ỦY BAN NHÂN DÂN TP VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn KHTN 7
I. TRC NGHIM
Phn 1. Trc nghim nhiu la chn. HS trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi HS chỉ
chọn một phương án.
Câu 1: Trao đổi cht sinh vt gm
A. quá trình trao đổi cht giữa thể với môi trường chuyn hóa các cht din ra trong
tế bào.
B. quá trình trao đổi cht giữa cơ thể vi môi trường ngoi v quá trình trao đổi cht gia tế
bo với môi trường trong.
C. quá trình trao đổi cht gia tế bo với môi trường trong v quá trình trao đổi cht gia tế
bào với môi trường ngoi.
D. quá trình trao đổi cht gia tế bo với môi trưng trong chuyn a các cht din ra
trong tế bào.
Câu 2: Thoát hơi nước có những vai trò no trong các vai trò sau đây ?
(1) To lực hút đầu trên.
(2) Giúp h nhiệt đ ca lá cây vào nhng ngày nng nóng.
(3) Khí khng m cho CO2 khuếch tán vào lá cung cp cho quá trình quang hp.
(4) Gii phóng O2 giúp điều hòa không khí.
Phương án tr lời đúng l :
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (4).
Câu 3. T ph là:
A. Hình nh của các đường mt st cho ta hình nh ca các đường sc t ca t trường.
B. Hình ảnh tương tác của hai nam châm vi nhau.
C. Hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. Hình ảnh tương tác của hai dòng điện chy trong hai dây dn thng song song.
Câu 4: Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở
A. vùng xích đạo. B. vùng địa cực.
C. vùng đại dương. D. vùng có nhiều quặng sắt.
Câu 5: Mt thanh nam châm b tc mu n đánh du hai cc, th s dng dng c
no sau đây đ xác đnh tên hai cc ca nam cm?
A. Một nam châm đã đánh du hai cc. B. Mt thanh st.
C. Mt thanh nhôm. D. Một thanh đng.
Câu 6: Hô hp tế bào là
A. quá trình phân cht hữu cơ (ch yếu tinh bt) din ra bên trong tế bo, đng thi gii
phóng năng lượng để cung cp cho các hoạt động sng của cơ thể.
B. quá trình phân cht hữu cơ (chủ yếu là glucose) din ra bên ngoài tế bo, đồng thi gii
phóng năng lượng để cung cp cho các hoạt động sng của cơ thể.
C. quá trình phân cht hữu cơ (chủ yếu glucose) din ra bên trong tế bo, đồng thi gii
phóng năng lượng để cung cp cho các hoạt động sng của cơ thể.
D. quá trình phân cht hữu cơ (chủ yếu là tinh bt) din ra bên ngoi tế bo, đồng thi gii
phóng năng lượng để cung cp cho các hoạt động sng của cơ thể.
Câu 7: Cho sơ đồ sau:
(1) v (2) trong sơ đồ trên lần lượt l
A. oxygen, carbon dioxide. B. carbon dioxide, oxygen.
C. nitrogen, oxygen. D. nitrogen, hydrogen.
Câu 8: Quan sát hình nh bên, cho biết chức năng ca khí khng là
A. trao đổi khí carbon dioxide với môi trường.
B. trao đổi khí oxygen với môi trường.
C. thoát hơi nước ra môi trường.
D. Cả ba chức năng trên
Câu 9: Quan sát hình ảnh bên, cho biết con đường trao đổi khí ở người?
A. Mũi →Hầu→Thanh quản→Khí quản→Phế
quản
→ Phổi→Phế nang.
B. Mũi →Hầu→Thanh quản→ Phổi→Phế nang →
Khí quản→Phế quản.
C. Khí quản→Phế quản→ Phổi→Phế nang→ Mũi
Hầu→Thanh quản.
D. Thanh quản→Khí quản →Mũi →Hầu →Phế
quản → Phổi→Phế nang.
Câu 10: ng không gian bao quanh mt nam châm hoc y dẫn mangng đin, nơi
các vt liu có tính cht t chu tác dng lc t, đưc gi là?
A. T ph. B. Đưng sc t. C. T trường. D. Lc t.
Câu 11: La bn l một dụng cụ dùng để xác định
A. khối lượng một vật. B. phương hướng trên mặt đất.
C. trọng lượng ca vật. D. nhiệt độ của môi trường sống.
Câu 12: Xung quanh vật no sau đây không t trường?
A. y dn cóng đin chy qua. B. Hạt mang đin chuyển đng
C. Hạt mang đin đứng yên D. Nam châm ch U
Câu 13: Lõi st non trong ng y có tác dng gì?
A. Lm tăng t trường ca nam châm đin.
B. Lm ng thi gian tn ti t trường của nam châm đin.
C. m gim thi gian tn ti t trường ca nam cm đin.
D. m gim t nh ca ng y.
Câu 14: Lc tác dng ca nam châm lên các vt có t tính và các nam châm khác gi là
gì?
A. Lực điện. B. Lc hp dn.
C. Lc ma sát. D. Lc t.
Câu 15: Nam châm hút mnh nht v trí nào?
A. 1 B. 2 C. 3 D. C B v C đều đúng
Câu 16: Nơi din ra s trao đổi khí mnh nht thc vt là
A. R. B. Thân. C. Lá. D. Quả.
Câu 17: Sản phẩm của quá trình quang hợp l
A. nước v khí carbon dioxide. B. nước v khí oxygen.
C. chất hữu cơ v khí oxygen. D. chất hữu cơ v khí carbon dioxide.
Câu 18: Trao đổi khí ở sinh vật l gì?
A. sự trao đổi các chất ở thể lỏng giữa cơ thể với môi trường.
B. sự trao đổi các phân tử ở môi trường với cơ thể.
C. sự trao đổi các chất ở thể khí giữa cơ thể v môi trường.
D. sự trao đổi các chất ở thể rắn giữa cơ thể v môi trường
Phn 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng - sai.
Câu 1: ớc v khí carbon dioxide đưc chuyển đến lc lp cây để tng hp thành
cht hữu cơ (glucose hoặc tinh bt) và gii phóng khí oxygen. Năng lượng t ánh sáng mt
trời (quang năng) đưc chuyển hoá thnh năng lượng hoá học (hoá năng) tích luỹ trong các
cht hữu cơ.”
(Trích dn theo: Cao C Giác, Khoa hc t nhiên 7 xut bản năm 2022, trang 109)
Các phát biểu
Sai
a) Khí oxygen l một nguyên liệu của quá trình quang hợp.
b) Trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng trong quá trình quang hp
luôn din ra đồng thi vi nhau.
c) Trong quá trình quang hợp, quang năng chuyển hóa thnh hóa năng.
d) Trong qtrình quang hợp, cây hấp thụ khí O2 v thải khí CO2
giúp giảm ô nhim môi trường.
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất l một trong những hnh tinh có từ trường.
Hãy cho biết những phát biểu sau đây, phát biểu no đúng, phát biểu no sai khi nói về từ
trường Trái Đất?
Các phát biểu
Sai
a) Trái Đất l một thanh nam châm khổng lồ Trái Đất hút tất cả các
vật về phía nó.
b) Trái Đất l một thanh nam châm khổng lồ không gian bên trong
v xung quanh Trái Đất tồn tại từ trường.
c) Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở vùng xích đạo.
d) Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở vùng địa cực.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây về quang hợp, phát biểu đúng?
Các phát biu
Sai
a) Chỉ có lá mới có khả năng thực hiện quang hợp.
b) Nước l nguyên liệu của quang hợp, được r cây hút từ môi trường
bên ngoi vo vận chuyển qua thân lên lá.
c) Không có ánh sáng, cây vẫn quang hợp được.
d) Trong quang hợp, năng lượng được biến đổi từ quang năng thnh
hóa năng.
e) Trong lá cây, lục lạp tập chung nhiều ở tế bo lá.
Câu 4: Sn phm ca hô hp tế bào gm:
Các phát biu
Đúng
Sai
a) Oxgen
b) Đưng
c) Năng lượng
d) c
e) Khí carbondioxide
Phn 3. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Đặc điểm ca lá phù hp vi chc ng quang hợp là:
a. Lá có dng bn dt, phiến lá rng.
b. Phiến lá có mạng gân lá dy đặc.
c. Lá có màu sc sc s.
d. Các tế bào tht lá cha lc lp.
e. Lá xếp ngu nhiên trên thân, cành.
Câu 2: Khi bạn tăng cường độ dòng điện trong nam châm điện lên gp 2 ln, t trường
ca nam châm s tăng my ln?
Câu 3: Trong trng trọt, để cây trồng sinh trưởng phát trin tt, cần tưới nước và bón phân
hp lí. Theo em các phát biểu đúng là:
a. Khi tưới nước cho cây cn tuân th nguyên tc: tưới đúng lúc, đúng lượng, đúng cách.
b. Khi trng cây ly rau cần bón phân đạm thường xuyên s giúp cây sinh trưởng, phát trin
nhanh hơn.
c. Khi bón phân cho cây cn tuân th nguyên tắc: bón đúng lúc, đúng ng, phù hp vi
điu kiện đất đai.
d. Vo mùa hè nên tưới nước cho cây vào buổi trưa.
e. Bón phân hp lí góp phn bo v môi trường và sc khỏe người tiêu dùng.
Câu 4: Cho nhng bin pháp sau:
a. Có chế độ lao động hoặc chơi thể thao va sc, tránh thiếu ht oxygen.