TRƯNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA KÌ 2 (2023-2024)
T NGOI NG
MÔN TIẾNG ANH 10 (Căn bản)- UNIT 6, 7, 8
HÌNH THC: TRC NGHIM + T LUN
THI GIAN: 60 PHÚT
NI DUNG
A. LANGUAGE
1. Phonology: Nhn biết
- Phát âm ca các t trong unit 6, 7 và 8
- Du nhn ca t có t 3 âm tiết tr lên
2. Grammar
- Câu b động đối với động t khiếm khuyết
- So sánh hơn và so sánh nhất
- Mệnh đề quan h xác định và không xác định
3. Vocabulary
Các t vựng đã học theo ch điểm:
- Gender equality
- Viet Nam and international organisations
- New ways to learn
B. READING
1. Cloze test
Học sinh đọc một đoạn văn về mt trong 3 ch đề Gender equality, Viet Nam and international
organisations, New ways to learn độ dài khong 120 t và chn t để điền vào ch trng
2. Reading comprehension
Học sinh đọc mt văn bản có độ dài khong 200 t v mt trong 3 ch đề Gender equality, Viet Nam
and international organisations, New ways to learn.
- Nhn biết thông tin chi tiết
- T đồng nghĩa
- Nhn biết nghĩa của đi t qui chiếu
- Hiểu được nội dung văn bản để tìm ra được ý chính ca cm t.
- Đoán từ trong ng cnh
- Hiu, phân tích, tng hp ý chính của bài để chn câu tr li phù hp
- Hiu ng ý ca tác gi
C. WRITING
1. Error identification
Nhn biết đưc t và cm t được gch chân cn phi sa đ to thành mt câu hoàn chnh v ng nghĩa
và ng pháp
2. Word form
Nhn diện và điền vào ch trng loi t phù hp ca t đã cho
3. Sentence transformation
Viết li câu s dng t cho trước, t gi ý hoặc điền không quá 5 t
4. Sentence combination
Kết hp 2 câu, s dng cu trúc ng pháp trong bài
5. Thematic writing Viết một đoạn văn có độ dài khong 100-120 t có gi ý v:
- Gender equality
- Viet Nam and international organisations
D. LISTENING:
Hc sinh nghe và hiểu đoạn độc thoi hay hi thoi v nhng ch đề đã hc trong sách giáo khoa unit
6 và 7 để làm được các dng bài
- Câu hi trc nghim chn A, B, C hay D.
- Câu hi chọn Đúng Sai.
MÔN TIẾNG ANH 11 (Căn bản)- UNIT 6, 7, 8
HÌNH THC: TRC NGHIM + T LUN
THI GIAN: 60 PHÚT
NI DUNG
A. LANGUAGE
1. Phonology: Nhn biết
- Phát âm ca các t trong unit 6, 7,8
- Du nhn ca t có t 2 âm tiết tr lên
2. Grammar
- To-infinitive clauses
- Danh động t hoàn thành và Phân t hoàn thành (Perfect gerund và perfect participle).
- Cleft sentences
3. Vocabulary
Các t vựng đã học theo ch điểm:
- Preserving our heritage
- Education options for school leavers
- Becoming independent
B. READING
1. Cloze test
Học sinh đọc một đoạn văn về mt ch đề đã hc trong sách giáo khoa t bài 6 đến bài 8 có độ dài
khong 120 t và chn t để điền vào ch trng.
- Mo t.
- Hình thc t.
- T ch định.
- T, cm t trong sách giáo khoa.
- Phân tích mi liên kết giữa các câu trong văn bản để chn liên t phù hp.
- S dụng được các cm kết hp t, t trong ng cnh, t vng theo ch đề, đng t kết hp vi gii t
và các thành ng vi lớp nghĩa khác với lớp nghĩa trong sách giáo khoa (phn kiến thc đưc kim tra
lồng ghép trong kĩ năng đọc hiu, viết và nói)
2. Reading comprehension
Học sinh đọc một đoạn văn v mt ch đề đã học trong sách giáo khoa t bài 6 đến bài 8 có đ dài
khong 200 t và chn câu tr lời đúng.
- Nhn biết thông tin chi tiết
- T đồng nghĩa
- Nhn biết nghĩa của đi t qui chiếu
- Hiểu được nội dung văn bản để tìm ra được ý chính ca cm t.
- Đoán từ trong ng cnh
- Hiu, phân tích, tng hp ý chính của bài để chn câu tr li phù hp
- Hiu ng ý ca tác gi
C. WRITING
1. Error identification
- T và cm t được gch chân cn phi sa đ to thành mt câu hoàn chnh v ng nghĩa và ngữ
pháp.
- Lỗi liên quan đến các điểm ng pháp đã học trong bài 6,7, 8.
- Li cu trúc câu.
- Li dùng t ca câu.
2. Word form
Nhn diện và điền vào ch trng loi t phù hp ca t đã cho
3. Sentence transformation
- Viết li câu s dng t cho trước, t gi ý hoc đin không quá 5 t.
- Viết li câu dùng cleft sentences.
- Perfect gerund và perfect participle.
4. Sentence combination
- Kết hp 2 câu, s dng cu trúc ng pháp trong bài.
- Perfect gerund và perfect participle.
5. Thematic writing
Viết một đoạn văn có gợi ý v:
- Preserving our heritage
- Education options for school leavers
- Becoming independent
D. LISTENING:
Hc sinh nghe và hiểu đoạn độc thoi hay hi thoi v nhng ch đề đã hc trong sách giáo khoa
unit 6, 7và 8 để làm được các dng bài
- Câu hi trc nghim chn A, B, C hay D.
- Câu hi chọn Đúng Sai.
MÔN TIẾNG ANH 12 (Căn bản)- UNIT 6, 7, 8
A. HÌNH THC: TRC NGHIỆM 50 câu
B. THI GIAN: 60 PHÚT
C. NI DUNG
I - Language
1. Phonology:
-
Phát âm của các từ trong bài 6-7-8
- Dấu nhấn của từ có 2, 3 âm tiết
2. Grammar
- Thì tương lai hoàn thành
- Thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn, hiện tại hoàn thành
- So sánh kép
- Động từ thể truyền khiến : chủ động và bị động
- Câu tường thuật
3. Vocabulary:
- Nhận biết, thông hiểu, vận dụng được từ loại và ý nghĩa của từ vựng liên quan đến chủ đề:
+ Endangered species
+ Artificial Intelligence
+The World of Work
II. Reading
1.Cloze test:
Học sinh đọc một đoạn văn có độ dài khong 150 t v 1 trong 2 ch đề: Endangered species
Artificial Intelligence
2. Reading comprehension: Học sinh đọc mt văn bn đ dài khong 250 t v nhng ch đề đã hc:
Endangered species, Artificial Intelligence và The World of Work
- Nhận biết thông tin chi tiết
- T đồng nghĩa
- Nhận biết nghĩa của đại từ qui chiếu
- Hiu được ni dung văn bn để tìm ra được ý chính ca cm t.
- Đoán từ trong ngữ cảnh
- Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp
- Hiu ng ý ca tác gi
III. Writing
1. Error identification:
- Nhn biết được t và cm t được gch chân cn phi sa đ to thành mt câu hoàn chnh v ng nghĩa
và ng pháp
2. Sentence transformation:
- Viết li câu s dng t cho trước, t gi ý hoc đin không quá 3 t
3. Sentence combination:
- Kết hợp 2 câu, sử dụng cấu trúc ngữ pháp trong bài
LP 10 CHUYÊN – UNIT 6, 7 (SGK 10)
HÌNH THC: TRC NGHIM + T LUN
THI GIAN: 60 PHÚT
NI DUNG
A. LANGUAGE
1. Phonology
Phát âm của từ vựng trong Unit 6-7 SGK GLOBAL SUCCESS và sách GATEWAY TO THE
WORLD B2+
Du nhn ca t có 2, 3 âm tiết
2. Grammar
Passive voice with modals
Comparative and Superlative adjectives
Relative Clauses
Subjunctives
Connectors
Articles
Inversion