
Đ C NG MÔN H C: KINH T VÀ LU T XÂY D NG Ề ƯƠ Ọ Ế Ậ Ự
Câu 1: Nêu các lĩnh v c thu c d án đu t côngự ộ ự ầ ư
Câu 2: Khái ni m, phân lo i hi u qu xây d ngệ ạ ệ ả ự
Câu 3: Nguyên t c khi phân tích, l a ch n ph ng án đu tắ ự ọ ươ ầ ư
Câu 4: Nêu các khái ni m: D án ĐTXDCT, Ho t đng XD, Ch ĐT, Ng i ệ ự ạ ộ ủ ườ
quy t đnh ĐT,BCNC kh thi và ti n kh thiế ị ả ề ả
Câu5: Đc đi m c a SPXDặ ể ủ
Câu 6: Nêu s gi ng nhau và khác nhau gi a v n đu t công và v n đu t ự ố ữ ố ầ ư ố ầ ư
nhà n cướ
Câu 7: Hãy nêu các hình th c QLDA và ph m vi s d ng c a nóứ ạ ử ụ ủ
Câu 8: …
Câu 9: N i dung QLDA đu t XDCT,nêu vai trò c a t ng qu n líộ ầ ư ủ ừ ả
Câu 10: Nêu khái ni m và cách xác đnh lãi t c,lãi t c đn,lãi t c ghép,lãi ệ ị ứ ứ ơ ứ
su tấ
Câu 11: Nêu khái ni m, n i dung,ph m vi áp d ng c a BCNC ti n kh thiệ ộ ạ ụ ủ ề ả
Câu 12: Nêu khái ni m, n i dung,ph m vi áp d ng c a BCNC kh thiệ ộ ạ ụ ủ ả
Câu 13: Nêu cách th c phân lo i d án ĐTXDCTứ ạ ự
Câu 14: Nêu quá trình hình thành CTXD VN theo nghĩa h pở ẹ
Câu 15: Nêu m c tiêu, nhi m v c a QLDAĐTụ ệ ụ ủ
Câu 16: Nêu các b c thi t k c a CTXDướ ế ế ủ
Câu 17: Nêu n i dung,k ho ch l a ch n nhà th uộ ế ạ ự ọ ầ
Câu 18: Nêu khái ni m,ph m vi áp d ng c a đu th u (r ng rãi,h n ch )ệ ạ ụ ủ ấ ầ ộ ạ ế
Câu 19: Nêu rõ các ph ng th c đu th u. Nêu quy trình chi ti t c a 1 giai ươ ứ ấ ầ ế ủ
đo n m t túi h sạ ộ ồ ơ

Câu 20: Nêu s c n thi t,vai trò c a k ho ch đu th u trong quá trình tri n ự ầ ế ủ ế ạ ấ ầ ể
khai d ánự
Câu 21: Nêu các lo i h p đng xây d ngạ ợ ồ ự
TR L IẢ Ờ
Câu 1: Các lĩnh v c thu c d án đu t công ự ộ ự ầ ư
1. Đu t ch ng trình, d án k t c u h t ng kinh t - xã h i.ầ ư ươ ự ế ấ ạ ầ ế ộ
2. Đu t ph c v ho t đng c a c quan nhà n c, đn v s nghi p, tầ ư ụ ụ ạ ộ ủ ơ ướ ơ ị ự ệ ổ
ch c chính tr - xã h i.ứ ị ộ
3. Đu t và h tr ho t đng cung c p s n ph m, d ch v công ích.ầ ư ỗ ợ ạ ộ ấ ả ẩ ị ụ
4. Đu t c a Nhà n c tham gia th c hi n d án theo hình th c đi tác côngầ ư ủ ướ ự ệ ự ứ ố
t .ư
Câu 2: Khái ni m, phân lo i hi u qu xây d ngệ ạ ệ ả ự
Khái ni mệ
- Hi u qu đu t xây d ng là t ng h p các l i ích v kinh t ,k thu t, XHệ ả ầ ư ự ổ ợ ợ ề ế ỹ ậ
và AN-QP do đu t t o ra. Các l i ích này đc xác đnh m i quan h soầ ư ạ ợ ượ ị ố ệ
sánh gi a các k t qu đu t t o ra và chi phí b ra đ đt k t qu đóữ ế ả ầ ư ạ ỏ ể ạ ế ả
- Hi u qu d án đc đc tr ng b i 2 nhóm ch tiêuệ ả ự ượ ặ ư ở ỉ
+ Đnh tính: ch rõ nó thu c hi u qu gìị ỉ ộ ệ ả
+ Đnh l ng: ch rõ đ l n c a hi u qu đó là bao nhiêuị ượ ỉ ộ ớ ủ ệ ả
Phân lo iạ
a. Theo lĩnh v c ho t đng xã h iự ạ ộ ộ
+Hi u qu kinh t (kh năng sinh l i)ệ ả ế ả ờ
+Hi u qu kĩ thu t (nâng cao trình đ và đy nhanh t c đ KH-KT)ệ ả ậ ộ ẩ ố ộ
+Hi u qu xã h iệ ả ộ
+Hi u qu qu c phòngệ ả ố
b. Theo quan đi m l i íchể ợ
+Hi u qu c a doanh nghi pệ ả ủ ệ
+Hi u qu n c a nhà n cệ ả ủ ướ
c. Theo ph m vi tác đngạ ộ
+Hi u qu toàn c cệ ả ụ
+Hi u qu b ph nệ ả ộ ậ
d. Theo ph m vi th i gianạ ờ
+Hi u qu tr c m tệ ả ướ ắ
+Hi u qu lâu dàiệ ả
Câu 3: Nguyên t c khi phân tích, l a ch n ph ng án đu t ắ ự ọ ươ ầ ư

1. Luôn ph i k t h p gi a phân tích đnh tính và đnh l ngả ế ợ ữ ị ị ượ
2. Ph i k t h p các ch tiêu hi u qu tính theo s tuy t đi và hi u qu tính ả ế ợ ỉ ệ ả ố ệ ố ệ ả
theo s t ng điố ươ ố
3. Ph i k t h p các ch tiêu đánh giá hi u qu v an toànả ế ợ ỉ ệ ả ề
4. Ph i tôn tr ng nguyên t c: Ph ng án đc ch n là t t nh t,đáng giá nh t,ả ọ ắ ươ ượ ọ ố ấ ấ
đt hi u qu cao nh t ( hi u qu tính theo s tuy t đi ph i l n h n, u tiên ạ ệ ả ấ ệ ả ố ệ ố ả ớ ơ ư
l n nh t)ớ ấ
5. Ph i đm b o đy đ tính có th so sánh đc khi ph i so sánh các ả ả ả ầ ủ ể ượ ả
ph ng án v i nhauươ ớ
Câu 4: Nêu các khái ni m: D án ĐTXDCT, Ho t đng XD, Ch ĐT, ệ ự ạ ộ ủ
Ng i quy t đnh ĐT, BCNC ti n kh thi và kh thi ườ ế ị ề ả ả (Lu t xd s 50)ậ ố
a: D án đu t xây d ngự ầ ư ự là t p h p các đ xu t có liên quan đn vi c s ậ ợ ề ấ ế ệ ử
d ng v n đ ti n hành ho t đng xây d ng đ xây d ng m i, s a ch a, c i ụ ố ể ế ạ ộ ự ể ự ớ ử ữ ả
t o công trình xây d ng nh m phát tri n, duy trì, nâng cao ch t l ng công ạ ự ằ ể ấ ượ
trình ho c s n ph m, d ch v trong th i h n và chi phí xác đnh. ặ ả ẩ ị ụ ờ ạ ị
giai đo n chu n b d án đu t xây d ng, d án đc th hi n thông qua Ở ạ ẩ ị ự ầ ư ự ự ượ ể ệ
Báo cáo nghiên c u ti n kh thi đu t xây d ng, Báo cáo nghiên c u kh thi ứ ề ả ầ ư ự ứ ả
đu t xây d ng ho c Báo cáo kinh t - k thu t đu t xây d ng.ầ ư ự ặ ế ỹ ậ ầ ư ự
b: Ho t đng xây d ngạ ộ ự g m l p quy ho ch xây d ng, l p d án đu t xây ồ ậ ạ ự ậ ự ầ ư
d ng công trình, kh o sát xây d ng, thi t k xây d ng, thi công xây d ng, ự ả ự ế ế ự ự
giám sát xây d ng, qu n lý d án, l a ch n nhà th u, nghi m thu, bàn giao ự ả ự ự ọ ầ ệ
đa công trình vào khai thác s d ng, b o hành, b o trì công trình xây d ng ư ử ụ ả ả ự
và ho t đng khác có liên quan đn xây d ng công trình.ạ ộ ế ự
c: Ch đu t xây d ngủ ầ ư ự (sau đây g i là ch đu t ) là c quan, t ch c, cá ọ ủ ầ ư ơ ổ ứ
nhân s h u v n, vay v n ho c đc giao tr c ti p qu n lý, s d ng v n đ ở ữ ố ố ặ ượ ự ế ả ử ụ ố ể
th c hi n ho t đng đu t xây d ng.ự ệ ạ ộ ầ ư ự
d: Ng i quy t đnh đu tườ ế ị ầ ư là cá nhân ho c ng i đi di n theo pháp lu t ặ ườ ạ ệ ậ
c a c quan, t ch c, doanh nghi p có th m quy n phê duy t d án và quy tủ ơ ổ ứ ệ ẩ ề ệ ự ế
đnh đu t xây d ng.ị ầ ư ự

e: Báo cáo nghiên c u ti n kh thi đu t xây d ngứ ề ả ầ ư ự là tài li u trình bày các ệ
n i dung nghiên c u s b v s c n thi t, tính kh thi và hi u qu c a vi c ộ ứ ơ ộ ề ự ầ ế ả ệ ả ủ ệ
đu t xây d ng, làm c s xem xét, quy t đnh ch tr ng đu t xây d ng.ầ ư ự ơ ở ế ị ủ ươ ầ ư ự
g: Báo cáo nghiên c u kh thi đu t xây d ngứ ả ầ ư ự là tài li u trình bày các n i ệ ộ
dung nghiên c u v s c n thi t, m c đ kh thi và hi u qu c a vi c đu ứ ề ự ầ ế ứ ộ ả ệ ả ủ ệ ầ
t xây d ng theo ph ng án thi t k c s đc l a ch n, làm c s xem ư ự ươ ế ế ơ ở ượ ự ọ ơ ở
xét, quy t đnh đu t xây d ng.ế ị ầ ư ự
Câu5: Đc đi m c a SPXD ặ ể ủ
1. spxd là công trình nhà c a đc xây d ng t i ch nh ng l i phân b t n ử ượ ự ạ ỗ ư ạ ố ả
m n trên kh p các vùng lãnh th và nó làm cho spxd ph i l u đng và thi u ạ ắ ổ ả ư ộ ế
tính n đnhổ ị
2. spxd đa d ng, ph c t p, có tính cá bi t cao v công ngh và ch t oạ ứ ạ ệ ề ệ ế ạ
3. spxd có kích th c l n, th i gian thi công và s d ng lâu dài, nhu c u v ướ ớ ờ ử ụ ầ ề
v n, lao đng, v t t , trang b máy móc thi công l nố ộ ậ ư ị ớ
4. spxd liên quan đn nhi u ngành, nhi u l c l ng khác nhau cùng h p tác ế ề ề ự ượ ợ
t o thành. Đc đi m này làm cho qu n lí xd r t ph c t pạ ặ ể ả ấ ứ ạ
5. spxd liên quan nhi u đn c nh quan, môi tr ng t nhiên, do đó liên quan ề ế ả ườ ự
đn l i ích c ng đng nh t là dân c đa ph ng n i XDCTế ợ ộ ồ ấ ư ị ươ ơ
6. spxd mang tính t ng h p v KT, XH, VH, NT, AN-QPổ ợ ề
Câu 6: Nêu s gi ng nhau và khác nhau gi a v n đu t công và v n ự ố ữ ố ầ ư ố
đu t nhà n c ầ ư ướ
Gi ng nhauố
1. V n ngân sách nhà n cố ướ
2. V n công trái qu c giaố ố
3. V n trái phi u chính phố ế ủ
4. V n trái phi u chính quy n đa ố ế ề ị
ph ngươ
5. V n h tr và phát tri n chính th cố ỗ ợ ể ứ
6. V n tín d ng đu t và phát tri n ố ụ ầ ư ể
nhà n cướ
V n đu t côngố ầ ư V n đu t nhà n cố ầ ư ướ
1. V n vay u đãi c a các nhà ố ư ủ 1. V n t qu ho t đng s nghi pố ừ ỹ ạ ộ ự ệ

Khác
nhau
tài tr n c ngoàiợ ướ
2. V n t ngu n thu đ l i ố ừ ồ ể ạ
cho đu t nh ng ch a đa ầ ư ư ư ư
vào cân đi ngân sách nhà ố
n cướ
3. Các kho n v n vay khác ả ố
c a ngân sách đa ph ng đ ủ ị ươ ể
đu tầ ư
2. V n tín d ng do nhà n c b o ố ụ ướ ả
lãnh
3. V n vay đm b o b ng tài s n ố ả ả ằ ả
nhà n cướ
4. V n đu t phát tri n c a nhà ố ầ ư ể ủ
n cướ
5. V n t giá tr quy n s d ngố ừ ị ề ử ụ
Câu 7: Hãy nêu các hình th c QLDA và ph m vi s d ng c a nóứ ạ ử ụ ủ
(Lu t xd s 50)ậ ố
Căn c quy mô, tính ch t, ngu n v n s d ng và đi u ki n th c hi n d án,ứ ấ ồ ố ử ụ ề ệ ự ệ ự
ng i quy t đnh đu t quy t đnh áp d ng m t trong các hình th c t ch cườ ế ị ầ ư ế ị ụ ộ ứ ổ ứ
qu n lý d án sau:ả ự
1. Ban qu n lý d án đu t xây d ng chuyên ngành, Ban qu n lý d án đuả ự ầ ư ự ả ự ầ
t xây d ng khu v c: Áp d ng đi v i d án s d ng v n ngân sách nhàư ự ự ụ ố ớ ự ử ụ ố
n c, d án theo chuyên ngành s d ng v n nhà n c ngoài ngân sách c aướ ự ử ụ ố ướ ủ
t p đoàn kinh t , t ng công ty nhà n c.ậ ế ổ ướ
2. Ban qu n lý d án đu t xây d ng m t d án: Áp d ng đi v i d án sả ự ầ ư ự ộ ự ụ ố ớ ự ử
d ng v n nhà n c quy mô nhóm A có công trình c p đc bi t; có áp d ngụ ố ướ ấ ặ ệ ụ
công ngh cao đc B tr ng B Khoa h c và Công ngh xác nh n b ngệ ượ ộ ưở ộ ọ ệ ậ ằ
văn b n; d án v qu c phòng, an ninh có yêu c u bí m t nhà n c.ả ự ề ố ầ ậ ướ
3. Thuê t v n qu n lý d án đi v i d án s d ng v n nhà n c ngoài ngânư ấ ả ự ố ớ ự ử ụ ố ướ
sách, v n khác và d án có tính ch t đc thù, đn l .ố ự ấ ặ ơ ẻ
4. Ch đu t s d ng b máy chuyên môn tr c thu c có đ đi u ki n năngủ ầ ư ử ụ ộ ự ộ ủ ề ệ
l c đ qu n lý th c hi n d án c i t o, s a ch a quy mô nh , d án có sự ể ả ự ệ ự ả ạ ử ữ ỏ ự ự
tham gia c a c ng đngủ ộ ồ .
Câu 8: …
Câu 9: N i dung QLDA đu t XDCT,nêu vai trò c a t ng qu n líộ ầ ư ủ ừ ả
1. Qu n lí ti n đả ế ộ:
a. Tr c khi tri n khai th c hi n d án ph i l p ti n đ th c hi n các công ướ ể ự ệ ự ả ậ ế ộ ự ệ
vi c liên quan ( g i chung là ti n đ thi công), ti n đ thi công ph i xây d ngệ ọ ế ộ ế ộ ả ự
phù h p v i t ng ti n đ c a d án đc duy tợ ớ ổ ế ộ ủ ự ượ ệ