TR NG ĐI H C NÔNG LÂMƯỜ
KHOA: KINH T VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
NGUY N TH GIANG – L U TH THÙY LINH Ư
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
Tên h c ph n rèn ngh 4: Tìm hi u h th ng s n xu t tr ng tr t, lâm nghi p
S tín ch : 01
Mã s : SPR424
THÁI NGUYÊN – 2016
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
1. Tên h c ph n: Tìm hi u h th ng s n xu t tr ng tr t, lâm nghi p
- Mã s h c ph n: SPR424
- S tín ch : 1
- Trình đ: Cho sinh viên năm th 3
- Tính ch t c a h c ph n: B t bu c
- H c ph n thay th , t ng đng: Không ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: Phát tri n nông thôn
2. Phân b th i gian trong h c k
- S ti t th c hành: 15 ti t ế ế
3. Đánh giá
- Đi m chuyên c n: tr ng s 0,2
- Đi m bài ti u lu n: tr ng s 0,3
- Đi m báo cáo k t qu RN: tr ng s 0,5 ế
4. Đi u ki n h c
- H c ph n tiên quy t: Không ế
- H c ph n h c tr c: Đánh giá nông thôn; Xây d ng và qu n lý d án. ướ
- H c ph n song hành: Tùy ch n
5. M c tiêu c a h c ph n
5.1. Ki n th cế
M c đích c a h c ph n nh m giúp cho ng i h c n m v ng đc cách thi t ườ ượ ế
k các mô hình tr ng tr t, nông lâm nghi p, n m đc m t s k thu t tr ng tr t,ế ượ
đánh giá đc hi u qu kinh t , tìm hi u th tr ng s n ph m c a các s n ph m t iượ ế ườ
mô hình trông tr t, nông lâm nghi p và đánh giá đc nh ng thu n l i, khó khăn c a ượ
mô hình tr ng tr t và mô hình nông lâm k t h p. ế
5.2. K năng
Th c hành, Đng não, h c t p, l ng nghe, làm vi c nhóm, gi i quy t v n đ, .. ế
6. N i dung ki n th c và ph ng th c gi ng d y ế ươ
STT N i dung ki n th c ế S
bu i
Ph ng phápươ
gi ng d y
1- L p t p trung t i đi m rèn ngh , nghe 1 bu iThuy t trìnhphátế
ph bi n n i dung rèn ngh . ế
- Tìm hi u thi t k mô hình tr ng tr t, ế ế
v n đ c b n v h th ng cây tr ng, ơ
ph ng pháp xây d ng h th ng câyươ
tr ng.
v n
2
- Tìm hi u năng l c k thu t c a lao
đng, h th ng t ch c ho t đng, b
máy qu n lý t i mô hình tr ng tr t.
- Tìm hi u l ch th i v c a mô hình
tr ng tr t.
1 bu iThuy t trình, phátế
v n, th c hành
3
- Th c hành m t s k thu t l a ch n
gi ng cây tr ng.
- Th c hành các k thu t chu n b đt
tr ng cho m t s gi ng cây.
1 bu i
Thuy t trình,ế
phát v n, th c
hành
4
- Th c hành k thu t tr ng m t s
gi ng cây tr ng.
- Th c hành ph ng th c chăm sóc, ươ
cách phòng tr sâu b nh c a m t s
lo i cây tr ng
1 bu iTh c hành, th o
lu n nhóm
5
- S d ng công c PRA v s đ mô ơ
hình tr ng tr t.
- Tìm hi u m t s y u t khí h u nh ế
h ng t i vi c b trí h th ng câyưở
tr ng.
1 bu iThuy t trình,ế
Th c hành
6
S d ng b ng h i thu th p thông tin
hi u qu s n xu t và th tr ng s n ườ
ph m c a mô hình tr ng tr t.
1 bu iTh c hành, th o
lu n nhóm
7- Tìm hi u thi t k mô hình nông lâm ế ế
k t h p và ph ng pháp thi t k môế ươ ế ế
hình nông lâm k t h p.ế
- S d ng công c PRA v s đ mô ơ
1 bu iThuy t trình,ế
Th c hành
hình nông lâm k t h pế
8
- Phân tích các h th ng cung ng đu
vào, đu ra cho h th ng nông lâm k t ế
h p.
1 bu iTh c hành, th o
lu n nhóm
9- Phân tích các y u t nh h ng t i hế ư
th ng nông lâm k t h p. ế 1 bu iThuy t trình,ế
Th c hành
10
- Phân tích đi m m nh, đi m y u, ế
thu n l i, khó khăn c a mô hình tr ng
tr t và mô hình nông lâm k t h p. ế
- Vi t báo cáo nhómế
1 bu i
Thuy t trình,ế
Th c hành, th o
lu n nhóm
T ng s bu i th c hi n 10
bu i
7. Tài li u h c t p: Giáo trình n i b Rèn ngh 4, Tr ng Đi h c Nông Lâm Thái ườ
nguyên
8. Tài li u tham kh o: Giáo trình Xây d ng và qu n lý d án - PGS.TS T Quang
Hi n, NXB Nông nghi p HN, 2007;
9. Cán b gi ng d y
TT H và tên gi ng viên Thu c đn v qu n lý ơ H c v , h c hàm
1 Nguy n Th Giang Khoa KT&PTNT ThS
2 L u Th Thùy Linhư Khoa KT&PTNT ThS
3 Tr n Vi t Dũng Khoa KT&PTNT ThS
Tr ng khoa Tr ng b môn Giáo viên môn h cưở ưở
PGS.TS D ng Văn S n PGS.TS. Đinh Ng c Lan ThS L u Th Thùy ươ ơ ư
Linh