Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
lượt xem 4
download
Dưới đây là Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN CÔNG NGHỆ 8(20192020) Câu 1: Trên nhãn hiệu bình nước nóng có ghi 220V, 1000W,15A,15l em hãy giải thích các số liệu kĩ thuật đó? ĐÁP ÁN 220V điện áp định mức của bình nước nóng. 1000W công suất định mức của bình nước nóng. 15A dòng điện định mức của bình nước nóng. 15l dung tích của bình nước nóng. Các số liệu kĩ thuật này giúp ta lựa chọn và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. Câu 2: Trên vỏ của 1 công tắc điện có ghi 220V10A hãy giải thích ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó ? ĐÁP ÁN 220V:Điện áp định mức 10A:Dòng điện định mức Câu 3: Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu chì và cầu dao được không? Tại sao? ĐÁP ÁN Có thể dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được Vì aptomat có đặc tính sau: +Tự động cắt mạch điện khi ngắn mạch hoặc quá tải. +Đóng cắt mạch điện. Câu 4: Em hãy nêu đặc điểm ,yêu cầu và cấu tạo của mạng điện trong nhà? ĐÁP ÁN *Đặc điểm Có điện áp định mức là 220V Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà rất đa dạng. Điện áp định mức của các thiết bị .Đồ dùng điện phải phù hợp với điện áp mạng điện. * Yêu cầu Đảm bảo cung cấp đủ điện . Đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà . Sử dụng thuận tiện trắc và đẹp Dễ dàng kiểm tra và sửa chửa *Cấu tạo: Công tơ điện Dây dẫn điện Các thiết bị đóngcắt,bảo vệ và lấy điện. Đồ dùng điên. Câu 5 Một tủ lạnh có công suất định mức là 120W,mỗi ngày sử dụng 24 giờ. a.Tính điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong một tháng(30 ngày) bTính tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong một tháng .Biết 1KWh giá 1200đồng. ĐÁP ÁN a.Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong môt tháng Ta có công thức 1
- A=P.t= 120.24.30=86400 Wh =86.4 KWh b.Tiền điện tủ lạnh phải trả trong một tháng là:103680 đồng Câu 6: a. Tinh điên năng tiêu thu cua bong đen s ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ợi đôt 220V – 75W trong môt thang (30 ngay), môi ́ ̣ ́ ̀ ̃ ngay bât đen 4 gi ̀ ̣ ̀ ờ. b. Nêu thay bong đen s ́ ́ ̀ ợi đôt băng môt bong đen huynh quang loai 220V 20W v ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ơi th ́ ơi gian bât ̀ ̣ đen nh ̀ ư nhau thi trong môt thang se tiêt kiêm đ ̀ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ược lượng điên năng la bao nhiêu? ̣ ̀ Đáp Án a. Thơi gian s ̀ ử dung điên trong môt thang ̣ ̣ ̣ ́ t =4 x 30 =120h ̣ ̣ ̉ ̀ ợi đôt trong môt thang la : `Điên năng tiêu thu cua bong đen s ́ ́ ̣ ́ ̀ A1 = p1 . t = 75 . 120 = 9000 (Wh) ̣ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̣ b. Điên năng tiêu thu cua bong đen huynh quang trong môt thang: ́ A2 = p2 . t = 20 . 120 = 2400 (Wh) ̣ ́ ̣ Điên năng tiêt kiêm được trong môt thang la: ̣ ́ ̀ A1 – A2 = 9000 – 2400 = 6600 (Wh) = 6,6 (kWh) Câu 7: Một máy biến áp 1pha có N1 = 1650 vòng, N2 = 75 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. b.Muốn điện áp U2 = 25V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? c.Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? tại sao? ĐÁP ÁN U1 N 2 220 75 a.Tính đựơc: U2 = = = 10 (V) N1 1650 U 2 N1 25 1650 b. Tính được: N2 = = = 187.5(vòng) U1 220 c.Máy biến áp là loại giảm áp vì U2
- A2 = P2 t2 = 600 1,5 30 = 27000 (Wh) Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng trên trong một tháng là: A = A1 + A2 = 12000 + 27000 = 39000 Wh = 39 KWh Câu 10 Một máy biến áp có các số liệu sau: U1=220V, U2=110V, số vòng dây quấn sơ cấp N1=440 vòng. a.Hãy tính số vòng dây quấn thứ cấp N2 ? b. Máy biến áp là loại tăng áp hay giảm áp? Tại sao? c.Khi điện áp sơ cấp giảm xuống U1=160V để giữ U2=110V không đổi, số vòng dây N2 không đổi thì phải điều chỉnh N1 bằng bao nhiêu ? ĐÁP ÁN U 2 N1 110 440 b. Tính được: N2 = = = 220(vòng) U1 220 c.Máy biến áp giảm áp vì U2 N2 Câu 13 Một máy biến áp 1 pha có N1=1650 vòng , N2 = 90 vòng .Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V . Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. Muốn điện áp U2 = 36 V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu 3
- Câu 14 Tính điện năng tiêu thụ của một bàn là điện loại công suất 1000 W trong một tháng ( 30 ngày) Biết rằng trung bình mỗi ngày người ta sử dụng 30 phút. Câu 15. Một máy biến áp một pha có U1 = 220V, N1 = 300 vòng, U2 = 110V. a. Xác định số vòng dây N2. b. Khi U1 giảm ( U1 = 200V ), để giữ U2 không đổi, nếu số vòng dây N1 không đổi thì phải điều chỉnh N2 bằng bao nhiêu? Câu 16 Hãy kể tên các thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện gia đình em? Tại sao ta không nối trực tiếp ccác đồ dùng điện như: Bàn là, Quạt bàn … vào đường dây lấy điện mà phải dùng thiết bị lấy điện.. Câu 17. Em hãy nêu cấu tạo, công dụng, nguyên lý làm việc của cầu chì? Tại sao phải mắc cầu chì vào dây pha? Theo em có nên thay dây chì bằng một dây đồng có cùng cở vào cầu chì được không? Vì sao.? I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Máy biến áp 1 pha gồm 2 bộ phận chính là : A .Lõi thép và dây quấn B.Stato và Rôto C.Lõi thép và Rôto D.Lõi thép và Stato Câu 2 : Máy biến áp tăng áp sẽ có A N2 N1 C . N2 = N1 D Cả a, b, c đều sai Câu 3: Thiết bị lấy điện của mạng điện gồm : A.Phích cắm điện và ổ điện B.Cầu dao điện và công tắc C.Phích cắm điện và nút ấn D.Ổ điện và cầu dao. Câu 4: Đèn điện thuộc nhóm điện – quang vì : A .Biến đổi điện năng thành nhiệt năng B.Biến đổi điện năng thành quang năng C.Biến đổi điện năng thành cơ năng D.Cả A,B,C Câu 5 : Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức : A . A = P/t B.A= t/P C. A= P. t D. A= P.h Câu 6. Mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm các phần tử A. Chấn lưu, tắcte B. Đèn ống huỳnh quang, nguồn điện C Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu D Đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắcte Câu 7. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà. A Bàn là điện 220V 1000W B. Nồi cơm điện 110V 600W C. Quạt điện 220V 30W D. Bóng đèn 220V 100W Câu 8. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là: A. Cầu dao tự động B. Cầu chì tự động C. Aptômat D Cả a và c đều đúng Câu 9. Muốn sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện năng, cần phải: A.Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm. B. Sử dùng đồ dùng điện hiệu suất cao. C.Không sử dụng lãng phí điện năng. D. Cả A,B,C Câu 10. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày: A. Từ 18 giờ đến 22 giờ C. Từ 10giờ đến 13 giờ B. Từ 6 giờ đến 10 giờ D.Từ 13giờ đến 17 giờ Câu 11 : Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng ở đồ dung loại điện nhiệt 4
- A. Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao B. Chịu nhiệt độ cao C. Điện trở suất lớn D.Điện trở suất nhỏ, nhiệt độ thấp Câu 12: Thiết bị nào dưới đây bảo vệ mạch điện và đồ dung điện khỏi các sự cố ngắn mạch và quá tải A.Cầu dao B. Aptomat C. Nút ấn D. Công tắt Câu 13 : Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm: A.Máy biến áp B.Công tơ điện C.Phích cắm điện, ổ điện D. Cầu dao và cầu chì Câu 14 : Bếp điện, bàn là điện thuộc nhóm A. Đồ dùng loại điện quang C.Đồ dùng loại điện cơ D. Cả ba nhóm trên D. Đồ dùng loại điện nhiệt Caâu 15: Điện cực của đèn huỳnh quang làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm B. Vonfram C. Đồng D. Nhựa Câu 16. Dây đốt nóng của đồ dùng điện, loại điện nhiệt làm bằng vật liệu gì?. A. Dây Đồng. B. Dây Nhôm. C. Ni ken crôm. D .Von fram. Người soạn Tổ Trưởng 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
41 p | 163 | 11
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Toán 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 41 | 6
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình hiện hành)
9 p | 48 | 5
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
4 p | 54 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Phúc Thọ
13 p | 95 | 4
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Địa lí 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
2 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 p | 35 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
3 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
2 p | 35 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tin học 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
3 p | 20 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Sinh học 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 34 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
15 p | 57 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Lịch sử 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
7 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
2 p | 42 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
2 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Công nghệ 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thăng Long
1 p | 21 | 2
-
Đề cương ôn tập HK2 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn