Đ c ng môn m ng và cung c p đi n ươ
A: Lý thuy tế
Câu 1:khái ni m chung v m ng và h th ng cung c p đi n?
Tr l i:
*Khái ni m chung
-h th ng cung c p g m:
+ ngu n đi n: có th là nhà máy đi n ho c tr m phát đi n,tùy thu c
vào ngu n năng l ng cung c p là nhà máy th y đi n,nhi t đi n ượ
ho c đi n nguyên t
ng đây truy n t i: dùng truy n t i đi n năng t ngu n đ n cácườ ế
h tiêu th qua các tr m bi n áp có th là đ ng đây trên không ế ườ
ho c đ ng dây cáp ườ
+h tiêu th đi n:g m t t c các đ i t ng s d ng đi n năng trong ượ
t t c các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i
b ph n h p thành t ngu n,đ ng đây truy n t i và các h ườ
tiêu th g i là h th ng đi n
Câu 2:phân lo i h dùng đi n cho ? ví đ minh h a?
Tr l i
-phân lo i h dùng đi n hay phân lo i ph t i đ ch n hình th c
cung c p đi n phù h p,tùy theo yêu c u cung c p đi n liên t c mà
chia làm 3 lo i
+h tiêu th lo i I:là nh ng h n u x y ra s c ng ng cung c p ế
đi n s nh h ng tr c ti p t i tính m ng con ng i gây thi t h i ưở ế ườ
l n cho n n kinh t ,làm m t an ninh tr t t ,an toàn xã h i.th i gian ế
ng ng cung c p đi n cho phép là th i gian đóng ngu n d phòng t
đ ng
VD:phòng m b nh vi n,đèn giao thông,văn phòng chính ph …vv
+h tiêu th lo i II:là nh ng h n u có s c ng ng c p đi n s ế
nh h ng đ n hang lo t s n ph m không đ c s n xu t gây ph ưở ế ượ ế
ph m,s n xu t ng ng tr công nhân ph i ng ng vi c.th i gian
ng ng cung c p đi n cho phép tính b ng th i gian đóng ngu n d
phòng b ng tay
VD:xí nghi p may m c,nhà máy th c ph m…vv
+h tiêu th lo i III:là nh ng h cho phép m t đi n trong th i gian
s a ch a b o d ng thi t b ,th i gian m t đi n cho phép không ư ế
đ c quá 1 ngày 1 đêmượ
VD:h gia đình,h kinh doanh nh l …vv
Câu 3:các yêu c u c b n đ i via 1 ph ng án cung c p đi n ơ ươ
Tr l i
*yêu c u c b n ơ
m b o ch t l ng đi n năng:ch t l ng đi n năng đ c đánh ượ ượ ượ
giá qua 2 ch tiêu là t n s và đi n áp,2 thông s này ph i n m trong
ph m vi cho phép
+t n s đ c đánh giá qua 2 ch tiêu đ l ch t n s và đ dao đ ng ượ
t n s
+đi n áp đánh giá qua 2 ch tiêu đ l ch đi n áp và đ dao đ ng đi n
áp
m b o tính cung c p đi n liên t c:tính cung c p đi n liên t c ph
thu c vào h tiêu th đi n tuy nhiên trong đi u ki n cho phép ng i ườ
ta c g ng ch n ph ng án cung c p đi n có tính cung c p đi n liên ươ
t c càng cao càng t t
m b o tính an toàn:vi c t ch c h th ng cung c p đi n l a ch n
các ph n t trong h th ng và vi c trang b các hình th c b o v
thích h p đ b o đ m an toàn cho ng i và các ph n t c a h ườ
th ng đi n
m b o tính kinh t :t c là tính toán thi t b trong h th ng ph i ế ế
t i u nh t sao cho giá thành h th ng là th p nh t ư
Câu 4:Nêu các tham s đ c tr ng c a đ th ph t i? ý nghĩa các ư
tham s đó?
Tr l i
Các tham s đ c tr ng c a đ th ph t i g m: ư
-công su t đ nh m c:là công su t gi i h n c a máy phát đi n đ c ượ
ghi nhãn hi u máy hay trong lý l ch máy,đ i v i đ ng c đi n là ơ
công su t ghi trên tr c đ ng c ơ
-công su t đ t:là công su t mà thi t b tiêu th t l i ch đ ế ướ ế
đ nh m c
-công su t trung bình:là 1 đ c tr ng tĩnh c a ph t i trong 1 kho ng ư
th i gian nào đó
-công su t tính toán:là s li u c b n dùng thi t k cung c p đi n ơ ế ế
-công su t c c đ i:là công su t thi t b c c đ i đ c xác đ nh trong ế ượ
kho ng th i gian t ng đ i ng n dùng tính toán l ng t n th t công ươ ượ
su t l n nh t đ tính toán l a ch n thi t b ế
-h s s d ng:nói nên m c đ khai thác công su t c a thi t b trong ế
kho ng th i gian nh t đ nh
-h s mang t i:nói nên m c đ s d ng công su t t i th i đi m
xem xét
-h s khuy ch đ i:là t s gi a ph t i tính toán và ph t i trung ế
bình trong kho ng th i gian cho phép
-h s yêu c u:là t s gi a công su t tính toán và công su t đ nh
m c
Câu 5:trình bày ph ng pháp xác đ nh ph t i theo công su t đ t vàươ
h s yêu c u
Tr L i
-trong quá trình tính toán coi Pđ=Pđm => hi u su t=100%
Ph t i tác d ng tính toán đ c xác đ nh ượ
1
.
n
yc dmi
Ptt K P
=
Công su t ph n kháng
.
tt tt tb
Q P tg
φ
=
Công su t bi u ki n ế
os
tt
tb
P
tt c
S
φ
=
1
1
. os
os
n
dmi i
n
dmi
P C
tb
P
C
φ
φ
=
Câu 6:trình bày ph ng pháp xác đ nh ph t i đi n theo công su tươ
trung bình và h s c c đ i
Tr l i
-B1:g i N1 là s thi t b có công su t >= ½ công su t c a thi t b l n ế ế
nh t
-B2:xác đ nh giá tr N* và P*
* 1
.
i
N N N
=
1
1
1
*
n
n
Pdmi
Pdmi
P
=
B3:t N*,P* tra b ng tìm đ c N*hq ượ
-B4:xác đ nh
*
.
hq hq
N N N
=
-B5:t Nhq và Ksd cho tr c tra b ng tìm đ c Kmax ướ ượ
max
1
. .
n
tt sd dmi
P K K P
=
=>Qtt,Stt
Câu 7:các yêu c u v l a ch n v trí và s đ n i dây c a tr m ơ
Tr l i;
*các yêu c u v v trí
-v trí đ t tr m ph i g n tâm ph t i,thu n ti n cho ngu n cung c p
đ a đ nư ế
-an toàn,liên t c cung c p đi n
-thao tác v n hành,qu n lý d dàng
*s đ n i dây g m các thi t bơ ế
-t đo l ng:bi n đ i đi n áp đ u vào giá tr b t kỳ v i đ u ra 100v ườ ế
dùng cho các thi t b đo l ngế ườ
-t t dùng:ch a 1 mba bi n đ i đi n áp 6kv cung c p đi n áp cho ế
các thi t b trong tr mế
-t bù:phát ra công su t bù l ng công su t ph n kháng còn thi u ượ ế
-t đ u vào:ch a các thi t b đóng c t và b o v ế
-t kh i hành:cung c p đi n cho t ng khu v c khác nhau
Câu 8:th nào là ng n m ch,các tr ng h p ng n m ch trong hế ườ
th ng xoay chi u 3 pha
Tr l i
-ng n m ch là s c nghiêm tr ng th ng x y ra trong h th ng ườ
đi n.hi n t ng ng n m ch là hi n t ng các pha ch p nhau trong ượ ượ
m ng trung tính cách ly ho c là 2 pha ch p nhau và tr m đ t trong
m ng trung tính n i đ t.nói cách khác đó là hi n t ng m ch đi n b ượ
n i t t qua m t đi n tr r t nh coi nh b ng 0 ư
-các tr ng h p ng n m ch trong h th ng đi n 3 phaườ
+ng n m ch 3 pha r t hi m khi x y ra ế
+ng n m ch 1 pha đ i v i m ng trung tính n i đ t
+ng n m ch 2 pha đ i v i m ng trung tính cách ly
Câu 9:tính toán ng n m ch theo ph ng pháp 1 bi n đ i ươ ế
Tr l i
-B1:thành l p s đ thay th ,tính đi n kháng c a t t c các ph n t ơ ế
trong s đơ
-B2:đ n gi n hóa s đ tìm đi n kháng X*cb t ng đ n đi m ng nơ ơ ế
m ch
-B3:tính giá tr đi n kháng
+X*tt<3 s d ng đ ng cong tính toán đ tìm b i s dòng ng n ườ
m ch I*ckt => Inckt t i các th i đi m xác đ nh theo công th c
* .
ckt ckt dmT
I I I
=
. 3
dmT
cb
S
dmT U
I
=
+X*tt>3 thì In t i m i th i đi m đ u b ng nhau và xác đ nh nh sau ư
Ickt=
*
dm
tt
I
X
=
*
cb
cbt
I
X
N u ngu n cung c p cho đi m ng n m ch là ngu n có công su t vôế
cùng l n thì
*
Icb
X cbT
Ickt
=
Câu 10:Tính toán ng n m ch cao áp theo ph ng pháp nhi u bi n ươ ế
đ i
Tr L i
B1:thành l p s đ thay th ,tính đi n kháng c a t t c các ph n t ơ ế
trong s đơ
B2:xác đ nh nh ng ngu n c n đ đ c l p và nh ng ngu n có th
ghép l i v i nhau,2 ngu n có th ghép l i v i nhau n u th a mãn ế
[ ]
1 1
2 2
.
.
0, 4 : 2,5
S X
S X
B3:n uế
*tt
X
c a t t c >3 thì có th ghép ngu n v i nhau trong m i
tr ng h p có th b qua ngu n có công su t bé n uườ ế
2
1
2, 2
X
X
2
1
0, 05
S
S