongvt@hul.edu.vn Phụ trách
2 TS. Nguyễn Sơn Hà 090595378 hans@hul.edu.vn Tham gia
3 ThS. Hồ Minh Thành 0934867867 thanhhm@hul.edu.vn Tham gia
4 Hoàng Thảo Anh 0944834094 anhht@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần pháp quốc tế học phần bắt buộc trong khối kiến thức ngành
Luật khối kiến thức ngành Luật kinh tế tại Trường Đại học Luật, Đại học
Huế. Nội dung môn học gồm 2 phần: Phần chung và phần các quan hệ cụ thể:
Phần chung trang bị các vấn đề bản về pháp quốc tế bao gồm: Khái
niệm nguồn của pháp quốc tế; Chủ thể của pháp quốc tế; Xung đột
pháp luật trong pháp quốc tế; Xung đột thẩm quyền trong pháp quốc tế;
Công nhận và cho thi hành bản án, quyết định của tòa án nước ngoài; phán quyết
của trọng tài nước ngoài;
Phần các quan hệ cụ thể bao gồm các quan hệ: Quyền sở hữu quyền thừa
kế trong pháp quốc tế; Hợp đồng bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
trong tư pháp quốc tế; Hôn nhân và gia đình trong tư pháp quốc tế.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
+ Hình thành khả năng nhận thức vận dụng các kiến thức nền tảng về sở
luận, cũng nhưc kiến thức pháp luật chuyên sâu về pháp quốc tế như xung đột
thẩm quyền, xung đột pháp luật, giải quyết các vấn đề xung đột trong các quan hệ cụ
thể như sở hữu, thừa kế, hôn nhân gia đình, hợp đồng dân sự yếu tố nước ng để
giải quyết các tình huống pháp lý về tư pháp quốc tế phát sinh trong thực tiễn.
4.2. Về kỹ năng
+ Hình thành phát triển các kỹ năng thu nhập, tổng hợp thông tin, kỹ năng hệ
thống hoá các vấn đề trong mối quan hệ tổng thể; kỹ năng so sánh, phân tích, bình
luận, đánh giá các vấn đề của tư pháp quốc tế.
+ Xây dựng được hệ thống các căn cứ pháp lý, các lập luận tìm lựa chọn luận
cứ giải quyết các vấn đề pháp lý cụ thể.
+ kỹ năng vấn giải quyết các vấn đề phát sinh từ các quan hệ
pháp quốc tế điều chỉnh.
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
+ Tn thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ của tư pháp quốc tế.
+ Hình thành năng lực chịu trách nhiệm nhân, trách nhiệm đối với tập thể
cộng đồng trong các hoạt động phát sinh trong lĩnh vực của tư pháp quốc tế.
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học
Nội dung CĐR CĐR của
CTĐT
phần
(CLOX)
5.1.Kiến thức
CLO1 Nhạwn diẹwn phân tích các yn đêz bản về pháp
quốc tế.
PLO2
CLO2 Vận dụng các quy định pháp luạwt pháp quốc tế để
gia{i quyêyt các vấn đề pháp phát sinh như xung đột
pháp luật; xung đột thẩm quyền, giải quyết các vấn đề
về xung đột trong các quan hệ cụ thể như quan hệ pháp
luật hôn nhân và gia đình, quan hệ thừa kế, quan hệ hợp
đồng,… có yếu tố nước ngoài.
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 các kỹ năng vấn các vâyn đêz pháp về pháp
quốc tế; soạn thảo các văn bản bản áp dụng pháp luật
liên quan đến lĩnh vực tư pháp quốc tế.
PLO6
CLO4 ky} na~ng tra cưyu va~n ba{n pháp luạwt trong nước, các
Điều ước quốc tế liên quan, pháp luật nước ngoài,..;
Kỹ năng tu• duy lập luận, pha{n biẹwn đê{ vận dụng giải
quyết, vấn các vâyn đêz luạwn thư€c tiê}n về quan hệ
pháp luật mà tư pháp quốc tế điều chỉnh.
PLO7
CLO5 ky} na~ng thuyêyt trình, tự tin trong giao tiêyp; ky} na~ng
làm viẹwc độc lập làm việc nhóm, phối hợp để giải
quyết hiệu quả công việc liên quan đến lĩnh vực
pháp quốc tế điều chỉnh.
PLO8
PLO9
5.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO 6 Tn thủ pháp luật khi tham gia vào quan hệ pháp luật
mà tư pháp quốc tế điều.
PLO10
CLO 7 năng lực chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối
với tập thể cộng đồng trong các hoạt động phát sinh
trong lĩnh vực mà tư pháp quốc tế điều .
PLO11
6. Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào
việc đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) các chỉ số PI (Performance
Indicator)
Mối liên hệ giữa CLO và PLO/PI
CLO
P
L
O
1
P
L
O
2
P
L
O
3
P
L
O
4
P
L
O
5
P
L
O
6
P
L
O
7
P
L
O
8
P
L
O
9
P
L
O
10
P
L
O1
1
Liệt kê PI
CLO
đóng
góp, hỗ
trợ đạt
được
ghi
mức đạt
CLO 1 x
I PI2.1; I
PI2.2, I
CLO 2 PR
R
PI2.3; R
PI3.1; R
PI3.2; R
PI3.3; R
PI3.4; R
CLO 3 x M
R PI6.1; R
PI6.2; R
CLO 4 x X R
R
PI7.1; R
PI7.2; R
CLO 5 x
M
R
M
R
PI8.1; R
PI8.3; R
PI9.1; R
CLO 6 M
RPLO10
CLO 7
x M
R
PI11.1 R
PI11.2 R
Học
phần
Luật Tư
pháp
quốc tế
(*)
I
I
M
R N
R
M
R
M
R R R R
7. Tài liệu học tập
7.1 Tài liệu bắt buộc
[1]. Trường Đại học Luật Nội, Giáo trình pháp quốc tế, Nxb.Tư pháp,
Nội, 2017.
[2]. Khoa Luật Đại học Huế, Tài liệu học tập pháp quốc tế, Nxb. ĐH Huế,
2014.
[3]. Trường Đại học Luật, Đại học Huế, Hướng dẫn giải quyết tình huống học phần
tư pháp quốc tế, Nxb. ĐH Huế, 2018.
Nơi có tài liệu: Thư viện Trường Đại học Luật, Đại học Huế
7.2. Tài liệu tham khảo
[4]. Đỗ Văn Đại, Mai Hồng Quỳ, pháp quốc tế Việt Nam, Nxb. ĐHQG thành
phố Hồ Chí Minh, 2006.
[5]. Nông Quốc Bình, Nguyễn Hồng Bắc, Quan hệ hôn nhân gia đình yếu tố
nước ngoài ở Việt Nam trong thời kì hội nhập quốc tế, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006
[6]. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam và Trung tâm thương mại quốc tế, Trọng
tài và các phương thức giải quyết tranh chấp lựa chọn, Hà Nội, 2003.
8. Đánh giá kết quả học tập.
- Thang điểm: 10/10
Đánh
giá
Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% - Điểm danh Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1)Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhóm
(3) Bài tập
về nhà
15% Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhân
khác.
- Đọc i tập
đã nộp và đối
sánh yêu cầu
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
(1), (2) Đánh
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị -
đánh giá sản
phẩm nộp.