ườ
ướ
Tr
ng THCS Ph
c Nguyên
ổ
ệ
ọ T Lý Hóa –Sinh – Công Ngh Tin H c
Ề ƯƠ Ậ Ể Ữ Đ C NG ÔN T P KI M TRA , ĐÁNH GIÁ GI A HKI MÔN SINH 6
Ọ NĂM H C 2020 2021
Ắ
I.
Ệ : TR C NGHI M
ử ụ ậ ẫ ố ả Câu 1: Khi s d ng kính lúp, mu n nhìn rõ v t m u ta ph i
ớ ậ ể ẫ
A. đ kính lúp sát v i v t m u.
ể ậ ẫ
B. đ kính lúp xa v t m u.
ể ặ ậ ẫ ừ ừ ư ậ
C. đ m t kính sát v t m u, t
ế đ a kính lên cho đ n khi nhìn rõ v t. t
ể ặ ậ ẫ ừ ừ ư ậ
D. đ m t kính xa v t m u, t
ế đ a kính lên cho đ n khi nhìn rõ v t. t
ả ạ ộ Câu 2: Kính lúp có đ phóng đ i kho ng
ừ ầ
A. t
3 – 10 l n.
ừ ầ
B. t
3 – 15 l n.
ừ ầ
C. t
3 – 20 l n.
ừ ầ
D. t
3 – 30 l n.
ể ộ ượ ấ ạ ầ ồ c c u t o g m 3 ph n chính là Câu 3: M t kính hi n vi đ
ố
A. chân kính, thân kính, ng kính.
ề ố ỉ
B. chân kính, thân kính, c đi u ch nh.
C. chân kính, thân kính, bàn kính.
ố
D. chân kính, ng kính, bàn kính.
ạ ừ ể ọ ộ Câu 4: Kính hi n vi quang h c có đ phóng đ i t
A. 40 – 1000 l n.ầ B. 40 – 3000 l n.ầ
C. 40 – 2000 l n.ầ D. 40 4000 l n.ầ
Ố ể ồ ủ Câu 5: ng kính c a kính hi n vi g m
ậ ị
A. th kính, v t kính
ị
B. th kính và đĩa quay
ậ
C. v t kính và đĩa quay
ậ ị
D. th kính, đĩa quay và v t kính
ầ ấ ạ ủ ế ồ bào g m Câu 6: Thành ph n c u t o c a t
ế ấ ế ấ
A. vách t
bào, màng sinh ch t, ch t t bào, nhân, không bào
ế
B. vách t
ấ bào, màng sinh ch t, nhân, không bào
ế ấ ế ấ
C. vách t
bào, màng sinh ch t, ch t t bào
ế ấ ế
D. vách t
bào, ch t t bào, nhân, không bào
bàoế Câu 7: Mô là nhóm t
ấ ạ ự ứ ệ ạ ố ộ
A. có hình d ng, c u t o gi ng nhau, cùng th c hi n m t ch c năng riêng.
ấ ạ ố
B. có c u t o gi ng nhau.
ố ạ C. có hình d ng gi ng nhau.
ấ ạ ự ứ ệ ố ộ
D. có c u t o gi ng nhau, cùng th c hi n m t ch c năng riêng.
ề ữ ứ ề ở ễ ẫ ch c năng d n truy n r là Câu 8: Mi n gi
ưở ề A. mi n hút ề B. mi n tr ng thành
ề ưở ề ễ C. mi n sinh tr ng D. mi n chóp r
ề ữ ứ ụ ướ ấ ở ễ ch c năng h p th n ố c và mu i khoáng r là Câu 9: Mi n gi
ưở ề A. mi n hút ề B. mi n tr ng thành
ề ưở ề ễ C. mi n sinh tr ng D. mi n chóp r
ề ữ ứ ầ ễ ở ch c năng che ch cho đ u r là Câu 10: Mi n gi
ưở ề A. mi n hút ề B. mi n tr ng thành
ề ưở ề ễ C. mi n sinh tr ng D. mi n chóp r
ồ ễ Câu 11: Cây có r chùm bao g m
ỏ ả i, cây c i. ồ C. Cây h ng xiêm, cây hành, cây
A. Cây lúa, cây t tre.
ả ố ưở B. Cây hành, cây ngô, cây lúa. D. Cây c i, cây rau mu ng, cây b i.
ồ ơ ổ ộ i, b u ạ ầ , kh qua thu c lo i Câu 12: M ng t
A. thân c tộ . B. thân bò. C. thân leo D. thân gỗ
ạ ủ ừ Câu 13: C g ng là lo i
ủ ằ ướ ặ ấ ễ ằ A. thân c n m d i m t đ t. ặ ấ B. thân r n m trên m t đ t.
ễ ằ ướ ặ ấ ủ ằ C. thân r n m d ặ ấ i m t đ t. D. thân c n m trên m t đ t.
ườ ườ ữ ấ ọ i ta th ng b m ng n cho nh ng cây Câu 14: Ng
ồ ầ ỏ A. bí đ , m ng t ơ C. b u bí, cà phê. i.
ỏ ồ ơ ầ B. cà chua, bông. D. bí đ , m ng t i, cà chua, b ông, b u bí, cà phê.
ữ ẽ ạ ấ ạ ồ ồ Câu 15: Tr ng nh ng lo i cây nào sau đây s tăng ngu n đ m cho đ t?
ọ A. Cây h lúa. B. Cây khoai lang, khoai tây.
ắ C. Cây h đ u. ọ ậ D. Cây s n, rau ăn.
ệ ấ ế ợ ấ ớ ọ ỉ ể Câu 16: T a cành x u, cành sâu k t h p v i vi c b m ng n là đ
ọ ơ A. cây m c cao h n, t ố ơ t h n.
ứ ồ ạ B. th c ăn d n vào các cành còn l i.
ể ồ ồ C. cho ch i hoa, ch i lá phát tri n.
ủ ấ ưỡ ể ố ấ D. cho cây có đ ch t dinh d ng, phát tri n t t, năng su t cao.
Câu 17: Thân dài ra do
ự ớ ế ọ A. s l n lên và phân chia t bào. ồ B. ch i ng n.
ự ế ở ọ C. mô phân sinh ng n.ọ D. s phân chia t bào mô phân sinh ng n.
ấ ủ ư ầ ồ ố ề Câu 18: Cây tr ng l y c nh khoai lang, cà r t thì c n nhi u
A. đ m.ạ B. lân. C. kali. ạ D. đ m và lân.
ơ ế ự ậ ớ Câu 19: C th th c v t l n lên và to ra là do
ự ớ ủ ế ấ ưỡ ở ườ A. s l n lên c a t bào. C. ch t dinh d ng môi tr ng.
ủ ế ự ủ ế B. s phân chia c a t ự ớ bào. D. s l n lên và phân chia c a t bào.
ế ự ậ ủ ứ ự ứ ệ bào c a th c v t có ch a bào quan th c hi n ch c năng quang
Câu 20: Trong t h p làợ
A. nhân. ụ ạ B. l c l p. C. không bào. D. màng sinh ch t.ấ
Ự Ậ II. T LU N:
ự ớ ủ ế ố ớ ờ ố ủ ự bào có ý nghĩa gì đ i v i đ i s ng c a th c
Câu 1: S l n lên và phân chia c a t v t?ậ
ể ệ ễ ọ ự ế t r c c và r chùm. Qua quan sát th c t
ở ị ươ ễ ể ộ ố ộ ễ ọ ộ ố đ a ph các cây ng, em hãy k m t s cây thu c r c c, m t s cây
ộ ễ ế Câu 2: Làm th nào đ phân bi xung quanh em thu c r chùm.
ạ ạ ả ế T i sao ph i thu t?
ể ộ ễ ủ ướ ạ Câu 3: Em hãy k tên m t vài lo i r bi n d ng mà em bi ho ch các cây có r c tr ạ ễ ế c khi cây ra hoa?
ữ ồ ườ ườ ụ ỉ ỉ i ta th ng t a cành? T a cành có tác d ng gì? Câu 4: Tr ng nh ng cây nào ng
ướ ồ ườ ố ớ ấ ừ c khi gieo tr ng ng i ta hay cày b a, cu c x i đ t? ạ Câu 5: T i sao tr
ườ ở ấ ạ ủ ố ng s ng ớ đâu? C u t o c a nó thích nghi v i
ư ế ườ ố ồ Câu 6: X ng r ng là loài cây th môi tr ươ ng s ng nh th nào?
ộ ố ạ ễ ế ứ ể ạ ặ
ố ớ ấ ủ ể Câu 7: Em hãy k tên m t s lo i r bi n d ng, nêu đ c đi m và ch c năng c a ụ , l y ví d . chúng đ i v i cây
ườ ặ ườ ị ng ho c trong v n nhà em, xác đ nh chúng
ữ ạ ộ Câu 8: Quan sát các cây trong sân tr thu c nh ng lo i thân nào?
ờ ố ủ ủ ấ ạ
ự ế ạ ạ Câu 9: S bi n d ng c a thân có ý nghĩa gì trong đ i s ng c a nó? Có m y lo i ế thân bi n d ng?