ệ ứ ụ
ọ
ậ ặ
ớ ậ ố ượ
ầ
i, con lăn, đ ả ả ư ờ ạ ườ ng
ặ ế ị ặ ng, .
ng l n nh t c a v t ph m mà máy có th ớ ấ ủ ậ
ẩ ề
ệ
ầ ườ ị ế
ng th ng đ ng.
n (m/min, m/s) n: v n t c c a v t nâng khi nâng hàng ụ 30)m/min (c u tr c
ầ ẳ
ậ ố ủ ậ vn =(10 ‚ ứ n = 1,7 ÷ 12m/min).
ụ ể ầ c: t c đ di chuy n c u tr c c = 100)m/min (c u tr c luy n kim v ụ ể ầ ệ ố ộ ầ
ầ x: v n t c c a xe di chuy n trên d m ậ ố ủ ể
c = 20 ÷
50)m/min (c u tr c luy n kim v ụ ệ ầ
ữ ả
ố ớ ầ ườ ụ ủ ầ
1 khái ni m MNC , ng d ng ,thông s c b n ố ơ ả Máy nâng chuy n (MNC) là tên g i chung c a các máy ủ ể ố công tác dùng đ thay đ i v trí các v t n ng d ng kh i ạ ổ ị ể ho c các v t ph m r i v n v i kh i l ng l n nh các ờ ụ ớ ẩ t b mang v t tr c ti p nh móc treo, g u ngo m, ... thi ư ậ ự ế ho c gián ti p nh băng t i, xích t ế ố 1. T i tr ng nâng Q ả ọ ể - Là kh i l ố ượ ượ Q = Qv + Qm, N 2. Chi u cao nâng H (m) nâng đ c. ở - Là kho ng cách t ng ray m t sàn làm vi c hay đ ừ ặ ả chân c u tr c (hay c n tr c nói chung) đ n v trí cao ụ ầ ụ nh t c a c c u nâng. ấ ủ ơ ấ 3. V n t c nâng v ậ ố + V n t c nâng v ậ ố theo ph ươ luy n kim v ệ + V n t c di chuy n c u v ậ ố trên ray. vc = (50 ‚ 60 ÷ 80m/min). + V n t c xe v ậ ố ngang vx =(20 ‚ 40m/min). - 4.Nh p L ị đ ườ tâm c a hai bánh xe c a c u tr c ;- 5 T m v i R (đ i v i c u tr c): là kho ng cách gi a hai ng ray c a c u tr c hay kho ng cách ụ ả ớ (đ iố ng tâm đ ủ ủ ầ ầ ụ
ng tâm c a móc ả ụ ủ
ế ươ ng đ ừ ườ ủ ầ ẩ
ệ ủ
ụ ứ ộ ặ ư
ụ ộ
ả
ng riêng c a máy+ Công ố ổ ng máy và c c u;+ T i nén bánh xe; ủ ủ
ụ ấ
ủ ể ạ ặ ỉ
ư ứ
tb
v i c u tr c): là kho ng cách t ớ ầ nâng hàng đ n tâm quay c a c n c u tính theo ph ngang. Ch đ làm vi c c a máy tr c ệ ủ ế ộ - Là thông s đánh giá m c đ làm vi c c a máy ố tr c thông qua m t s ch tiêu đ c tr ng. Ngoài ra còn ộ ố ỉ m t vài thông s b xung nh : ư + Tr ng l ơ ấ ượ ọ i l c ph bì;+ Kh +Kích th ố ượ ướ su t riêng c a máy tr c. ủ 2.phân lo i MNC ,đ c đi m c a chúng ,các ch tiêu đăc tr ng và công th c tính +Các ch tiêu đ c tr ng: ư ặ ỉ
Q Q
dm
sd =
n
i c a c c u K voi -H s s d ng t ệ ố ử ụ ả ủ ơ ấ
Qt i
i
== 1i
Q
tb
(cid:229)
ệ ộ
ớ i tr ng nâng cho phép l n ứ
T ck i tr ng làm vi c trung bình trong m t ca, N; ả ọ i tr ng đ nh m c (t ả ọ ị ả ọ .
Qtb- t Qdm- t nh t), Nấ
ệ ố ử ụ
1.3.
1.2. H s s d ng th i gian trong ngày ờ H s s d ng ệ ố ử ụ th i gian trong năm ờ ộ ệ ủ ơ ấ
m + Σtv + Σtp
1.4. C ng đ làm vi c c a c c u t là th i gian ch y máy trong m t chu ạ ườ ờ ộ
kỳ làm vi c, s; t = Σt ệ
ệ ủ ặ ơ
ổ
ở ờ
ờ p là t ng th i gian phanh, s; Σt Th i gian chu kỳ T ổ ck c a máy tr c th ậ v là t ng th i gian v n ờ n là t ng th i ờ ườ ng ủ ụ
Tck là th i gian làm vi c m t chu kỳ c a máy ho c c ờ ộ c u, s; T ck = Σtm + Σtv + Σtp + Σtn ấ Σtm là t ng th i gian m máy, s; Σt ổ chuy n, s; Σt ổ ể gian ngh , s. ờ ỉ không quá 10 min
3 so sánh u – nh c đi m ư ượ ể các c ơ c u lo i 1, 2, 3 ấ ạ
Q =
P.R 2D 0
Mv = Mp
- Kh năng t ả ộ ự
ả ủ ơ ấ ặ c v t nâng ượ ậ ạ
ộ
ớ ả ấ
ả
ầ
+ So sánh c u nâng 1-2: ạ i c a c c u lo i ấ II tăng lên io l n (t c là cùng m t l c P (ho c mômen M) ứ ầ nh t đ nh thì c c u nâng lo i II nâng đ ơ ấ ấ ị ạ ấ o l n so v i c c u nâng lo i I); l n h n g p i ớ ơ ấ ầ ơ ớ - Tuy nhiên khi io càng tăng thì đ ph c t p c a c c u ộ ứ ạ ủ ơ ấ càng l n, giá thành tăng cao, đ chính xác gi m, hi u ệ ả su t gi m - Kh năng t ạ i c a c c u lo i + So sánh c u nâng 2-3: ả ủ ơ ấ ả ấ III tăng lên 2 l n (ầ mà th c ch t là gi m t i tác d ng vào ụ ả ấ ự tang xu ng 2 l n ố 5 L c c n và hi u su t c a puli ệ ự ả ấ ủ
ạ ầ ấ ạ
ậ ệ
ề
c phép ẫ ả ượ
ạ ộ ỉ
ươ
ấ
ữ ả
t v chi u dài móc, nh ệ ề ư ở ữ ầ
Cau 10 :c u t o ,phân lo i các lo i móc ,yêu c u móc ạ + C u t o : ạ ộ ấ ạ - V t li u ch t o móc là thép 20, đ t đ ế ạ c ngứ 95 ÷ 135HB; các lo i thép nhi u cacbon, gang và ạ đúc không đ ộ dùng vì nó có kh năng g y đ t ng t.ộ + Phân lo i ạ : * Theo hình dáng: - Móc đ n: ch có m t ng nh treo ơ v t;ậ - Móc kép: có hai ng nh treo v t ạ ậ * Theo ph ng pháp ch t o: - Móc đúc: ít dùng; - Móc ế ạ rèn d p: dùng ph bi n h n c ; - Móc t m ghép: g m ồ ơ ả ậ i b ng đinh tán (dùng khi nh ng m nh thép t m ghép l có nh ng yêu c u đ c bi các thùng ch a kim lo i l ng, hoá ch t l ng…). ạ ằ ề ấ ỏ ổ ế ấ ặ ạ ỏ ứ
ọ ầ ướ
ấ ẹ ề ở ầ ỏ ọ ứ ề ượ ng h u h t các ti ế ế t
ễ ế ạ
ơ ấ ạ ạ
ụ
ệ c ch t o t ấ ạ ượ
+ Yêu c u: - Kích th c nh g n nh t; - Tr ng l ấ b n thân nh nh t; - Có s c b n đ u ả di n; - Đ n gi n, d ch t o ả ệ Cau 11:c u t o ,k tên cá cách phân lo i cáp trong mý tr c .so sánh cáp b n xuôi và cáp b n chéo C u t o: - Là lo i dây đ ế ạ ừ ớ ạ ườ các s i thép ợ ề ượ c i h n b n đ ợ s = ấ ầ
ể ệ ạ cacbon cao (thép 60, thép 65) có gi tăng lên r t cao (g p 2÷3 l n); - Đ ng kính s i d 0,1 ‚ ấ 0,3 m
t di n có các lo i: ạ ệ
ạ ườ ợ
ướ ữ ườ
ắ ủ ượ ợ ầ ng kính, b n 1 l n, ệ ng, s i này ợ c đi m c ng khó ứ
Phân lo i:ạ - Theo ti ế + Hình 6 c nh - Các s i cùng đ cùng b ợ ế t vào khe c a các s i kia. - Nh l ọ u n, d đ t s i ố ít dùng.
c xo n, gi a các s i ti p xúc đ ể c chi ti góc và cào x ễ ứ ợ ở ướ ấ t qu n=> r t ế ấ
ườ ợ
ữ ề ộ
ể
+ Hình tròn : j Dùng các s i cùng đ ng kính, b n ệ cùng m t chi u xo n, nh ng gi a các l p có b ướ c ư ắ ớ xo n khác nhau, gi a các s i có ti p xúc đi m nh ng ư ữ ắ ợ i có khe h (kho ng tr ng) khá l n; l ả ạ ế ớ ố ở
ớ ơ ạ ạ ề
các ợ
ộ
c b n qua ít nh t 2 b ượ ệ ấ
ầ
ợ ợ ư ệ ế ệ
ặ ợ ợ
ụ
c ch t bôi tr n cáp; Lõi thép làm tăng đ b n cho ộ ề ấ
- u đi m m m h n so v i lo i 6 c nh, d u n ễ ố Ư ể nh ng d t l ng các s i thép; - Đ c s d ng ượ ử ụ ở ư ễ ự ỏ ặ c c u ch qu n quanh tang, không có palăng ho c ấ ỉ ơ ấ dùng đ bu c ể ướ c. + Hình cánh hoa: - Cáp đ Đ u tiên dùng s i thép b n thành các dánh, sau đó các ệ t di n nh hình cánh hoa dánh b n thành s i cáp có ti quanh lõi s i đay ho c s i thép ứ Lõi đay có tác d ng d u n v a có tác d ng ch a ễ ố ừ ụ đ ơ ượ cáp
ệ ượ
c phân thành: ệ ủ ợ
ớ ạ ế ề
ễ
ỉ ở ơ ấ
ệ ủ ợ
ề
ồ
ượ ượ ự ỏ
ộ
c dùng ề ặ ề ượ ể
. ạ ơ ấ ề
ỡ ớ ề ỗ ợ
ượ ư
- Theo chi u b n cáp đ ề + Cáp b n xuôi: chi u b n c a s i thép trong dánh ề ệ cùng chi u v i chi u b n c a dánh. Lo i này ti p xúc ề ệ ủ đ ng, m m, d u n, b m t có đ bóng cao, nh ng d ườ ề ặ ễ ố ề ư ộ c c u nâng không có palăng. l ng ra, ch dùng t ự ỏ + Cáp b n chéo: chi u b n c a s i thép trong dánh ệ ề ư c chi u v i chi u b n c a dánh. Lo i này có u ng ạ ệ ủ ớ ề ượ c chi u nhau ng ng đi m là l c đàn h i theo hai h ướ ề ự ể c đi m là khá l ng ra, tuy nh nên cáp ít b v n, khó t ể ị ặ u n, đ bóng b m t không cao, chóng mòn c ng, khó ố ứ (vì ti p xúc đi m). Lo i chi u b n này đ ệ ế nhi u nh t trong các c c u nâng c l n và trung bình ấ ề + Cáp b n h n h p: Hai dánh cáp k nhau có chi u ệ c nhau. Lo i này ít dùng trong máy tr c b n ng ụ ượ ạ ệ c đi m gi a cáp và xích Cau 12 So sánh u nh ể - Đ i v i cáp :+ Cáp có tr ng l ọ ượ dài nh nh t; + Cáp có th u n đ ể ố ượ ữ ng trên đ n v chi u ề ơ ị t c các c trên t ấ ả ố ớ ỏ ấ
i chi ti t qu n cáp t ấ ế ề
ẫ ớ ộ ề ươ ễ ể
ng, đi u này d n t ả ứ ộ
ệ ượ
ề
ề
ể ễ ậ
ng, có th u n
ươ ế ộ ơ ấ
ẻ ặ ỏ ọ ệ
i nh , v n t c th p, thao tác b ng tay); ấ
ơ ả ủ ượ
ả ng b n ọ ẽ ắ
ẫ ớ ứ ạ
t qu n ph c t p; - Làm vi c n, ệ ồ ộ ể
ậ ộ
có u đi m là ấ ả ề ố ớ ư
i chi ti ậ ộ ơ ấ
ỏ ọ ấ ơ ớ ớ
ẹ ơ ể ậ ớ
ượ
t qu n ấ + ệ ở ậ v n ẫ ớ ng b n thân v n l n ẳ ả c trong m t ph ng, ặ ỉ
ớ ấ ượ
ố ph ng đ i ươ đ n gi n; + Cáp có đ b n lâu khá cao, d ki m tra đ ể ơ ồ ở ọ m i tránh đ t đ t ng t; + Cáp làm vi c êm, không n ộ ả ố c đi m là ph i u n v n t c;: + Tuy nhiên cáp có nh ể ậ ố ướ ơ v i bán kính cong l n. Đi u này d n t c c i kích th ẫ ớ ớ ớ c u c ng k nh ấ ồ -Đ i v i xích hàn :+ Xích hàn có u đi m là d g p theo ư ố ớ bán kính cong khá nh , t c các ph t ỏ ể ố ở ấ ả t qu n xích và toàn b c c u nh g n; + i chi ti d n t ấ ẫ ớ Ch t o xích hàn đ n gi n, giá thành r (đ c bi ớ t là v i ả ơ ế ạ c c u ch u t ằ ỏ ậ ố ị ả ơ ấ - Nh c đi m c b n c a xích hàn :là tr ng l ượ ể thân l n; - K t c u t ng m t xích xen k vuông góc ớ ế ấ ừ i chi ti v i nhau d n t ấ ớ ế không th làm vi c v n t c cao; - Khó ki m tra đ ệ ở ậ ố ể b n, d đ t đ t ng t, đ tin c y th p. ộ ễ ứ ộ ề + Xích b n l : -Đ i v i xích b n l ả ề ể ặ t, d u n (trong m t đ b n khá cao, truy n l c t ễ ố ề ự ố ộ ề ph ng vuông góc v i tr c b n l ), d n t ế ẫ ớ ớ ụ ả ề ẳ xích và toàn b c c u nh g n; + Có đ tin c y cao ộ h n so v i xích hàn, nh ng th p h n so v i cáp; ư ơ Va đ p nh h n so v i xích hàn, có th làm vi c t c khá cao (< 25 m/s); - Tr ng l ọ ố h n so v i cáp; - Ch qu n đ ấ ượ ơ c quanh tang không qu n đ Cau 9. Chi u dài tang L (qu n m t l p cáp ấ ộ ớ ề
L
=
z
1
c +
π(D
)d k
Cau 14 c u t o phanh 2 má hành trình dài ấ ạ
Cau 18 : phanh 2 má hành trình ng nắ
Cau 22 :yêu c u c b n đ i vói phanh ầ ơ ả ố
ệ ề ệ ủ ớ
ậ ế ấ
ễ ế ạ
ế ộ ề ủ ỉ
ọ ẹ
ả ề ễ ể t mòn ;-nh g n tr ng l ượ ỏ ọ ơ ấ ệ tr c có momen phanh nh (th ỏ ườ
ấ ng g m nh m ạ ườ ệ ượ ậ
ỡ
ườ ế ấ ị ể
- Là lo i đ ạ ườ ặ ườ ộ ơ ấ ệ
ế
-có momen phanh đ l n và đi u ki n làm vi c cho m c phanh Mph = k. Mx ứ ơ -đ ng phanh nhanh ,nh y, đ tin c y cao ;-k t c u đ n ộ ạ ố gi n d ch t o đ m b o các đ b n c a các thành ả ả ph n phanh ;- d ki m tra ,đi u ch nh và thay th các ầ ng nh ;có giá thành chi ti ế ng đc r ,b m t làm vi c ít mòn ;-c c u phanh th ườ ẻ ề ặ đă ụ ộ ng la tr c đ ng ỵ ở ụ c ) ơ Cau 24 : các lo i Đ ng ray,hi n t đ ng ray ườ ng đ t ặ ng ray th +Đ ng ray đ máy : ườ ng ho c trên các k t c u kim trên n n đ t đá, trên t ấ ề lo i đ cho toàn b c c u di chuy n chuy n d ch trên ạ ể ể t di n: - Hình ch nh t (hình a), - Hình đó. G m các ti ữ ậ ồ vuông (hình b), - Hình ch I (hình c, d, e), trong đó hình c ữ là lo i I thông d ng; d, e là lo i hình ch I đ c ch ng ữ ủ ụ ạ ặ ạ
ng đ c b trí ở ườ ạ ườ
ố
ể ộ ơ ấ
ng có các ti
ế ng ray dùng trong ấ ả
ụ ề ượ
ng ray:Đó là hi n t ấ
ữ
ng ray. Đây là hi n t +. Đ ng ray treo máy - Lo i đ ng ray này th ả kho ng ườ ượ ố tr ng trong không gian nh các tr ho c treo móc, ờ ụ ặ c treo phía d toàn b c c u di chuy n đ đ ướ i ề ượ ữ t di n ch I ng ray. Lo i ray này th đ ệ ườ ạ ườ ho c ch T. - T t c các lo i đ ạ ườ ữ ặ c tiêu chu n hoá. máy tr c đ u đ ẩ Hi n t ng ng g m nh m đ ệ ượ ườ ặ ệ ượ ch không đ u do ma sát gi a thành bánh ray b mòn l ề ỗ ỗ ị ổ ế ng h ng r t ph bi n xe và đ ấ ệ ượ ườ ỏ
ấ
ồ ồ ố
ố ộ ằ
ệ ể ấ
ằ ặ
ắ ế ạ ơ ế ấ ặ
ụ ẹ
ng ray. ộ ặ ự ả ủ ơ ấ
ứ ạ ng ray. Nguyên nhân phát sinh r t ph c t p, c a đ ủ ườ nh ng ch y u do: - Ray không song song;- Bánh xe ủ ế ư không đ ng đ u vê t c đ (không đ ng t c); - Kích ề ệ c bánh xe không b ng nhau.--> Nói chung hi n th ướ t đ , song có th làm ng này r t khó kh c ph c tri t ể ụ ượ gi m b ng cách ch t o bánh xe có k t c u m t trong ả c a thành bánh l n h n chi u r ng ray, ho c dùng con ề ộ ớ ủ lăn ph k p lăn m t trong c a đ ủ ườ Cau 25: cách tính l c c n chuy n đ ng c a c c u di ể ng ray (c c u đ t trên 2 ray ) chuy n trên đ ơ ấ ườ ể ặ
ạ ộ ) Câu 27 :kích th y l c (c u t o nguyên lý ho t đ ng ấ ạ ủ ự
ượ
c đi m: u- nh ể Ư - K t câu g n ọ ế ệ nh , s d ng ti n ẹ ử ụ l i, làm vi c êm, ệ ợ có đ tin c y cao, ậ ộ d đi u khi n; - ễ ề ể T i tr ng nâng ả ọ khá l n, thông ớ d ng Q = 5 ÷ 300 ụ i 750 t n; - Hi u su t khá ấ ệ ơ ấ ể ớ
ể ạ
‚ ng b n thân không l n l m, kho ng 15 ớ ắ ố ượ ứ ạ ả
ng H = 0,15 ÷ 0,2 m, ườ ỏ
ơ ấ ừ
ề ộ ỉ
ạ
ị ơ ự ữ ầ
t n ho c l n h n, có th t ặ ớ ấ cao, có th đ t 70%; ậ ố - Ch t o khá ph c t p, đ chính xác cao; - V n t c ộ ế ạ th p; kh i l ả ấ 700 kg - Chi u cao nâng nh , thông th ề có khi đ n 0,7m. ế Câu 17 c u t o .nlhđ c c u d ng con lăn ấ ạ ườ t b này ch cho phép quay m t chi u và th ng Thi ế ị ụ đ c áp d ng trong c c u nâng h c n c a c n tr c ạ ầ ủ ầ ơ ấ ượ ụ ủ ho c c n c a máy xúc nh m h n ch t c đ quay c a ế ố ộ ằ ặ ầ ủ t i nâng h c n và gi do khi có cho c n không b r i t ờ ạ ầ s c . ự ố
câu 16 : c c u bánh cóc ơ ấ
.