
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------------------***----------------
DỰ THẢO
TÀI LIỆU
Tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn
và sử dụng bền vững, mô hình sinh kế bền vững về môi trường
tại các vùng đất ngập nước của Việt Nam
Năm 2023

MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU
PHẦN I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐẤT NGẬP NƯỚC .............................. 1
1. Thế nào là đất ngập nước, sử dụng khôn khéo đất ngập nước? ............ 1
2. Phân loại đất ngập nước ............................................................................. 2
2.1. Hệ thống phân loại đất ngập nước theo Công ước Ramsar .................... 2
2.2. Hệ thống phân loại đất ngập nước của Việt Nam .................................... 5
3. Chức năng của đất ngập nước ................................................................... 5
3.1. Chức năng sinh thái của ĐNN .................................................................. 6
3.2. Chức năng kinh tế của ĐNN ..................................................................... 6
3.3. Chức năng văn hóa, xã hội của ĐNN ....................................................... 7
4. Hiện trạng đất ngập nước Việt Nam ......................................................... 8
4.1. Hiện trạng phân bố và các hệ sinh thái .................................................... 8
4.2. Hiện trạng các mối đe dọa đất ngập nước Việt Nam ............................... 9
5. Danh sách các vùng đất ngập nước tại Việt Nam (Ramsar Việt Nam) 11
6. Tại sao phải bảo tồn, sử dụng khôn khéo, PTBV các vùng ĐNN Việt Nam?
......................................................................................................................... 26
7. Công tác quản lý nhà nước về ĐNN tại Việt Nam ................................. 28
7.1. Thể chế, chính sách, quy định pháp luật quản lý ĐNN .........................28
7.2. Công tác QLNN về ĐNN ở cấp Trung ương ..........................................29
7.3. Công tác QLNN về ĐNN ở cấp địa phương ...........................................30
8. Nguyên tắc, giải pháp bảo tồn, PTBV các vùng đất ngập nước Việt Nam
......................................................................................................................... 30
PHẦN II. SINH KẾ, MỘT SỐ MÔ HÌNH SINH KẾ BỀN VỮNG VỀ ...... 32
MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC CỦA VIỆT NAM 32
1. Thế nào là sinh kế, sinh kế bền vững? .................................................... 32
2. Đồng quản lý rừng ngập mặn và tài nguyên thiên nhiên ...................... 33
3. Mô hình quản lý bền vững RNM dựa vào cộng đồng ở tỉnh Kiên Giang34
4. Mô hình đồng quản lý RNM dựa vào cộng đồng tại huyện Giao Thủy, Nam
Định ................................................................................................................ 37
5. Mô hình cộng đồng dân cư tham gia quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng khôn
khéo đất ngập nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long, tỉnh Ninh Bình
......................................................................................................................... 39
6. Mô hình tạo sinh kế bền vững cho người dân vùng ĐNN ven biển tỉnh Trà
Vinh ................................................................................................................ 41
7. Mô hình đồng quản lý KBT biển Cù Lao Chàm dựa vào cộng đồng (Quảng
Nam) ............................................................................................................... 42

8. Mô hình giao quyền quản lý cho cộng đồng để thực hiện đồng quản lý
nguồn lợi sò lông tại xã Thuận Quý (Bình Thuận) .................................... 43
9. Kinh nghiệm từ các bài học về khu bảo tồn ĐNN và khu ĐNN tự do sử
dụng ................................................................................................................ 43
9.1. Các mục tiêu quản lý khu bảo tồn ĐNN .................................................43
9.2. Các chủ thể ...............................................................................................44
9.3. Những vấn đề kinh tế ...............................................................................45
9.4. Quản lý thích ứng tại các vùng ĐNN tại Việt Nam ...............................46
9.5. Những thay đổi và thách thức chính: .....................................................46
10. Tóm tắt kết quả thực hiện một số mô hình đồng quản lý, bảo tồn, sử dụng
bền vững vùng ĐNN ...................................................................................... 47
PHẦN III. MỘT SỐ KỸ NĂNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG TUYÊN TRUYỀN NÂNG CAO NHẬN THỨC CỘNG ĐỒNG VỀ BẢO
TỒN VÀ SỬ DỤNG BỀN VỮNG VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC .................... 49
1. Những việc cn làm trước khi tiến hành các hoạt động tuyên truyền . 49
2. Hướng dẫn xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động tuyên truyền ......... 49
2.1. Vì sao cần viết đề xuất kế hoạch tổ chức hoạt động tuyên truyền ........50
2.2. Xây dựng kinh phí và lịch thực hiện kế hoạch ......................................51
2.3. Tìm kiếm các nguồn tài chính cho hoạt động truyền thông bảo tồn và sử
dụng bền vững vùng ĐNN ..............................................................................51
3. Các phương pháp truyền thông bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất
ngập nước tại cộng đồng ............................................................................... 52
4. Hướng dẫn thực hiện một bài giảng ngắn/thuyết trình ........................ 54
5. Một số k năng cn thiết của báo cáo viên, tuyên truyền viên ............. 55
6. Nội dung, phương pháp giám sát, đánh giá hiệu quả hoạt động tuyên
truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo tồn và sử dụng bền vững các
vùng đất ngập nước....................................................................................... 64
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 67
1. Công ước về các vùng đất ngập nước (Ramsar) và sự tham gia của Việt
Nam................................................................................................................. 67
2. Một số quy định của pháp luật về quản lý, bảo tồn, sử dụng bền vững vùng
ĐNN ................................................................................................................ 71
3. Kế hoạch hành động quốc gia về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng
ĐNN giai đoạn 2021 - 2030 (Quyết định số 1975/QĐ-TTg ngày 24/11/2021)
đặt mục tiêu đến năm 2025: ......................................................................... 76
4. Lịch sử các chủ đề “Ngày đất ngập nước thế giới”................................ 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 80

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BVR
Bảo vệ rừng
NTTS
Nuôi trồng thủy sản
BQL
Ban quản lý
NN&PTNT
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
BVMT
Bảo vệ môi trường
PTBV
Phát triển bền vững
BĐKH
Biến đổi khí hậu
TNTN
Ti nguyên thiên nhiên
ĐDSH
Đa dng sinh hc
TN&MT
Tài nguyên và Môi trường
ĐNN
Đất ngập nước
RNM
Rừng ngập mặn
HST
Hệ sinh thi
QLNN
Quản lý nh nước
KBT
Khu bảo tồn
TT
Thông tư
KTXH
Kinh tế, x hi
VQG
Vườn quốc gia
NTTS
Nuôi trồng thủy sản
TCMT
Tổng cục Môi trường
NĐ
Nghị định
ONMT
Ô nhiễm môi trường
QĐ
Quyết định
DANH MỤC HÌNH
DANH MỤC BẢNG

LỜI NÓI ĐẦU
Vùng ĐNN được coi l "những mch mu của trái đất", HST đóng mt vai trò rất
quan trng trong việc to nên sự ĐDSH trên tri đất, đối với cuc sống con người v thiên
nhiên bởi nó có thể lc cc chất đc hi giúp giảm thiểu cc tc đng tiêu cực trong điều
kiện thời tiết cực đoan. ĐNN rất quý, nó l những nguồn ti nguyên có gi trị kinh tế cao,
l bồn lưu chứa cacbon, nơi bảo tồn gen v chuyển hóa cc vật liệu hóa hc, sinh hc, ổn
định khí nh kính v giúp chống li cc tc đng của BĐKH. ĐNN đảm bảo nguồn cấp
nước an ton mt cch tự nhiên cho thế giới thông qua qu trình thu giữ v lưu trữ nước
mưa lưu vực đầu nguồn, bổ sung vo cc tầng chứa nước ngầm, điều tiết nước chảy trn
khi mưa bo giúp giảm lũ lụt v hỗ trợ cấp nước khi hn hn; đảm bảo ĐDSH, môi trường
sống của hơn 100.000 loi sinh vật chiếm trên 40% số loi trên thế giới. Đồng thời, ĐNN
còn l nơi cư trú của nhiều đng, thực vật hoang d quý hiếm. ĐNN còn có vai trò rất quan
trng trong việc đảm bảo nguồn cung cấp lương thực, thực phẩm cho 3,5 tỷ người trên thế
giớ. Kết quả nghiên cứu gần đây cho thấy, gi trị kinh tế của ĐNN lên tới 14,9 nghìn tỷ
USD, chiếm 45% tổng gi trị của tất cả HST tự nhiên trên ton cầu.
L quốc gia Đông Nam Á đầu tiên trở thnh thnh viên của Công ước Ramsar từ
năm 1989 v l thnh viên tích cực của Sng kiến khu vực Ramsar Indo-Burma của Đông
Nam Á (bao gồm 5 nước: Việt Nam, Lo, Campuchia, Thi Lan, Myanmar). Việt Nam có
47 vùng ĐNN được quy hoch; tổng diện tích ước tính khoảng 12 triệu hecta chiếm khoảng
37% tổng diện tích đất tự nhiên v phân bố ở mi vùng sinh thi của đất nước. Trong thời
gian qua, Việt Nam đ ban hnh nhiều chính sch, văn bản php luật to cơ sở php lý quan
trng trong việc quản lý v pht triển bền vững ĐNN ở Việt Nam như: NĐ số 66/2019/NĐ-
CP ngy 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn v sử dụng bền vững cc vùng ĐNN, TT số
07/2020/TTBTNMT ngy 31/8/2020 của B TN&MT quy định chi tiết cc ni dung ti
điểm c khoản 1 Điều 31 NĐ số 66/2019/NĐ-CP; QĐ số 1975/QĐ-TTg ngày 24/11/2021
của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoch hnh đng về bảo tồn v sử dụng bền vững cc
vùng ĐNN giai đon 2021-2030… nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả bảo tồn v PTBV, sử
dụng khôn khéo ĐNN, đặc biệt l pht huy cc gi trị dịch vụ, bảo vệ đặc tính sinh thi của
cc hệ sinh thi ĐNN có gi trị cao về ĐDSH, môi trường v KT-XH. Tuy nhiên, đến nay,
các vùng ĐNN vẫn đang bị tc đng mnh mẽ do cc hot đng pht triển kinh tế của con
người v ảnh hưởng của BĐKH ton cầu. Nhiều vùng ĐNN đ bị biến mất v diện tích cc
vùng ĐNN bị thu hẹp do gia tăng sức ép khai thc, chuyển đổi mục đích sử dụng v xây
dựng cơ sở h tầng và khai thc qu mức cc nguồn TNTN trên các vùng ĐNN giảm chất
lượng đất v nước, thay đổi cấu trúc v chức năng dịch vụ HST ở nhiều vùng ĐNN trên
ton quốc. Trong bối cảnh đó, việc nâng cao nhận thức cng đồng về cc vùng đất ngập
nước nhằm nỗ lực phục hồi v bảo tồn cc HST cc vùng ĐNN quan trng l mt trong
những nhiệm vụ cấp bch hiện nay.