intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

44
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân tổng hợp toàn bộ kiến thức môn học trong học kỳ này. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Bùi Thị Xuân

  1. TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN – TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 12 2019­2020 CHỦ ĐỀ 1: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Câu 1.( NB)  Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A.       B. C.                 D. Câu 2.( NB)  Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào.  A.                          B.    C.   D.   Câu 3.( NB)  Bảng biến thiên  được vẽ là của hàm số nào dưới đây: A.                 B.           +∞ x ­∞ ­1 C.         D.  y' + + +∞ 2 y 2 ­∞ Câu 4.( NB)  Đường cong trong hình dưới  đây  là đồ thị của hàm số nào.  A.  B.         C.  D.        Câu 5.(NB) Cho hàm số  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên: x                 1                          +      0              0     +         y                      3                                                                 Khẳng định nào sau đây đúng. A. Hàm số có một cực trị .                                                B. Hàm số có giá trị cực đại là ­1. C. Hàm số đạt cực đại tại  và đạt cực tiểu tại    D. Hàm số  có giá trị cực tiểu là 1.   1
  2. Câu 6.(NB) Hàm số  nghịch biến trên khoảng nào ? A. . B. . C. R . D.và . Câu 7.(NB)  Cho hàm số  xac đinh, liên tuc trên đoan  va co đô thi nh ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ư hinh ve bên. Khăng đinh nao sau  ̀ ̃ ̉ ̣ ̀ đây đung? ́ A. Hàm số có hai điểm cực đại là     B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là  C. Hàm số đạt cực tiểu tại , cực đai tai  ̣ ̣ D. Hàm số đạt cực tiểu tại , cực đai tai  ̣ ̣ Câu 8. (NB) Hỏi hàm số hàm số  xác định và liên tục trên  và có bảng biến thiên: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có đúng hai cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  và  C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng  D. Hàm số đạt cực đại tại  Câu 9.(NB) Cho hàm số  . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là A. x = 2. B. y = 2.  C. y = 3. D. x =3. Câu 10.(NB) Đồ thị hàm số  có tiệm cận đứng là    A.                        B.  C.  D.  Câu 11.(NB) Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị  hàm số  có tọa độ là  A. (3 ;2).                         B. (­2 ; 3).                   C. ( 3 ; ­2 ).                   D. ( 2 ; 3 ).  Câu 12.(NB) Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là  A. 0. B. 1. C. 2. D.3. Câu 13.(NB) Đồ thị hàm số  cắt đồ thị hàm số  tại điểm có tọa độ . Tính y0 ? A. 1. B.2. C.3. D. 4. Câu 14.(NB) Cho hàm số  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây                 0                  1                    3                                 +        0         +                          0           +                                                                                             1 2
  3. Tất cả các giá trị của  để phương trình  có ba nghiệm phân biệt là A.  B.  C.  D.  Câu 15. (NB)  Cho hàm số có bảng biến thiên 1 3 0 + 0 2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? 1) A. B.  C.  D. Câu 16. (NB) Cho hàm số có đồ thị. Hàm số đã cho đạt cực đại tại 2) A. 3) B.  C.  D.  Câu 17.(NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.  B.  C.  D.  Câu 18. (NB)  GTNN của hàm số trên  là   A. 2.                  B. 3.                              C. 4.                                 D . 8. Câu 19. (NB) Cho hàm số  có . Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số có 3 cực trị.                            B. là điểm cực trị của hàm số. C.  là điểm cực đại của hàm số.                 D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. Câu 20.(NB) Cho hàm số có bảng biến thiên 2 + 0 2 5 1 Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là 4) A.4. B. 2.  C. 3. D.  1. 3
  4. Câu 21.(Thông hiểu) Tìm tất các các giá trị thực của tham số  để hàm số  đồng biến trên  tập xác định. A. B. C. D. Câu 22.(Thông hiểu) Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để hàm số đã   cho đồng biến trên khoảng  A.  B.  C.  D. Câu 23.(Thông hiểu) Cho hàm số  với  là tham số thực. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị  nguyên của  để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của . A. . B. . C. Vô số.  D. . Câu 24.(Thông hiểu) Gọi  lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Tính  A.. B. .  C. .  D. .  Câu 25.(Thông hiểu). Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  hàm số . A. B.  C. D.  Câu 26.(Thông hiểu)Tìm tất cả các giá trị của tham số  để hàm số  có hai điểm cực trị. A. .  B. .  C.  D. .  Câu 27.(Thông hiểu)  Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  đoạn . Tính . A. .  B. .  C. .  D. . Câu 28.(Thông hiểu)Tìm giá trị nhỏ nhất  của hàm số . A. B. C. D. Câu 29.(Thông hiểu)Cho hàm số  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng  và 1. Câu 30.(Thông hiểu)Cho hàm số  xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có  bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. B. Hàm số đạt cực tiểu tại  C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2 D. Hàm số không có cực trị.  Câu 31.(Thông hiểu)Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau: 5) Số nghiệm thực của phương trình  là A.  B.  C.  D.  4
  5. Câu 32.(Thông hiểu) Đồ thị hàm số  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33.(Thông hiểu) Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng? A. B. C. D. Câu 34.(Thông hiểu) Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới  đây. Hàm số nào có bảng biến thiên như sau? A. B. C. D.  Câu 35.(Thông hiểu)  Hàm số    có  đồ  thị  như  hình vẽ  bên. Mệnh đề  nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 36. (VD) Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên ? A.  B.  C.  D.  Câu 37. (VD) Cho hàm số  (Cm). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số  (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 38. (VD) Biết rằng đồ thị hàm số  có hai điểm cực trị là (1;­7), (2:­8). Hãy xác định  tổng  . A.  ­18. B. 18. C. 15. D. 8. Câu 39.(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng  để hàm số   đồng biến trên khoảng ? A. 999. B. 998. C. 1998. D. 1001.   Câu 40.(VD)Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .  A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 41.(VD) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số  có 5 điểm cực    trị? 6) A.5. B. 3. C. 1. D.  vô số. Câu 42.(VD) Cho hàm số . Gọi  lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của hàm số. Tính . 7) A.  B.  C.  D.  Câu 43.(VD) Cho hàm số  có đồ thị  Tìm m để đường thẳng  cắt đồ thị  tại 4 điểm phân  biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. A. B.  C.             D.  5
  6. 110 A Câu 44.(VD) Đường dây điện  KV kéo từ trạm phát ( điểm  ) trong đất liền ra đảo  C C B 60 A B ( điểm  ). Biết khoảng cách ngắn nhất từ   đến   là   km, khoảng cách từ   đến    100 100 là   km, mỗi km dây điện dưới nước chi phí là   triệu đồng, chi phí mỗi km dây  60 G A A điện trên bờ là   triệu đồng. Hỏi điểm   cách   bao nhiêu km để mắc dây điện từ    G G C AB GC đến   rồi từ   đến   chi phí thấp nhất? (Đoạn   trên bờ, đoạn   dưới nước ) A. . B. (km). C. (km). D. (km). Câu 45.(VD)Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện . Gọi M, m lần lượt  là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức. Giá trị của của M + m bằng A. . B. . C. . D. . Câu 46. (VDC) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  có hai   điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng  Tính tổng tất  cả các phần tử của S. A. 0. B. 6. C. D. 3. Câu 47. (VDC) Cho hàm số có đồ thị. Có bao nhiêu điểm  thuộc  sao cho tiếp tuyến của   tại  cắt  tại hai điểm phân biệt  ( khác ) thỏa mãn ?  A. . B. . C. . D. . Câu 48. (VDC) Cho hàm số  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả  các giá trị thực của tham số  để phương trình  có nghiệm thuộc khoảng  A y x O 1 B A.  B.  C.  D.  Câu 49. (VDC) Cho hàm số  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau. 6
  7. 8) 9) Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 50. (VDC) Cho hàm số  có đồ thị . Gọi  là giao điểm của hai tiệm cận của . Xét tam   giác đều  có hai đỉnh ,  thuộc , đoạn thẳng  có độ dài bằng A.. B.. C.. D.. CHỦ ĐỀ 2: MŨ ­ LOGARIT Câu 1: (NB) Khẳng định nào sau đây đúng? A.xác định với mọi  B.  C.  D.  Câu 2: (NB)  Tìm  để biểu thức  có nghĩa. A. B.  C.  D.  Câu 3:  (NB) Tìm  để biểu thức  có nghĩa. B. . A..  C. . D. . Câu 4:  (NB) Khẳng định nào sau đây sai? A. Có một căn bậc n của số 0 là 0. B.  là căn bậc 5 của . C. Có một căn bậc hai của 4. D. Căn bậc 8 của 2 được viết là . 7
  8. Câu 5:  (NB) Với giá trị nào của  thì biểu thức  xác định?  A.. B.. C.. D.. Câu 6:  (NB) Với giá trị nào của  thì biểu thức  xác định? A.. B.. C.. D.. Câu 7: (NB)  Với giá trị nào của  thì biểu thức  xác định? A.. B.. C.. D.. Câu 8: (NB)  Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là trục tung. D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là trục hoành. Câu 9:  (NB) Tập xác định của hàm số  là A. B.  C.  D.  Câu 10 :  (NB) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x A.  B.  C.  D.  Câu 11:  (NB) Phương trình  có tổng các nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12:  (NB) Tập nghiệm của bất phương trình là  A.  B.  C. D.       Câu 13:  (NB) Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm:  A. 2  n. B. m 
  9. A.  B. C. D.                                    Câu 18:  (NB) Tâp nghiêm cua ̣ ̣ ̉ :  là A. B.  C. D. (1; 3). Câu 19: (NB)  Phương trình   có một nghiệm dạng  , với a và b là các số nguyên dương  lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Khi đó  bằng A. 3. B. 5. C. 8. D. 13. Câu 20: (NB)  Cho phương trình  có hai nghiệm . Tổng  là A. B. C.2. D.4.     Câu 21: (TH) Đạo hàm của hàm số  là A. B.  C.  D.  Câu 22: (TH) Đạo hàm của hàm số là A. B.  C.  D. Câu 23: (TH) Hàm số có công thức đạo hàm là A. B.  C.  D.  Câu 24: (TH) Cho hàm số . Đạo hàm bằng A. B.  C.  D.  Câu 25: (TH) Cho hàm số . Gọi là đạo hàm cấp hai của. Ta có bằng A. B.  C.  D.  Câu 26 : (TH) Cho  và . Biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu? A. 6. B.3. C.4. D.2. Câu 27 : (TH) Cho và , biểu thức  có giá trị bằng bao nhiêu? A.6. B.24. C.12. D. 18. Câu 28 : (TH) Giá trị của biểu thức  là      A. . B. . C.20. D. . Câu 29: (TH) Điều nào sau đây là đúng? A.  B.    D. C. Nếu  thì    Câu 30:(TH)  Phương trình có số nghiệm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: (TH) Bất phương trình:  có tập nghiệm A.  B.  C.  D.  Câu 32: (TH) Số nghiệm của phương trình   là   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: (TH) Nếu  thì A. 0 
  10. Câu 36: (VD) Kết quả rút gọn của biểu thức  là A.. B. . C.. D.. 2 4 a − 9 a −1 a − 4 + 3a −1  1 1 + 1 1 − −  a 2a − 3a 2 2 a −a 2 2  Câu 37: (VD) Cho số thực dương  . Rút gọn biểu thức  . 1 1 9a 2 9a 3a 3a 2 A. . B. . C. . D.  . 2 2 a, b ( 3 a+3b ) a + b − 3 ab 3 3 Câu 38: (VD) Cho số thực dương  . Rút gọn biểu thức . 1 1 1 1 a −b 3 3 a−b a+b a +b 3 3 A. . B. . C. . D.  . a b 4 4 + b a+b =1 4 +2 4 +2 a Câu 39: (VD) Cho   thì   bằng  A. 4. B.2. C.3. D. 1. Câu 40: (VD) Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất tháng.  Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi   sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số  tiền người đó lãnh được  sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là: A.  triệu đồng. B.  triệu đồng. C. triệu đồng. D.  triệu đồng. Câu 41: (VD) Phương trinh: co nghiêm khi: ̀ ́ ̣ A.  B.  C.  D.  Câu 42: (VD) Tâp nghiêm cua bât ph ̣ ̣ ̉ ́ ương trinh  là ̀ A.  B.  C.  D.  Câu 43: (VD) Phương trình  có 2 nghiệm x1, x2thì bằng A.  B.  C.  D. 0. Câu 44: (VD) Tìm m để phương trình  có nghiệm. A. ­ 41   m   32. B. ­ 41   m   ­ 32. C. m  ­ 41. D. m   ­32. ( a ; b ) ( c; + ) Câu 45: (VD) Tập nghiệm của bất phương trình  là   , khi đó  |a + b + c| =  A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.   Câu 46: (VDC) Cho và trong đó a, b, c là các số  nguyên. Tính giá trị của biểu thức         A. B. C. D. Câu 47:(VDC) Cho đồ thị hàm sốnhư hình vẽ. 10
  11. ABCD là hình chữ nhật thay đổi sao cho A và B luôn thuộc đồ thị hàm số đã cho, CD luôn   nằm trên trục hoành. Giá trị lớn nhất của diện tích hình chữ nhật ABCD là A. B. C. D. Câu 48: (VDC) Cho 0 
  12. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa  diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số  hữu hạn đa giác phẳng (kể  cả  các điểm trong của nó), hình   không phải đa diện là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3. Cho các hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình  đa diện là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện? A.  B.  C.  D.  12
  13. Câu 5.  (ĐỀ   THAM  KHẢO 2016 – 2017)  Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu  mặt ? A. B. C. D. Câu 6.  Hình đa diện trong hình vẽ  bên có  bao nhiêu mặt ? A. B. C. D. Câu 7.  Hình đa diện trong hình vẽ  bên có  bao nhiêu mặt ? A. B. C. D. Câu 8. Khối đa diện nào sau đây có số mặt nhỏ nhất? A.  Khối tứ  diện  B.  Khối chóp tứ  C.  Khối   lập  D.  Khối 12 mặt  đều. giác. phương. đều. Câu 9.  Hình đa diện trong hình vẽ  bên có  bao nhiêu cạnh? A. B. C. D. Câu 10. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. Câu 11. Gọi Đ là số các đỉnh,  là số các mặt,  là số các cạnh của một hình đa diện bất kỳ.   mệnh đề nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 12. Một hình đa diện có các mặt là những tam giác. Gọi  là tổng số mặt và  là tổng   số cạnh  của đa diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 13. (ĐỀ  THỬ  NGHIỆM 2016 – 2017)Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối  xứng? 13
  14. A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C.  Hình   lập  D.Lăng   trụ   lục  phương. giác đều. Câu 14. Gọi  lần lượt là số trục đối xứng của khối tứ diện đều, khối chóp tứ giác đều và   khối lập phương. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  A. B. C. D. Câu 15. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng.  Câu 16.Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là: A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng.  Câu 17.(ĐỀ  CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Hình lăng trụ  tam giác đều có bao nhiêu mặt  phẳng đối xứng ?  A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng.  Câu 18. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng   đối xứng? A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng.  Câu 19. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu  mặt phẳng đối xứng? A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng.  Câu 20. Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng. Câu 21. Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là: A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng.  D. mặt phẳng. Câu 22. Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn đỉnh của một tứ diện? A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng. Câu 23.(ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Mặt phẳng  chia khối lăng trụ  thành các khối  đa diện nào ?  A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.   B. Hai khối chóp tam giác.  C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.  D. Hai khối chóp tứ giác. 14
  15. Câu 24. Lắp ghép hai khối đa diện  để tạo thành khối đa diện , trong đó  là khối chóp tứ  giác đều có tất cả các cạnh bằng ,  là khối tứ diện đều cạnh  sao cho một mặt của  trùng  với một mặt của  như hình vẽ. Hỏi khối da diện  có tất cả bao nhiêu mặt? A.  B.  C.  D.  Câu 25. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau? A.  B.  C.  D.  Vấn đề 2. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP Câu 1. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc với mặt phẳng   đáy và  Tính thể tích  của khối chóp  A.  B.  C.  D. Câu 2. Cho hình chóp  có tam giác  là tam giác vuông cân tại ,  và khoảng cách từ   đến  mặt phẳng  bằng  Tính theo  thể tích  của khối chóp  A. . B. .               C.  D. . Câu 3.(ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp  có  vuông góc với đáy,  và . Tính  thể tích  của khối chóp . A. B. C. D. Câu 4. Cho hình chóp  có đáy  là hình chữ nhật có cạnh , . Hai mặt bên  và  cùng vuông   góc với mặt phẳng đáy , cạnh . Tính theo  thể tích  của khối chóp  A. . B. . C. . D.. Câu 5. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh . Cạnh bên  vuông góc với đáy  và . Tính  theo  thể tích  khối chóp  A. . B. . C. . D.. Câu 6. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại  và . Cạnh bên  và vuông góc với mặt   phẳng đáy. Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. ... B. . C. . D.. Câu 7. Cho hình chóp  có đáy là hình thang vuông tại  và , , . Cạnh bên  và vuông góc với   đáy. Tính thể tích khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 8. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại  và có , . Mặt bên  là tam giác đều và   nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 9. Cho khối chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , tam giác  cân tại  và nằm trong mặt  phẳng vuông góc với mặt đáy, . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 10.(ĐỀ  CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho hình chóp đều  có cạnh đáy bằng , cạnh   bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích  của khối chóp đã cho. A. B. C. D. Câu 11. Cho hình chóp đều  có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính theo  thể tích  của   khối chóp đã cho. A. . B. . C. . D.. 15
  16. Câu 12.(ĐỀ  THỬ  NGHIỆM 2016 – 2017) Cho hình chóp  có đáy  là tam giác đều cạnh  và thể tích bằng . Tính chiều cao  của hình chóp đã cho.  A. B. C. D. Câu 13. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông cân tại , . Cạnh bên , hình chiếu của  điểm  lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh huyền . Tính theo  thể tích  của  khối chóp  A. . B. . C. . D.. Câu 14. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi cạnh bằng  góc  Cạnh bên  Hình chiếu vuông   góc của  trên mặt phẳng  là điểm  thuộc đoạn  thỏa  Tính thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 15. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh . Tam giác  vuông tại  và nằm trong mặt   phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của  trên  là điểm  thỏa . Tính theo  thể tích   của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 16. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông tâm , cạnh . Cạnh bên  vuông góc với đáy,   góc . Tính thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 17. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông tại , , . Tam giác  vuông tại  và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 18. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông. Cạnh bên  và vuông góc với đáy; diện tích   tam giác  bằng (đvdt). Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 19. Cho hình chóp  có đáy  là tam giác vuông cân tại , cạnh huyền  bằng . Hình chiếu   vuông góc của  xuống mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác  và . Tính theo  thể tích   của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 20. Cho hình chóp đều  có cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc . Tính   theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 21. (ĐỀ  THAM KHẢO 2016 – 2017) Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh ,  vuông góc với mặt đáy,  tạo với mặt phẳng  một góc bằng . Tính theo  thể tích  của khối   chóp . A. B. C. D. Câu 22. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh bằng , tam giác  vuông tại  và nằm   trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng  tạo với mặt phẳng  một góc . Tính thể  tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 23. Cho hình chóp đều  có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng .   Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 24. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh . Đường thẳng  vuông góc đáy và mặt  bên  hợp với đáy một góc bằng . Tính theo  thể tích  của khối chóp . A. . B. . C. . D.. Câu 25.(ĐỀ  CHÍNH THỨC 2016 – 2017)  Cho khối chóp   có đáy là hình chữ  nhật, ,  vuông góc với đáy và mặt phẳng  tạo với đáy một góc . Tính thể tích  của khối chóp  A. B. C. D. 16
  17. Câu 26. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017)  Cho tứ diện  có các cạnh  và  đôi một vuông góc   với nhau;  và  Gọi  tương ứng là trung điểm các cạnh  Tính thể tích  của tứ diện  A.  B.  C.  D.  Câu 27.(ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Cho tứ diện  có thể tích bằng  và  là trọng tâm  của tam giác . Tính thể tích  của khối chóp . A. B. C. D. Câu 28.(ĐỀ  CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối chóp  có đáy  là hình vuông cạnh ,  vuông góc với đáy và khoảng cách từ   đến mặt phẳng   bằng . Tính thể  tích   của khối   chóp đã cho.  A. B. C. D. Câu 29*.Cho hình chóp  có  và . Tính thể tích  của khối chóp  A.  B.  C.  D.  Câu 30. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh  và tổng diện tích hai tam giác  và  bằng  Tính thể tích  của khối chóp  A. B. C. D. Vấn đề 3. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG Câu 31. (ĐỀ  THAM KHẢO 2016 – 2017) Tính thể tích  của khối lăng trụ tam giác đều  có tất cả các cạnh bằng  A. B. C. D. Câu 32. Tính thể tích  của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng  và tổng diện tích   các mặt bên bằng  A. B. C. D. Câu 33.(ĐỀ  CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối lăng trụ đứng  có , đáy  là tam giác   vuông cân tại  và . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 34. Cho lăng trụ đứng có đáy  là tam giác với , , , . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã   cho. A. . B. . C.. D.. Câu 35. Tính thể tích  của khối lập phương  biết  A.  B.  C. D. Câu 36.Cho hình lăng trụ đứng  có đáy là hình vuông cạnh . Tính thể tích  của khối lăng   trụ đã cho theo , biết . A. . B. . C.. D.. Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo  Độ  dài ba kích thước của hình hộp chữ  nhật lập thành một cấp số nhân có công bội  Thể tích của khối hộp chữ nhật là A. B. C. D. Câu 38. Cho lăng trụ  đứng  có đáy  là tam giác vuông tại  và . Cạnh  tạo với mặt đáy  góc . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã cho. A. . B. . C.. D.. Câu 39.(ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Cho khối lăng trụ đứng  có đáy  là tam giác cân  với  mặt phẳng  tạo với đáy một góc  Tính thể tích  của khối lăng trụ đã cho.  A. B. C. D. 17
  18. Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng  có đáy là tam giác cân,  và , góc giữa mặt phẳng  và mặt  đáy  bằng . Tính theo  thể tích khối lăng trụ. A. . B. . C.. D.. Vấn đề 4. THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN Câu 41.  Cho hình hộp   có tất cả  các cạnh đều bằng , đáy   là hình vuông. Hình chiếu  vuông góc của đỉnh  trên mặt phẳng đáy trùng với tâm của đáy. Tính theo  thể tích  của   khối hộp đã cho. A..  B..  C..  D.. Câu 42. Cho lăng trụ   có đáy  là hình vuông cạnh, cạnh bên, hình chiếu vuông góc của  trên mặt phẳng  trùng với trung điểm  của. Tính theo  thể tích  của khối lăng trụ đã cho. A..  B..  C..  D..  Câu 43. Cho hình lăng trụ  có đáy  là tam giác vuông cân tại  và . Hình chiếu vuông góc   của  trên mặt phẳng  là trung điểm  của cạnh  và . Tính thể tích  của khối lăng trụ đã cho. A..  B..  C..  D..  Câu 44. Cho lăng trụ  có đáy  là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm  lên   mặt phẳng  trùng với tâm  của đường tròn ngoại tiếp tam giác , biết . Tính thể tích  của   khối lăng trụ đã cho. A..  B. .  C..  D..  Câu 45. Cho hình lăng trụ  có đáy là tam giác đều cạnh  và . Hình chiếu vuông góc của   điểm  trên mặt phẳng  trùng với trọng tâm  của tam giác . Tính thể tích  của khối lăng trụ  đã cho. A..  B..  C..  D..  Câu 46. Tính thể tích  của khối lăng trụ  biết thể tích khối chóp  bằng  A. B. C. D. Câu 47. Cho hình hộp  có thể tích bằng  Tính thể tích  của khối tứ diện  A.B.  C. D. Câu 48. Cho lăng trụ  có đáy  là hình chữ nhật tâm  và , ; vuông góc với đáy. Cạnh bên   hợp với mặt đáy  một góc . Tính theo  thể tích  của khối lăng trụ đã cho. A..  B. .  C.. D..  Câu 49.(ĐỀ THỬ NGHIỆM 2016 – 2017) Cho hình lăng trụ tam giác  có đáy  là tam giác  vuông cân tại , cạnh . Biết  tạo với mặt phẳng  một góc  và . Tính thể  tích  của khối đa  diện .  A. B. C. D. Câu 50. Cho hình hộp  có đáy  là hình thoi tâm  cạnh  góc . Biết rằng  và cạnh bên hợp   với đáy một góc bằng  Tính thể tích  của khối đa diện  A. B. C. D. Vấn đề 5. KHỐI TRÒN XOAY Câu 51. (TH)Cho hình nón (N) có chiều cao , bán kính đáy   Hỏi độ dài đường sinh của  hình nón (N) là bao nhiêu cm? A. 5 . B. . C. 7 . D. 12.               18
  19. Câu 52. (TH)Cho hình nón (N) có chiều cao bằng , bán kính đáy bằng . Diện tích xung  quanh của (N) là bao nhiêu ? A. . B. . C. . D. . Câu 53. (TH) Cho hình nón (N) có đường sinh bằng , chiều cao bằng . Thể tích của khối  nón (N) tính theo  là  A. . B. . C. . D.  . Câu 54. (TH)Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối  trụ được tạo thành là A. . B. . C. . D. . Câu 55. (TH)Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Gọi  và  lần lượt làhai đường tròn  ngoại tiếp hình vuông  và . Hình trụ có hai đáy là  và  có thể tích là A. .  B. . C. . D. . Câu 56. (TH)Cắt hình trụ  (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một   hình chữ nhật có diện tích bằng  và chu vi bằng . Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng   chiều cao của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) (theo cm2)  là A. . B. . C. . D. . Câu 57: (TH)Từ một điểm A nằm ngoài mặt cầu, kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới mặt  cầu? A.  Hai tiếp tuyến. B.  Ba tiếp tuyến. C.  Vô số. D.  Một tiếp  tuyến. Câu 58: (TH)Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AA’ = a, AB = b, AD = c. Bán  kính mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp đó là  A.   B.   C. hoặc hoặc D.   Câu 59: (TH) Cho mặt cầu có bán kính r. Nếu tăng diện tích mặt cầu lên lần thì thể tích  của nó tăng lên mấy lần ? A. lần. B. lần. C. lần. D. lần. Câu 60:(TH) Cho khối nón  có thể tích bằng  và chiều cao là 3. Tính bán kính đường tròn  đáy của khối nón  A. B. C. D. Câu 61: (TH)Cho tam giác ABC vuông tại A có . Cho tam giác này quay  xung quanh trục  AC ta được một khối xoay. Tính thể tích khối xoay đó. A.. B.. C.. D.. Câu 61: (TH)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh cùng bằng 2a. Tính bán kính mặt cầu  ngoại tiếp  hình chóp đó. A.. B.. C.. D.. Câu 62: (TH)Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên cũng bằng a.  Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp là A.. B.. C.. D. Đáp án khác. Câu 63: (TH) Một hình lập phương có cạnh bằng A. Thể tích của khối trụ ngoại tiếp  hình lập phương là A.. B.. C.. D.. u 58: (VD)Cho lăng trụ  đứng có đáy là hình thoi mà các đường chéo lần lượt  là . Biết   chu vi đáy bằng hai lần chiều cao lăng trụ. Thể tích của khối lăng trụ  (theo đơn vị ) là A. . B. .  C. .  D. .  19
  20. Câu 59: (VD)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh , cạnh bên SA vuông góc  với đáy, , M là trung điểm cạnh BC và . Tính theo  thể tích khối chóp S.ABCD. A. .  B. .  C. .  D. .  Câu 60. (VD)Cho tam giác ABC vuông tại B có và . Quay tam giác này xung quanh cạnh  AB ta được một hình nón trón xoay. Diện tích toàn phẩn của hình nón được tạo thành là A. . B. . C. . D. . Câu 61: (VD)Một  hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều ABC. Tỉ  số  thể  tích của khối cầu ngoại tiếp và khối cầu nội tiếp khối nón đó là: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 62: (VD) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và chiều  cao hình chóp bằng . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là A.   B.   C.   D.   Câu 63: (VD) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có  quay xung quanh  cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh  của hình nón đó . A. B. C. D. Câu 64: (VD) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh bằng a. Một hình nón có  đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’.  Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.  A. B. C. D. Câu 65: (VD)  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên SAB là  tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của  khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho . A. B. C. D. Câu 66:(VDC) Người ta muốn xây một bồn chứa nước  dạng khối hộp chữ nhật trong  một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m,  1m, 2m; bồn chỉ xây hai vách và mỗi vách có độ dày 10cm như hình vẽ ; mỗi viên gạch  có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao  nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử  lượng xi măng và cát không đáng kể ) A. viên .           B. viên;  lít.(Sai vì không trừ phần thể tích hai bức tường chồng lên nhau)      C. viên; 9880 lít.(Sai do quy đổi đơn vị)            20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2