ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CƠ S D LIU
Chương 1: ĐẠI CƯƠNG V CÁC H CƠ S DŨ LIU
1) S cn thiết ca vic t chc lưu tr d liu theo lý thuyếtCSDL.
2) Định nghĩa các thut ng:CSDL,h qun tr CSDL,h CSDL.
3) Ch năng và vai trò ca h qun tr CSDL.
4) Hiu như thế nào v tính độc lp ca d liu?
5) Lit kê nhng “v trí ”ca con người có liên quan đến h CSDL.
6) S phân loi các h CSDL.
Chương 2: CÁC MÔ HÌNH D LIU
1) Phân loi các mô hình d liu da trên các khái nim được s dng để mô t cu trúc CSDL.
2) Vai trò ca mô hình d liu bc cao trong quá trình thiết kế CSDL
3) Định nghĩa các thut ng sau trong mô hình thc th liên kết:Thc th,thuc tính,giá tr thuc tính,th hin liên kết,thuc tính phc
hp,thuc tính đa tr,thuc tính suy din được,thuc tính khóa,min giá tr.
4) S khác nhau gia mt thc th,mt kiu thc th và mt tp thc th.
5) S khác nhau gia mt thc th lien kết,mt tp liên kết và mt kiu liên kết.
6) Vai trò tham gia là gì?Khi nào cn phi s dng các tên vai trò trong mô t các kiu liên kết.?
7) Khi nào các thc th lien kết yu được dùng trong vic mô hình hóa CSDL?Định nghĩa các thut ng:kiu thc th ch,kiu thc
th yếu,khóa b phn,kiu liên kết xác định.
BÀI TP
Gi s sau khi tp hp các yêu cu và phân tích,hot động ca công ty được ghi chép li như sau:
1. Công ty được t chc thành các đơn v.Mi đơn v có mt mã s duy nht.mt tên duy nht ,mt nhân viên c th qun lí đơn
v.Vic nhân viên qun lí đơn v được ghi li bng ngày nhân viên đó bt đầu qun lí.Mt đơn v có th có nhiu địa đim.
2. Mi đơn v kim soát mt d án.Mt d án có mt tên duy nht,mt mã s duy nht và mt địa đim .
3. Vi mi nhân viên lưu gi li H tên ,Mã s,Đi ch,Lương,Gii tính,Ngày sinh.Mt nhân viên ch được làm vic cho 1 đơn v,nhưng
có th làm vic trên nhiu d án do nhiu đơn v kim soát.Cn phi lưu gi li s gi làm vic ca mi nhân viên trên mt d án.Mi
nhân viên có th có mt người giám sát trc tiếp,người đó cũng là nhân viên.
4. Mi nhân viên có nhng người ph thuc.Nhng người này được hưởng bo him theo nhân viên.Vi mi người ph thuc cn lưu
gi H tên,Gii tính,Ngày sinh và mi quan h vi nhân viên (la con hoc b ,m…).
Phân tích các kiu thc th và kiu liên kết có trong CSDL.Xây dng mô hình ER,sau đó chuyn sang mô hình quan h.
***********GII ************
Bài 1-Chương 2
*Phân tích các kiu thc th
-DONVI (tênDV,masoDV,nguoiquanly,ngaybatdau,,diadiem).
Thuc tính tenDV,masoDV,diadiem là các thuc tính mô t đơn v.
Thuc tính nguoiquanly,ngaybatdau là các thuc tính biu th mt kiu liên kết (vi kiu thc th NV).
Thuc tính khóa: tenDV, masoDV.
Thuc tính đơn tr: nguoiquanly,ngaybatdau
Thuc tính đa tr: điadiem.
-DUAN(tenDA,masoDA,diadiemDA,donvikiemsoat)
Thuc tính tenDA,masoDA, diadiem là các thuc tính mô t DUAN.
Thuc tính donvikiemsoat biu th kiu liên kết vi kiu thc th DONVI
Thuc tính khóa: tenDA, masoDA
-NV(hoten,masoNV,diachi,luong,gioitinh,ngaysinh,don vi,nguoigiamsat)
Thuc tính hoten là mt thuc tính phc hp.
Các thuc tính donvi,nguoikiemsat mô t các kiu liên kết gia kiu thc th NV và các kiu thc th
DONVI và NV tương ng.
Thuc tính khóa : masoNV
-NGUOI PHU THUOC(hotenNPT,gioitinh,ngaysinh,moiquanhe)
Thuc tính moiquanhe mô t kiu liên kết vi kiu thc th NV
*Phân tích kiu liên kết:
-Kiu liên kết DONVI <kim soát> DUAN:
+là kiu liên kết có t s lc lượng 1: n.
+S tham gia ca DUAN vào kiu liên kết là toàn b (v. d án nào cũng đc mt đơn v kim soát)
+Nếu đơn v nào cũng có d án th. vic tham gia ca DƠNVI vào kiu liên kết là t.an b, ngc li s
tham gia là b fn
-Kiu liên kết NV <làm vic cho> DONVI:
+Có t s lc lượng n : 1
+S tham gia ca hai kiu thc th vào liên kết là toàn b
-Kiu liên kết NV <qun l.> DONVI:
+Có t s lc lượng 1:1
+S tham gia ca kiu thc th NV vào kiu liên kết là b fn (v. ko phi nhân viên nào cũng qun l.
đơn v)
+S tham gia ca kiu thc th DONVI vào kiu liên kết là toàn b (v. đơn v nào cũng phi có ng`
qun l.)
-Kiu liên kết NV <giám sát> NV:
+Có t s lc lượng 1:n
+S tham gia ca kiu thc th NV ( c hai phía) là b fn (v. ko fi nhân viên nào cũng giám sát
nhân viên khác, và ko fi nhân viên nào cũng b giám sát)
+Kiu thc th NV đóng hai vai tr. khác nhau: ng` giám sát và ng` b giám sát
-Kiu liên kết NV <làm vic trên> DUAN:
+Có t s lc lượng m:n
+S tham gia ca kiu thc th NV là b fn (v. ko fi mi nhân viên đều làm vic trên d án)
+S tham gia ca kiu thc th DUAN là toàn b ( v. d án nào cũng phi có nhân viên tham gia)
+Kiu liên kết này có thuc tính là sogio, ghi li s gi làm vic ca mt nhân viên trên d án.
-Kiu liên kết NV <có> NGUOI PHU THUOC:
+Biu th mi liên h gia kiu thc th NV và kiu thưc th NGUOI PHU THUOC
+Có t s lc lượng 1:n
+S tham gia ca kiu thc th NV là b fn (ko phi nhân viên nào cũng có ng` f thuc)
+S tham gia ca NGUOI PHU THUOC là toàn b ( có ng` f thuc th. phi có nhân viên). Ng.ai ra,
kiu thc th này là mt kiu thc th yếu.
*Lược đồ ER:
*Mô h.nh quan h:
NV(hodem, ten, masoNV,ngaysinh,diachi,gioitinh,luong,masongaygiam sat,masoDV)
DONVI (tenDV,masoDV,masongouiquanly,ngaybatdau)
DONVI_DIADIEM(masoDV,diadiemDV)
DUAN(tenDA,masoDA,diadiemDA,masoDV)
NV_DUAN(masoNV,masoDA,sogio)
PHUTHUOC(masoNV,hotenNGP,gioitinh,ngaysinh)
Chương 3: MÔ HÌNH CSDL QUAN H
1) Định nghĩa các thut ng sau:mienf ,thuc tính,n-b,lược đồ quan h,trng thái quan h,cp ca quan h,lược đồ CSDL,trng thái
CSDL.
2) S khác nhau ca siêu khóa và khóa?
3) Lit kê các phép toán đại ssoos quan h và mc đích ca tng phép toán.
Bài tp:
Cho lược đồ cơ s dư liu dùng để qun lý h sơ sinh viên bao gm các lược đồ quan h:
SV(MaSV,Hoten,Gioitinh,Ngáyinh,Lop)
MON(MaMH,TenMH,Sotiet)
KQ(MaSV,MaMH,Diemthi)
1. Hãy lit kê các ph thuc hàm ca các lược đồ quan h trên.
2. Hãy thc hin các câu hi sau băng ngôn ng đại s quan h:
a) Lp danh sách sinh viên n lp “AT4B”gm MaSV,Hoten.
b) Lp bng đim cho tt c các sinh viên, bng đim gm ct MaSV, TenMH,Diemthi.
c) Lp phiếu đim cho sinh viên có tên là “AAA” . phiếu đim gm các thông tin sau: TenMH, Diemthi.
d) Lp danh sách sinh viên phi thi lai mon “ cơ s d liu”. Danh sách gm TenLop, MaSV, Hoten và Diemthi.
e) Đưa ra danh sách các sinh viên chưa có kết qu thi ca các môn hc.
*********GII:
Chuong 3:
2.
a. lp danh sách sinh viên n ca lp “AT4” gm MaSV, Hoten
B1: chn lp=AT4, gii tính = n trong bng SV: Lop=”AT4”,Gioitinh=n(SV)σ
B2: cho ra danh sách gm MaSV, Hoten ca SV n, lp AT4:
<MaSV,Hoten> ( Lop=”AT4”,Gioitinh=n(SV))π σ
b. lp bng đim cho tt c các sinh viên:MaSV,TenMH,Diemthi
B1: cho MaMH, TenMH t bng MON: <MaMH,TenMH>(MON) = R1π
- Ni t nhiên KQ vi R1 (vì có MaMH chung)
- cho ra danh sách (chiếu) gm MaSV, TenMH, Diemthi
<MaSV,TenMH,Diemthi>(KQ*R1)π
c) Lp phiếu đim cho sinh viên có tên là “AAA” . phiếu đim gm các thông tin sau: TenMH, Diemthi.
Chn SV có tên = AAA t bng SV: <Ten=”AAA”>(SV)σ
Chiếu MaSV ca SV tên AAA
<MaSV>( <Ten=”AAA”>(SV))π σ = R1
Chiếu MaMH, Diemthi ca SV tên AAA (thc hin ni t nhiên SV vi KQ vì có MaSV chung)
<MaMH,Diemthi>(KQ*R1)π = R2
Chiếu TenMH, Diemthi ca SV tên AAA (thc hin ni t nhiên R2 vi MON vì có MaMH chung)
<TenMH,Diemthi>(Mon*R2)π
d) Lp danh sách sinh viên phi thi lai mon “ cơ s d liu”. Danh sách gm TenLop, MaSV, Hoten và Diemthi. (thi li csdl => đim
thi ca SV phi < 5 )
b1: chn sv thi môn csdl: <TenMH=’’cơ s d liu’’>(MON) σ
b2: chiếu MaMH CSDL: <MaMH> (π<TenMH=’’cơ s d liu’’>(σMON)) = R1
b3: chn sv thi li csdl (diemthi môn csdl <5) (diemthi<5) (R1*KQ)σ
b4: chiếu MaSV, đim thi ca SV thi li môn csdl: <MaSV,Diemthi>(KQ*R1)π = R2
b5: chiếu dssv thi li môn csdl: <Tenlop,MaSV,Hoten,Diemthi> (SV*R2)π
e. Đưa ra danh sách các sinh viên chưa có kết qu thi ca các môn hc.
b1: chn SV đã có kq thi (có đim thi >= 0 ) : (diemthi >= ‘0’) (KQ) = R1σ
b2: SV chưa có kết qu thi là nhng SV còn li: KETQUA \ R2 gán = R3
b3: chiếu MaSV các SV đó: <MaSV>(R3)π = R4
b4: cho ra danh sách SV: <Tenlop,MaSV,Hoten> (R4)π
Chương 4. Lý thuyết thiết kế csdl
Câu hi
1. Hãy nêu ra nhng bt thường có th sy ra đối vi các thao tác nhp csdl quan h. Vì sao chúng được coi là không tt ?, hãy minh
ha bng ví d.
2. trình bày các nguyên tc đối vi vic thiết kế lược đồ quan h. Hãy minh ha vic vi phm các nguyên tc đó s có hi như thế nào
?.
3. Vì sao các quy tc suy din Amstrong (Qt1 đến Qt3) là quan trng ?
4. Ph thuc hàm là gì? Vic ch ra ph thuc hàm gia các thuc tính ca 1 lưc đồ quan h da trên cơ s nào?
5. Bao đóng ca 1 tp ph thuc hàm là gì? Khi nào hai tp ph thuc hàm là tương đương?Làm thế nào để kim tra tính tương
đương ca chúng?
6. Tp ti thiu ca các ph thuc hàm là gì?Có phi mi tp ph thuc hàm có mt tp ti thiu ph thuc hàm tương đương hay
không?
7. Định nghĩa các dng chun 1NF,2NF,3NF,BCNF.
8. ph thuc hàm nào cn tránh khi mt quan hê 3NF ?
9. dng chun BCNF khác gì so vi 3NF? Vì sao nó dc coi là mnh hơn 3NF?
10. tính cht bo toàn ph thuc hàm đối vi 1 phép tách là gì? Vì sao nó la quan trng? Vì sao ko th đảm bo rng 1 phép tách các
lược đồ quan h ko BCNF thành BCNF là bo toàn ph thuc hàm? Hãy cho 1 phn ví d.
11. tính cht kết ni bo toàn thông tin ca 1 phép tách là gì? Gia các tính cht bo đảm ph thuc hàm và kết ni bo toàn thông
tin ca phép tách , cái nào quan trng hơn? Vì sao?
Bài tp
1. cho lược đồ quan h R={A,B,C,D} và F={A->B, BC->D, C->A}.Ph thuc hàm nào trong các ph thuc hàm sau là suy din đưc t
F:
a. C->D b. AC->D c. AD->C d. BC->A e. B->CD
Gii
F={a->b, bc->d, c->a}
F+={ a->b, bc->d, c->a, c->b,bc->b,}
a, c->d:
áp dng tc6 : x->y thuc F+ <=> y thuoc x+, ta có