TỔ TOÁN - THPT BẮC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 12
NĂM HỌC 2023-2024
I. Chủ đề Nguyên hàm
Câu 1. Cho y=f(x),y=g(x) các hàm số liên tục trên R. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A.Zk f (x)dx=kZf(x)dxvới kR\{0}.B.Z[f(x)+g(x)]dx=Zf(x) dx+Zg(x) dx.
C.Z[f(x)·g(x)]dx=Zf(x)dx·Zg(x)dx.D.·Zf(x) dx¸=f(x).
Câu 2. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex.
A.Zexdx=ex+C.B.Zexdx=ex+1
x+1+C.C.Zexdx=1
2e2x+C.D.Zexdx=ex+C.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Z1
12xdx=1
2ln|12x|+C.B.Z1
12xdx=ln|12x|+C.
C.Z1
12xdx=1
2ln|4x2|+C.D.Z1
12xdx=2ln 1
|12x|+C.
Câu 4. Một nguyên hàm F(x)của hàm số f(x)=3x2x
A.F(x)=3x
ln3 x21.B.F(x)=3x
ln3 2.C.F(x)=3x
ln3 x2
2.D.F(x)=3xln3 x2.
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+sin x
A.x3+cos x+C.B.x3+sin x+C.C.x3cos x+C.D.x3sin x+C.
Câu 6. Tìm H=Z4
p2x1dx.
A.H=2
5(2x1) 5
4+C.B.H=(2x1) 5
4+C.C.H=1
5(2x1) 5
4+C.D.H=8
5(2x1) 5
4+C.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
A.Z2
2x+3dx=ln|2x+3|+C.B.Ztan xdx=ln|cos x|+C.
C.Ze2xdx=e2x+C.D.Z1
2pxdx=px+C.
Câu 8. Tính Zln x
xdxđược kết quả
A.2ln|x|+C.B.1
x+C.C.ln x+C.D.1
2ln2x+C.
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(2x+1)
A.2sin(2x+1) +C.B.sin(2x+1) +C.C.1
2sin(2x+1) +C.D.1
2sin(2x+1) +C.
Câu 10. Xét nguyên hàm I=Zxpx+2dx. Nếu đặt t=px+2thì ta được
A.I=Z¡t42t2¢dt.B.I=Z¡4t42t2¢dt.C.I=Z¡2t44t2¢dt.D.I=Z¡2t4t2¢dt.
Câu 11. Biết
e4
Z
e
f(ln x)1
xdx=4. Tính tích phân I=
4
Z
1
f(x)dx.
A.I=8.B.I=16.C.I=2.D.I=4.
Câu 12. Giả sử hàm số f(x)liên tục, dương trên R, thỏa mãn f(0) =1 f(x)
f(x)=x
x2+1. Khi đó giá trị của biểu
thức T=f(2p2) 2f(1) thuộc khoảng
A.(2;3).B.(7;9).C.(0;1).D.(9;12).
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x
px2+1
A.F(x)=2px2+1+C.B.F(x)=px2+1+C.C.F(x)=lnpx2+1+C.D.F(x)=1
2px2+1+C.
1
TỔ TOÁN - THPT BẮC THĂNG LONG
Câu 14. Cho hàm số f(x)xác định trên R\½1
2¾thỏa mãn f(x)=2
2x1 f(0) =1. Giá trị của biểu thức
f(1) +f(2) bằng
A.4+ln15.B.3+ln15.C.2+ln15.D.ln15.
Câu 15. Cho hàm số y=f(x)xác định trên R, thỏa mãn f(x)>0, xR f(x)+2f(x)=0. Tính f(0) , biết
rằng f(3) =1.
A.e6.B.e3.C.1.D.e4.
Câu 16. Cho nguyên hàm
Zdx
px+2018 +px+2017 =m(x+2018)px+2018 +n(x+2017)px+2017 +C. Khi đó 4mnbằng
A.4
3.B.8
3.C.2
3.D.10
3.
Câu 17. Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=12xln x, ta đặt u=ln x dv=12xdx. Tính du.
A.du=1
x.B.du=1
xdx.C.du=12xdx.D.du=1
xdv.
Câu 18. Tìm họ nguyên hàm Z(2x1)ln xdx
A.F(x)=(x2x)ln xx2
2+x+C.B.F(x)=(x2x)ln x+x2
2x+C.
C.F(x)=(x2+x)ln xx2
2+x+C.D.F(x)=(x2x)ln xx2
2x+C.
Câu 19. Tìm nguyên hàm F(x)của hàm số f(x)=x·e2x.
A.F(x)=2e2x(x2)+C.B.F(x)=1
2e2x(x2)+C.
C.F(x)=2e2xµx1
2+C.D.F(x)=1
2e2xµx1
2+C.
Câu 20. Biết Z(x2)sin3xdx=(xa)cos3x
b+1
csin3x+2017, trong đó a,b,c các số nguyên dương. Khi đó
S=ab +cbằng
A.S=15.B.S=10.C.S=14.D.S=3.
Câu 21. Tìm các giá tr thực của a,bđể F(x)=(acos x+bsin x)ex một nguyên hàm của hàm số f(x)=
excos x.
A.a=b=1
2.B.a=1,b=0.C.a=0,b=1.D.a=b=1.
Câu 22. Cho f(x)=x
cos2xtrên ³π
2;π
2´ F(x) một nguyên hàm của x·f(x)thỏa mãn F(0) =0. Biết α
³π
2;π
2´ tanα=3. Tính F(α)10α2+3α.
A.1
2ln10.B.1
4ln10.C.1
2ln10.D.ln10.
Câu 23. Cho F(x)=x2 một nguyên hàm của hàm số f(x)e2x. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)e2x.
A.Zf(x)e2xdx=2x22x+C.B.Zf(x)e2xdx=x2+2x+C.
C.Zf(x)e2xdx=2x2+2x+C.D.Zf(x)e2xdx=x2+x+C.
II. Chủ đề Tích phân
Câu 24. Tính tích phân I=
1
Z
0
4
2x+1dx.
A.I=2ln2.B.I=2ln3.C.I=4ln2.D.I=4ln3.
Câu 25. Cho biết
b
Z
a
f(x)dx=2,
b
Z
a
g(x)dx=3. Giá trị của M=
b
Z
a
[5f(x)+3g(x)]dxbằng
A.M=6.B.M=1.C.M=5.D.M=9.
Câu 26. Tính tích phân I=
2
Z
0
2e2xdx.
A.e4.B.3e4.C.4e4.D.e41.
2
TỔ TOÁN - THPT BẮC THĂNG LONG
Câu 27. bao nhiêu số thực athỏa mãn
a
Z
0
7x1ln7dx=72a13
42 ?
A.3.B.0.C.2.D.1.
Câu 28. Tính I=48
a
Z
0
(sin x)2dxtheo a.
A.I=24a12 sin 2a.B.I=24(1 cos2a).C.I=16(sin a)3.D.I=24(1 sin 2a).
Câu 29. Biết
5
Z
3
x2+x+1
x+1dx=a+ln b
2với a,b các số nguyên. Tính S=b2a.
A.S=1.B.S=1.C.S=5.D.S=2.
Câu 30. Cho
2
Z
1
f(x)dx=4,
5
Z
1
f(x)dx=6,
5
Z
2
g(x)dx=8. Tích phân
5
Z
2
[4f(x)g(x)]dx giá trị
A.12.B.0.C.48.D.32.
Câu 31. Biết
2
Z
1
4dx
(x+4)px+xpx+4=pa+pbpcdvới a,b,c,d các số nguyên dương. Tính P=a+b+c+d.
A.48.B.46.C.54.D.52.
Câu 32. Cho hàm số f(x)xác định trên R\{1}thỏa mãn f(x)=1
x1,f(0)=2017,f(2)=2018. Tính S=
[f(3)2018]·[f(1)2017].
A.S=1.B.S=1+ln22.C.S=2ln2.D.S=ln22.
Câu 33. Tính tích phân I=
2
Z
1
(x+2)2017
x2019 dx.
A.32018 22018
2018 .B.32021 22021
4040 .C.32018 22018
4036 .D.32017
4034 22018
2017 .
Câu 34. Cho I=
2
Z
1
xp4x2dx t=p4x2. Khẳng định nào sau đây sai?
A.I=p3.B.I=t2
2¯¯¯
p3
0
.C.I=
p3
Z
0
t2dt.D.I=t3
3¯¯¯
p3
0
.
Câu 35. Để tính tích phân
p2
Z
0
1
2+x2dx, ta đặt
A.t=2+x2dt=2xdx.B.x=2tan tdx=2(1 +tan2t)dt.
C.t=p2tan xdx=p2(1 +tan2x)dt.D.x=p2tan tdx=p2(1 +tan2t)dt.
Câu 36. Cho
4
Z
0
f(x)dx=16. Tính I=
2
Z
0
f(2x)dx.
A.16.B.4.C.32.D.8.
Câu 37. Cho
2
Z
1
f(x)dx=2018. Tính I=
1
Z
0
x f (x2+1)dx.
A.I=20182+1.B.I=4036.C.I=1009.D.I=2018.
Câu 38. Biết I=
3
Z
1Ã3
sx1
x2+23
s1
x81
x11 !dx=a
b
3
pc, với a,b,cnguyên dương, a
btối giản a
b(0;1). Tính
S=a+b+c.
A.S=109.B.S=73.C.S=121.D.S=57.
Câu 39. Tính tích phân I=Z1
0
(2x+1)exdxbằng cách đặt u=2x+1,dv=exdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.I=(2x+1)ex¯¯
1
02Z1
0
exdx.B.I=(2x+1)ex¯¯
1
0+Z1
0
e2xdx.
3
TỔ TOÁN - THPT BẮC THĂNG LONG
C.I=(2x+1)ex¯¯
1
0Z1
0
e2xdx.D.I=(2x+1)ex¯¯
1
0+2Z1
0
exdx.
Câu 40. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
b
Z
a
udv=(uv)¯¯¯
b
a
b
Z
a
vdu.B.
b
Z
a
vdv=(uv)¯¯¯
b
a
b
Z
a
vdu.
C.
b
Z
a
udv=(uv)¯¯¯
b
a
b
Z
a
udu.D.
b
Z
a
udx=(uv)¯¯¯
b
a
b
Z
a
vdx.
Câu 41. Tích phân I=
1
Z
0
xe2xdx.
A.I=1e2
4.B.I=1+e2
4.C.I=e21
4.D.I=e2
4.
Câu 42. Bằng cách đặt u=ln x, dv=x2dxthì tích phân
3
Z
1
x2ln xdxbiến đổi thành kết quả nào sau đây?
A.x3ln x
3¯¯¯¯
3
11
3
3
Z
1
x2dx.B.x2ln x
2¯¯¯¯
3
11
3
3
Z
1
x2dx.C.x3ln x
3¯¯¯¯
3
1+1
3
3
Z
1
x2dx.D.x3ln x
3¯¯¯¯
3
11
3
3
Z
1
x2dx.
Câu 43. Biết
2
Z
1
ln x
x2dx=b
c+aln2 (với a số thực, b,c các số nguyên dương và b
c phân số tối giản). Tính
giá trị của T=2a+3b+c.
A.T=5.B.T=4.C.T=6.D.T=6.
Câu 44. Biết rằng
1
Z
0
xcos2xdx=1
4(asin2 +bcos2 +c), với a,b,cZ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.a+b+c=1.B.ab+c=0.C.2a+b+c=1.D.a+2b+c=1.
Câu 45. Biết
2
Z
0
2xln(x+1)dx=aln bvới a,bN b số nguyên tố. Tính 6a+7b.
A.33.B.25.C.42.D.39.
Câu 46. Cho
π
2
Z
0
(x+1)cos2xdx=a
b·π2
2+c·π
4+d
e(a,b,c,dZ a
b,d
e các phân số tối giản, e>0). Tính
P=a+b+c+d+e.
A.13.B.11.C.5.D.4.
Câu 47. Cho I=18
a
Z
0
xsin xdx J=18
a
Z
0
cos xdxvới aR. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.I=18acos a+J.B.I=18acos aJ.C.I=18acos a+J.D.I=18acos aJ.
Câu 48. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên [1;1] thỏa mãn f(1) =7,
1
Z
0
x f (x)dx=1. Khi đó
1
Z
0
x2f(x)dxbằng
A. 6. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 49.
Cho hàm số y=f(x) đạo hàm liên tục trên R đồ thị hình bên. Tính tích
phân I=
2
Z
1
f(2x1)dx.
A.I=2.B.I=1.C.I=1.D.I=2.
x
y
O
21 1 2 3
1
1
2
3
4
TỔ TOÁN - THPT BẮC THĂNG LONG
Câu 50. Cho hàm số f(x)đồng biến, đạo hàm cấp hai trên đoạn [0; 2] thỏa mãn [f(x)]2f(x)·f′′(x)+
[f(x)]2=0. Biết f(0) =1, f(2) =e6. Khi đó f(1) bằng
A.e2.B.e
3
2.C.e3.D.e
5
2.
Câu 51. Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên h0; π
2ithỏa mãn f(0) =0,
π
2
Z
0£f(x)¤2dx=π
4
π
2
Z
0
sin x·f(x)dx=
π
4.Tích phân
π
2
Z
0
f(x)dxbằng
A.π
2.B.π
4.C.2.D.1.
III. Chủ đề Ứng dụng tích phân
Câu 52. Cho hàm số y=f(x)liên tục trên [a;b]. Gọi D hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=f(x),
trục hoành hai đường thẳng x=a,x=b(a<b). Diện tích hình Dđược tính theo công thức
A.S=
b
Z
a|f(x)|dx.B.S=
b
Z
a
f|x|dx.C.S=¯¯¯¯¯¯
b
Z
a
f(x)dx¯¯¯¯¯¯
.D.S=
b
Z
a
f(x)dx.
Câu 53. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xpx2+1;x=1 trục Ox.
A.3p21
5.B.5p2
6.C.2p21
3.D.52p21
3.
Câu 54. Với giá trị nào của m>0thì diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=x2 y=mx bằng
4
3?
A.m=1.B.m=4.C.m=2.D.m=3.
Câu 55. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y=x22x2 y=x4
2x.
A.4
3.B.0,28.C.5
32ln2.D.3ln4.
Câu 56.
Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 3a(như hình v bên). Gọi S hình
phẳng giới hạn bởi đường tròn hình vuông (phần nằm bên ngoài đường
tròn bên trong hình vuông). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay S
quanh trục MN.MN
A.V=9πa3
2.B.V=9πa3
4.C.V=9πa3.D.V=27πa3.
Câu 57.
Cho parabol (P) đồ thị như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)và
trục hoành.
A.4.B.2.C.8
3.D.4
3.
x
y
1
O
1
2
3
Câu 58. Một ô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t)=5t+10 m/s. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 20 m. B. 2 m. C.0,2 m. D. 10 m.
Câu 59. Cho một mảnh vườn hình chữ nhật ABCD chiều rộng 2m, chiều dài gấp ba chiều rộng. Người
ta chia mảnh vườn bằng cách dùng hai đường parabol, mỗi parabol đỉnh trung điểm của một cạnh
dài đi qua hai mút của cạnh dài đối diện. Tính tỉ số kdiện tích phần mảnh vườn nằm miền trong hai
parabol với diện tích phần đất còn lại?
5