Bình
Thuận
Năm
2024
S TAY
NG DN K THUT CANH TÁC CÂY
THANH LONG THEO VIETGAP
ĐỀ ÁN PHÁT TRIN BN VỮNG CÂY THANH LONG ĐN NĂM 2030
Bình Thun
Năm 2024
S TAY HƯỚNG DN K THUT CANH TÁC CÂY THANH LONG THEO VIETGAP | 1
MC LC
PHN 1: THÔNG TIN CHUNG ............................................................................. 8
1. PHÂN B VÀ VÙNG TRNG CHÍNH CÂY THANH LONG ................ 8
1.1 Vit Nam ................................................................................................ 8
1.2 Ti Bình Thun .......................................................................................... 8
2.TH TRƢỜNG TIÊU TH THANH LONG VIT NAM ........................... 9
PHN 2: CÁC THÔNG TIN V B TIÊU CHUN GAP .................................... 9
1. CÁC THÔNG TIN CHUNG V TIÊU CHUN GAP ............................... 9
2. TIÊU CHUN VIETGAP TRNG TRT ............................................... 10
PHN 3: K THUT CANH TÁC THANH LONG THEO VIETGAP .............. 11
1. LA CHN VÙNG SN XUẤT, ĐÁNH GIÁ ĐẤT TRNG CÂY
THANH LONG THEO VIETGAP ................................................................ 11
1.1 Yêu cu sinh thái ..................................................................................... 11
1.2 La chn vùng sn xut ........................................................................... 11
2. YÊU CU V GING ................................................................................ 14
3. K THUT TRNG VÀ CHĂM SÓC ..................................................... 16
3.1. THIT K VƯỜN .................................................................................. 16
3.2 THI V TRNG .................................................................................. 19
3.3 CÁCH ĐT HOM................................................................................... 20
3.4 TƯỚI NƯỚC ........................................................................................... 20
3.5 T GC GI M ................................................................................... 21
3.6 TA CÀNH, TO TÁN ........................................................................... 22
3.7 X LÝ RA HOA ..................................................................................... 24
3.8 KIM SOÁT C DI ............................................................................. 29
3.9 CÁC CHĂM SÓC KHÁC ....................................................................... 29
3.10 QUẢN LÝ DINH DƯỠNG, K THUT BÓN PHÂN VÀ HOÁ CHT
B SUNG ...................................................................................................... 30
S TAY HƯỚNG DN K THUT CANH TÁC CÂY THANH LONG THEO VIETGAP | 2
3.11 QUN LÝ HOÁ CHT, THUC BO V THC VT TRONG
QUN LÝ DCH HI .................................................................................. 36
4. THU HOCH VÀ BO QUN .................................................................. 51
5. QUN LÝ VÀ X LÝ CHT THI ......................................................... 52
PHN 4: BIU MU TRONG SN XUT THEO TIÊU CHUN VietGAP .... 55
S TAY HƯỚNG DN K THUT CANH TÁC CÂY THANH LONG THEO VIETGAP | 3
DANH MC CÁC BNG
Bảng 1: Đánh giá mối nguy v vùng trng ............................................................. 12
Bng 2: Phân tích nhn din mi nguy t nguồn nước tưới ................................... 13
Bng 3: Mt s ớc cơ bản trong x lý ra hoa trên thanh long ............................ 27
Bng 4: Phân tích nhn din mi nguy t phân bón và hóa cht b sung .............. 30
Bng 5: Thời điểm và liều lượng phân bón cho cây giai đoạn kinh doanh ............ 32
Bng 6: Mt s giai đoạn sinh trưởng và phát trin ca cây cn quan tâm s dng
phân bón lá ............................................................................................................. 33
Bng 7: Thời điểm và lượng bón phân hữu cơ ....................................................... 34
Bng 8: Phân tích và nhn dng các mi nguy v hóa cht và thuc bo v thc vt
................................................................................................................................ 49
Bng 9: Phân tích và nhn din mi nguy cht thi ............................................... 53
S TAY HƯỚNG DN K THUT CANH TÁC CÂY THANH LONG THEO VIETGAP | 4
CÁC THUT NG VÀ CÁC T VIT TT
Các thut ng:
1. VietGAP là tên gi tt ca Thc hành nông nghip tt ti Vit Nam (Vietnamese
Good Agricultural Practices). VietGAP nhng nguyên tc, trình t, th tc
ng dn t chc, nhân sn xut, thu hoch, x sau thu hoch nhằm đảm
bo an toàn, ng cao chất lượng sn phẩm, đảm bo phúc li hi, sc kho
người sn xuất người tiêu dùng;đồng thi bo v môi trường truy nguyên
ngun gc sn phm.
2. Thc phm (Food): Sn phẩm con người ăn, uống dạng tươi sống hoặc đã
qua chế, chế biến, bo qun. Thc phm không bao gm m phm, thuc
các cht s dụng như dưc phm.
3. chế (Produce handling): Bao gm mt hoặc các ng đon gn lin vi giai
đon sn xuất ban đầu như: cắt, ta, phân loi, làm sạch, phơi, đóng gói.
4. Sn xut (Production): Gm các hoạt động được gieo trồng đến thu hoch,
chế và đóng gói tại nơi sản xut hoc vn chuyển đến nơi sơ chế.
5. sở sn xut (Producer): T chc, nhân thc hin hoạt động sn xut hoc
sn xuất và sơ chế.
6. sở sn xut nhiều thành viên (Producer group): s sn xut t hai h
sn xut tr lên liên kết vi nhau cùng áp dng VietGAP.
7. Đánh giá nội b (Self assessment): Quá trình t đánh giá của cơ sở sn xut mt
cách h thống, đc lập được lập thành văn bản làm bng chứng để xác đnh
mức độ thc hin và duy trì s phù hp vi VietGAP trong quá trình sn xut.
8. quan chứng nhn (Certification Organization): T chức, đơn vị s nghip
đưc phép kiểm tra, đánh giá và cp giy chng nhận đạt tiêu chun.
9. Mi nguy an toàn thc phm (Food safety hazard): bt c loi vt cht hoá
hc, sinh hc hoc vật lý nào đó thể làm cho qu tươi trở nên có nguy rủi ro
cho sc kho của người tiêu dùng. 3 nhóm mi nguy gây mt an toàn thc
phm (ATTP): hoá hc (Ví d: kim loi nng, thuốc BVTV…), sinh hc (Ví d: vi
khuẩn, vi rút …) và vật lý (Ví d: mảnh kính, cành cây…).
10. phân (Composting): mt quá trình lên men sinh hc, t nhiên qua đó
các cht hữu được phân hu. Quá trình này sinh ra nhiu nhiệt lượng làm gim
hoc trc mi nguy sinh hc trong cht hu cơ.